Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_ly_thuyet_tai_chinh_tien_te.pdf
Nội dung text: Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ
- LýLý thuythuyếế t t tàitài chính-chính- titi ề ề n n tt ệ ệ Môn họ c và gi ả ng viên Nộ i dung và k ế t c ấ u môn h ọ c Yêu cầ u môn h ọ c Thờ i l ượ ng môn h ọ c Cách họ c Kiể m tra Cách thứ c thi Liên hệ :Khoa Kinh t ế Ngo ạ i th ươ ng/ B ộ môn Tài chính quố c t ế Email: fandzung@yahoo.co.uk 1
- NhómNhóm tàitài liliệệ u u thamtham khkh ả ả o o chungchung Giáo trình lý thuyế t tài chính- ti ề n t ệ Trườ ng ĐHNT Trườ ng ĐH KTQD Các văn bả n pháp lu ậ t có liên quan Sách báo liên quan Mộ t s ố website h ữ u ích: www.mof.gov.vn www.mot.gov.vn www.vneconomy.com.vn Yahoo! Finance 2
- CHCHƯƠƯƠ NG NG I:I: TITI Ề Ề N N TT Ệ Ệ
- DDẫẫ n n đđ ề ề Tài liệ u tham kh ả o Kế t c ấ u ch ươ ng Lý luậ n chung v ề ti ề n t ệ Các chế đ ộ ti ề n t ệ Cung cầ u ti ề n t ệ Lạ m phát Chính sách tiề n t ệ Hệ th ố ng ti ề n t ệ qu ố c t ế 4
- I.I. KháiKhái niniệệ m m titi ề ề n n tt ệ ệ 1. Đị nh nghĩa ti ề n t ệ detail 2. Đặ c tr ư ng c ủ a ti ề n t ệ detail 5
- II.II. ChChứứ c c năngnăng cc ủ ủ a a titi ề ề n n tt ệ ệ 1. Phươ ng ti ệ n trao đ ổ i detail 2. Thướ c đo giá tr ị detail 3. Phươ ng ti ệ n c ấ t tr ữ detail 4. Phươ ng ti ệ n thanh toán detail 6
- III.III. SSựự rara đđ ờ ờ i i vàvà phátphát tritri ể ể n n cc ủ ủ a a titi ề ề n n tt ệ ệ 1. Sự ra đ ờ i c ủ a ti ề n t ệ detail 2. Sự phát tri ể n c ủ a ti ề n t ệ detail 7
- IV.IV. CácCác chchếế đđ ộ ộ titi ề ề n n tt ệ ệ 1. Chế đ ộ hai b ả n v ị detail 2. Chế đ ộ b ả n v ị vàng detail 3. Chế đ ộ l ư u thông ti ề n gi ấ y detail 8
- V.V. CungCung ccầầ u u titi ề ề n n tt ệ ệ 1. Khố i ti ề n t ệ detail 2. Cung tiề n t ệ detail 3. Cầ u ti ề n t ệ detail 9
- VI.VI. LLạạ m m phátphát 1. Khái niệ m l ạ m phát detail 2. Đo lườ ng l ạ m phát detail 3. Nguyên nhân lạ m phát detail 4. Các ả nh h ưở ng c ủ a l ạ m phát detail 5. Các vấ n đ ề khác liên quan t ớ i l ạ m phát detail 10
- VII.VII. ChínhChính sáchsách titiềề n n tt ệ ệ 1. Chính sách hoạ t đ ộ ng công khai detail 2. Chính sách tái chiế t kh ấ u detail 3. Chính sách dự tr ữ b ắ t bu ộ c detail 4. Chính sách ngoạ i h ố i detail 5. Chính sách tỷ giá h ố i đoái detail 11
- VIII.VIII. HHệệ thth ố ố ng ng titi ề ề n n tt ệ ệ ququ ố ố c c tt ế ế 1. Chế đ ộ h ố i đoái 2. Hệ th ố ng ti ề n t ệ Bretton Woods 3. Xu hướ ng hình thành các khu v ự c liên minh ti ề n tệ (OCAs) 12
- Hết chương I
- CácCác thuthuậậ t t ngng ữ ữ cc ầ ầ n n chúchú ýý Tiề n t ệ Chế đ ộ b ả n v ị ti ề n t ệ Sứ c mua ti ề n t ệ Lạ m phát Chứ c năng ti ề n t ệ Nguyên nhân lạ m phát Hoá tệ Chính sách tiề n t ệ Dấ u hi ệ u giá tr ị Chế đ ộ ti ề n t ệ qu ố c t ế Khố i ti ề n t ệ Cung tiề n t ệ Cầ u ti ề n t ệ 14
- 1.1. ĐĐịị nh nh nghĩanghĩa titi ề ề n n tt ệ ệ Tiề n t ệ là bấ t c ứ th ứ gì đượ c ch ấ p nh ậ n chung để đổ i l ấ y hàng hoá, d ị ch v ụ ho ặ c đ ể thanh toán các khoả n n ợ 15
- 2.2. ĐĐặặ c c trtr ư ư ng ng titi ề ề n n tt ệ ệ Tiề n t ệ ph ụ thu ộ c vào nhu cầ u trao đ ổ i Sứ c m ạ nh c ủ a ti ề n ph ụ thu ộ c vào sứ c mua củ a nó Sứ c mua c ủ a ti ề n đ ượ c đo l ườ ng thông qua kh ả năng mua đượ c nhi ề u hay ít hàng hoá. 16
- 1.1. PhPhươươ ng ng titi ệ ệ n n traotrao đđ ổ ổ i i Tiề n đ ượ c s ử d ụ ng nh ư là m ộ t trung gian trong trao đổ i mua bán hàng hoá. Nhờ có ti ề n nên xã h ộ i s ẽ gi ả m đ ượ c các chi phí giao dị ch vì cầ n ph ả i tìm đ ượ c s ự trùng hợ p kép về nhu cầ u 17
- 2.2. ThThướướ c c đođo giágiá trtr ị ị Tiề n th ự c hi ệ n vi ệ c biể u th ị cho mộ t l ượ ng giá tr ị mà hàng hoá chứ a trong nó thông qua vi ệ c quy đ ổ i giá trị đó ra l ượ ng ti ề n. Nhờ có ti ề n nên vi ệ c so sánh giá trị giữ a các hàng hoá trở nên đ ơ n gi ả n h ơ n. 18
- 3.3. PhPhươươ ng ng titi ệ ệ n n cc ấ ấ t t trtr ữ ữ Tiề n đ ượ c s ử d ụ ng nh ư công c ụ đ ể cấ t tr ữ c ủ a c ả i. Tiề n là ph ươ ng ti ệ n c ấ t tr ữ đ ượ c ư a chu ộ ng h ơ n so vớ i các ph ươ ng ti ệ n khác vì tính lỏ ng củ a ti ề n là cao nhấ t Tiề n ch ỉ có th ể th ự c hi ệ n đ ượ c ch ứ c năng c ấ t tr ữ khi nó còn đượ c xã h ộ i thừ a nh ậ n 19
- 4.4. PhPhươươ ng ng titi ệ ệ n n thanhthanh toántoán Tiề n đ ượ c s ử d ụ ng làm m ộ t công c ụ đ ể thanh toán các khoả n n ợ. Khi thự c hi ệ n ch ứ c năng này, ti ề n đã tham gia m ộ t cách hiệ n h ữ u vào giao dị ch ch ứ không ch ỉ là trung gian trong giao dị ch n ữ a. 20
- 1.1. SSựự rara đđ ờ ờ i i cc ủ ủ a a titi ề ề n n tt ệ ệ Tiề n ra đ ờ i do nhu c ầ u trao đ ổ i c ủ a con ng ườ i, s ự ra đờ i c ủ a ti ề n đ ượ c đánh d ấ u b ở i s ự phát tri ể n c ủ a mộ t lo ạ t các hình thái giá trị. Khi mớ i ra đ ờ i, th ự c ch ấ t đ ồ ng ti ề n là m ộ t lo ạ i hàng hoá đượ c quy ướ c làm vậ t ngang giá chung mộ t cách rộ ng rãi. 21
- 2.2. SSựự phátphát tritri ể ể n n cc ủ ủ a a titi ề ề n n tt ệ ệ Hoá tệ detail Tiề n là d ấ u hi ệ u giá tr ị detail Tiề n gi ấ y detail 22
- a.a. HoáHoá ttệệ Hoá tệ th ự c ch ấ t chính là m ộ t lo ạ i hàng hoá đồ ng thờ i th ự c hi ệ n vai trò c ủ a đ ồ ng ti ề n Hoá tệ g ồ m có hoá t ệ phi kim và hoá tệ kim loạ i Loạ i hoá t ệ ph ổ bi ế n nh ấ t chính là Vàng. 23
- b.b. DDấấ u u hihi ệ ệ u u giágiá trtr ị ị Đồ ng ti ề n khi không hàm ch ứ a trong nó đ ầ y đ ủ giá trị mà nó đ ạ i bi ể u thì lúc đó ch ỉ còn mang tính ch ấ t là mộ t d ấ u hi ệ u c ủ a giá tr ị mà thôi. Loạ i ti ề n này có giá trị s ử d ụ ng lớ n h ơ n giá trị. Nguyên nhân dẫ n đ ế n vi ệ c s ử d ụ ng các d ấ u hi ệ u giá trị có c ả ch ủ quan l ẫ n khách quan. Có nhiề u lo ạ i ti ề n có tính ch ấ t này. 24
- c.c. TiTiềề n n gigi ấ ấ y y Là loạ i tiề n pháp đ ị nh do Nhà nướ c ban hành và b ắ t buộ c s ử d ụ ng. Là loạ i ti ề n đ ượ c s ử d ụ ng ph ổ bi ế n nh ấ t hi ệ n nay. Tiề n gi ấ y g ầ n nh ư không ch ứ a giá tr ị bên trong, và cũng chỉ là m ộ t dấ u hi ệ u giá tr ị. 25
- 1.1. ChChếế đđ ộ ộ haihai bb ả ả n n vv ị ị Trong chế đ ộ hai b ả n v ị , hai kim lo ạ i vàng và b ạ c đồ ng th ờ i đượ c s ử d ụ ng đ ể đúc ti ề n a. Chế đ ộ b ả n v ị song song Chế đ ộ này cho phép vàng và b ạ c quy đ ổ i v ớ i nhau theo tỷ l ệ giá tr ị thự c s ự củ a hai kim loạ i b. Chế đ ộ b ả n v ị kép Chế đ ộ này quy đ ị nh m ộ t t ỷ l ệ trao đ ổ i cố đ ị nh giữ a hai đồ ng ti ề n kim lo ạ i 26
- 2.2. ChChếế đđ ộ ộ bb ả ả n n vv ị ị vàngvàng Trong chế đ ộ b ả n v ị vàng, ch ỉ còn vàng là kim lo ạ i duy nhấ t đ ượ c s ử d ụ ng đ ể tr ở thành ti ề n t ệ . a. Chế đ ộ b ả n v ị ti ề n vàng detail b. Chế đ ộ b ả n v ị vàng th ỏ i và b ả n v ị h ố i đoái vàng detail 27
- a.a. ChChếế đđ ộ ộ bb ả ả n n vv ị ị titi ề ề n n vàngvàng Vàng đượ c tự do đúc thành tiề n và đ ư a vào l ư u thông. Vàng đượ c t ự do xu ấ t nh ậ p kh ẩ u Các loạ i ti ề n khác đ ượ c t ự do đ ổ i ra vàng 28
- b.b. ChChếế đđ ộ ộ bb ả ả n n vv ị ị vàngvàng thth ỏ ỏ i i vàvà hh ố ố i i đoáiđoái vàngvàng Đượ c áp d ụ ng vào cùng mộ t th ờ i đi ể m Vàng không còn đượ c đ ư a vào l ư u thông n ữ a mà đượ c đúc thành thỏ i và cấ t tr ữ Các loạ i ti ề n ph ả i quy đ ị nh hàm lượ ng vàng và không đượ c t ự do đ ổ i ra vàng. 29
- 3.3. ChChếế đđ ộ ộ ll ư ư u u thôngthông titi ề ề n n gigi ấ ấ y y Tiề n gi ấ y thay thế cho vàng làm phươ ng ti ệ n l ư u thông Sở dĩ ti ề n gi ấ y đ ượ c th ừ a nh ậ n là vì nó đ ượ c Nhà nướ c công nh ậ n, đ ả m b ả o và b ắ t bu ộ c ph ả i tuân th ủ Nói cách khác, tiề n gi ấ y ra đ ờ i và l ư u hành đ ượ c là nhờ có lòng tin củ a ng ườ i s ử d ụ ng. 30
- 1.1. KhKhốố i i titi ề ề n n tt ệ ệ Khố i ti ề n t ệ đ ượ c s ử d ụ ng đ ể tính toán l ượ ng ti ề n trong lư u thông khi tính lỏ ng thay đổ i Có các khố i ti ề n t ệ c ơ b ả n sau đây: M1= Tiề n m ặ t + Ti ề n g ử i không kỳ h ạ n (*) M2= M1 + Tiề n g ử i ti ế t ki ệ m+ Ti ề n g ử i có kỳ h ạ n M3= M2 + Tiề n g ử i t ạ i t ổ ch ứ c phi ngân hàng L= M3 + Tín phiế u kho b ạ c + Trái phi ế u kho b ạ c + Ch ấ p phiế u ngân hàng + Th ươ ng phi ế u 31
- 2.2. CungCung titiềề n n tt ệ ệ Tiề n gi ấ y: Là l ượ ng ti ề n đ ượ c NHTW cung ứ ng ra thị tr ườ ng, còn g ọ i là lượ ng ti ề n c ơ s ở -MB MB = C + R Tiề n tín d ụ ng: Là l ượ ng ti ề n do h ệ th ố ng các NHTM tạ o ra theo cơ ch ế nhân ti ề n Lư u ý r ằ ng MS = M1 = C + DD Như v ậ y: MS = MB x m detail 32
- SSốố nhânnhân titi ề ề n n tt ệ ệ mm Từ các đ ẳ ng th ứ c đã có, s ố nhân ti ề n t ệ m đ ượ c tính MS C + DD m = = MB C + R C +1 c +1 c +1 m = DD = = C + R c + r c + r + r DD DD b e 33
- 3.3. CCầầ u u titi ề ề n n tt ệ ệ a. Quan điể m c ủ a Marx v ề c ầ u ti ề n detail b. Quan điể m c ủ a Fisher detail c. Quan điể m c ủ a phái Cambridge detail d. Quan điể m c ủ a Keynes detail e. Quan điể m h ậ u Keynes và c ủ a Friedman detail 34
- a.a. QuanQuan điđiểể m m cc ủ ủ a a MarxMarx Đượ c th ể hi ệ n trong ph ươ ng trình xác đ ị nh l ượ ng tiề n t ệ c ầ n thi ế t cho l ư u thông M.V = P.Q Còn đượ c th ể hi ệ n d ướ i d ạ ng M.V = P.Y 35
- b.b. QuanQuan điđiểể m m cc ủ ủ a a I.I. FisherFisher Đượ c th ể hi ệ n trong “Họ c thuy ế t s ố l ượ ng ti ề n t ệ” Theo Fisher, V là bấ t bi ế n, vì v ậ y k (=1/V) là hằ ng số Từ đ ẳ ng th ứ c M = k.P.Y, khi thị tr ườ ng ti ề n t ệ là cân bằ ng, M sẽ chính là l ượ ng ti ề n mà ng ườ i dân mong muố n có Md. Từ đó có th ể rút ra k ế t lu ậ n c ầ u ti ề n ph ụ thu ộ c thuầ n tuý vào thu nh ậ p. 36
- c.c. QuanQuan điđiểể m m cc ủ ủ a a trtr ườ ườ ng ng pháiphái CambridgeCambridge Cũng xây dự ng đ ẳ ng th ứ c nh ư Fisher Md = k.P.Y Điể m khác bi ệ t ở đây là tr ườ ng phái Cambridge cho rằ ng trong thờ i h ạ n ng ắ n k có thể bi ế n đ ộ ng m ặ c dù nhìn chung k là hằ ng s ố . Sự bi ế n đ ộ ng này có th ể xu ấ t phát t ừ vi ệ c l ợ i t ứ c d ự tính củ a vi ệ c n ắ m gi ữ tài s ả n khác ngoài ti ề n thay đổ i (t ứ c là có s ự thay đ ổ i trong lãi suấ t) 37
- d.d. QuanQuan điđiểể m m cc ủ ủ a a J.M.KeynesJ.M.Keynes Phát triể n quan đi ể m c ủ a phái Cambridge, th ể hi ệ n trong “Lý thuyế t ư a thích ti ề n m ặ t”. Theo Keynes, có ba độ ng c ơ quy ế t đ ị nh vi ệ c gi ữ ti ề n Độ ng c ơ giao d ị ch Độ ng c ơ d ự phòng Độ ng c ơ đ ầ u c ơ Theo Keynes, tố c đ ộ không ph ả i là m ộ t đ ạ i l ượ ng bấ t bi ế n mà nó ph ụ thu ộ c vào lãi su ấ t. Md = f(i,Y) P - + 38
- e.e. QuanQuan điđiểể m m hh ậ ậ u u KeynesKeynes vàvà cc ủ ủ a a M.M. FriedmanFriedman Đã có nhiề u h ọ c gi ả phát tri ể n quan đi ể m c ủ a Keynes Quan điể m c ủ a M.Friedman đ ượ c th ể hi ệ n trong “Họ c thuy ế t s ố l ượ ng ti ề n t ệ hi ệ n đ ạ i” Friedman đã xây dự ng m ộ t hàm s ố c ủ a c ầ u ti ề n d M = − − e − f(Yp ,rb rm ,re rm , π rm ) P + − − − 39
- 1.1. KháiKhái niniệệ m m ll ạ ạ m m phátphát Lạ m phát là hi ệ n t ượ ng ti ề n gi ấ y m ấ t giá kéo dài và liên tụ c so vớ i hàng hoá, vàng và ngo ạ i t ệ 40
- 2.2. ĐoĐo llườườ ng ng ll ạ ạ m m phátphát a. Tính toán lạ m phát detail Lạ m phát đ ượ c tính toán thông qua s ự bi ế n đ ộ ng c ủ a chỉ s ố giá tiêu dùng - CPI Lạ m phát còn có th ể đ ượ c tính toán thông qua ch ỉ s ố giá PPI, như ng cách tính toán này không ph ổ bi ế n b. Các loạ i l ạ m phát detail 41
- TínhTính toántoán llạạ m m phátphát Chỉ s ố CPI c ủ a năm th ứ k đ ượ c tính nh ư sau: n k = × I p ∑ipj d j j=1 Lạ m phát năm th ứ k đ ượ c tính nh ư sau I k G k = p − 1 × 100% p k -1 I p 42
- CácCác loloạạ i i ll ạ ạ m m phátphát Thiể u phát Lạ m phát thông th ườ ng Lạ m phát phi mã Siêu lạ m phát 43
- 3.3. NguyênNguyên nhânnhân llạạ m m phátphát a. Sự gia tăng chi phí s ả n xu ấ t detail b. Sự m ấ t cân đ ố i trong quan h ệ cung c ầ u detail c. Sự kh ủ ng ho ả ng c ơ c ấ u kinh t ế xã h ộ i detail 44
- LLạạ m m phátphát dodo chichi phíphí đđ ẩ ẩ y y Xuấ t hi ệ n khi có m ộ t cú số c t ừ phía cung Khi đó đườ ng t ổ ng cung s ẽ b ị d ị ch chuy ể n vào trong, gây nên sự suy gi ả m trong t ổ ng s ả n ph ẩ m và s ự gia tăng tỷ l ệ th ấ t nghi ệ p. Nế u chính ph ủ mu ố n duy trì m ộ t t ỷ l ệ th ấ t nghi ệ p thấ p thì ph ả i can thi ệ p đ ể đẩ y đ ườ ng t ổ ng c ầ u ra ngoài, như v ậ y làm cho m ứ c giá c ả tăng lên. 45
- LLạạ m m phátphát dodo cc ầ ầ u u kéokéo Khi xuấ t hi ệ n m ộ t s ự gia tăng đ ộ t bi ế n t ừ phía c ầ u, sẽ xu ấ t hi ệ n m ộ t s ự thi ế u h ụ t v ề cung. Lạ m phát c ầ u kéo th ườ ng b ắ t ngu ồ n do chính ph ủ mong muố n duy trì m ộ t m ứ c th ấ t nghi ệ p th ấ p h ơ n mứ c th ấ t nghi ệ p t ự nhiên, vì v ậ y làm dị ch chuy ể n đườ ng t ổ ng c ầ u ra ngoài. Khi tỷ l ệ th ấ t nghi ệ p th ấ p h ơ n m ứ c t ự nhiên, m ứ c sả n l ượ ng s ẽ cao h ơ n m ứ c ti ề m năng, do đó đ ườ ng tổ ng cung s ẽ di chuy ể n vào, gây nên s ự tăng giá 46
- CácCác loloạạ i i ll ạ ạ m m phátphát kháckhác Lạ m phát còn có th ể xu ấ t phát t ừ nh ữ ng nguyên nhân khác Tình trạ ng kéo dài c ủ a thiên tai, đ ị ch ho ạ Sự bi ế n đ ộ ng tiêu c ự c c ủ a t ỷ giá h ố i đoái Sự kh ủ ng ho ả ng kéo dài c ủ a c ơ c ấ u kinh t ế xã h ộ i 47
- 4.4. CácCác ảả nh nh hh ưở ưở ng ng cc ủ ủ a a ll ạ ạ m m phátphát a. Tác độ ng t ớ i thu nh ậ p th ự c t ế b. Tác độ ng t ớ i quy ề n l ợ i c ủ a ng ườ i đ ầ u t ư dài h ạ n c. Tác độ ng t ớ i s ả n xu ấ t và l ư u thông hàng hoá d. Tác độ ng t ớ i ch ế đ ộ ti ề n t ệ và tín d ụ ng 48
- 5.5. MMộộ t t ss ố ố vv ấ ấ n n đđ ề ề kháckhác trongtrong ll ạ ạ m m phátphát a. Sự s ụ t giá c ủ a ti ề n gi ấ y b. Ổ n đ ị nh ti ề n t ệ c. Lạ m phát v ớ i t ư cách là công c ụ chính sách 49
- 1.1. ChínhChính sáchsách hohoạạ t t đđ ộ ộ ng ng côngcông khaikhai 50
- 2.2. ChínhChính sáchsách táitái chichiếế t t khkh ấ ấ u u 51
- 3.3. ChínhChính sáchsách ddựự trtr ữ ữ bb ắ ắ t t bubu ộ ộ c c 52
- 4.4. ChínhChính sáchsách ququảả n n lýlý ngongo ạ ạ i i hh ố ố i i 53
- 5.5. ChínhChính sáchsách ququảả n n lýlý tt ỷ ỷ giágiá 54