Bài giảng Luật đất đai - Bài 4: Điều phối đất đai - Đặng Anh Quân

pdf 33 trang hapham 2430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luật đất đai - Bài 4: Điều phối đất đai - Đặng Anh Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_luat_dat_dai_bai_4_dieu_phoi_dat_dai_dang_anh_quan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Luật đất đai - Bài 4: Điều phối đất đai - Đặng Anh Quân

  1. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất - Các Điều 21 30 LĐĐ; - Các Điều 13, Điều 15 29 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004; - Các Điều 3 10 Nghị định 69/2009/NĐ- CP; - Thông tư 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009.
  2. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất - Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi giai đoạn phát triển. - Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy hoạch.
  3. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất 1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ) 1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ) 1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ) 1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ) 1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và Điều 15 NĐ 181/2004/NĐ-CP) 1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều 26 LĐĐ) 1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ) 1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ)
  4. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Yêu cầu: sinh viên tự nghiên cứu (i) Tập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ. (ii) Đối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐ-CP. Câu hỏi: nhận định đúng, sai, giải thích ? a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ. b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH, KHSDĐ chi tiết. c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ. d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của nhân dân.
  5. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.1. Khái niệm: - Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐ - Khái niệm: tập bài giảng 2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31 LĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐ-CP) - Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; và - Nhu cầu sử dụng đất.
  6. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử dụng đất của người sử dụng đất) Yêu cầu: sinh viên nghiên cứu các quy định sau để thảo luận và trả lời câu hỏi: - Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92, 93, 94, 95 và 108 LĐĐ; - Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ 181/2004/NĐ-CP; và - Điều 27 NĐ 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007.
  7. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử dụng đất của người sử dụng đất) Cần xác định: (i) Có những hình thức sử dụng đất nào ? (ii) Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước ngoài), cụ thể: - Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ? - Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình thức SDĐ nào ? - Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ? (iii) Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ? Thảo luận tại lớp:
  8. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất - Điều 122 LĐĐ; - Điều 124 128 NĐ 181/2004/NĐ-CP; - Điều 1 NĐ 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011. Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn) để đối chiếu.
  9. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ nghiên cứu cùng với quy định về các thẩm quyền đêều phối đất đai còn lại. 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dài - Điều 66 LĐĐ; - Điều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐ-CP.
  10. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê: Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau: - Các Điều 67, 68 LĐĐ; - Các Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐ-CP; - Điều 32 NĐ 84/2007/NĐ-CP; và - Điều 38 NĐ 69/2009/NĐ-CP.
  11. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê : Xác định các vấn đề sau: (i) Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất nông nghiệp: - Thời hạn sử dụng: - Mốc tính thời hạn: - Xử lý đất vượt hạn mức: - Gia hạn khi hết thời hạn:
  12. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê : (ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở: thời hạn và gia hạn (iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao: (iv) Thời hạn thuê đất công ích (v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác: (vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và gia hạn
  13. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.6. Thời hạn sử dụng đất 2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và Điều 100 NĐ181 2.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24 NĐ84 2.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100% vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84
  14. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều 68 và Điều 69 NĐ181 - Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm muối: - Đất trồng cây lâu năm: - Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất: - Trường hợp được giao nhiều loại đất: - Đất nông nghiệp khác: - Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước:
  15. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển quyền sử dụng đất: Nghị quyết 1126/2007/NQ-UBTVQH11 ngày 21/6/2007 - Thời điểm áp dụng: - Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng: - Hạn mức cụ thể:
  16. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 2. Giao đất, cho thuê đất 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 2.7.3. Hạn mức giao đất ở - Đất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐ - Đất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐ - Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181 - Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181
  17. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 3. Chuyển hình thức sử dụng đất Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ181 4. Chuyển mục đích sử dụng đất - Căn cứ CMĐSDĐ: - Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36 LĐĐ và Điều 9 NĐ84 - Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124, Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134 NĐ181
  18. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 5. Thu hồi đất 5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ (i) Hết thời hạn sử dụng đất mà người sử dụng đất không có nhu cầu gia hạn (ii) Người sử dụng đất không còn nhu cầu sử dụng đất: (iii) Có sự vi phạm pháp luật đất đai:
  19. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 5. Thu hồi đất 5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ (iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - Dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36 NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84 - Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự thỏa thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6 Điều 36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84
  20. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 5. Thu hồi đất 5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và Điều 41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ69 5.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất: - Điều 42 và Điều 43 LĐĐ; - Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004; - Nghị định 84/2007/NĐ-CP.
  21. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 5. Thu hồi đất 5.4. Một số vần đề khác liên quan: (i) Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước thu hồi đất (ii) Quyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồi (iii) Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư trên đất khi thu hồi đất (iv) Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế chấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đất (v) Phân biệt thu hồi đất và trưng dụng đất Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua, trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
  22. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất - Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu lực 01/8/2009) - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 - Thông tư 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 - Thông tư 20/2010/TT-BTNMT ngày 22/10/2010
  23. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) 6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản khác gắn liền với đất. 6.2. Vai trò: - Đối với Nhà nước: - Đối với người sử dụng đất:
  24. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) 6.3. Mẫu giấy chứng nhận 6.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ88 6.5. Các trường hợp được cấp GCN - Điều 49 và Điều 50 LĐĐ - Điều 48 NĐ181 - Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84
  25. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (GCN) 6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11 Điều 22 NĐ88 6.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ88 6.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25 NĐ88
  26. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI 7. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận - Điều 37 và Điều 44 LĐĐ; - Khoản 5 Điều 4 Luật số 38/2009/QH12
  27. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI UBND cấp tỉnh Người VN định cư Tổ chức, cá nhân Cơ sở tôn giáo Tổ chức kinh tế ở nước ngoài sử nước ngoài dụng đất để đầu tư UBND cấp huyện Hộ gia đình, Người VN định cư Cộng đồng dân cư ở nước ngoài sở hữu Cá nhân nhà ở gắn liền đất ở
  28. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Lưu ý: (i) Cơ quan có thẩm quyền không được phép ủy quyền, trừ trường hợp cấp GCN thì UBND cấp tỉnh được ủy quyền cho Sở TN và MT cấp GCN khi đáp ứng điều kiện quy định tại Điều 5 NĐ88. (ii) UBND cấp xã chỉ có quyền cho thuê đất công ích (Điều 37 LĐĐ), nhưng việc thu hồi thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện (Điều 38 NĐ84). (iii) Ban Quản lý KCNC, KKT được giao lại hoặc cho thuê đất KCNC, KKT (Điều 91, 92 LĐĐ) và thu hồi đất đã giao lại hoặc cho thuê (Điều 36 NĐ84).
  29. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Yêu cầu: (i) Xác định được hình thức sử dụng đất của người sử dụng đất (ii) Xác định được thẩm quyền điều phối đất đai (iii) Xác định được thời hạn và hạn mức sử dụng đất (iv) Xác định được hai nhóm trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất (v) Xác định được những dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi đất (vi) Điều kiện được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất (vii) Điều kiện đơợc cấp giấy chứng nhận.
  30. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 1. Thời hạn sử dụng đất là khoảng thời gian người sử dụng đất được phép sử dụng đất trên cơ sở quyết định giao đất hoặc hợp đồng thuê đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. 2. Nhà nước giao đất là việc Nhà nước trao quyền sử dụng đất bằng quyết định hành chính cho cá nhân, hộ gia đình hay tổ chức có nhu cầu sử dụng đất. 3. Chỉ có UBND các cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất. 4. Mọi chủ thể sử dụng đất đều được lựa chọn hình thức sử dụng đất. 5. Chỉ những chủ thể sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mới được giao đất không thu tiền sử dụng đất.
  31. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 6. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng đất thuê mà trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê. 7. Người sử dụng đất cho hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng phải thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm. 8. Thời hạn giao và cho thuê đất trồng lúa đối với hộ gia đình, cá nhân là như nhau. 9. Mọi trường hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức đều phải chuyển sang thuê đối với diện tích vượt hạn mức. 10. Mỗi hộ gia đình, cá nhân không được sử dụng vượt quá 03 ha đất nuôi trồng thủy sản.
  32. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Các nhận định sau đây đúng hay sai, giải thích ? 11. Việc xử lý diện tích vượt hạn mức đối với đất ở và đất nông nghiệp là như nhau. 12. Người đã được cấp giấy chứng nhận đối với quyền sử dụng đất sẽ được bồi thường về đất khi bị Nhà nước thu hồi đất. 13. Đối với dự án mà Nhà nước thu hồi đất để chuyển giao cho nhà đầu tư, nhà đầu tư vẫn có thể tự thỏa thuận với người có đất bị thu hồi. 14. Đối với dự án mà nhà đầu tư phải tự thỏa thuận với người sử dụng đất, Nhà nước vẫn có thể thực hiện việc thu hồi đất. 15. UBND có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận không được ủy quyền cho cơ quan quản lý đất đai cùng cấp.
  33. BÀI 4 ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI Các hoạt động do cơ quan có thẩm quyền thực hiện dưới đây có phù hợp quy định pháp luật không ? Vì sao ? 1. UBND xã X cho hộ gia đình ông A thuê đất nông nghiệp. 2. UBND tỉnh Y thu hồi đất của công ty cổ phần B do vi phạm pháp luật đất đai và giao cho doanh nghiệp C (100% vốn đầu tư nước ngoài) tiếp tục thực hiện dự án. 3. UBND huyện Z cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho ông D – người Việt Nam định cư tại Pháp. 4. UBND tỉnh T ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thu hồi đất của công ty TNHH M. 5. UBND xã H cho phép bà E chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa nước sang trồng xoài.