Bài giảng Mạng máy tính - Thiết bị mạng

pdf 31 trang hapham 430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Mạng máy tính - Thiết bị mạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mang_may_tinh_thiet_bi_mang.pdf

Nội dung text: Bài giảng Mạng máy tính - Thiết bị mạng

  1. Thiếtbịmạng
  2. NỘIDUNG ¢ Collision domain & Broadcast domain 04 / 2009 ¢ Cácthiếtbịmạng B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 2
  3. COLLISIONDOMAIN -1 04 / 2009 ¢Collision (đụng độ): khicóhaihay nhiềunode cùnggởiDL lên đườngtruyềnchiasẻcùnglúc B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 3
  4. COLLISIONDOMAIN -BROADCASTDOMAIN ¢ Collision domain (miền đụng độ): làmiềncókhả năngxảy 04 / 2009 ra đụng độ — Gồmcácnode mạngnếutrong đócóhainode mạngbấtkỳcó B M MM T & V thể gâycollision ¢ - Broadcast domain (miềnbroadcast): làmiềnnhậngóitin K HO A CN T góitin broadcast — làtậphợpcáccollision domain (1 –n) - — Gồmcácnode sẽ nhậngóitin broadcast của1 node Đ H K T N P . CM 4
  5. NỘIDUNG ¢ Collision domain & Broadcast domain 04 / 2009 ¢ Cácthiếtbịmạng B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 5
  6. GIỚITHIỆU ¢ Chứcnăng 04 / 2009 — Dùng để phântáchmạnghoặcmởrộngmạng ¢ Router B M MM T & V ¢ Switch, Bridge, hub, repeater, gateway — Dùng để truycậptừxa - ¢ Modem, ADSL modem K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 6
  7. CÁCTHIẾTBỊMẠNG ¢ Tầng1: modem, repeater, hub 04 / 2009 ¢ Tầng2: bridge, switch ¢ Tầng3: router, brouter B M MM T & V ¢ Khác: NIC, access point - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 7
  8. MODEM -1 ¢MODEM = MOdulateand DEModulate 04 / 2009 ¢ Làthiếtbịchophépcácmáytínhtruyềnthôngvớinhau qua mạng điệnthoại B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 8
  9. MODEM -2 ¢Chứcnăng: 04 / 2009 — Điềuchế [Modulate]: chuyển đổitínhiệusố(digital) trênmáytínhthànhtínhiệutươngtự(analog) trên điện B M MM T & V thoại. — Giải điềuchế [Demodulate]: chuyển đổitínhiệutín - hiệutươngtựtrên điệnthoạithànhtínhiệusốtrênmáy K HO A CN T tính - Đ H K T N P . CM 9
  10. REPEATER -1 ¢Repeater làthiếtbịmạngnốikết2nhánhmạng 04 / 2009 — nhậntínhiệu ở mộtnhánhmạng — khuyếch đạitínhiệu(khôngxửlýnộidung) B M MM T & V — truyền đitiếpvàonhánhmạngcònlại ¢Sốlượngrepeater trong1 mạngLAN cóhạn - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 10
  11. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 11 NG Ạ UM Ệ NHI ATÍ Ọ HH MIN – ATER EPE R
  12. HUB ¢ Là thiết bị mạng cho phép tập kết dây dẫn mạng 04 / 2009 ¢ Tín hiệu vào 1 port của Hub sẽ được chuyển ra tất cả các port B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 12
  13. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 13 NG Ạ UM Ệ NHI ATÍ Ọ HH MIN – UB H
  14. HUB – PHÂNLOẠI ¢ Passive hub: 04 / 2009 — Khôngkhuyếch đạitínhiệu ¢ Active Hub B M MM T & V — Khuyếch đạitínhiệu — Như 1 repeater nhiềucổng - K HO A CN T ¢ Intelligent Hub — Là1 active hub - Đ — Chuyểnmạch(switching): chuyểntínhiệu đến H K T N P . CM đúngport củamáynhận 14
  15. REPEATER & HUB ¢ Chứcnăng: Táisinhtínhiệumạngvàchuyểntínhiệu 04 / 2009 mạng đếncácsegment mạngcònlại ¢Đặc điểm: B M MM T & V — Khôngthể liênkếtcácsegment khácnhau ¢ Khác đườngmạng ¢ Khácphươngpháptruycậpđườngtruyền - K HO A CN T ¢ dùngphươngtiệntruyềndẫnkhácnhau — Khôngthể “nhậndạng” packet - — Khôngchophépgiảmtảimạng Đ H K T N P . CM — Cho phépmởrộngmạngdễdàng 15
  16. BRIDGE -1 ¢Làthiếtbịmạngchophépnốikết2nhánhmạngvậtlý 04 / 2009 ¢ Chứcnăng: chuyểncóchọnlọccácgóitin đếnnhánh mạngchứatrạmnhậngóitin. B M MM T & V — Duytrìbảng địachỉ ¢ MAC –Port ¢ khởitạovàduytrìtựđộnghoặcthủ công - K HO A CN T — Nếutrạmnhậncùngsegment vớitrạmgởi, hủygóitin; ngược lạichuyểngóitin đếnsegment đích - Đ H K T N P . CM 16
  17. BRIDGE – MINHHỌATÍNHIỆUMẠNG 04 / 2009 00000CAAAAAA00000CDDDDD 00000CBBBBBB A B B M MM T & V 00000CAAAAAA MAC Address Port - 00000CAAAAAA1 K HO A CN T 1 00000CBBBBBB 1 00000CCCCCCC 2 - Đ 00000CDDDDDD2 H K T N P . CM 2 00000CCCCCCC 00000CDDDDDD C D D 17
  18. BRIDGE -3 ¢Đặc điểm: 04 / 2009 — Cho phépmởrộngcùngmộtmạnglogic vớinhiềukiểu chạycápkhácnhau B M MM T & V — Táchmộtmạngthànhnhiềuphầnnhằmgiảmlưulượng mạng. — Chậmhơnrepeater do phảixửlýcácgóitin - K HO A CN T — Khôngcókhả năngtìm đường đitốiưutrongtrường hợpcónhiều đường đi. - — Đắttiềnhơnrepeater Đ H K T N P . CM 18
  19. SWITCH -1 ¢Là1 bridge nhiềuport 04 / 2009 ¢ Hỗ trợ full-duplex ¢ DuytrìbảngCAM (Content Addressable Memory) B M MM T & V — MAC –Port - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 19
  20. SWITCH -2 ¢Chứcnăng: 04 / 2009 — Học địachỉ MAC (self –learning) — Filtering/Forwarding B M MM T & V — Tránhloop ¢ Cácchếđộ chuyểnmạch: - — Store-and-forward K HO A CN T ¢ Đọchếtnộidung góitin ¢ Đảmbảochínhxác - — Cut-through Đ H K T N P . CM ¢ Đọc14 bytes đầutiên ¢ Khôngpháthiện đượcgóitin bị lỗi — Fragment-free ¢ Đọc1 phầngóitin 20
  21. SWITCH – HỌC ĐỊACHỈ MAC -1 04 / 2009 Nhậngóitin MAC addr interface TTL B M MM T & V Ghinhậnlink tương ứngvớihost gởi - K HO A CN T - Đ Y H K T N P . CM Dest-MAC cótrong Gởi switch table? Đếnport tương ứng N flood 21
  22. SWITCH – HỌC ĐỊACHỈ MAC -2 04 / 2009 Source: A Dest: A’ Switch table (giả sử ban đầurỗng) B M MM T & V A A A’ MAC addr interface TTL C’ B A 1 60 - A’ 4 60 K HO A CN T 1 2 A6 A’ A’ 3 - 5 4 Đ H K T N P . CM C A’ A B’ A’ 22
  23. SWITCH – HỌC ĐỊACHỈ MAC -3 04 / 2009 S4 S1 S3 B M MM T & V A S2 F I B C D - H K HO A CN T E G - Đ H K T N P . CM ¢Hỏi: KhiA gởichoF 1 góitin??? 23
  24. SWITCH –VLAN ¢ VLAN = Virtual LAN 04 / 2009 ¢ Nhómmộtsốport thành1 mạngLAN ảo B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 24
  25. ROUTER 04 / 2009 ¢ Chứcnăng: — Nốikếtcácmạnglogic khácnhau. B M MM T & V — Sử dụng địachỉ logic (IP) để xử lýgóitin — Địnhtuyến(Routing) - ¢ Chạycácthuậttoán địnhtuyến(OSPF, RIP, BGP, ) è tạorabảng K HO A CN T địnhtuyến — Chuyểntiếp(Forwarding) - Đ ¢ Chuyểngóitin từ cổngvào(incoming port) racổngra(outcomingport) H K T N P . CM dựavàobảng địnhtuyến 25
  26. NIC ¢ NIC = Network Interface Card 04 / 2009 ¢ Làthiếtbịchuyển đổitínhiệumáytínhthànhtínhiệutrên phươngtiệntruyềndẫnvàngượclại B M MM T & V ¢Cungcấpkếtnốivậtlý đếnphươngtiệntruyềndẫn - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 26
  27. ACCESS POINT ¢ Là thiết bị cho phép thiết bị truy cập mạng không 04 / 2009 dây ¢ Đóng vai trò như 1 hub B M MM T & V ¢ Thành phần: - — Bộ thu: thu tín hiệu radio và chuyển thành tín hiệu K HO A CN T mạng — Bộ phát: chuyển tín hiệu mạng thành tín hiệu radio - Đ ¢ Ngày nay, một số AP còn tích hợp chức năng của 1 Router H K T N P . CM 27
  28. CÁCTHIẾTBỊMẠNG ¢ Thiếtbịmởrộngcollision domain: 04 / 2009 — Repeater — Hub B M MM T & V — ¢ Thiếtbịphântáchcollision domain - — Switch K HO A CN T — Bridge ¢ Thiếtbịphântáchbroadcast domain - Đ — Router H K T N P . CM — Switch (VLAN) 28
  29. VÍDỤ1 04 / 2009 Hub Bridge Switch Router B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM Collision Domains: 1 4 4 4 Broadcast Domains: 1 1 1 4 29
  30. 04/2009 BM MMT&VT - KHOA CNTT - ĐH KHTN TP.HCM 30 2 Ụ ÍD V
  31. TÀILIỆUTHAMKHẢO ¢ Slide củaJ.F Kurose and K.W. Ross về Computer 04 / 2009 Networking: A Top Down Approach ¢ B M MM T & V - K HO A CN T - Đ H K T N P . CM 31