Bài giảng Kỹ thuật viễn thông - Chương 2: Tụ điện
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật viễn thông - Chương 2: Tụ điện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ky_thuat_vien_thong_chuong_2_tu_dien.pdf
Nội dung text: Bài giảng Kỹ thuật viễn thông - Chương 2: Tụ điện
- Chương 2: Tụ điện ¾ Hình dạng, ký hiệu và cấu tạo ¾ Đặc tính điện và các tham số cơ bản của tụ điện ¾ Xác định trị số tụ điện ¾ Các loại tụ điện ¾ Cách đo thử kiểm tra
- Cấu tạo
- Cấu tạo
- Hình dạng & ký hiệu
- Các tham số cơ bản 9 Điện dung 9 Dung sai 9 Điện áp làm việc (WV – working voltage)
- Điện dung của tụ hóa Đối với tụ có cực (Tụ DC): Các cực được ghi rõ dấu (+) hoặc (–) Do kích thước to nên giá trị điện dung, điện áp làm việc WV được ghi trực tiếp trên thân tụ.
- Điện dung của tụ gốm (ceramic) Đối với tụ không có cực (Tụ AC): Đọc theo đơn vị là pF: Ký tự chỉ dung sai của tụ: G= ± 2% ; J = 5% ; K = 10% ; M = 20% Có giá trị nhưng không ghi đơn vị kèm theo Ghi bằng 3 chữ số Cap Tolerance C = +/-.25pF K = +/-10% D = +/-.5pF M = +/-20% F = +/-1% Z = +80%/-20% Dielectric G = +/-2% Y5F J = +/-5% Dielectric Cap Value Y5P 102 = 1000pF Cap Value Voltage 103 = 0.01uF 1KV = 1000VDC Voltage 1KV = 1000VDC Example shown Example shown P/N: NCD103K1KVY5PTR P/N: NCD102K1KVY5F
- Temperature Coefficients (TC) Thay đổi cho phép tối đa Giới hạn nhiệt thấp Giới hạn nhiệt cao từ +25°C ( 0 VDC ) X = -55°C 5 = +85°C F = ±7.5% Y = -30°C 6 = +105°C P = ±10% Z = +10°C 7 = +125°C R = ±15% 8 = +150°C (SPECIAL) S = ±22% T = +22% / -33% U = +22% / -56% V = +22% / -82% X7R = ±15% ∆C -55°C ~ + 125°C
- Điện dung của tụ Tantal
- Điện dung của tụ Tantal
- Điện dung của tụ điện phân (SMT) Surface mount technology (SMT) Cathode (-) & Anode (+) ghi rỏ Giá trị (µF) WV (VDC)
- Giá trị chuẩn của C Giá trị chuẩn của các loại tụ thông dụng: 10 12 15 18 22 27 33 39 47 56 68 82 1.0 1.2 1.5 1.8 2.2 2.7 3.3 3.9 4.7 5.6 6.8 8.2
- Các công thức của C
- Các công thức của C 5 8 -V + C I
- Các công thức của C Vdc -VC(t) + I
- Tụ điện tương đương i + i C v1 1 – + + C C + C2 v2 1 2 – v1 v2 – – 1 m 1 = ∑ Cs k =1 Ck Cp = C1 + C2 C1C2 Cs = C1 + C2
- Hình dạng biến tụ Biến tụ Trim cap