Bài giảng Lập trình Windows Form - Chương 1: Giới thiệu Windows Form

ppt 130 trang hapham 3450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Windows Form - Chương 1: Giới thiệu Windows Form", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_lap_trinh_windows_form_chuong_1_gioi_thieu_windows.ppt

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Windows Form - Chương 1: Giới thiệu Windows Form

  1. Lập trình Windows Form
  2. Chương 1. Giới thiệu Windows Form
  3. 1.1. Giới thiệu ◆ Tạo ra các ứng dụng chạy trên máy để bàn có cài đặt .NET Framework 2.0 ◆ Sử dụng không gian tên System. Windows.Forms ◆ Thiết kế giao diện trực quan sử dụng Visual Studio 2005 IDE.
  4. 1.1. Giới thiệu Ví dụ:
  5. 1.2. Ứng dụng Windows Forms ◆ Các chương trình quản lý tài chính, nhân sự, sản xuất, quản lý doanh nghiệp
  6. 1.3. Không gian tên ◆ Khi tạo Project loại Windows Application có 6 không gian tên mặc định: ❖ System, ❖ System.Data, ❖ System.Deployment ❖ System.Drawing, ❖ System.Windows.Forms ❖ System.Xml.
  7. System.Windows.Forms ◆ Là không gian chính cung cấp các lớp dùng để xây dựng các ứng dụng Desktop. ◆ Các lớp của System.Windows.Forms chia thành các nhóm sau: ❖ Control, User Control, Form ❖ Menu, Toolbar: ToolStrip, MenuStrip, ContextMenuStrip, StatusStrip ❖ Controls: Textbox, Combobox, Label, Listview, WebBrowser, HtmlDocument
  8. System.Windows.Forms ◆ Layout: Giúp định dạng và tổ chức các điều khiển trình bày trên Form ◆ Data và Data Binding: định nghĩa kiến trúc đa dạng cho việc liên kết dữ liệu nguồn hay tệp tin XML vào các điều khiển. ❖ VD: DataGridView ◆ Componets: ToolTop, ErrorProvider, HelpProvider ◆ Command Dialog Boxes: Làm việc với File, Font, Color, Print. VD: OpenFileDiaglog, SaveFileDiaglog. ColorFileDiaglog
  9. Màn hình chính làm việc với Windows Form
  10. 1.4.Thực đơn Projector Loại bỏ đối tượng khỏi Project Đặt Project khởi động
  11. 1.5. Hộp công cụ ◆ Cung cấp danh sách các Component liệt kê theo nhóm, cho phép thiết kế giao tiếp với người dùng. ❖ Windows Forms: Windows Control. ◆ Hiện ToolBox: ❖ View \ Toolbox ❖ nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ ❖ Ctrl+W và X
  12. 1.5. Hộp công cụ Chứa tất cả đối tượng Chứa các điều khiển thông thường: TextBox, Label, Button, PictureBox Chứa các điều Chứakhiển tấtcácđể cả chứađiều đối các tượngkhiểnđiều khiển đểxâylàm việc khác các với CSDL:menu,như: Panel, thanh DataSet, Group, công DataGridView,cụTabControl, như: MenuStrip, ToolStrip, CungReportViewer, cấp các điều Cungkhiển cấp sử các dụng điều để khiểnkiểm hộp tra thoại dữ liệunhư cửa sổ chọn kiểu chữ, nhậpChứa tấtnhư: cả đối màutượng chữ, In thư ấn: mục và tệpErrorProvider, tin, HelpProvider, PrintDocument, CungPrintingDialog, cấp các điều khiển làm việc với báo cáo
  13. 1.6. Cửa sổ Option - Cung cấp các tuỳ chọn - Tools/Options
  14. 1.6. Cửa sổ Option Tuỳ chọn Fonts và màu chữ
  15. 1.6. Cửa sổ Option Định dạng mã C#
  16. Thực hành ◆ Tìm hiểu nhanh về hệ thống thực đơn, thanh công cụ,Toolbox, cửa sổ Properties ◆ Đặt thuộc tính Font, cỡ chữ mặc định khi viết code ◆ Thay đổi màu nền, màu chữ ◆ Thêm số thứ tự đầu dòng ở mỗi dòng Code ◆ Đặt chế độ tự xuống dòng khi dòng code dài ◆ Đặt lại thư mục lưu Project
  17. Thực hành – Bài tập ◆ Yêu cầu: ❖ Nhập vào 3 số thực Double a, b, c; cần kiểm tra ngoại lệ nếu nhập a, b, c, không phải là số ❖ Click vào nút tính nghiệm sẽ đưa ra kết quả ở Textbox4 ❖ Click vào Tiếp tục: Giải PT bạc hai khác ❖ Click vào Thoát (hoặc Alt+T) sẽ thoát khỏi chương trình
  18. Chương 2. Form và các định dạng Form
  19. 2.1. Các loại Form ◆ MDI Form: ❖ Form chứa các form khác ❖ Thuộc tính isMDIFormContainer=true ❖ VD: Form frm=new Form2() Frm. isMDIFormContainer=true Frm.Show() ➔ Tạo Form2 và cho Form2 là MDI Form
  20. 2.1. Các loại Form ◆ Child Form: ❖ Form nằm trong MDI Form ❖ Phải khai báo thuộc tính MDIParent ứng với MDI Form ❖ VD: Form Frm=new Form3() Frm. isMDIParent=this Frm.Show() ➔ This là từ khoá chỉ định Form gọi đến Form3 là MDI Form
  21. 2.1. Các loại Form ◆ Normal Form: ❖ Không phải MDI Form hoặc ChildForm
  22. Nạp Form ◆ VD: frm=new Form() ◆ Frm.Show(): Hiển thị Form ◆ Frm.ShowDialog(): Form mở ở dạng Modal. Form modal không cho phép người sử dụng dùng Form khác trtừ khi Form này được đóng lại
  23. Tạo Form lúc thi hành ◆ Sử dụng từ khoá New để tạo Form, sau đó gán các thuộc tính cho Form ◆ VD: Form Frm=new Form() Frm.Text=“New Form”; Frm.Show();
  24. Form kế thừa VD: Thiết kế Form1 như sau:
  25. Form kế thừa • Thêm Form2: Project\Add Windows Form • D-Click vào Form2 xuất hiện Form1 Thay class Form2: Form bởi class Form2: Form1
  26. Form kế thừa ◆ Kết quả Có thể thiết kế lại Form2
  27. 2.2. Các thuộc tính của Form ◆ Nhóm thuộc tính nhận dạng ❖ Name: Tên duy nhất của đối tượng Form trong Project ❖ Text: Chuỗi hiển thị trên thanh tiêu đề ❖ ShowIcon=True: Cho hiện Icon góc trên bên trái; =False: Không hiện ❖ ShowInTaskBar: =True: Khi chạy hiện biểu tượng trên TaskBar; False: Không hiện ❖ Icon: Cho phép chỉ định tệp tin *.ico làm biểu tượng trên thanh tiêu đề của Form
  28. 2.2. Các thuộc tính của Form ◆ Nhóm thuộc tính Định dạng ❖ BackColor: Màu nền của Form ❖ VD: Form1.BackColor=Color.Azủe; ❖ ForeColor: Màu của các chuỗi trên các Control của Form ❖ StartPossition: Vị trí hiển thị Form ❖ WindowStates: =Minimized (thu nhỏ), Maximized (phóng to), Nomal (trạng thái như thiết kế) ❖ isMDIContainer: =True (Form được chọn là MDI Form); False: không ❖ ControlBox
  29. Thực hành ◆ Tạo Form và thử các thuộc tính của Form
  30. 2.3. Biến cố của Form ◆ FormClosed: Thực hiện khi Form đã đóng ◆ FormClosing: SỰ kiện khi đang đóng Form ◆ Click: Sự kiện khi Click vào Form ◆ Activated: Xảy ra khi Form được kích hoạt bằng mã hay do tác động của người sử dụng ◆ Disactiave: Xảy ra khi Form khác kích hoạt trên màn hình. ◆ Load: Xả ra khi nạp Form ◆ KeyPress: Xảy ra khi 1 phím được nhấn ◆ Resize: Xảy ra khi thay đổi kích thước Form
  31. 2.3. Biến cố của Form Các sự kiện của Form
  32. Ví dụ: Biến cố Load Form private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Dang Load Form"); // }
  33. Ví dụ: Biến cố Click form private void Form1_Load(object sender, EventArgs e) { MessageBox.Show("Dang Load Form"); // }
  34. Ví dụ: Biến cố Closing Form private void Form1_FormClosing(object sender, FormClosingEventArgs e) { MessageBox.Show("Are you sure to exit?", "Thong bao", MessageBoxButtons.OKCancel, MessageBoxIcon.Warning); }
  35. 2.4. Phương thức của Form ◆ Close(): Dùng để đóng Form ❖ Vd: this.Close() ◆ Hide(): Ẩn form ❖ VD: this.hide ◆ Show(): Nạp form ❖ VD: Frm.Show() ◆ ShowDialog(): Nạp Form dạng Modal ❖ VD: frm.ShowDialog
  36. Thực hành Thử các biến cố và phương thức của Form
  37. Thực hành – Bài tập ◆ Viết chương trình giải PT bậc 2 ◆ Yêu cầu: Thiết kế Form như sau:
  38. Chương 3. Điều khiển thông thường
  39. Thuộc tính chung của các điều khiển ◆ BackColor: Màu nền của điều khiển ◆ ForeColor: Màu chữ của chuỗi trình bày trên điều khiển ◆ Text: Chuỗi trình bày trên điều khiển ◆ Visible: Thuộc tính che dấu hay hiển thị điều khiển ◆ Name: Tên của điều khiển ◆ Looked: Khoá không cho di chuyển trên Form
  40. Sự kiện chung của các điều khiển ◆ Click: Xảy ra khi người dùng nhấn chuột phải ◆ MouseMove: Xảy ra khi nguời dùng di chuyển chuột qua vùng làm việc cảu điều khiển ◆ MouseUp: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển rồi thả ra ◆ MouseDown: Nhấn chuột xuống vùng làm việc cảu điều khiển ◆ Move: Xảy ra khi di chuyển điều khiển bằng mã hay bởi người sử dụng ◆ REsize: Xảy ra khi kích thước điều khiển được thay đổi bằng mã hay bởi người sử dụng
  41. 3.1. Điều khiển Label ❖ Trình bày thuộc tính dạng tiêu đề, chú giải cho các điều khiển khác (đã quen thuộc)
  42. 3.1. Điều khiển Label ❖ BorderStyle: Đường viền của điều khiển ❖ Font: Kích thước và Font chữ ❖ TextAlign: Căn chỉnh
  43. 3.1. Điều khiển Label ◆ Ví dụ //Khai báo và khởi tạo đối tượng Label Void CreatControls() { Label lb=new Label(); Lb.Text=“This is Label Object”; this.Controls.Add(lb); }
  44. 3.2. Điều khiển TextBox ◆ Dùng để nhập dữ liệu ◆ Một số thuộc tính: ❖ BorderStyle: Kiểu đường viền của điều khiển ❖ CharacterCasing: Định dạng chuỗi nhập vào chuyển sang kiểu chữ hoa (Upper), chữ thường (Lower) hay mặc định (Normal) ❖ Enabled: Vô hiệu hoá hay cho phép sử dụng ❖ Maxlength: Số ký tự cho phép nhập ❖ MultiLine : Giá trị True cho phép nhập nhiều dòng ❖ PasswordChar: Giá trị nhập được thay thế bởi ký tự khai báo trong thuộc tính này (Multiline=False)
  45. 3.2. Điều khiển TextBox ◆ Một số thuộc tính: ❖ ReadOnly: =True chỉ cho phép đọc giá trị ❖ ScrollBars: Nếu thuộc tính MultiLine=true thì cho phép hiện thanh trượt hay không (Vertical - Cuộn dọc, Horizontal - Cuộn ngang, both - Cả 2 thanh cuộn, none – Không có thanh cuộn) ❖ WordWrap: Tự động xuống dòng nếu chuỗi giá trị dài hơn kích thước của điều khiển
  46. 3.2. Điều khiển TextBox ◆ Một số biến cố ❖ MouseClick: Xảy ra khi Click vào Textbox ❖ MouseDoubleClick: Xảy ra khi Click đúp vào Textbox ❖ TextChanged: Xảy ra khi chuỗi trên điều khiển thay đổi
  47. 3.3. Điều khiển Button ◆ Cho phép người dùng chuột để nhấn, phím Enter hay phím Spacebar nếu điều khiển này đang được kích hoạt ◆ Các thuộc tính, biến cố (giống VB6.0) ❖ Lưu ý: thuộc tính Caption trong VB ➔ thuộc tính Text trong C#
  48. 3.3. Điều khiển Button ◆ Khai báo và khởi tạo đối tượng Button sau đó thêm vào Form Button btn=new Button(); btn.Name=“btnSave”; btn.Text=“&Save”; this.Controls.Add (btn);
  49. Ví dụ 1 ◆ Tạo Form đăng nhập hệ thống như sau:
  50. Ví dụ 1 ◆ Yêu cầu: ❖ Nếu Username khác rỗng → Nút OK được kích hoạt ❖ Không nhập Password mà nhấn OK→ có thông báo yêu cầu nhập Password ❖ Nhập sai Uername, Password → Thông báo nhập sai, không cho đăng nhập hệ thống ❖ Nhập Username=“admin” và Password = “123456” → có thông báo đăng nhập thành công và hiện Form chính của chương trình
  51. Ví dụ 2 ◆ Viết chương trình nhâp 3 số a, b, c vào 3 textbox và kiểm tra 3 số có là 3 cạnh tam giác hay không? Nếu là 3 cạnh tam giác thì tính diện tích, chu vi tam giác đó và kiểm tra xem đó là tam giác gì?
  52. Ví dụ 2 Thiết kế Form như sau:
  53. Ví dụ 2 Kết quả thực hiện chương trình
  54. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ComboBox: Giống VB
  55. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ComboBox – Một số thuộc tính ❖ DataSource: Tập dữ liệu điền vào điều khiển ❖ Items: Tập các phần tử có trong điều khiển, có thể sử dụng phương thức Add và AddRange để thêm phần tử vào ComboBox
  56. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức Add private void button1_Click(object sender, EventArgs e) { for (int i = 1; i < 10; i++ ) comboBox1.Items.Add("Phan tu " + i.ToString()); }
  57. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức AddRange private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { string[] week = new string[7] { “Sun", “Mon", “Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat" }; comboBox2.Items.AddRange(week); }
  58. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ComboBox: Ví dụ liệt kê các thư mục. Sử dụng phương thức DataSource
  59. 3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBox ◆ ListBox: Giống VB ❖ Các thuộc tính và phương thức: Tương tự COmboBOx ➔ SV tự tìm hiểu
  60. 3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButton ◆ CheckBox: Giống VB ◆ Một số thuộc tính đáng chú ý: ❖ Checked: Trạng thái chọn (true), không chọn (False) ❖ CheckState: Trạng thái của điều khiển CHeckBox đang chọn, có 3 trạng thái: Checked, Unchecked, Indeterminate. SV tự tìm hiểu
  61. 3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButton ◆ RadioButton: Giống VB SV tự tìm hiểu
  62. Chương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT
  63. 4.1. Điều khiển ImageList ◆ Chứa mảng các Picture, thường sử dụng với Listview, Treeview ◆ Giống VB 6.0 ◆ Ví dụ:
  64. 4.2 Điều khiển ListView ◆ Trình bày các phần tử dạng danh sách với nhiều hình dạng khác nhau.
  65. 4.2. Điều khiển ListView
  66. 4.2 Điều khiển ListView
  67. 4.2. Điều khiển ListView
  68. 4.2. Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Cho phép sắp xếp cột trên điều khiển Listview ở chế độ thi hành Khai báo số cột (có Header) của điều khiển Listview
  69. 4.2. Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản =True: Cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn Khai báo nhóm để phân loại các phần tử sau khi trình bày trên điều khiển Listview =True: Chuỗi sẽ tự động xuống dòng khi chiều dài không đủ để trình bày Đối tượng ImageList chứa danh sách các Image theo số chỉ mục từ 0 đến n-1 được sử dụng cho trường hợp thuộc tính View là LargeIcon
  70. 4.2. Điều khiển ListView Một số thuộc tính cơ bản Các phần tử trên List view sẽ được sắp xếp tăng dần (Asccending), giảm dần (Descending) hoặc không sắp (None) Chế độ trình bày tương ứng trên điều khiển như: List, Details, LargeIcon, SmallIcon, Title.
  71. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin
  72. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin ◆ Chú ý khi viết Code ❖ Khai báo: using System.IO; ❖ Khai báo sử dụng đối tượng DirectoryInfo để lấy thông tin của thư mục: DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo("C:\\Windows\"); ❖ dir.GetFiles("*.*"): Lấy ra danh sách các File trong thư mục “dir” ❖ FileInfo f: Khai báo đối tượng f chứa thông tin về các tệp tin - f.Name: Tên tệp tin - f.Length: Dung lượng tệp tin (byte) - f.Attributes: Thuộc tính của tệp tin - f.CreationTime: Ngày giờ tạp ra tệp tin
  73. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin ◆ Chú ý khi viết Code ❖ Khai báo cột trên Listview this.listView1.Columns.Add("Name",200, HorizontalAlignment.Left); 200
  74. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin ◆ Chú ý khi viết Code ❖ Chế độ hiển thị listView1.View = View.Details; ❖ Thêm các tệp tin vào List view1 ListViewItem item1; // Khai báo Item1 thuộc đối tượng ListViewItem foreach (FileInfo f in dir.GetFiles("*.*")) // Lấy thông tin của tệp tin { // đưa vào Listview1 i++; item1 = new ListViewItem(i.ToString()); item1.SubItems.Add(f.Name); item1.SubItems.Add(f.Length.ToString()); item1.SubItems.Add( f.Attributes.ToString()); listView1.Items.Add(item1); }
  75. 4.2. Điều khiển ListView Bài tập SV tạo Listview để chứa danh sách các tệp tin lấy từ ổ đĩa D, tương tự như ví dụ trên
  76. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ 2 Tạo List view liệt kê các thư mục con, có chứa hình ảnh như sau:
  77. 4.2. Điều khiển ListView Ví dụ 3 Tạo List view liệt kê các thư mục con theo 4 nhóm (Archieve, System, Normal, Default) như sau:
  78. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Trình bày danh sách phần tử phân cấp theo từng nút (Giống Windows Explorer của Windows)
  79. 4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tính ◆ CheckBoxes: Xuất hiện Checkbox bên cạnh từng nút của Treeview ◆ Nodes: Khai báo số Node (có header) của Listview ◆ FullRowSelect: là true – cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn, giá trị mặc định là False ◆ ShowLine: Cho phép có đường viền ứng với từng nút, mặc định là True ◆ LabelEdit: là true nếu cho phép thay đổi chuỗi của mỗi nút
  80. 4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tính ◆ ShowPlusMinus: là true thì có biểu tượng dấu + và - xuất hiện trên mỗi nút ◆ ShowRootLine: Chọn giá trị true nếu cho trình bày nút gốc ◆ ImageList: Chỉ ra đối tượng ImageList được đưa vào làm ảnh trên các nút của Treeview theo thứ tự chỉ mục từ 0 đến n-1 (giả sử ImageList có n ảnh)
  81. 4.3. Điều khiển TreeView Một số Phương thức ◆ CollapseAll: Trình bày tất cả các nút trên Treeview ◆ ExpandAll: Thu gọn tất cả các nút trên Treeview
  82. 4.3. Điều khiển TreeView Thêm nút vào Treeview this.Treeview1.Nodes.Add( ) 7 hàm nạp chồng
  83. 4.3. Điều khiển TreeView this.Treeview1.Nodes.Add(“My Computer”) this.Treeview1.Nodes[level1].Nodes.Add(“Computer”) this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”)
  84. 4.3. Điều khiển TreeView this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”,1) this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”, ”C:\\Picture\\computer1.ico”)
  85. 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa
  86. 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa ◆ Chú ý khi viết Code ❖ Khai báo: using System.IO; ❖ Khai báo sử dụng đối tượng Directory ❖ Directory.GetLogicalDrives(): Lấy ds cách ổ đĩa logic ❖ Directory.GetDirectories(F): Lấy danh sách các thư mục con của thư mục F ❖ Directory.GetFile(F): Lấy danh sách các tệp tin của thư mục F
  87. 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa ◆ Chú ý khi viết Code ❖ Thêm nút vào TreeView như sau: this.Treeview1.Nodes.Add(TreeNode node) VD: this.Treeview1.Nodes.Add(“Root,”My Computer”,1)
  88. 4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa ◆ Liệt kê các ổ Logic đặt lên Treevie ◆ Nút Show gọi hàm GetDisk() void GetDisk() { foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) { this.treeView1.Nodes.Add(d); }
  89. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Liệt kê các Thư mục đặt lên Treeview void GetFolder(string name, int level) { try { foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3)); } //Cắt đi 3 ký tự đầu tiên VD: C:\TP\Bin thì còn TP\Bin } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } }
  90. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Để liệt kê tất cả các thư mục trên các ổ đĩa, ta sửa lại hàm GetDisk như sau: void GetDisk() { int i = 0; foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) { this.treeView1.Nodes.Add(d); GetFolder(d, i); i++; } }
  91. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Liệt kê các File có trong 1 thư mục đặt lên Treeview void GetFile(string name, int level, int level1) { try { foreach (string d in Directory.GetFiles(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes[level1]. Nodes.Add(d.Substring(name.Length + 1)); } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message,"Error",MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } }
  92. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Để Liệt kê các File, các thư mục con của các ổ Logic đặt lên Treeview ta viết lại GetFolder như sau: void GetFolder(string name, int level) { try { int level1 = 0; foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3)); GetFile(d, level, level1); level1++; } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } }
  93. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Viết Code cho Nút CollapseAl và ExpandAll private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.CollapseAll(); } private void button3_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.ExpandAll(); }
  94. 4.3. Điều khiển TreeView ◆ Bài tập SV làm lại ví dụ trên
  95. 4.4. Điều khiển DateTimePicker ◆ Giống VB 6.0
  96. 4.5. Điều khiển MonthCalendar ◆ Giống VB 6.0
  97. 4.5. Điều khiển MonthCalendar Bài tập ◆ Liệt kê các tệp tin được tạo ra trước ngày chỉ ra trong Combobox1 trong ổ đĩa (Chỉ ra trong ComboBox2)
  98. Chương 5. ĐIỀU KHIỂN DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG MENU
  99. 5.1. Điều khiển ImageList
  100. 5.2. Điều khiển MenuStrip
  101. 5.3. Điều khiển ConTextMenuStrip
  102. 5.4. Điều khiển NotifyIcon
  103. 5.5. điều khiển StatusStrip
  104. 5.6. Điều khiển ToolStrip
  105. Chương 6. ĐIỂU KHIỂN CHỨA ĐỰNG CÁC ĐIỀU KHIỂN KHÁC
  106. 6.1. Điều khiển GroupBox
  107. 6.2. Điều khiển TabControl
  108. 6.3. Điều khiển Panel
  109. 6.4. Điều khiển FlowLayoutPanel
  110. 6.5. Điều khiển TabLayoutPanel
  111. Chương 7. ĐIỀU KHIỂN DIALOG VÀ PHƯƠNG THỨC MESSAGEBOX
  112. 7.1. Lớp MessageBox
  113. 7.2. Điều khiển ColorDiaglog
  114. 7.3. Điều khiển FontDialog
  115. 7.4. Điều khiển OpenFileDialog
  116. 7.5. Điều khiển SaveFileDialog
  117. 7.6. Điều khiển FolderBrowserDialog.
  118. Chương 8. LÀM VIỆC VỚI ĐIỀU KHIỂN IN ẤN
  119. 8.1. Điều khiển PageSetupDialog
  120. 8.2. Điều khiển PrintPreviewDialog
  121. 8.3. Điều khiển PrintPreviewControl
  122. 8.4. Điều khiển PrintDialog
  123. 8.5. Điều khiển PrintDocument.