Bài giảng Mạng máy tính - Phương tiện truyền dẫn

pdf 34 trang hapham 1310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Phương tiện truyền dẫn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_phuong_tien_truyen_dan.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Phương tiện truyền dẫn

  1. Phươngtiệntruyềndẫn
  2. NỘIDUNG 1. Giới thiệu 04 / 2009 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 2
  3. GIỚITHIỆU -1 ¢Phươngtiệntruyềndẫn: làmôitrườngdùng để 04 / 2009 truyềntínhiệutừnơinày đếnnơikhác ¢ Phânloại: B M MM T & V — Hữutuyến: cáp đồngtrục, cápxoắn, cápquang — Vôtuyến: sóngvôtuyến(wireless) - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 3
  4. GIỚITHIỆU -2 ¢Các vấn đề liên quan: 04 / 2009 — Chi phí — Tốc độ B M MM T & V — Suy giảm (suy dần) tín hiệu — Nhiễu - — An toàn KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 4
  5. NỘIDUNG 1. Đặc tính của một loại PTTD 04 / 2009 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 5
  6. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 6 ) -1 CABLE OAX (C C Ụ TR NG ĐỒ ÁP C
  7. CÁP ĐỒNGTRỤC –2 ¢Cấutạo: 04 / 2009 — Haidâydẫnquấnquanhmộttrụcchung — Dâydẫntrungtâm: dây đồnghoặcdây đồngbện B M MM T & V — Dâydẫnngoài: dây đồngbệnhoặclá èbảovệdâydẫn trungtâmkhỏinhiễu điệntừvà đượcnốiđất để thoát nhiễu. - KH O A CN TT — Giữa2 dâydẫnlàmộtlớpvỏcách điện — Ngoàicùnglàlớpvỏplastic dùng để bảovệcáp - Đ H KH T N P . HCM 7
  8. CÁP ĐỒNGTRỤC -3 ¢Phân loại: 04 / 2009 — Cáp mỏng (thin cable/ ThinNet –10BASE2) ¢ đường kính: 6mm B M MM T & V ¢ chiều dài cáp tối đa: 185m — Cáp dày (thick cable/ ThickNet –10BASE5) - KH O A CN TT ¢ đường kính: 13mm ¢ chiều dài cáp tối đa: 500m - Đ H KH T N P . HCM 8
  9. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 9 -1 I Ố TN Ế HK CÁC – THINNET ÁP C
  10. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 10 -2 I Ố TN Ế HK CÁC – THINNET ÁP C
  11. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 11 -1 I Ố TN Ế HK CÁC – ET THICKN ÁP C
  12. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 12 -2 I Ố TN Ế HK CÁC – ET THICKN ÁP C
  13. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 13 ) -1 IR TEDPA WIS (T N Ắ XO ÁP C
  14. CÁPXOẮN -2 ¢Cấutạo: 04 / 2009 — Haidâydẫnđượcxoắnlạithànhmộtcặp èchốngnhiễutừbênngoàivànhiễutừdâydẫnkế B M MM T & V cận(crosstalk) — Mức độ xoắn(trên1m dây) càngcaothìkhả năng - chốngnhiễucrosstalk càngcao KH O A CN TT ¢ Phânloại: - Đ — STP (Shielded Twisted Pair) H KH T N P . HCM — S/STP (Screened Shielded Twisted Pair) — UTP (Unshielded Twisted Pair) — S/UTP -FTP (Screened Unshielded Twisted Pair) 14
  15. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 15 UTP -1 P –S/ UT
  16. UTP –S/UTP -2 ¢Chi phí: rẻ nhất 04 / 2009 ¢ Độ suy dần: lớn ¢ chiều dài tối đa : 100m B M MM T & V ¢ EMI: dễ bị nhiễu ¢ Đầu nối: RJ-45 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 16
  17. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 17 P –3 UT
  18. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 18 1 STP - –S/ STP
  19. STP –S/STP -2 ¢Chi phí: 04 / 2009 — ĐắthơnThinNetvàUTP — nhưngrẻhơnThickNetvàcápquang B M MM T & V ¢ Tốc độ: 10 –100Mbps ¢ Độ suydần(attenuation) : cao - ¢ Nhiễu: chốngnhiễutốt KH O A CN TT ¢Độ dàitốiđa: 100m ¢ Đầunối: đầunốiDIN (DB-9), RJ-45 - Đ H KH T N P . HCM 19
  20. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 20 -45 MRJ Ấ UB Ầ Đ
  21. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 21 -45 MRJ Ấ UB ĐẦ I Ớ ÁPV MC Ấ NB Ẩ HU C
  22. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 22 -45 MRJ Ấ UB ĐẦ I Ớ NV Ắ ÁPXO MC Ấ B Ả TQU Ế K
  23. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 23 Ả MÔT ) – ROPTIC IBE (F QUANG ÁP C
  24. CÁPQUANG – MÔTẢ ¢Dùng sóng ánh sáng để truyền 04 / 2009 ¢ Sự khúc xạ ¢ Sự phản xạ B M MM T & V ¢ Không bị nhiễu ¢ Độ suy dần: thấp - ¢ Chiều dài cáp: rất lớn, đến vài Km KH O A CN TT ¢ Chi phí: rất đắt tiền - ¢ Khó lắp đặt Đ H KH T N P . HCM 24
  25. CÁPQUANG – PHÂNLOẠI ¢ Mode: đường đicủaánhsángkhivàotronglõicủa 04 / 2009 cápquang ¢ Phânloại: B M MM T & V ¢ Đamode (multi-mode) - KH O A CN TT step-index multimode graded-index multimode - Đ H KH T N P . HCM ¢ Đơnmode (single mode) 25
  26. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 26 OR ECT CONN - QUANG ÁP C
  27. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 27 SC I Ố TN Ế HK CÁC – QUANG ÁP C
  28. CÁPQUANG – THÀNHPHẦN ¢ Tx: biến đổitínhiệu điệnthànhxungánhsáng 04/2009 ¢ LED: dùngcho đamode ¢ LASER: dùngcho đơnmode B M MM T & V ¢ Rx (PIN photodiode): chuyểnxungánhsáng thànhtínhiệu điện - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 28
  29. NỘIDUNG 1. Đặc tính của một loại PTTD 04 / 2009 2. PTTD hữu tuyến 3. PTTD vô tuyến B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 29
  30. PTTD VÔTUYẾN ¢ Là loại đường truyền sử dụng không khí làm vật 04 / 2009 mang tín hiệu thay cho cáp. ¢ Các loại đường truyền vô tuyến: B M MM T & V — Radio — Viba — Tia hồng ngoại - KH O A CN TT — Laser — Vệ tinh (satellites) — - Đ H KH T N P . HCM 30
  31. TẠISAODÙNG PTTD VÔTUYẾN? ¢ Không thể đi cáp qua những địa hình phức tạp 04 / 2009 ¢ Sử dụng các thiết bị di động ¢ Thiết lặp đường truyền tạm thời B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 31
  32. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 32 N Ầ NGT Ă ÃYB D
  33. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 33 -1 IRELESS NW Ẩ CHU CÁC Ố HÂNB P
  34. PHÂNBỐCÁCCHUẨNWIRELESS -2 04 / 2009 200 802.11n B M MM T & V 54 802.11a,g 802.11a,g point-to-point data 5-11 802.11b 802.16 (WiMAX) 3G cellular - 4 UMTS/WCDMA-HSPDA, CDMA2000-1xEVDO KH O A CN TT enhanced 1 802.15 - D a t r e ( M bp s) Đ .384 UMTS/WCDMA, CDMA2000 3G H KH T N P . HCM .056 IS-95, CDMA, GSM 2G Indoor Outdoor Mid-range Long-range 10-30m 50-200m outdoor outdoor 200m –4 Km 5Km –20 Km 34