Bài giảng Mạng máy tính - Tầng liên kết dữ liệu

pdf 70 trang hapham 920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Tầng liên kết dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_tang_lien_ket_du_lieu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Tầng liên kết dữ liệu

  1. TầngLiênkếtdữliệu
  2. MỤCTIÊU ¢ điềukhiểntruycậpđườngtruyền 04 / 2009 ¢ Điềukhiểnliênkết Application B M MM T & V Presentation Session - KH O A CN TT Transport Network - Đ Data link H KH T N P . HCM Physical 2
  3. NỘIDUNG ¢ Giớithiệu 04 / 2009 ¢ Kỹ thuậtpháthiệnvàsửalỗi ¢Điềukhiểntruycậpđườngtruyền B M MM T & V ¢ ARP ¢ Ethernet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 3
  4. GIỚITHIỆU -1 ¢ 04 / 2009 Link: liênkếtgiữacác application transport nodes kề nhau network network data link network data link — Wired physical data link physical physical B M MM T & V — Wireless network data link physical network - data link KH O A CN TT ¢ Data link layer: chuyển physical góitin (frame) từ một network data link node đếnnode kề qua physical - Đ link H KH T N P . HCM appappliliccaattiionon ttrranansspoportrt nenettwwoorkrk dadattaa lilinknk phphyyssiiccalal 4
  5. GIỚITHIỆU -2 04 / 2009 ¢LLC (Logical Link Control) — Điềukhiểnluồng B M MM T & V Application — Kiểmtralỗi Presentation — Báonhận ¢ - MAC (Media Access Control) KH O A CN TT Session — Truycậpđườngtruyền Transport - Đ Network H KH T N P . HCM Logical Link Control Data link Media Access Control Physical 5
  6. GIỚITHIỆU -3 ¢Cungcấpdịchvụ: 04 / 2009 — Đónggói, truycậpđườngtruyền ¢ Thêmvào địachỉ srcMAC vàdstMAC B M MM T & V — Truyềndữliệu đángtin cậy — Điềukhiểnluồng - — Pháthiệnvàsửalỗi KH O A CN TT — Truyềnhalf-duplex, full-duplex - Đ H KH T N P . HCM 6
  7. NỘIDUNG ¢ Giớithiệu 04 / 2009 ¢ Kỹ thuậtpháthiệnvàsửalỗi ¢Điềukhiểntruycậpđườngtruyền B M MM T & V ¢ ARP ¢ Ethernet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 7
  8. KỸ THUẬTPHÁTHIỆNVÀSỬALỖI-1 04 / 2009 Datagram Datagram B M MM T & V Y - KH O A CN TT Bits in D’? N - Đ Detected Error H KH T N P . HCM D EDC D’ EDC’ Link 8 EDC= Error Detection and Correction D = Data
  9. KỸ THUẬTPHÁTHIỆNVÀSỬALỖI-2 04 / 2009 ¢Cácphươngpháp: — Parity Check (bit chẵnlẻ) — Checksum B M MM T & V — CylicRedundancy Check (CRC) - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 9
  10. PARITY CHECK 04 / 2009 ¢ Dùngthêmmộtsốbit đểđánhdấutínhchẵnlẻ — Dựatrênsốbit 1 trongdữliệu — Phânloại: B M MM T & V ¢ Even Parity: số bit 1 phảilàmộtsốchẵn ¢ Odd Parity: số bit 1 phảilàmộtsốlẻ - ¢Cácphươngpháp: KH O A CN TT — Parity 1 chiều — Parity 2 chiều - Đ — Hamming code H KH T N P . HCM 10
  11. PARITY 1 CHIỀU -1 04 / 2009 ¢Sốbit parity: 1 bit ¢ Chiềudàicủadữliệucầngởiđi: d bit B M MM T & V è DL gởi đisẽcó(d+1) bit ¢ Bêngởi: - — Thêm1 bit parity vàodữliệucầngởiđi KH O A CN TT ¢Môhìnhchẵn(Even parity) ¢ số bit 1 trongd+1 bit làmộtsốchẵn - ¢ Môhìnhlẻ(Odd Parity) Đ H KH T N P . HCM ¢ số bit 1 trongd+1 bit làmộtsốlẻ d bits Parity bit (môhìnhchẵn) 01110001101010110111000110101011 1 0 (môhìnhlẻ) 11
  12. PARITY 1 CHIỀU -2 04 / 2009 ¢Bênnhận: — NhậnD’ có(d+1) bits B M MM T & V — Đếmsốbit 1 trong(d+1) bits = x — Môhìnhchẵn: nếux lẻ è error - — Môhìnhlẻ: nếux chẵn è error KH O A CN TT ¢ Vídụ: nhận0111000110101011 — Parity chẵn: sai - Đ — Parity lẻ: đúng H KH T N P . HCM ¢ Dữ liệuthật: 011100011010101 ¢ Đặc điểm: — Pháthiện đượclỗikhisốbit lỗitrongdữliệulàsốlẻ — Khôngsửađượclỗi 12
  13. PARITY 2 CHIỀU -1 04 / 2009 ¢Dữliệugởiđiđượcbiểudiễnthànhma trậnNxM ¢ Số bit parity: (N + M + 1) bit B M MM T & V ¢ Đặc điểm: — Phátbiệnvàsửađược1 bit lỗi - ¢ Bêngởi KH O A CN TT — Biểudiễndữliệucầngởiđithànhma trậnNxM — Tínhgiátrị bit parity củatừngdòng, từngcột - Đ H KH T N P . HCM 13
  14. PARITY 2 CHIỀU -2 ¢Vídụ: 04 / 2009 — Dùngparity chẵn — N = 3, M = 5 B M MM T & V — Dữ liệucầngởiđi: 10101 11110 01110 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 14
  15. PARITY 2 CHIỀU -1 ¢Bênnhận: 04 / 2009 — Biễudiễndữliệunhậnthànhma trận(N+1)x(M+1) — Kiểmtratính đúng đắncủatừngdòng/cột B M MM T & V — Đánhdấucácdòng/cộtdữliệubịlỗi — Bit lỗi: bit tạivịtrígiaogiữadòngvàcộtbịlỗi - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 15
  16. PARITY 2 CHIỀU -2 ¢Vídụ: 04 / 2009 — Dùngparity chẵn — N = 3, M = 5 B M MM T & V Dữ liệunhận: Dữ liệunhận: 101011 111100 011101 001010 101011 101100 011101 001010 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM Khôngcólỗi Cólỗi Dữliệuthật: 10101 11110 01110 Dữliệuthật: 10101 11110 01110 16
  17. HAMMINGCODE -1 04 / 2009 ¢Mỗihamming code — cóM bit, đánhsốtừ1 đếnM B M MM T & V — Bit parity: log2M bits, tạicácvịtrílũythừacủa2 — Dữliệuthật được đặttạicácvịtríkhônglàlũythừacủa2 — VD: M = 7 - KH O A CN TT ¢ log27 = 3: dùng3 bits làmbit parity (1, 2, 4) ¢ Có4 vị trícóthểđặtdữliệu(3, 5, 6, 7) ¢ - Đặc điểm: Đ H KH T N P . HCM — sửalỗi1 bit — nhậndạng được2 bit lỗi — SửalỗinhanhhơnParity code 2 chiều 17
  18. HAMMINGCODE -2 04/2009 ¢Bêngởi: — Chiadữliệucầngởiđithànhcáckhốidữliệu(vớisốbit là số vị trícóthểđặtvàoHamming Code) B M MM T & V — Vớimỗikhốidữliệu è tạo1 Hamming Code ¢ Đặtcácbit dữ liệuvàocácvịtríkhôngphảilàlũythừacủa2 trong - Hamming Code KH O A CN TT ¢ lưuý: vị trí được đánhsốtừ1 đếnM ¢Tínhcheck bits ¢ Tínhgiátrị củacácbit parity - Đ H KH T N P . HCM 18
  19. HAMMINGCODE –3 ¢Vídụ: 04 / 2009 — M = 7 — Dùngparity lẻ B M MM T & V — Thôngtin cầngởi: 1011 Thông tin cần gửi: 1 0 1 1 - KH O A CN TT 1 0 1 1 1 2 3 4 5 6 7 - Vị trí Đ H KH T N P . HCM 20 21 22 Tính check bits: 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 + = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 19
  20. HAMMINGCODE -4 04 / 2009 Thông tin cần gửi: 1 0 1 1 B M MM T & V 1 1 0 1 1 - Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 KH O A CN TT 20 21 22 0 Vịtrí2: - 0 Đ •Xétcột2 trongcheck bit è H KH T N P . HCM Check bits: cácvịtrícóbit 1 •Lấycác bit DL tạicácvịtrí 3 = 21 + 20 = 0 1 1 cóbit 1 trongcheck bit è 5 = 22 + 20 = 1 0 1 tínhbit parity chocácbit dữ 6 = 22 + 21 + = 1 1 0 liệunày 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 20
  21. HAMMINGCODE -5 04 / 2009 Thông tin cần gửi: 1 0 1 1 B M MM T & V 1 0 1 0 1 1 - Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 KH O A CN TT 20 21 22 - Đ Check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 + = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 21
  22. HAMMINGCODE -6 04 / 2009 Thông tin cần gửi: 1 0 1 1 B M MM T & V 101 1 0 1 1 - Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 KH O A CN TT 20 21 22 - Đ Check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 + = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 22
  23. HAMMINGCODE -7 04 / 2009 ¢Dữliệucầngởi: 1011 B M MM T & V ¢ Dữ lệugởi: 1011011 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 23
  24. HAMMINGCODE -8 04 / 2009 ¢Bênnhận: vớimỗiHamming Code — Điềncácbit Hamming Code nhậnvàocácvịtrítừ1 đếnM B M MM T & V — Tínhcheck bit — Kiểmtracácbit parity i - ¢ Nếutạibit 2 pháthiệnsai è đánhdấuError, hệ số ki = 1 KH O A CN TT ¢ Ngượclại, đánhdấuNo Error = 0, hệ số ki = 0 — Vị tríbit lỗi: pos = 2i*k S i - Đ H KH T N P . HCM 24
  25. HAMMINGCODE –9 04 / 2009 Thông tin nhận: 1 0 1 1 0 0 1 B M MM T & V 1 0 1 1 0 0 1 - KH O A CN TT Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 20 21 22 - Đ Tính check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 25
  26. HAMMINGCODE –10 04 / 2009 Thông tin nhận: 1 0 1 1 0 0 1 B M MM T & V 1 0 1 1 0 0 1 - KH O A CN TT Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 20 21 22 - Đ Tính check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 Odd parity: Khôngcólỗi 26
  27. HAMMINGCODE –11 04 / 2009 Thông tin nhận: 1 0 1 1 0 0 1 B M MM T & V 1 0 1 1 0 0 1 - KH O A CN TT Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 20 21 22 - Đ Tính check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 Odd parity: LỖI 27
  28. HAMMINGCODE –12 04 / 2009 Thông tin nhận: 1 0 1 1 0 0 1 B M MM T & V 1 0 1 1 0 0 1 - KH O A CN TT Vị trí 1 2 3 4 5 6 7 20 21 22 - Đ Tính check bits: H KH T N P . HCM 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 = 1 1 0 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 Odd parity: LỖI 28
  29. HAMMINGCODE –13 04 / 2009 3 = 21 + 20 = 0 1 1 5 = 22 + 20 = 1 0 1 6 = 22 + 21 = 1 1 0 B M MM T & V 7 = 22 + 21 + 20 = 1 1 1 E = error in column E ENE NE = no error in column - 1 1 0 = 6 KH O A CN TT è Lỗibit thứ 6 trongHamming Code - Đ H KH T N P . HCM Dữ liệunhận đúng: 1011011 Dữ liệuthật: 1011 29
  30. CHECKSUM -1 04 / 2009 ¢Bêngởi — d bits trongDL gởi đi đượcxemnhư gồmN số k bits: B M MM T & V x1, x2, , xN — TínhtổngX = x1 + x2 + + xN — Tính bù1củaX è giátrị checksum - KH O A CN TT ¢ VD: Dữ liệucầngởi: 1110 0110 0110 0110, k = 4 - Đ — 1110, 0110, 0110, 0110 H KH T N P . HCM 1110 — 0101, 0110, 0110 — . 0110 — Sum = 0010 1010010100 — Checksum = 1101 1 30 0101
  31. CHECKSUM -1 04 / 2009 ¢Bênnhận: — tínhtổngchotấtcảgiátrị nhận được(kể cả giátrị checksum). B M MM T & V — Nếutấtcảcácbit là1, thìdữliệunhận đượclà đúng; ngượclại: cólỗixảyra - KH O A CN TT ¢ VD: — nhận: 1110 0110 0110 0110 1101 - ¢ Sum = 1111 Đ H KH T N P . HCM è đúng — Nhận: 1010 0110 0110 0110 1101 ¢ Sum = 1011 è sai 31
  32. NỘIDUNG ¢ Giớithiệu 04 / 2009 ¢ Kỹ thuậtpháthiệnvàsửalỗi ¢Điềukhiểntruycậpđườngtruyền B M MM T & V ¢ ARP ¢ Ethernet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 32
  33. ĐIỀUKHIỂNTRUYCẬPĐƯỜNGTRUYỀN -1 04 / 2009 ¢Loạiliênkết(link) — Điểm đến điểm(Point-to-point) B M MM T & V ¢ Dialup ¢ Nốitrựctiếpgiữa: host -host, host –SW - KH O A CN TT — Chiasẻ(Shared) - Đ H KH T N P . HCM shared wire (e.g., shared RF shared RF cabled Ethernet) (e.g., 802.11 WiFi) (satellite) 33
  34. ĐIỀUKHIỂNTRUYCẬPĐƯỜNGTRUYỀN -2 ¢Trongmôitrườngchiasẻ 04 / 2009 Hạnchế xảyracollision B M MM T & V è GiaothứctầngData link: Quyết địnhcơchếđể các - node sử dụngmôitrường KH O A CN TT chiasẻ § khinào đượcphépgởiDL - Đ xuống đườngtruyền H KH T N P . HCM § Làmsaopháthiệnxảyra Collision § . 34
  35. ĐIỀUKHIỂNTRUYCẬPĐƯỜNGTRUYỀN -3 04 / 2009 ¢Cácphươngpháp: — Phânchiakênhtruyền(Channel partition protocols) B M MM T & V — Tranhchấp(Random access protocols) - KH O A CN TT — Luânphiên(Taking-turns protocols) - Đ H KH T N P . HCM 35
  36. PHÂNCHIAKÊNHTRUYỀN 04 / 2009 ¢ TDM (Time Division Multiplexing) B M MM T & V ¢ FDM (Frequency Division Multiplexing) ¢ CDMA (Code Division Multiple Access) - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 36
  37. TDM 04 / 2009 ¢ Ý tưởng: — Chiakênhtruyềnthànhcáckhethờigian — MỗikhethờigianchiathànhN khenhỏ B M MM T & V — Mỗikhenhỏ dànhcho1 node trongmạng è Mỗinode cóbăngthông: R/N - KH O A CN TT - Đ Tần số H KH T N P . HCM Thời gian 37
  38. FDM ¢ Ý tưởng: — ChiakênhtruyềnthànhN kênhtruyềnnhỏ — Mỗikênhtruyềndànhcho1 node è Mỗinode cóbăngthông: R/N Tần số Thời gian 38
  39. CDMA -1 04 / 2009 ¢Ý tưởng: — Mỗinode có1 code riêng — Bêngởi: mãhoádữliệutrướckhigởibằngcode của B M MM T & V mìnhvàbênnhậnphảibiếtcode củangườigởi — 1 bit DL đượcmãhoáthànhM bits - — Kênhtruyền: chiathànhtừngcáckhethờigian, mỗibit KH O A CN TT truyềntrong1 khe - Đ H KH T N P . HCM 39
  40. CDMA -2 channel output Z . i,m Zi,m= di cm d0 = 1 data 1 111 111 1 d1 = -1 bits -1 - - -1 sender 11 1 1 11 1 11 1 1 11 1 slot 1 slot 0 1 11 1 code -1 -1-1-1 -1 -1-1-1 channel channel -1 -1-1-1 output output slot 1 slot 0 M . Di = S Zi,m cm m=1 M received 1 111111 1 d0 = 1 -1-1-1 -1 -1 -1-1-1 input d1 = -1 slot 1 slot 0 code 111 1 1 11 1 -1 -1-1-1 -1 -1-1-1 channel channel output output receiver slot 1 slot 0 40
  41. CDMA -3 41
  42. TRANHCHẤP 04 / 2009 ¢ Cácnode chiếmtrọnbăngthôngkhitruyền ¢ Lắngnghe đụng độ saukhitruyền B M MM T & V ¢ Mộtsốphươngpháp: — ALOHA (Slotted, Pure) - — CSMA (Carrier Sense Multiple Access) KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 42
  43. PURE ALOHA 04 / 2009 ¢ Mỗinode cóthể bắt đầutruyềndữliệubấtcứkhi nàonode cónhucầu B M MM T & V ¢Nếupháthiệnxung đột è chờ 1 khoảngthờigian rồitruyềnlại - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 43
  44. SLOTTED ALOHA 04 / 2009 ¢ Giả thiết: — Cácframe cókíchthướctốiđalàL bits B M MM T & V ¢ Kênhtruyền: chiathànhcáckhethờigiancókích thướcL/R (s) - ¢ Khi1 node cónhucầutruyềndữliệu: phảichờđến KH O A CN TT thời điểmbắtđầucủa1 khemớiđượctruyền — cần đồngbộthờigiangiữacácnode - Đ ¢ Nếu đụng độ xảyra: truyềnlạivớixácsuấtlàp H KH T N P . HCM 44
  45. CSMA -1 04 / 2009 ¢Lắngnghe đườngtruyềntrướckhitruyền: — Đườngtruyềnrảnh: truyềndữliệu — Đườngtruyềnbận: chờ B M MM T & V ¢ Lắngnghe đườngtruyềnsaukhitruyền — Nếu đụng độ xảyra: - KH O A CN TT ¢ dừngtruyền ¢ đợi1 khoảngthờigianvàtruyềnlại - Đ H KH T N P . HCM 45
  46. CSMA -2 04 / 2009 ¢Đánhgiá: ¢ Cácnode cóquyềnngangnhau ¢ Chi phícao B M MM T & V ¢ Tốc độ: chấpnhận đượcnếusốlượngnode ít ¢ Không ấn định độưutiênchothiếtbịđặcbiệt - ¢ Cảitiến: KH O A CN TT — CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access / Collision Detection) - Đ — CSMA/CA (Carrier Sense Multiple Access / Collision H KH T N P . HCM Avoidance) 46
  47. CSMA/CD 04 / 2009 ¢ Ý tưởng: — Thiếtbịlắngnghe đườngtruyền B M MM T & V — Nếu đườngtruyềnrảnh, thiếtbịtruyềnDL của mìnhlên đườngtruyền — Saukhitruyền, lắngnghe đụng độ? - KH O A CN TT — Nếucó, thiếtbịgởitínhiệucảnhbáocácthiếtbị khác - — Tạmdừng1 khoảngthờigianngẫunhiênrồigởi Đ DL H KH T N P . HCM — Nếutiếptụcxảyra đụng độ, tạmdừngkhoảng thờigiangấpđôi. ¢ DùngtrongmạngEthernet 47
  48. LUÂNPHIÊN 04 / 2009 ¢ Dùngthẻ bài(Token Passing) ¢ Dòchọn(Polling) B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 48
  49. TOKEN PASSING 04 / 2009 ¢ Ý tưởng: — Dùng1 thẻ bài(token) dichuyểnqua cácnode — ThiếtbịmuốntruyềnDL thìphảichiếm đượcthẻ B M MM T & V bài ¢ Đánhgiá: - KH O A CN TT — Thíchhợpchocácmạngcótảinặng — Thiếtlậpđược độưutiênchothiếtbịđặcbiệt - Đ — ChậmhơnCSMA trongmạngcótảinhẹ H KH T N P . HCM — Thiếtbịmạng đắttiền ¢ DùngtrongmạngToken Ring 49
  50. POLLING 04 / 2009 ¢ Ý tưởng: — Có1 node đóngvaitrò điềuphối B M MM T & V — Node điềuphốikiểmtranhucầugởiDL củacác node thứ cấpvàxếpvàohàng đợitheothứ tự và độưutiên - KH O A CN TT — ThiếtbịtruyềnDL khi đếnlượt ¢ Đánhgiá: - Đ — Cóthể thiếtlậpđộưutiên H KH T N P . HCM — Tốnchi phí — ViệctruyềnDL của1 thiếtbịtuỳ thuộcvàothiết bị dòchọn 50
  51. NỘIDUNG ¢ Giớithiệu 04 / 2009 ¢ Kỹ thuậtpháthiệnvàsửalỗi ¢Điềukhiểntruycậpđườngtruyền B M MM T & V ¢ ARP ¢ Ethernet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 51
  52. ARP -1 04 / 2009 application transport SrcIP, DstIP network SrcMAC, DstMAC data link 137.196.7.78 physical B M MM T & V 1A-2F-BB-76-09-AD 137.196.7.23 137.196.7.14 - KH O A CN TT LAN 71-65-F7-2B-08-53 58-23-D7-FA-20-B0 - Đ H KH T N P . HCM 0C-C4-11-6F-E3-98 137.196.7.88 52
  53. ARP -2 04 / 2009 ¢ARP (Address Resolution Protocol) — Phângiảitừđịachỉ IP thành địachỉ MAC B M MM T & V — Chỉ phângiảitrongcùng đườngmạng — Sử dụngARP table: ¢ IP - KH O A CN TT ¢ MAC ¢ TTL :thờigiansốngcủarecord ¢ LưutrongRAM - Đ H KH T N P . HCM 53
  54. ARP – CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG 04 / 2009 Gởi DL B M MM T & V TìmMAC của Gởi - N KH O A CN TT Node đếntrong ARP request MAC Table - Đ Y Nhận H KH T N P . HCM ARP reply Gởi 54
  55. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 55 -1 A Ọ HH MIN P – AR
  56. ARP – MINHHỌA-2 04 / 2009 ARP Table: B M MM T & V ? MAC MAC IP IP Data A.B.C.1.2.3 197.15.22.33197.15.22.35 - ? KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 197.15.22.33 197.15.22.34 197.15.22.35 A.B.C.1.3.3 A.B.C.4.3.4 A.B.C.7.3.5 A B C 56
  57. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 57 -3 A Ọ HH MIN P – AR
  58. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 58 -4 A Ọ HH MIN P – AR
  59. ARP –REQUEST 04 / 2009 MAC MAC IP IP What is your MAC Addr? B M MM T & V A.B.C.1.3.3 ff.ff.ff.ff.ff.ff 197.15.22.33 197.15.22.35 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 197.15.22.33 197.15.22.34 197.15.22.35 A.B.C.1.3.3 A.B.C.4.3.4 A.B.C.7.3.5 A B C 59
  60. ARP -CHECKING 04 / 2009 MAC MAC IP IP What is your MAC Addr? B M MM T & V A.B.C.1.3.3 ff.ff.ff.ff.ff.ff 197.15.22.33 197.15.22.35 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 197.15.22.33 197.15.22.34 197.15.22.35 A.B.C.1.3.3 A.B.C.4.3.4 A.B.C.7.3.5 A B C 60
  61. ARP -REPLY 04 / 2009 MAC MAC IP IP This is my MAC Addr A.B.C.7.3.5 A.B.C.1.3.3 197.15.22.35197.15.22.33 B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 10.0.2.1 10.0.2.5 10.0.2.9 A.B.C.1.3.3 A.B.C.4.3.4 A.B.C.7.3.5 A B C 61
  62. ARP -CACHING 04 / 2009 ARP Table: A.B.C.7.3.5 – 197.15.22.35 B M MM T & V MAC MAC IP IP Data 197.15.22.33197.15.22.35 A.B.C.1.3.3 A.B.C.7.3.5 - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 197.15.22.33 197.15.22.34 197.15.22.35 A.B.C.1.3.3 A.B.C.4.3.4 A.B.C.7.3.5 A B C 62
  63. NỘIDUNG ¢ Giớithiệu 04 / 2009 ¢ Kỹ thuậtpháthiệnvàsửalỗi ¢Điềukhiểntruycậpđườngtruyền B M MM T & V ¢ ARP ¢ Ethernet - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 63
  64. ETHERNET -1 ¢Là1 kỹ thuật(technology) mạngLAN códây 04 / 2009 — Là1 kỹ thuậtmạngLAN đầutiên — Tốc độ: 10 Mbps –10 Gbps B M MM T & V — Đồ hìnhmạng: ¢ Bus ¢ Star - KH O A CN TT — GiaothứctầngMAC: CSMA/CD — ĐơngiảnvàrẻhơnmạngToken Ring LAN, ATM - Đ H KH T N P . HCM 64
  65. ETHERNET – CẤUTRÚCFRAME 04 / 2009 B M MM T & V - a) earlier Ethernet frames -b) 802.3 frames KH O A CN TT ¢ Preamble (8 bytes) - — Đồngbộđồnghồbêngởivàbênnhận Đ H KH T N P . HCM ¢ Dest. Addr(6 bytes) — địachỉ MAC củacard mạngnhậngóitin tiếptheo ¢ Src. Addr(6 bytes) — địachỉ MAC củacard mạnggởigóitin ¢ Type (2 bytes) — Giaothứcsửdụng ở tầngtrên 65 ¢ CRC: dùng để kiểmtralỗi
  66. ETHERNET – CÁCCÔNGNGHỆ MẠNG ¢ 10Base2 04 / 2009 ¢ 10Base5 ¢ 10BaseT B M MM T & V ¢ 100BaseTX ¢ 100BaseFX - KH O A CN TT ¢ Gigabit Ethernet - Đ H KH T N P . HCM 66
  67. ETHERNET – CHUẨN 10MBPS 04 / 2009 Standard Topology Medium Maximum Transport B M MM T & V cable length 10BASE5 Bus Thick coaxial 500m Half-duplex - KH O A CN TT cable 10BASE2 Bus Thin coaxial 185m Half-duplex cable - Đ 10BASE-T Star CAT3 UTP 100m Half or Full- H KH T N P . HCM duplex 67
  68. ETHERNET – CHUẨN 100MBPS 04 / 2009 B M MM T & V Standard Medium Maximum cable length 100BASE-TX CAT5 UTP 100m - KH O A CN TT 100BASE-FX Multi-mode fibre (MMF) 62.5/125 412m - Đ H KH T N P . HCM 68
  69. ETHERNET – CHUẨNGIGABIT 04 / 2009 Standard Medium Maximum cable B M MM T & V length 1000BASE-SX Fiber optics 550 m - KH O A CN TT 1000BASE-LX Fiber optics 5000 m - Đ 1000BASE-CX STP 25 m H KH T N P . HCM 1000BASE-T Cat 5 UTP 100 m 69
  70. TÀILIỆUTHAMKHẢO ¢ Slide củaJ.F Kurose and K.W. Ross về Computer 04 / 2009 Networking: A Top Down Approach B M MM T & V - KH O A CN TT - Đ H KH T N P . HCM 70