Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng

pdf 9 trang hapham 810
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_6_ke_toan_doanh_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán doanh nghiệp xây dựng

  1. 9/13/2013 CHƢƠNG 6 Mục tiêu 1 2 3 3 Đánh giá Hiểu được Kỹnăng Xác định KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP được mợt đặc điểm hạch toán đúng chênh cách hợp lý kế toán CPSX và lệch giữa XÂY DỰNG doanh thu của doanh tính giá thuế và kế HĐXD trong nghiệp thành sản toán để từng trường xây dựng phẩm xây tính chi phí dựng hợp thuế TNDN Nợi dung 6.1. Khái niệm, đặc điểm hoạt đợng xây dựng 6.1.1. Khái niệm, đặc điểm hoạt đợng xây dựng 6.1 Khái niệm, đặc điểm hoạt đợng XD 6.1.1.1. Khái niệm  Hoạt đợng xây dựng bao gờm lập quy hoạch 6.2 Product Kế toán CPSX và tính giá thành SPXD xây dựng, lập dự án đầu tư XD cơng trình, khảo sát XD, thiết kếXD , thi cơng XD cơng trình, giám sát thi cơng XD cơng trình 6.3 Kế toán doanh thu hợp đờng xây dựng  Cơng trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao đợng của con người, vật liệu 6.4 Lưu ý vế thuế XD, thiết bị lắp đặt vào cơng trình, được liên kết định vị với đất . 6.2. Kế toán CPSX và tính giá thành SPXD 6.2.1.1. Kế toán chi phíNVL trực tiếp 6.2.1. Kế toán tập hợp CPXD 1 2 a Khái niệm Chi phí NVL TT: Giá Chi phí NC TT: trị thực tế của nguyên 1 Tiền lương, phụ cấp, Chi phí về ccá loại NVL dùng trực tiếp cho quá trình xây liệu, vật liệu sử dụng tiền ăn của CNXD dựng cơng trình. trực tiếp cho SPXD Chi phí sản 4 xuất trong xây dựng 2 4 3 CP SXC: gờm các 3 Chi sử dụng MTC phát CP phát sinh tại tở, sinh liên quan đến việc đợi SXXD ngoài các sử dụng máy thi cơng khoản mục CP trên các cơng trình 1
  2. 9/13/2013 6.2.1.1. Kế toán chi phíNVL trực tiếp 6.2.1.1. Kế toán chi phíNVL trực tiếp b Tài khoản sử dụng c Chứng từ sử dụng TK621: CP NVLTT Phiếu xuất kho - Giá trị NVL xuất dùng cho XD công trình - Giá trị NVL sử dụng không hết nhập lại kho hoặc để lại công trình. - Giá trị NVL mua vào không Hóa đơn GTGT (mua vào) qua nhập kho đưa ngay vào XDCT Giấy đề nghịthanh toán tạm ứng - Giá trị NVL được quyết toán - Kết chuyển CP NVL sử dụng trực từ các tổ, đội thi công được tiếp cho XDCT để tính giá thành SP giao khoán nội bộ xây dựng. e Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh 6.2.1.1. Kế toán chi phíNVL trực tiếp (5) NVL sử dụng khơng hết nhập lại kho d Sở kế toán 152 621 (1) XK NVL dùng cho cơng trình theo giá thực tế Sở kế toán 111,112,331 (2)Mua NVL khơng NK đưa thẳng cho SX 154 133 (6) KC Sở tởng hợp Sởchi tiết 111,112 141 (3) TỨCPXD giao (4) Quyết toán TỨ khoán cho các tở, CP thi cơng ở phạm đợi thi cơng vi tở, đợi thi cơng 6.2.1.2. Kế toán chi phínhân cơng trực tiếp 6.2.1.2. Kế toán chi phíNC trực tiếp b Tài khoản sử dụng a Khái niệm Chi phínhân cơng trực tiếp làtiên lương, tiền cơng, các khoản khác phải trả khác và các khoản khoản trích theo TK622: CP NCTT lương màDN phải chịu tính cho người lao đợng trực tiếp xây dựng cơng trình. - Tiền lương, tiền công và các khoản phải trả tính - Kết chuyển CP NCTT để tính cho số công nhân trực giá thành công trình. tiếp thi công công trình 2
  3. 9/13/2013 6.2.1.2. Kế toán chi phíNC trực tiếp 6.2.1.2. Kế toán chi phíNC trực tiếp d Sở kế toán c Chứng từ sử dụng Bảng chấm cơng Sở kế toán Bảng thanh toán tiền lương Bảng thanh toán tiền thưởng Sởchi tiết Bảng phân bở tiền lương và các khoản trích Sở tởng hợp theo lương 6.2.1.2. Kế toán chi phíNC trực tiếp 6.2.1.3. Kế toán chi phí máy thi cơng e Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh a Khái niệm TK334 TK622 TK154 Là biểu hiện bằng tiền của toàn bợ hao phí về sửng dụ xe, máy thi cơng phục vụ trực tiếp cho xây dựng cơng (1) Tính lương và các khoản trình. khác phải trả cho CNXD TK141 (4) KC CPNCTT để (2) Quyết toán tạm ứng chi phí tính giá thành SP nhân công để thực hiện TK335 khoán XD (3) Trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSXXD b Tài khoản sử dụng 6.2.1.3. Kế toán chi phí máy thi cơng Tài khoản623 -“CP sử dụng MTC” gờm có6 tài khoản cấp2 : b Tài khoản sử dụng Tài khoản6231 – “Chi phínhân cơng” Tài khoản6232 – “Chi phí vật liệu” TK623: CP sử dụng máy thi công - Các CP liên quan đến Tài khoản6233 – “Chi phí dụng cụ sản xuất” MTC (CPNVL cho máy - Kết chuyển CP SDMTC để hoạt động, CP tiền lương và Tài khoản6234 – “Chi phí khấu hao máy thi cơng” tính giá thành sản phẩm xây các khoản tiền lương và các dựng Tài khoản6237 – “Chi phí dịch vụmua ngoài” khoản phụ cấp lương, tiền công của CNTT điều khiển Tài khoản6238 – “Chi phí bằng tiền khác” máy, CP bảo dưỡng, 3
  4. 9/13/2013 6.2.1.3. Kế toán chi phí máy thi cơng 6.2.1.3. Kế toán chi phí máy thi cơng c Chứng từ sử dụng d Sở kế toán Bảng thanh toán lương Phiếu xuất kho Sở kế toán Bảng phân bởchi phí trả trước Bảng phân bở khấu hao TSCĐ Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụmua ngoài Sở tởng hợp Sởchi tiết Phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng e Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh 6.2.1.3. Kế toán chi phí máy thi cơng  Hạch toán tại đơn vị trực thuợc e Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh TK liên quan TK621,622,627 TK154 TK632 (1) Tập hợp CPFS (2) Tổng hợp CPSX (3a) Xác định giá trị liên quan đến việc xác định giá thành dịch vụ cung cấp nội  Tại đơn vị trực thuợc cung cấp dịch vụ máy thi cơng cung cấp DV MTC dịch vụ MTC bộ TK336 TK623 TK512 TK136 Giá trị dịch vụ MTC nhận cung cấp từ các đơn vị trực thuộc, có hạch (3b) Doanh thu cung toán riêng cấp dịch vụ nội bộ TK3331 TK1331 ee Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh ee Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh  Trƣờng hợp DN khơng cóđơn vị trực thuợc hạch toán riêng  Trƣờng hợp DN khơng cóđơn vị trực thuợc hạch toán riêng TK152,111,112,331 TK623 TK 334 TK335 TK623 (5) Chi phí nhiên liệu, vật liệu xuất kho (2) Tiền lương, tiền công và (1) Trích trước tiền lương hoặc mua vào sử dụng ngay cho MTC TK154 các khoản khác phải trả nghỉ phép của công nhân sử cho công nhân sử dụng dụng MTC MTC TK133 TK214 (9) KC CP sử (3) KH TSCĐ sử dụng ở bộ phận MTC dụng MTC để TK111,112,331 tính giá thành (6) Các chi phí dịch vụ mua ngoài khác xây dựng sử dụng ở bộ phận MTC TK153,142 TK335 (7) Trích trước (8) Trích trước chi chi phí sữa (4) Xuất CCDC, phân bổ chi phí CCDC sử dụng ở bộ phí sữa chữa lớn chữa lớn MT C phận MTC MT C 4
  5. 9/13/2013 6.2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung b Tài khoản sử dụng Tài khoản627 -“CP sản xuất chung” gờm có 6 tài khoản cấp2 : a Khái niệm Tài khoản6271 – “Chi phínhân viên phân xưởng” Là các chi phí phát sinh ở đợi, bợ phận sản xuất ngoài các CPSX trực tiếp; chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân Tài khoản6272 – “Chi phí vật liệu” cơng trực tiếp vàchi phí sử ngdụ máy thi cơng. Tài khoản6273 – “Chi phí dụng cụ sản xuất” Tài khoản6274 – “Chi phí khấu hao TSCĐ” Tài khoản6277 – “Chi phí dịch vụmua ngoài” Tài khoản6278 – “Chi phí bằng tiền khác” 6.2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung 6.2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung b Tài khoản sử dụng c Chứng từ sử dụng TK627: CP sản xuất chung Bảng thanh toán lương - Các CP SXC phát sinh - Các khoản giảm CPSXC Phiếu xuất kho trong kỳ - CP SXC cố định không phân Bảng phân bởchi phí trả trước bổ được ghi nhận vào GVHB trong kỳ do mức SP thực tế SX Bảng phân bở khấu hao TSCĐ ra thấp hơn công suất bình thường. Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụmua ngoài - Kết chuyển CP SXC vào bên Phiếu chi, giấy báo nợ của ngân hàng Nợ TK154 e 6.2.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh TK334 TK627 d Sở kế toán (1) Tiền lương, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca của NVQL đội XD TK338 Sở kế toán (2) Trích BHXH,YT,CĐ,TN theo tỷ lệ % quy định trên tiền lương phải trả cho CNTT xây lắp, nhân viên quản lý đội TK152,153 (3) CP NVL, CCDC (100%) xuất dùng cho đội XD Sở tởng hợp Sởchi tiết TK214 (4) Trích KH TSCĐ sản xuất thuộc đội XD 5
  6. 9/13/2013 e Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh TK142,242 TK627 6.2.1.5. Kế toán tởng hợp chi phí sản xuất (5) PB CP trả trước ngắn hạn và dài Tài khoản sử dụng hạn cho đội XD a TK111,112,331 TK154 TK335 TK154: CP sản xuất KDDD (7) CP thực tế FS lq (6) Trích trước CP đến bảo hành CT, bảo hành CTXD, (11) KC CPSXC SDĐK: SC lớn TSCĐ SC lớn TSCĐ để tính GT SPXD - CP NVLTT, CPNCTT, CP sử - Gía thành SPXD hoàn thành đã TK133 dụng MTC, CP SXC phát sinh bàn giao (8) CP ĐN, điện trong kỳ. thoại thuộc đội XD - Trị giá phế liệu thu hồi, giá trị SP - Giá thành XD của nhà thầu hỏng không sửa chữa được TK1413 phụ hoàn thành bàn giao cho nhà thầu chính chưa được XĐ (9) TỨ XD giao (10) Quyết toán tiền TƯ về tiêu thụ trong kỳ kế toán. khoán nội bộ KLXD bàn giao đã được duyệt b Kế toán mợt sớ nghiệp vụ kinh tế phát sinh a Tài khoản sử dụng 621 154 152 Tài khoản154 -“CP SX, KD dởdang” gờm có4 tài khoản cấp2 : (1a) KC (3) VL sử dụng khơng hết tại CTXD nhập lại kho 622 111 (1b) KC Tài khoản1541 – “Xây dựng” (4) VL, CCDC bán thu bằng TM 623 Tài khoản1542 – “Sản phẩm khác” (1c) KC 3331 Tài khoản1543 – “Dịch vụ” 627 632 (1d) KC (5) Giá trị cơng trình đã bàn giao Tài khoản1544 – “Chi phí bảo hành xây lắp” 627 155 111,112,331 (6) KLSP hoàn thành (2) Nhà thầu chính nhận nhập kho chờtiêu thụ KLXD từ nhà thầu phụ 6.2.1.6. Kế toán thiệt hại trong XD 6.2.2. Tính giá thành sản phẩm XD TK154 TK152 Giá thành Là tởng các chi phí dự toán để hoàn thành (1) Giá trị vật liệu, phế khới lượng xây dựng cơng trình. liệu thu hồi nhập kho dự toán TK111 (2) Phế liệu thu hồi bán thu bằng Là giá thành được xác định xuất phát từ những điều Giá thành tiền mặt kiện cụ thể ởt mợ doanh nghiệp xây dựng nhất định kế hoạch TK138,334 trên cơ sở biện pháp thi cơng, các định mức vàđơn (3) Giá trị thiệt hại bắt bồi thường giá pá dụng trong doanh nghiệp. hoặc trừ lương người liên quan TK632 Giá thành Phản ánh toàn bợ các chi phí thực tế để hoàn thành (4) Giá trị thiệt hại DN phải chịu thực tế bàn giao khới lượng xây dựng màdoanh nghiệp đã tính vào giá vốn nhận thầu. 6
  7. 9/13/2013 6.2.2.1. Phƣơng pháp đánh giá sản phẩm dởdang 6.2.2.2. Phƣơng pháp tính giá thành SPXD Nếu HĐXD qui định thanh toán theo tiến đợ kế PP tính Z hoạch thì CPSXDDCK là giá trị của KLXD chưa SPXD hoàn thành hoặc đã hoàn thành nhưng chưa bàn giao tính đến cuới kỳ dựa trên tỷ lệ hoàn thành do DN tự xác định. Phƣơng Nếu HĐXD qui định thanh toán theo khới lượng Phƣơng pháp Phƣơng pháp pháp đơn đặt cơng việc hoàn thành thì CPSXDDCK là toàn giản đơn định mức bợCPSX đã bỏ ra cho KL cơng việc hàng chưa được nghiệm thu. a c Phƣơng pháp giản đơn b c Phƣơng pháp đơn đặt hàng  Phương pháp này phù hợp cho trường hợp đới tượng tính giá thành là khới lượng xây dựng thuợc từng  Phương pháp này phù hợp cho trường hợp đới cơng trình, từng hạng mục cơng trình hoàn thành. tượng tính giá thành là từng cơng trình, từng hạng mục cơng trình hoàn thành.  Nợi dung phương pháp này căn cứ vào CPDDĐK, CPFS tập hợp được trong kỳ và kết quả đánh giáSPDDCK  Nợi dung của phương pháp: khi bắt đầu thực hiện này, kế toán sẽ đánh giá thành các giai đoạn XD hoàn thi cơng mỡi ĐĐH được mở1 phiếu tính giá thành. CPXD thành trong kỳtheo cơng thức: được tập hợp riêng cho từng ĐĐH.Trong kỳ, khi ĐĐH nào hàon thành, kế toán sẽ tởng hợp CPFS để tính giá thành = CPSX CPSX CP loại ĐĐH đó. Đến cuới kỳ, ĐĐH chưa hoàn thành thì toàn bợ Giá thành CT CPSX phát sinh = + - - trừ khỏi CPFS trên từng ĐĐH từ đầu đến thời điểm đó là hay HMCT DDĐK trong kỳ DDCK Z CPSXDDCK Tính giá thành theo định mức Tính giá thành theo định mức c c c c  Phương pháp này áp dụng trong trường hợp DN  Nợi dung của phương pháp: xây dựng thực hiện phương pháp kế toán CPSX và tính  Tở chức hạch toán riêng biệt sớCPSXXD giá thành sản phẩm theo định mức. thực tế phù hợp với định mức và sớCPSXXD chênh lệch  Nợi dung của phương pháp: thoát lý định mức.  Căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật hiện  Khi có sựthay đởi định mức kinh tế, kỹ thuật hành và dự toán CP được duyệt để tính giá thành định cần kịp thời tính toán lại giá thành định mức và xác định mức của sản phẩm. sớchênh lệch CPXD do thay đởi định mức của sớSP đang SXDDCK trước. 7
  8. 9/13/2013 Tính giá thành theo định mức c c d c Phƣơng pháp hạch toán  Nợi dung của phương pháp: TK154 TK632  Trên cơ sở giá thành định mức, sớCPXD (1) SPXD đã hoàn thành thủ tục chênh lệch thoát ly định mức đã được tập hợp riêng và sớ bàn giao cho KH hoặc bàn giao cho nhà thầu chính chênh lệch do thay đởi định mức để tính giá thành thực tế SPXD hoàn thành trong kỳtheo cơng thức: TK155 (2) SPXD hoàn thành chờtiêu thụ Chênh lệch hoặc SP hoàn thành nhưng chưa Giá thành Chênh lệch bàn giao Giá thành ± do thay đởi ± thực tế = định mức do thoát ly SPXD định mức định mức 6.2.3. Bảo hành cơng trình xây dựng  Nếu doanh nghiệp khơng có bợ phận bảo hành riêng: Khi hạch toán chi phí phát sinh thực tếliên quan đến TK111,112,152,214 TK621,622,627 TK154 TK641 cơng trình, kế toán phải xác định mức trích lập dự phòng phải (2) KC (3) Bàn giao CT (1) FS CP liên quan đã BH xong trả vềchi phí bảo hành cơng trình xây dựng, ghi: đến BHCT TK133 TK352 352 627 Trích lập dự phòng phải trả về CPBH CTXD TK711 (4) Hết hạn BHCT CPBHCT<CPTLDP phải trả, hoàn nhập sớ dự phòng còn lại  Nếu doanh nghiệp có bợ phận bảo hành riêng: 6.3. Kế toán doanh thu hợp đờng xây dựng 6.3.1. Doanh thu hợp đờng xây dựng (SGK) TK336 TK641 6.3.2. Hạch toán doanh thu hợp đờng xây dựng (1) Xác định sớ tiền phải trảcho bợ phận BHCT a c Nhà thầu đƣợc thanh toán theo tiến đợ kế hoạch TK352 511 337 131 111,112 (1) Dthu tương ứng (2) Sớ tiền bên giao với phần cơng việc (3) Nhận được tiền do thầu phải trảtheo đã hoàn thành trong bên giao thầu thanh tiến đợ KH TK711 kỳ toán hoặc ứng trước 3331 (2) Hết hạn BHCT CPBHCT <CPTLDP phải trả, hoàn nhập sớ dự phòng còn lại 8
  9. 9/13/2013 Nhà thầu đƣợc thanh toán theo khới lƣợng thực hiện LOGO b c (1) Lập HĐ trên cơ sở phần 111,112,131 511 cơng việc đã hoàn thành (1), (2), (3) được KH xác nhận (2) Khoản tiền thưởng thu được từKH 3331 (3) Khoản bời thường thu được từKH khơng bao gờm trong giá trị HĐ (4) Nhận được tiền thanh toán 131 khới lượng cơng trình hoàn (4) thành hoặc khoản ứng trước từKH 9