Bài giảng Lập trình Windows - Lập trình cơ sở dữ liệu với thư viện ADO

pdf 63 trang hapham 4930
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lập trình Windows - Lập trình cơ sở dữ liệu với thư viện ADO", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_lap_trinh_windows_lap_trinh_co_so_du_lieu_voi_thu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Lập trình Windows - Lập trình cơ sở dữ liệu với thư viện ADO

  1. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học LẬP TRÌNH WINDOWS Lập trình cơ sở dữ liệu vớiith thư viện ADO (ADO – ACTIVEX DATA OBJECT) • Tổng quan về lập trình CSDL • Thư viện ADO • LậptrìnhCSDLvp trình CSDL với ADO Trần Ngọc Bảo - Email: tnbao.dhsp@gmail.com
  2. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học LẬP TRÌNH WINDOWS Lập trình cơ sở dữ liệu vớiith thư viện ADO (ADO – ACTIVEX DATA OBJECT) • Tổng quan về lập trình CSDL • Thư viện ADO • LậptrìnhCSDLvp trình CSDL với ADO
  3. Ứng dụng quản lý SSSS •Hệ thống quản lý học sinh: lưu trữ thông tin liên OO NDOWNDOW DDDD quan đếnnh họccsinh sinh I AI A •Hệ thống quản lý sinh viên: lưu trữ thông tin liên ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV quan đến sinh viên P TP T ẬẬ L L •Hệ thống quản lý nhân sự: lưu trữ thông tin liên SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ quan đến nhân viê n trong c ông ty ÌNH ÌNH C PHC PH •Hệ thống quản lý tiền lương Ọ ỌỌỌ R RRR •Hệ thống quản lý kế toán P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL • Hệ thống qu ảntrn trị dự án BÀI GBÀI G • TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H3ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((33))
  4. Ứng dụng Windows (Windows Application) SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Thông tin học sinh được lưu trữ như thế nào ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H4ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((44))
  5. Ứng dụng Windows (Windows Application) SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Thông tin nhân viên được lưu trữ như thế nào ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H5ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((55))
  6. Mẫu biểu trong các ứng dụng SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Thông tin thể hiện trên báo cáo đượclc lấyty từ đâu ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H6ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((66))
  7. Mẫu biểu trong các ứng dụng SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Thông tin thể hiện trên báo cáo đượclc lấyty từ đâu ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H7ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((77))
  8. Dữ liệu trong các ứng dụng quản lý SSSS Thông tin học sinh được lưu trữ như thế nào ? OO NDOWNDOW DDDD Tấtct cả thông tin liên quan đếnhn họccsinhnh sinh như: Lý I AI A lịch học sinh, điểm thi, chuyên cần, lớp học, ÌNH WIÌNH WI ỚỚ khối . Được lưu trữ trong CƠ SỞ DỮ LIỆU RRRR VVVV P TP T ẬẬ Thông tin nhân viên được lưu trữ như thế nào ? L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ Tất cả thông tin liên quan đến nhân viên như: Lý ÌNH ÌNH lịch nhân viên, quá trình công tác, quá trình C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR lương, khen t hưởng, kỷ luật .Được lưu trữ P TP T trong CƠ SỞ DỮ LIỆU NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL Thông tin thể hiện trên báo cáo được lấy từ đâu ? BÀI GBÀI G Tất cả thông tin thể hiện trên báo cáo được lấy từ CƠ SỞ DỮ LIỆU TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H8ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((88))
  9. Tương tác dữ liệu: thêm, xóa, SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ Lấy dữ ÌNH ÌNH C PHC PH liệu Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL Thêm d ữ liệu BÀI GBÀI G Xóa d ữ liệu Sửa dữ liệu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN H9ỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((99))
  10. Tương tác dữ liệu: thêm, xóa, SSSS OO NDOWNDOW Thêm dữ liệu DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cập nhật dữ liệu RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL Xóa dữ liệu NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Lấy dữ liệu Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL Tất cả các thao tác THÊÓÊM, XÓA, SỬA, TRUY VẤN BÀI GBÀI G dữ liệu đều liên quan đến ngôn SQL: INSERT, DELETE, UPDATE , SELECT TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN10 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1010))
  11. Lệnh INSERT (tt) SSSS • Dùng để thêm 1 hay nhiều dòng vào OO NDOWNDOW Table trong CSDL DDDD I AI A • Cú pháp (thêm 1 dòng) ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T INSERT INTO ( ) ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC VALUES ( ) ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH – Thêm mới một nhân viên có họ = ‘Le’, tên lót = ‘Van’, tên = Ọ ỌỌỌ R RRR ‘Tuyen’ với mã số = ‘NV001’ vào Table NhanVien P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ INSERT INTO NHANVIEN((,HONV, TENLOT, TENNV, MANV) I III LLLL VALUES (‘Le’, ‘Van’, ‘Tuyen’, ‘NV001’) BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN11 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1111))
  12. Lệnh DELETE SSSS • Dùng để xóa các dòng của bảng OO NDOWNDOW DDDD • Cú p háp I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV DELETE FROM P TP T ẬẬ [WHERE ] L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ –Xoá nhân viên có mã số = ‘345345345’ trong Table NhanVien ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR DELETE FROM NHANVIEN P TP T NG HNG H WHERE MANV=‘345345345’ ẬẬ ẢẢ I III LLLL –Xoá tất cả nhân viên có trong Table NhanVien BÀI GBÀI G DELETE FROM NHANVIEN TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN12 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1212))
  13. Lệnh UPDATE SSSS • Dùng để thay đổi giá trị của thuộc OO NDOWNDOW DDDD tính cho các dòng củaba bảng I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ • Cú pháp RRRR VVVV P TP T ẬẬ UPDATE L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ SET = , ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR = , P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL [WHERE ] BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN13 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1313))
  14. Lệnh UPDATE SSSS Ví dụ OO NDOWNDOW DDDD – Sửa thuộc tính ngày sinh của nhân viên có mã số = ‘345345345’ I AI A trong Table NhanVien là ’08/12/1965’ ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV UPDATE NHANVIEN P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL SET NGSINH=’08/12/1965’ NNN N CCCC ẦẦ WHERE MANV=‘333445555’ ÌNH ÌNH C PHC PH – Sửathua thuộctínhc tính lương củata tấttc cả nhân viên b ằng lương c ũ * 1.1 Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL UPDATE NHANVIEN BÀI GBÀI G SET LUONG=LUONG*1.1 TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN14 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1414))
  15. CÚ PHÁP CÂU LỆNH SELECT SSSS SELECT OO NDOWNDOW DDDD FROM I AI A WHERE ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV GROUP BY P TP T ẬẬ HAVING L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ORDER BY ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Dùng để lấydy dữ liệuut từ CSDL hiểnnth thị lên màn hình, Ọ ỌỌỌ R RRR report, P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN15 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1515))
  16. Lập trình CSDL trong ứng dụng quản lý SSSS CT Nhân sự OO ™ Thành phầngiaodiện NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L Kết nối SDL SDL SDL ™ Giao tiếp dữ liệu NNN N CCCC ẦẦ CSDL ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III ™ Thành phần dữ liệu LLLL CSDL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN16 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1616))
  17. Lập trình CSDL trong ứng dụng quản lý SSSS ™ Thành phầngiaodiện: Visual OO CT Nhân sự NDOWNDOW Basic, Visual C++, C#, VB.NET, DDDD I AI A Delphi ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ ™ Giao tiếpdữ liệu: ODBC, L L SDL SDL SDL NNN N Kếttn nối CCCC ẦẦ DAO, ADODB, ADO.NET, CSDL ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III ™ Thành phần dữ liệu: MS LLLL CSDL Access, SQL Server, Oracle, BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN17 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1717))
  18. Một số hệ quản trị CSDL thông dụng SSSS ™ Thành phầndữ liệu: MS Access, SQL Server, OO NDOWNDOW DDDD Oracle, I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ ™ MS Access 2000/XP/2003 RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL ™ MS SQL Server 7.0/2000/2005 NNN N CCCC ẦẦ CSDL ÌNH ÌNH C PHC PH ™ Oracle 8i/9i/10i/11i Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ™ My SQL ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN18 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((1818))
  19. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học LẬP TRÌNH WINDOWS Lập trình cơ sở dữ liệu vớiith thư viện ADO (ADO – ACTIVEX DATA OBJECT) • Tổng quan về lập trình CSDL • Thư viện ADO • LậptrìnhCSDLvp trình CSDL với ADO
  20. Sử dụng thư viện ADO SSSS Làm thế nào để sử dụng được thư viện ADO để kết nối dữ liệu trong Visual C++ ? OO NDOWNDOW DDDD Tạo CMyADO Class : I AI A // Thêm dòng dưới đây vào đầu Class . ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV #import "C:\Program Files\Common Files\System\ADO\msado15.dll" \ P TP T ẬẬ no_namespace rename("EOF", "EndOfFile") L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ™ Tạo InitSQLServer() Function trong CMyADO Class : ẦẦ BOOL CMyADO::InitSQLServer() ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR { P TP T if(FAILED(CoInitialize(NULL))) NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL retFALSEturn FALSE; return TRUE; BÀI GBÀI G } TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN20 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2020))
  21. Thư viện ADO SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN21 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2121))
  22. Thư viện ADO SSSS ™ Connection OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ ™ Command RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N ™ RecordSet CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR ™ Field P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL ™ Parameter BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN22 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2222))
  23. Kết nối Data Source SSSS ™ MS Access OO NDOWNDOW DDDD CtiConnection I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV Ứng dụng P TP T File *.mdb nào ? ẬẬ VD: QLHS.mdb, L L SDL SDL SDL ™ MS SQL Server NNN N QLNS. mdb CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR Connection P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ Ứng dụng I III LLLL - S?Server ? - DatabaseName ? BÀI GBÀI G - User Name ? - Password ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN23 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2323))
  24. Đối tượng Connection SSSS ‰ Ý nghĩa OO NDOWNDOW Đối tượng Connection dùng để mở kết nối với nguồn cơ sở dữ DDDD liệu, có thể hiểu đối tượng Connection đóng vai trò là chìa khóa I AI A mở kết nối giữa ứng dụng với cơ sở dữ liệu (Access, SQL ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR Server, Oracle, ) VVVV P TP T ẬẬ ‰ Ví dụ: L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ Đểể kết nối ứng dụng quản lý học sinh với cơ sở dữ liệu quản lý học sinh được lưu trữ trong Access chúng ta cần tạo một đối ÌNH ÌNH C PHC PH tượng Connection chỉ đến tập tin Access, ví dụ QLHS.mdb hay Ọ ỌỌỌ R RRR C:C:\\C4WC4W\\DataData\\QLHS.mdbQLHS.mdb P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ Để kết nối ứng dụng quản lý học sinh với cơ sở dữ liệu quản lý I III LLLL học sinh được lưu trữ trong SQL Server chúng ta cần tạo một đối tượng Connection chỉ đến DB nào ? Server nào ? Với User BÀI GBÀI G và password nào ? TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN24 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2424))
  25. Đối tượng Connection SSSS Connection object OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Properties Method Event RRRR VVVV Atrib u tes Beg in Trans Beg in Trans Comp le te P TP T CommandTimeOut Cancel CommitTransComplete ẬẬ ConnectionString Close ConnectComplete L L SDL SDL SDL NNN N ConnectionTimeOut CommitTrans DisConnect CCCC ẦẦ CursorLocation Execute ExecuteComplete DefaultDatabase Open InfoMessage ÌNH ÌNH C PHC PH Errors Collection OpenShema RollbackTransComplete Ọ ỌỌỌ R RRR Isolation Level RollbackTrans WillConnect Mode WillExecute P TP T NG HNG H Properties collection ẬẬ ẢẢ I III LLLL PidProvider State Version BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN25 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2525))
  26. Đối tượng Connection SSSS ‰ Thuộc tính: ConnectionString OO Thuộc tính ConnetionString dùng để gán tên tập tin MDB nếu sử NDOWNDOW DDDD dụng Access hoặc xáálc lập SNDBNUNServerName, DBName, UserName, I AI A Password nếu kết nối với SQL Server ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ‰ Phương thức: Open P TP T ẬẬ Sau khi xác lập thuộc tính ConnetionString, gọi hàm Open để L L SDL SDL SDL NNN N CCCC mở Connnection. ẦẦ Thông thường trong một ứng dụng Connection chỉ mở một lần ÌNH ÌNH C PHC PH khi load ứng dụng Ọ ỌỌỌ R RRR Æ Biến Connection thường được khai báo toàn cục để có thể sử dụng trong toàn bộ ứng dụng P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III ‰ Phương thức: Close LLLL Phương thức Close được gọi để đóng Connection. Thông BÀI GBÀI G thườnggg trong một ứng dụnggg gọi close đối tượng connection khi kết thúc chương trình TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN26 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2626))
  27. Đối tượng Connection SSSS ™ Kết nối CSDL SQL Server OO NDOWNDOW DDDD //Kha i báo biến quản lý connect ion I AI A _ConnectionPtr m_pConnection; ÌNH WIÌNH WI ỚỚ HRESULT hr; RRRR VVVV hr = m_pConnection.CreateInstance( __uuidof( Connection ) ); P TP T if (SUCCEEDED(hr)) ẬẬ { L L SDL SDL SDL NNN N hr= m_ pConnection->Open(_ bstr_ t(L"Provider=sq Provider=sqloledb;Dataloledb;Data CCCC ẦẦ Source=ServerName;InitialCatalog=DatabaseName;"), ÌNH ÌNH C PHC PH _bstr_t(L"UserName"), Ọ ỌỌỌ R RRR _bstr_t(L"Password"), adModeUnknown); P TP T NG HNG H if (SUCCEEDED(hr)) ẬẬ ẢẢ I III { LLLL bRes = TRUE; } BÀI GBÀI G } TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN27 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2727))
  28. Tương tác dữ liệu: thêm, xóa, SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ Lấy dữ ÌNH ÌNH C PHC PH liệu Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL Thêm dữ BÀI GBÀI G liệu Xóa dữ liệu Sửa dữ liệu TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN28 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2828))
  29. Thực thi câu lệnh Insert/Delete SSSS OO NDOWNDOW Thêm d ữ liệu DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cập nhật dữ liệu RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL Xóa dữ liệu NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Lấydy dữ liệu Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL Thực thi các câu lệnh Insert, Delete, update, Select thông qua BÀI GBÀI G đốiti tượng Command TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN29 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((2929))
  30. Đối tượng Command SSSS Command Object OO NDOWNDOW DDDD Properties Method I AI A ActiveConnection Cancel ÌNH WIÌNH WI CommandText CreateParameter ỚỚ RRRR VVVV CommandTimeOut Execute CommandType P TP T Name ẬẬ L L Parameter Collection SDL SDL SDL NNN N PdPrepared CCCC ẦẦ Properties Collection State* ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR Parameter Colection P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ Parameter Object I III LLLL Properties Collection BÀI GBÀI G Properties Object TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN30 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3030))
  31. Đối tượng Command SSSS ‰ Thuộc tính: ActiveConnection OO Thuộc tính ActiveConnetion dùng để gán một đối tượng NDOWNDOW DDDD CtiConnection đang được mở I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ ‰ Thuộc tính: CommandText RRRR VVVV Thuộc tính CommandText dùng để xác định câu lệnh SQL “thao P TP T ẬẬ tác” cần thực hiện trong 4 loại thao tác : SELECT, INSERT, L L SDL SDL SDL NNN N DELETE, UPDATE CCCC ẦẦ ‰ Thuộc tính: CommandType ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR Thuộctínhc tính CommandType dùng để xác định n ội dung trong CommandText thuộc loại nào ? CommandText là tên của P TP T NG HNG H Table/Views, Tên Stored procedure hay một câu lệnh SQL ? ẬẬ ẢẢ I III LLLL ‰ Phương thức: Execute BÀI GBÀI G Phương thức Execute được gọi để thực thi một câu lệnh SQL được gán cho trong thuộc tính CommandText TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN31 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3131))
  32. Đối tượng Command SSSS //Khai báo biến quản lý Command OO NDOWNDOW DDDD _CCdPtCdommandPtr g_pCmd; I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ™ Kếtnt nối CSDL thông qua Connection P TP T ẬẬ ‰ Cú pháp L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ g_pCmd.CreateInstance(__uuidof(Command)); g_pCmd->ActiveConnection=m_pConnection; ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR //với mm_pConnection pConnection là 1 connection đang mở P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN32 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3232))
  33. Đối tượng Command SSSS OO //Khai báo biến quản lý Command NDOWNDOW DDDD I AI A _CommandPtr g_pCmd; ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ™ Thực thi câ u l ệnh SQL : I nsert/D el et e/U pd at e P TP T ẬẬ ‰ Cú pháp L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ CString sSQL; ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR g_pCdCmd->CommandT ex t=_b bs tr_t( t(s SQL); P TP T NG HNG H g_pCmd->CommandType=adCmdText; ẬẬ ẢẢ I III LLLL _variant_t vRecsAffected(0L); BÀI GBÀI G g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOptionUnspecified); TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN33 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3333))
  34. Đối tượng Command SSSS ™ Thực thi câu lệnh SQL: Insert/Delete/Update OO NDOWNDOW DDDD ‰ Ví d ụ::th thựccthim thi một câu lệnh SQL Xóa d ữ liệuut từ Table HocSinh I AI A CString sSQL=“Delete From HocSinh”; ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV g_pCdCmd->Comman dTtbtt(SQL)dText=_bstr_t(sSQL); P TP T g_pCmd->CommandType=adCmdText; ẬẬ L L SDL SDL SDL ___variant_t vRecsAffected(0L); NNN N CCCC ẦẦ try { ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR g_pCdCmd->Execut e(& vR ecsAff ect ed ,NULL ,a dOp tion Unspec ifie d); } P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ catch( _com_error &e ) I III LLLL { BÀI GBÀI G AfxMessageBox("loi"); } TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN34 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3434))
  35. Đối tượng Command SSSS ™ Thực thi câu lệnh SQL: Insert/Delete/Update OO NDOWNDOW DDDD ‰ Ví d ụ:th: thựccthim thi một câu lệnh SQL Insert dữ liệu vào Table HocSinh I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ CString sSQL=""; RRRR VVVV sSQL = "Insert into HocSinh(MaHS,TenHS) Values(5"; P TP T sSQL = sSQL + ",\'TNB\')"; ẬẬ L L SDL SDL SDL g_pCmd->CommandText=_bstr_t(sSQL); NNN N CCCC ẦẦ g_pCmd->CommandType=adCmdText; _variant_t vRecsAffected(0L); ÌNH ÌNH C PHC PH try Ọ ỌỌỌ R RRR { P TP T g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOptionUnspecified); NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III } LLLL catch( _com_error &e ) { BÀI GBÀI G //Xu ly loi } TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN35 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3535))
  36. Đối tượng Command SSSS ™ Thực thi câu lệnh SELECT OO NDOWNDOW Kết quả câu truy vấn SELECT là một danh sách, ví dụ như danh DDDD sách sinh viên, danh sách học sinh, danh sách nhân viên, I AI A ÆCần có đối tượng lưu trữ kết quả thực thi lệnh SELECT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR Æ Đólàó là đốiti tượng Recordset VVVV P TP T ‰ Cú pháp ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ CString sSQL; ÌNH ÌNH C PHC PH g__pCmd->CommandText=___bstr_t(sSQL); Ọ ỌỌỌ R RRR g_pCmd->CommandType=adCmdText; P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL _variant_t vRecsAffected(0L); BÀI GBÀI G g_pRS = g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOptionUnspecified); TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN36 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3636))
  37. Đối tượng Recordset SSSS Recordset Object Properties Method Events OO AbsolutePage AddNew EndOfRecordset NDOWNDOW DDDD AssolutePosition Cancel FetchComplete ActiveCommand CancelBatch FetchProcess I AI A ActiveConnection CancelUpdate FieldChangeComplete BOF Clone MoveComplete ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Bookmark CompareBookmarks RecordChangeComplete RRRR VVVV CatcheSize Delete RecordsetChangeComlete CursorLocation Find WillChangeField P TP T CursorType GetRows WillChangeRecord ẬẬ DataMember GetString WillChangeRecordset L L SDL SDL SDL DataSource Move WillMove NNN N CCCC ẦẦ EditMode MoveFirst EOF MoveLast Fields Collection MoveNext ÌNH ÌNH C PHC PH Filter MovePrevious Ọ ỌỌỌ LkTLockType NtRdtNextRecordset R RRR MarshalOptions Open MaxRecords Requery P TP T PageCount Resync NG HNG H ẬẬ ẢẢ Pagesize Save I III LLLL Properties Collection Supports RecordCount Update Sort Updatebatch BÀI GBÀI G State Status staylnSync TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN37 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3737))
  38. Đối tượng Recordset SSSS Recordset Object OO NDOWNDOW DDDD Properties Method Events I AI A AbsolutePage AddNew EndOfRecordset ÌNH WIÌNH WI ỚỚ AssolutePosition Cancel FetchComplete RRRR VVVV ActiveCommand CancelBatch FetchProcess P TP T ActiveConnection CancelUpdate FieldChangeComplete ẬẬ BOF Clone MoveComplete L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ Fields Collection ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR Fields object P TP T NG HNG H ẬẬ Properties Colection ẢẢ I III LLLL Property Object BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN38 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3838))
  39. Đối tượng Recordset SSSS //Khai báo biến quản lý RecordSet OO NDOWNDOW DDDD _RecordsetPtrRecordsetPtr g_ pRS; I AI A ÌNH WIÌNH WI ™ Thực thi câu lệnh SELECT ỚỚ RRRR VVVV ‰ Cú pháp P TP T ẬẬ g_pRS.CreateInstance(__uuidof(Recordset)); L L SDL SDL SDL NNN N CCCC g_pRS->CursorType = adOpenStatic; ẦẦ // Use client cursor to enable AbsolutePosition property. ÌNH ÌNH C PHC PH gpg_pRS->CursorLocation = adUseClient; Ọ ỌỌỌ R RRR CString sSQL; P TP T NG HNG H g_pCmd->CommandText=_bstr_t(sSQL); ẬẬ ẢẢ I III LLLL g_pCmd->CommandType=adCmdText; _variant_t vRecsAffected(0L); BÀI GBÀI G g_pRS = g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOppptionUnspecified); TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN39 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((3939))
  40. Đối tượng Recordset SSSS //Khai báo biến quản lý RecordSet OO NDOWNDOW DDDD _RecordsetPtrRecordsetPtr g_ pRS; I AI A ‰ Ví dụ: thực thi một câu lệnh SQL Select dữ liệu từ Table HocSinh ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T g_pRS.CreateInstance(__uuidof(Recordset)); ẬẬ L L SDL SDL SDL g_pRS->CursorType = adOpenStatic; NNN N CCCC ẦẦ // Use client cursor to enable AbsolutePosition property. ÌNH ÌNH C PHC PH g_pRS->CursorLocation = adUseClient; Ọ ỌỌỌ R RRR CString sSQL=“Select * from HocSinh”; P TP T NG HNG H g_pCmd->CommandText=_bstr_t(sSQL); ẬẬ ẢẢ I III LLLL g_pCmd->CommandType=adCmdText; BÀI GBÀI G _variant_t vRecsAffected(0L); g_pRS = g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOptionUnspecified); TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN40 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4040))
  41. Đối tượng Recordset SSSS ™ Duyệt toàn bộ các mẫu tin trong RecordSet OO NDOWNDOW DDDD ‰ Cú pháp I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ g_pRS->MoveFirst(); RRRR VVVV while (! g_pRS->EndOfFile) P TP T ẬẬ { L L SDL SDL SDL ___variant_t vField1; NNN N CCCC ẦẦ _variant_t vField2; vField1 = g_pRS->GetCollect(L“FieldName1"); ÌNH ÌNH C PHC PH vField2 = gpg_pRS->GetCollect(L“FieldName2"); Ọ ỌỌỌ R RRR ///////////////////////////////////////////////////////// P TP T NG HNG H //////// ẬẬ ẢẢ I III LLLL g_pRS->MoveNext(); } BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN41 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4141))
  42. Đối tượng Recordset SSSS ™ Duyệttt toà n b ộ các mẫu tin t rong R ecordS et ‰ Ví dụ: thực thi một câu lệnh SQL Select dữ liệu từ Table HocSinh OO NDOWNDOW DDDD CString sSQL=""; I AI A sSQL = "Select * from HocSinh"; ÌNH WIÌNH WI ỚỚ . RRRR VVVV _variant_t vRecsAffected(0L); P TP T g_pRS=doc->myADO.g_pCmd->Execute(&vRecsAffected,NULL,adOptionUnspecified); ẬẬ //Duyet toan bo cac mau tin L L SDL SDL SDL NNN N CString s; CCCC ẦẦ g_pRS->MoveFirst(); while (!g_pRS->EndOfFile) ÌNH ÌNH C PHC PH { Ọ ỌỌỌ R RRR _variant_t vMaHS; _variant_t vTenHS; P TP T NG HNG H vMaHS = doc->myADO.g_pRS->GetCollect(L"MaHS"); ẬẬ ẢẢ I III LLLL vTenHS = doc->myADO.g_pRS->GetCollect(L"TenHS"); s.Format("%d",vMaHS.intVal); MessageBox(s); BÀI GBÀI G gg_pRS pRS->MoveNext(); } TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN42 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4242))
  43. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD ‰ Về đầu danh sách I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ g_pRs->MoveFirst() RRRR VVVV P TP T ‰ Về cuối danh sách ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N gg_pRs pRs-> MoveLast() CCCC ẦẦ ‰ Di chuyểnvề sau một mẫu tin ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR g_pRs-> MoveNext() P TP T NG HNG H ‰ Về đầu về trước một mẫu tin ẬẬ ẢẢ I III LLLL g_pRs-> MovePrevious() BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN43 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4343))
  44. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa g_pRs->MoveFirst() I AI A Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT RRRR VVVV Toan roi rac MATH2410 3 TOAN P TP T ẬẬ Co so du lieu COSC3380 3 CNTT L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN44 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4444))
  45. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa I AI A Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT RRRR VVVV Toan roi rac MATH2410 3 TOAN g_pRs->MoveLast() P TP T ẬẬ Co so du lieu COSC3380 3 CNTT L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN45 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4545))
  46. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa I AI A Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT RRRR VVVV Toan roi rac MATH2410 3 TOAN P TP T ẬẬ Co so du lieu COSC3380 3 CNTT L L SDL SDL SDL g_pRs->MoveNext() NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN46 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4646))
  47. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa I AI A Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT RRRR VVVV Toan roi rac MATH2410 3 TOAN P TP T ẬẬ Co so du lieu COSC3380 3 CNTT L L SDL SDL SDL NNN N CCCC gpRsg_pRs->MoveNext() ẦẦ g_pRs->EOF = True ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN47 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4747))
  48. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa g_pRs->MovePrevious() I AI A Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT RRRR VVVV Toan roi rac MATH2410 3 TOAN P TP T ẬẬ Co so du lieu COSC3380 3 CNTT L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN48 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4848))
  49. Đối tượng Recordset SSSS ™ Các phương thức duyệt mẫu tin OO NDOWNDOW DDDD g_pRs->BOF = True g_pRs->MovePrevious() I AI A Mhoc TenMH MaMH TinChi Khoa ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR Nhap mon tin hoc COSC1310 4 CNTT VVVV Cau truc du lieu COSC3320 4 CNTT P TP T ẬẬ Toan roi rac MATH2410 3 TOAN L L SDL SDL SDL NNN N Co so du lieu COSC3380 3 CNTT CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN49 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((4949))
  50. Đối tượng Field SSSS Recordset Object OO Fields Collection NDOWNDOW DDDD Field Object I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV Properties Methods ActualSize AppendChunk P TP T Atributes GetChunk ẬẬ DataFormat L L SDL SDL SDL NNN N DefinedSiz e CCCC ẦẦ Name NumericScale ÌNH ÌNH OriginalValue C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR PiiPrecision Properties Collection Type P TP T NG HNG H UnderlyingValue ẬẬ ẢẢ I III LLLL Value Properties Collection BÀI GBÀI G Properties Object TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN50 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5050))
  51. Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học LẬP TRÌNH WINDOWS Lập trình cơ sở dữ liệu vớiith thư viện ADO (ADO – ACTIVEX DATA OBJECT) • Tổng quan về lập trình CSDL • Thư viện ADO • LậptrìnhCSDLvp trình CSDL với ADO
  52. Lập trình CSDL với ADO SSSS Phòng giáo vụ tại một trường Đại học muốn tin học hóa việc quản lý đăng ký học chuyên đề của sinh viên. Kết quả phân tích OO NDOWNDOW thiết kế được mô hình CSDL quan hệ như sau: DDDD 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH) I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã số duy nhất (MASV), một họ tên RRRR VVVV (HOTEN), thuộc một phái (PHAI), có một ngày sinh (NGAYSINH), P TP T ẬẬ có một địa chỉ (DCHI), và học một ngành (MANGANH) L L SDL SDL SDL NNN N CCCC MSVMaSV TSVTenSV Nam Khoa ẦẦ K28.103.001 Trần Quốc Thanh 1 CNTT ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ K28.101 .001 NguyễnCôngPhún Công Phú 1 TOAN R RRR K28.101.002 Phan Anh Khanh 1 TOAN P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL K27.101 .001 Phạm Khán h Như 2 TOAN K26.102.001 Trần Ngọc Dung 3 VLY BÀI GBÀI G K25.201.001 Phạm Khánh Như 4HOA TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN52 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5252))
  53. Lập trình CSDL với ADO SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW DDDD ‰ Xem danh sách sinh viên I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ ‰ Thêm mới sinh viên RRRR VVVV ‰ Xóa sinh viên khỏi danh sách P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL ‰ Thay đổi thông tin sinh viên NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN53 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5353))
  54. Xem danh sách sinh viên SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW Lấy danh sách DDDD sinh viên lưu trữ I AI A trong table ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV SinhVien trong P TP T CSDL hiển thị lên ẬẬ Grid trong màn L L SDL SDL SDL NNN N CCCC hình Thông tin ẦẦ sinh viên ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H Thực hiện truy vấn ẬẬ ẢẢ I III LLLL dữ liệu với câu lệnh SELECT BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN54 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5454))
  55. Xem danh sách sinh viên SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW Lấy danh sách DDDD sinh viên lưu trữ I AI A trong table ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV SinhVien trong P TP T CSDL hiển thị lên ẬẬ Grid trong màn L L SDL SDL SDL NNN N CCCC hình Thông tin ẦẦ sinh viên ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H Thực hiện truy vấn ẬẬ ẢẢ I III LLLL dữ liệu với câu lệnh SELECT BÀI GBÀI G SELECT MASV, TENSV, NAM, KHOA FROM SINHVIEN TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN55 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5555))
  56. Xem danh sách sinh viên SSSS Lấy danh sách sinh viên lưu trữ trong table SinhVien trong CSDL hiển thị lên Grid trong màn hình Thông tin sinh viên OO NDOWNDOW DDDD Cần phải sử dụng các đối tượng sau trong thư viện ADO I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ‰ CtiConnection P TP T ẬẬ Thiết lập kết nối với CSDL có chứa Table SinhVien L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ‰ Command ÌNH ÌNH C PHC PH Thực thi câu lệnh SQL Ọ ỌỌỌ R RRR SELECT MASV, TENSV, NAM, KHOA P TP T NG HNG H FROM SINHVIEN ẬẬ ẢẢ I III LLLL ‰ Recordset BÀI GBÀI G Chứa kết quả thực thi câu lệnh SQL SELECT trên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN56 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5656))
  57. Thêm mới sinh viên SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW Lấy thông tin sinh DDDD viên trong màn I AI A hình Thông tin ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV sinh viên lưu vào P TP T Table HocSinh ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H Thực hiện câu lệnh ẬẬ ẢẢ I III LLLL INSERT BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN57 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5757))
  58. Thêm mới sinh viên SSSS Lấy thông tin sinh viên trong màn hình Thông tin sinh viên lưu vào table SinhVien OO NDOWNDOW DDDD Cần phải sử dụng các đối tượng sau trong thư viện ADO I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ‰ CtiConnection P TP T ẬẬ Thiết lập kết nối với CSDL có chứa Table SinhVien L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ‰ Command ÌNH ÌNH C PHC PH Thực thi câu lệnh SQL Ọ ỌỌỌ R RRR INSERT INTO SINHVIEN (MASV, TENSV, NAM, KHOA) P TP T NG HNG H VALUES (‘????’,’????’,???,’???’) ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Các giá trị MASV,,, TENSV, Được lấy từ các control (Edittext) trong màn hình thông tin sinh viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN58 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5858))
  59. Xóa sinh viên SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW Xóa sinh viên DDDD đang được chọn I AI A trong danh sách ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV sinh viên P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H Thực hiện câu lệnh ẬẬ ẢẢ I III LLLL DELETE BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN59 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((5959))
  60. Xóa sinh viên SSSS Xóa sinh viên đang được chọn trong danh sách sinh viên ra khỏi table SinhVien OO NDOWNDOW DDDD Cần phải sử dụng các đối tượng sau trong thư viện ADO I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ‰ CtiConnection P TP T ẬẬ Thiết lập kết nối với CSDL có chứa Table SinhVien L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ‰ Command ÌNH ÌNH C PHC PH Thực thi câu lệnh SQL Ọ ỌỌỌ R RRR DELETE FROM SINHVIEN P TP T NG HNG H WHERE MASV = ‘???’ ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G Giá trị MASV được lấy từ các control (()gMaSV) trong màn hình thông tin sinh viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN60 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((6060))
  61. Cập nhật thông tin sinh viên SSSS Thiết kế màn hình quản lý sinh viên cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến sinh viên như: OO NDOWNDOW Thay đổi thông tin DDDD sinh viên đang I AI A được chọn bằng ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV thông tin đã được P TP T sửa đổi trong màn ẬẬ hình thông tin sinh L L SDL SDL SDL NNN N CCCC viên ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H Thực hiện câu lệnh ẬẬ ẢẢ I III LLLL UPDATE BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN61 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((6161))
  62. Cập nhật thông tin sinh viên SSSS Để cập nhật thông tin sinh viên trên màn hình vào table SinhVien trong CSDL OO NDOWNDOW DDDD Cần phải sử dụng các đối tượng sau trong thư viện ADO I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV ‰ CtiConnection P TP T ẬẬ Thiết lập kết nối với CSDL có chứa Table SinhVien L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ‰ Command ÌNH ÌNH C PHC PH Thực thi câu lệnh SQL Ọ ỌỌỌ R RRR UPDATE SINHVIEN P TP T NG HNG H SET HOTEN = ‘???’, NAM = ???, KHOA = ‘???’ ẬẬ ẢẢ I III LLLL WHERE MASV = ‘???’ BÀI GBÀI G Các giá trị MASV,,, TENSV, Được lấy từ các control (Edittext) trong màn hình thông tin sinh viên TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN62 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((6262))
  63. SSSS OO NDOWNDOW DDDD I AI A ÌNH WIÌNH WI ỚỚ RRRR VVVV P TP T ẬẬ L L SDL SDL SDL NNN N CCCC ẦẦ ÌNH ÌNH C PHC PH Ọ ỌỌỌ R RRR P TP T NG HNG H ẬẬ ẢẢ I III LLLL BÀI GBÀI G TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN-TIN63 HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” ((6363))