Bài giảng Loét dạ dày hành tá tràng - Trần Ngọc Ánh

pdf 26 trang hapham 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Loét dạ dày hành tá tràng - Trần Ngọc Ánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_loet_da_day_hanh_ta_trang_tran_ngoc_anh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Loét dạ dày hành tá tràng - Trần Ngọc Ánh

  1. LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  2. 1.Mô tả được triệu chứng lâm sàng của loét dạ dày hành tá tràng điển Mục tiêu hình LOÉT DẠ 2.Hiểu dược sinh lý bệnh của loét dạ dày hành tá tràng và vai trò của HP DÀY HÀNH 3.Mô tả các bước chẩn đoán loét dạ TÁ TRÀNG dày hành tá tràng 4.Nêu được các thuốc sử dụng trong loét dạ dày hành tá tràng Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  3. ĐẠI CƯƠNG  Loét DDHTT: sự mất tính liên tục của niêm mạc dạ dày-hành tá tràng (bề mặt >5mm, qua lớp cơ niêm)  Xuất hiện ở dạ dày hoặc HTT  Mạn tính Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  4. NGUYÊN NHÂN và SINH LÝ BỆNH Chính Khác Hiếm gặp • Zollinger Ellison • Helicobacter • Ung thư (Cancer, • Crohn’s pylori lymphoma) • Helicobacter • NAIS • Viral helimannil • Stress • Xạ trị và hóa trị liệu • Tự phát • Bệnh lý mạch máu Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  5. NGUYÊN NHÂN và SINH LÝ BỆNH Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  6. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1.Triệu chứng -Đau bụng. 10% Loét DD HTT khởi đầu với biến chứng: XHTH, Thủng, hẹp môn vị -Đau thượng vị- Thể điển hình: đau nóng, khó chịu tức nặng âm ỉ : +Loét HTT: đau TV 90 min - 3h sau ăn; đỡ đau khi ăn và dùng thuốc trung hòa axit. Cơn đau làm BN tỉnh giấc giữa đêm +Loét dạ dày: Cảm giác đau tức nặng xuất hiện sau ăn -Nôn, buồn nôn, sút cân: thường gặp ở loét DD -Khó tiêu, đầy bụng, trướng bụng sau ăn Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  7. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG  Khai thác các yếu tố nguy cơ: HP, NSAIDS/ASA(ngay cả dùng với liều thấp), Coffe caffeine, Rượu, Thuốc lá, Stress, Steroids  Thể không điển hình: NSAID: viêm loét dạ dày thường không có triệu chứng. Triệu chứng khó tiêu không đặc hiệu: 20-25%  NSAIDS: 15% BN sử dụng kéo dài NSAIDS (Piroxicam, Feldene, Ketorolac, Toraldo, Celceb, Indomethacine, Ibuprofen, COX2 chọn lọc) Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  8. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 2.Khám lâm sàng: rất it và không đặc hiệu Cảm giác căng và phản ứng nhẹ ở bụng(20% HSP và thượng vị) Phát hiện các biến chứng Nhịp nhanh, hạ HA tư thế: Liên quan đến mất nước do nôn nhiều hoặc XHTH Bụng căng trướng, cứng như gỗ : thủng Khối thượng vị, lắc óc ách: Hẹp môn vị Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  9. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG • Đau thượng vị • Nôn Thể điển hình • Đầy tức bụng • No sớm • Đau ban đêm • Thiếu máu • XHTH Triệu chứng • Chán ăn, sút cân báo động • Đau dữ dội thượng vị Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  10. CẬN LÂM SÀNG XQ dạ dày hành tá tràng Nội soi Xét nghiệm khác Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  11. CẬN LÂM SÀNG 1.XQ dạ dày HTT -Chụp dạ dày có cản quang: 80% Đối quang kép :90% -Không phát hiện được ổ loét nhỏ -Loét HTT: ổ đọng thuốc ở HTT -Loét dạ dày: ổ đọng thuốc và nếp niêm mạc quy tụ -Loét >3cm : khả năng ác tính Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  12. CẬN LÂM SÀNG Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  13. CẬN LÂM SÀNG 2.Nội soi  Có độ nhạy và độ đặc hiệu cao nhất  Phát hiện: ổ loét- vị trí, hình dáng, đáy ổ loét, bờ ổ loét, sinh thiết, H.pylori 3.Xét nghiệm khác -Công thức máu: Thiếu máu cấp /mạn tính -HP test Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  14. CẬN LÂM SÀNG Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  15. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG Test Se/Sp Ghi chú Xâm phạm Urease 80-95/95- Đơn giản, (-) giả khi dùng PPI, KS, 100 Bismuth Mô bệnh 80-90/.95 Cần có thời gian nhuộm màu và học đọc kết quả, phát hiện tổn thương phối hợp Cấy Thời gian, đắt, làm KS đồ Không xâm phạm Huyết thanh >80/>90 Rẻ, điều tra dịch tễ Test thở >90/>90 Đơn giản, nhanh, theo dõi điều trị (- ) giả khi dùng PPI, KS, Bismuth KN ở phân >90/>90 Không đắt, theo dõi Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  16. BIẾN CHỨNG XHTH Thủng Hẹp môn vị Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  17. BIẾN CHỨNG 1. XHTH: Biến chứng thường gặp nhất  15%, >60; NSAIDS  Nôn ra máu hay đi ngoài phân đen; 20% không có tiền triệu hay triệu chứng 2.Thủng: Biến chứng hay gặp thứ 2  6-7%, người già, NSAIDS  Đau bụng dữ dội và đột ngột  Thủng bít (Ổ loét được bao bọc bởi cơ quan lân cận) -Loét HTT: Viêm tụy -Loét dạ dày: Thùy trái gan Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  18. BIẾN CHỨNG 3.Hẹp môn vị  Biến chứng ít gặp  1-2% BN  Đau sau bữa ăn, Nôn ra thức ăn chưa tiêu hay thức ăn ngày hôm trước. Gầy sút Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  19. ĐIỀU TRỊ • Ưc chế bài tiết axit • Thuốc bảo vệ TB • Điều trị diệt H.Pylori NỘI KHOA • Loét do dùng AINS • Điều trị nội khoa thất bại PHẪU THUẬT • Biến chứng Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  20. ĐIỀU TRỊ Các thuốc ức chế bài tiết axit Proton Pump Trung hòa axit H2 antagonists (H+K+ATPase) • Hỗn hợp . • Với BN loét • ↓ bài tiết acid do Aluminum, Mg DDHTT không ức chế bơm tại hydroxide nhiễm HP TB thành • Maalox, • Ưc chế H2 H+K+ATPase Gastropulgite receptor của TB • Giảm đau và liền • Giảm đau tốt, thành →↓ bài tiết vết loét nhan liền vết loét kém acid (cơ bản, hơn H2 • 1 giờ sau ăn kích thích) • Trước ăn • Tác dụng phụ • 1 lần/ngày-trước • Thời gian: 4 tuần khi ngủ • Thời gian dùng: 6-8 tuần Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  21. ĐIỀU TRỊ Thuốc Biệt dược Liều Trung hòa axit Mylanta, Maalox, P 100-400mEq/l 1-3h sau hosphalugel, ăn, cáchgiowf Gastropulgie H2 receptor Cimetidine; 400mg 2 lần/ngày, antagonists Ranitidine; 300mg , Famotidine; 40mg, Nizatidine 300mg Proton pump Omeprazole 20mg/ngày inhibitor Lansoprazole 30mg/ngày Rebeprazole 20mg/ngày Pantoprazole 40mg/ngày Esomeprazole 20mg/ngày Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  22. ĐIỀU TRỊ  Các thuốc bảo vệ tế bào Sucralfate Bismuth Prostaglandin containing analogue compounds • Tác động thông • ↓ tổn thương • Cơ chế tác dụng qua việc tổng hơp lớp niêm mạc, chưa rõ: ngăn Prostaglandin,kích tăng khả năng tác dụng phá thích bài tiết HCO3 sửa chữa, kích hủy của và chất nhày, tăng thích tiết nhày pepsin/HCl, kích cường khả năng HCO3, thích bài tiết bảo vệ và sửa stimulate,↑ máu HCO3, và chất chữa TB nuôi dưỡng nhày • 1g /Ngày phục hồi TB • 200 µg /Ngày Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  23. ĐIỀU TRỊ Các thuốc bảo vệ tế bào Thuốc Biệt dược Liều Sucralfate Sucralfate 1g /ngày Prostaglandin Misoprostol 200 µg /ngày analogue Bismuth Bismuth containing subsalicylat compounds BBS Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  24. ĐIỀU TRỊ Loet dạ dày do Loét dạ dày do HP NSAID Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  25. ĐIỀU TRỊ: Loét do HP Phối hợp 3 THUỐC Esomeprazole 20- Clarithromycin LCA, OCA, PCA, RCA 40mg 500mg bid+ Lansoprazole 30mg *2 Amocicillin 1g *2; Omeprazole 20mg *2 Metronidazole 500mg Pantoprazole 40mg *2 *2 Rabeprazole 20mg *2 4 THUỐC 1 / 5 PPI Metronidazole 250mg BMT-PPI or H2RA Cimetidine 300mg +Tetracyclin 500mg Famotidine 20mg *2 Bismuth 525mg Nizatidine 150mg *2 Ranitidine 150mg *2 Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD
  26. ĐIỀU TRỊ: Loét do dùng NSAID Chiến lược Thuốc Biệt dược Ngừng NSAID PPI Dexlansoprazole 30-60mg Esomeprazole 20-40-mg Lansoprazole 15-30mg Omeprazole 20-40mg Pantorazole 40mg H2RA Cimetidin, Famotidine, Nizatidine, Ranitidine Phòng bệnh Bảo vệ TB Sucralfate 1g PPI PPI như trên Chọn lọc COX2 Tiếp tục dùng PPI PPI như trên NSAID H.P Xem phần diệt HP Loét dạ dày Hành tá tràng-Tran Ngoc Anh MD