Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu

pdf 24 trang hapham 1750
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_2_ke_toan_tien_va.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán tiền và nợ phải thu

  1. Chương 2 7/12/2015 KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM  Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học cĩ thể: ◦ Trình bày khái niệm, ghi nhận, đánh giá, trình bày trên BCTC liên quan đến tiền và các khoản phải thu. ◦ Xử lý trên hệ thống tài khoản kế tốn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về tiền và khoản phải thu. ◦ Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính 2 1
  2. Chương 2 7/12/2015 1. Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. 2. Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu 3. Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC 4. Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính 3  Khái niệm, ghi nhận, đánh giá liên quan đến tiền và các khoản phải thu. 4 2
  3. Chương 2 7/12/2015  Tiền là tài sản cĩ tính thanh khoản cao nhất, cĩ thể sẵn sàng cho việc thanh tốn với rủi ro gần như khơng cĩ. ◦ Tiền mặt ◦ Tiền gửi ngân hàng ◦ Tiền đang chuyển 5 ◦ Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn. ◦ Tương đương tiền: Là các khoản đầu tư ngắn hạn (khơng quá 3 tháng), cĩ khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng cĩ nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền. 6 3
  4. Chương 2 7/12/2015  Là một hình thức giữ thay cho tiền  Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh nghiệp để cân bằng về thanh khoản 7  Tiền được ghi nhận khi doanh nghiệp hồn tồn cĩ thể sử dụng cho mục đích thanh tốn mà khơng cĩ giới hạn nào.  Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi nhận là đã được ghi nhận tại tài khoản của doanh nghiệp ở ngân hàng  Các khoản tiền đang trong giai đoạn chuyển đổi hình thái được báo cáo là “Tiền đang chuyển”. 8 4
  5. Chương 2 7/12/2015  Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ được ghi nhận theo tỷ giá phát sinh và điều chỉnh khi lập báo cáo tài chính theo tỷ giá tại thời điểm khĩa sổ.  Tiền mặt, tiền gửi dưới dạng vàng tiền tệ được ghi nhận theo giá gốc. 9  Tương đương tiền là khoản đầu tư ngắn hạn nên: ◦ Được ghi nhận khi đã cĩ quyền sở hữu ◦ Đánh giá theo giá gốc 10 5
  6. Chương 2 7/12/2015  Nợ phải thu bao gồm: ◦ Các khoản phải thu của khách hàng theo chính sách bán chịu của doanh nghiệp ◦ Các khoản phải thu khác như phải thu nội bộ, phải thu của Nhà nước, ứng trước tiền cho người bán  Nợ phải thu là một tài sản ngắn hạn quan trọng đối với nhiều doanh nghiệp và được quản lý chặt chẽ qua các chính sách và thủ tục bán chịu. 11  Là một tài sản, Nợ phải thu được ghi nhận khi: ◦ Phát sinh từ sự kiện quá khứ ◦ Doanh nghiệp kiểm sốt được lợi ích kinh tế ◦ Giá trị xác định một cách đáng tin cậy 12 6
  7. Chương 2 7/12/2015  Cho biết những khoản nào sau đây đủ điều kiện ghi nhận nợ phải thu trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.20x1 ◦ Bán hàng cho cơng ty A, bên A nhận hàng tại kho của doanh nghiệp ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên A ngày 3.1.20x2. ◦ Xuất một lơ hàng giao cho khách ngày 25/12/20X1, tuy nhiên theo hợp đồng khách hàng chỉ chấp nhận thanh tốn sau 10 ngày chạy thử nếu đạt yêu cầu theo thoả thuận ban đầu. Sau 10 ngày, khách hàng đã ký chấp nhận hố đơn và đồng ý trả tiền. 13  Nợ phải thu được ghi nhận ban đầu theo giá trị thỏa thuận (thí dụ, giá thanh tốn trên hĩa đơn).  Nợ phải thu cĩ thể được ghi giảm khi: ◦ Hàng bị trả lại ◦ Giảm giá hàng bán ◦ Chiết khấu thương mại ◦ Chiết khấu thanh tốn 14 7
  8. Chương 2 7/12/2015  Nợ phải thu được trình bày trên BCTC theo giá trị cĩ thể thu hồi được (giá trị thuần cĩ thể thực hiện)  Quá trình điều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ sách) sang giá trị thuần cĩ thể thực hiện được gọi là lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi. 15  Giá trị thuần cĩ thể thực hiện là một ước tính kế tốn, dựa trên các dữ liệu xác thực và các giả định hợp lý về khả năng thu hồi của nợ phải thu. ◦ Phương pháp % doanh thu bán chịu ◦ Phương pháp % trên nợ cuối kỳ ◦ Phương pháp % trên từng nhĩm nợ cuối kỳ phân theo tuổi nợ 16 8
  9. Chương 2 7/12/2015 Phân tích theo tuổi nợ Khách hàng Quá dưới 10 ngày Quá từ 10- 30 ngày Quá trên 30 ngày A 3.000 B 4.000 1.000 Cộng 80.000 30.000 10.000 % DP 1% 10% 30% DP 800 3.000 3.000 17  Nợ phải thu cuối kỳ của cơng ty Maika là 800 triệu đồng, trong đĩ cĩ 90% trong hạn và 8% quá hạn trong vịng 30 ngày và 2% đã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm của cơng ty, chỉ cĩ 20% khả năng là các khoản quá hạn trên 30 ngày là địi được. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày rủi ro khơng địi được là 10%. Các mĩn nợ trong hạn cĩ một rủi ro khơng địi được rất nhỏ là 1%.  Xác định giá trị thuần cĩ thể thực hiện của nợ phải thu cuối kỳ. 18 9
  10. Chương 2 7/12/2015  Ứng dụng vào hệ thống tài khoản để ghi chép các giao dịch liên quan đến tiền và nợ phải thu 19 20  Tài khoản sử dụng  Các nguyên tắc  Các nghiệp vụ cơ bản 10
  11. Chương 2 7/12/2015 Bên Nợ Bên Cĩ  Các khoản tiền mặt nhập  Các khoản tiền mặt xuất quỹ quỹ  Số tiền mặt thừa ở quỹ  Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê; phát hiện khi kiểm kê Dư Nợ  Các khoản cịn tồn quỹ tiền mặt cuối kỳ TK 111 TK 112 Rút TGNH nhập quỹ Nộp tiền vào NH TK 112 TK131/511 Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn TK 331/341/334 TK515/711 DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí TK 152/156/627 TK 341 Đi vay nhập quỹ Chi tạm ứng TK 141 TK 3381 Tiền thừa kiểm kê Tiền kiểm kê thiếu TK 1381 11
  12. Chương 2 7/12/2015 23  Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau: ◦ Thu tiền bán hàng 300 triệu bằng tiền mặt ◦ Nộp 200 triệu TM vào ngân hàng, đã nhận GBC ◦ Chi tiền mặt trả tiền thuê nhà văn phịng cơng ty 10 triệu. ◦ Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên cơng tác 20 triệu ◦ Cuối kỳ, kiểm quỹ thừa 10 triệu chưa rõ nguyên nhân Bên Nợ Bên Cĩ  Các khoản tiền gởi chuyển  Các khoản tiền gửi đã chi vào ngân hàng ra  Điều chỉnh tăng theo số  Điều chỉnh giảm theo số liệu của ngân hàng; liệu của ngân hàng Dư Nợ  Số tiền cịn gởi chuyển ở ngân hàng 12
  13. Chương 2 7/12/2015 TK 112 Nộp tiền vào NH Rút TGNH nhập quỹ TK 111 TK 111 TK Thu tiền bán hàng Chi thanh tốn TK 331/341/334 131/511 TK DTTC, thu nhập khác Chi mua hàng & chi phí TK 152/156/627 515/711 TK 341 Đi vay bằng TGNH Chi tạm ứng TK 141 TK 3381 Chênh lệch với NH Chênh lệch với NH TK 1381 26  Tài khoản sử dụng  Các nguyên tắc  Các nghiệp vụ cơ bản 13
  14. Chương 2 7/12/2015 Bên Nợ Bên Cĩ  Số tiền phải thu KH về SP, HH  Số tiền khách hàng đã trả nợ đã giao, DV đã cung cấp và  Số tiền đã nhận ứng trước được xác định là bán trong của khách hàng; kỳ;  Khoản giảm giá hàng bán,  Số tiền thừa trả lại cho KH. hàng bị trả lại và các khoản chiết khấu cho người mua. Dư Nợ Dư Cĩ  Số tiền cịn phải thu của khách  Số tiền cịn phải trả cho khách hàng hàng TK 131 TK 511/3331 TK 111/112 /515/711 Doanh thu bán chịu Thu tiền của KH Các khoản giảm giá, TK 521, 3331 TK hàng bán trả lại 111/112 Trả lại tiền cho KH TK 635 chiết khấu thanh tốn TK 229/642 TK 711 Xĩa sổ nợ khĩ địi Thu nhập từ thanh lý TSCĐ TK 112/229, 642 Bán lại nợ khĩ địi 14
  15. Chương 2 7/12/2015 29  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: ◦ Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (thuế GTGT 10%) ◦ Khách hàng đã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền gửi ngân hàng. ◦ Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng nên cơng ty giảm giá 44 triệu (đã bao gồm thuế GTGT 10%). Khoản này trừ bớt nợ cho khách hàng. 30  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau: ◦ Tổng số tiền chiết khấu thương mại trong kỳ là 55 triệu, thuế GTGT 10%, trừ vào nợ phải thu KH. ◦ Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên được hưởng chiết khấu 4 triệu, trừ vào nợ phải thu. 15
  16. Chương 2 7/12/2015 31  Tài khoản sử dụng  Các nguyên tắc  Các nghiệp vụ cơ bản Bên Nợ Bên Cĩ  Hồn nhập dự phịng nợ phải  Số dư nợ phải thu khĩ địi thu khĩ địi được lập và tính vào chi phí  Xĩa các khoản nợ phải thu quản lý doanh nghiệp. khĩ địi. Dư Cĩ  Số dự phịng các khoản nợ phải thu khĩ địi hiện cĩ cuối kỳ 16
  17. Chương 2 7/12/2015 Hồn nhập dự phịng TK 131/138 TK 229 TK 642 Lập dự phịng Xĩa sổ nợ khĩ địi Thu nợ khĩ địi đã xĩa sổ TK 711 TK 111/112  Số dư đầu kỳ TK 229 là 300 triệu 34  Ngày 31/12 Dn cĩ một số thơng tin sau: ◦ Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh tốn (số nợ là 70 triệu), DN xác định mức lập DP là 60% ◦ Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn (số nợ là 100 triệu), DN dự kiến địi được là 20% số nợ. Yêu cầu: - Xác định mức lập DP năm này - Thực hiện bút tốn trích lập DP 17
  18. Chương 2 7/12/2015  Trình bày tiền và nợ phải thu trên BCTC 35  Tiền và tương đương tiền được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ  Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết được trình bày trong Thuyết minh BCTC.  Sự thay đổi của tiền và tương đương tiền được trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 36 18
  19. Chương 2 7/12/2015 37  Cuối kỳ kế tốn cần làm những việc sau: ◦ Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, xử lý chênh lệch và trình bày BCTC theo số tiền thực tế kiểm kê. ◦ Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng, xử lý các chênh lệch và trình bày BCTC theo số dư trên TK ở ngân hàng. ◦ Trình bày riêng bất cứ khoản tiền nào bị giới hạn về sử dụng. Xem xét các khoản đầu tư ngắn hạn đủ tiêu chuẩn là tương đương tiền để trình bày trên BCTC. ◦ Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. Tại cơng ty A, cuối kỳ kế tốn 31.12.2011 cĩ các thơng tin sau: 38  Khoản tiền 245 triệuVND trong két của cơng ty vào ngày 31/12/2011 theo Biên bản kiểm quỹ.  Tài khoản thanh tốn tại ngân hàng Vietcombank là 1.205 triệu VND theo Sổ phụ ngân hàng ngày 31/12/2011. Tuy nhiên, theo sổ sách của doanh nghiệp thì số tiền này phải là 1.235 triệu, chênh lệch chưa rõ nguyên nhân.  Khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn 3 tháng là 800tr tại ngân hàng ACB sẽ đáo hạn vào ngày 16.2.2012.  Khoản tiền ký quỹ mở LC tại ngân hàng Vietcombank 240 triệu VND để nhập khẩu thiết bị X. 19
  20. Chương 2 7/12/2015  Trái phiếu cơng ty MP cĩ thời hạn 3 năm trị giá 500 39 triệu sẽ đáo hạn vào tháng 5.2012. Yêu cầu: Xác định số liệu các khoản mục Tiền và Tương đương tiền trên Bảng cân đối kế tốn ngày 31.12.2011 của cơng ty A  Nợ phải thu được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn bao gồm số đầu năm và số cuối kỳ  Nợ phải thu được trình bày theo giá trị thuần cĩ thể thực hiện cĩ chi tiết thêm về giá gốc và số dự phịng  Các khoản người mua ứng trước khơng được bù trừ với các khoản phải thu mà phải trình bày trong phần Nợ phải trả 40 20
  21. Chương 2 7/12/2015  Các khoản phải thu phải được trình bày riêng phần ngắn hạn và phần dài hạn trên Bảng cân đối kế tốn.  Chính sách kế tốn và số liệu chi tiết về các khoản phải thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh BCTC 41 42  Cuối kỳ kế tốn cần làm những việc sau: ◦ Đối chiếu cơng nợ với khách hàng và xử lý các sai lệch nếu cĩ. ◦ Xem xét tình hình nợ phải thu khĩ địi để lập hoặc hồn nhập dự phịng. ◦ Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu để phân loại thích hợp trên BCTC (nợ ngắn hạn/dài hạn, phải thu/khách hàng ứng trước tiền) ◦ Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết. 21
  22. Chương 2 7/12/2015 Tại một doanh nghiệp tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ cĩ tình hình liên quan đến nợ phải thu như sau: Số dư đầu tháng 12: TK131: 110.000.000  Khách hàng X: 60.000.000(sớ dư bên Nợ)  Khách hàng Y: 80.000.000(sớ dư bên Nợ)  Khách hàng Z: 30.000.000(sơ dư bên Cĩ) TK229: 40.000.000 (dự phịng cho khách hàng Y) Trong tháng 12 cĩ các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:  Khách hàng X chuyển khoản trả 50% sớ nợ cho DN bằng TGNH sau khi trừ chiết khấu thanh tốn là 2% trên sớ nợ.  DN bán hàng chưa thu tiền khách hàng X, giá bán chưa thuế 120.000.000đ, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán là 100.000.000đ 43  DN bán hàng trừ vào tiền đã ứng của khách hàng Z, sớ cịn lại chưa thu. Giá bán chưa thuế 50.000.000đ, thuế GTGT 10%, giá vốn hàng bán 42.000.000đ  DN đồng ý nhận hàng trả lại từ khách hàng Z với giá bán hàng bị trả lại chưa thuế GTGT là 5.000.000đ, thuế GTGT 10%, trừ vào sớ nợ của khách hàng Z, DN đã nhập lại kho số hàng bị trả lại theo giá xuất kho trước đây là 3.600.000đ  Cuối tháng 12, kế tốn thu thập được một số tình hình sau:  Khách hàng Y đã tuyên bố phá sản, ban giám đốc quyết định xử lí xĩa sổ nợ khách hàng Y.  Căn cứ vào nguyên tắc lập dự phịng, doanh nghiệp lập dự phịng nợ phải thu khĩ địi của khách hàng X là 15% trên sớ dư nợ phải thu đến thời điểm lập BCTC . 44 22
  23. Chương 2 7/12/2015 Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Xác định các chỉ tiêu sau đây trên bảng cân đối kế tốn vào thời điểm cuối năm: (a) phải thu khách hàng; (b) dự phịng nợ phải thu khó địi. 45  Ý nghĩa thơng tin qua các tỷ số tài chính 46 23
  24. Chương 2 7/12/2015  Tỷ số thanh tốn ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn  Tỷ số thanh tốn nhanh = (Tiền & tương đương tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) / Nợ ngắn hạn  Tỷ số thanh tốn bằng tiền = Tiền & Tương đương tiền/ Nợ ngắn hạn => Đánh giá về khả năng thanh tốn của doanh nghiệp.  Số vịng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ phải thu khách hàng  Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số vịng quay nợ phải thu => Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng NPT của DN. 47 24