Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán chi phí kinh doanh, chi phí thuế TNDN và XĐKQKD

pdf 8 trang hapham 250
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán chi phí kinh doanh, chi phí thuế TNDN và XĐKQKD", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_7_ke_toan_chi_phi.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán chi phí kinh doanh, chi phí thuế TNDN và XĐKQKD

  1. NỘI DUNG  Một số vấn đề chung CHƢƠNG 8  Kế tốn giá vốn hàng bán  Kế tốn chi phí tài chính KẾ TỐN CHI PHÍ KINH  Kế tốn chi phí bán hàng  Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp DOANH, CHI PHÍ THUẾ  Kế tốn chi phí thuế TNDN TNDN VÀ XĐKQKD  Kế tốn xác định kết quả kinh doanh 2 Kế tốn giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKĐK) Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKĐK) Bên Nợ TK 632 TK 155, 157 TK 632  Giá trị thành phẩm tồn đầu kỳ kết chuyển sang KC giá trị TP tồn kho và gửi TK 155, 157  Giá trị thành phẩm hồn thành trong kỳ bán đầu kỳ KC TP tồn kho và  Giá vốn của hàng hĩa bán trong kỳ TK 631 TP gửi bán cuối kỳ Cuối kỳ KC giá trị thành phẩm  Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ khơng được duyệt hồn thành trong kỳ TK 159 khi quyết tốn TK 611 Hồn nhập dự phịng  Dự phịng giảm giá hàng tồn kho Cuối kỳ KC giá trị hàng hĩa đã giảm giá HTK Bên Cĩ TK 632 tiêu thụ trong kỳ TK 911  Giá trị thành phẩm tồn cuối kỳ, cịn gửi bán cuối TK 241, 154 kỳ kết chuyển sang TK 155, 157 Chi phí XD TSCĐ, chi phí SX Kết chuyển XĐKQ khơng được duyệt  Giá vốn của hàng bán bị trả lại TK 159  Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả Dự phịng GG HTK lập bổ sung (Cuối kỳ) Khơng cĩ số dư 3 Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH 129, 229 635 1. Lỗ mua bán chứng khốn, chi phí đầu tư chứng Lập dự phịng giảm giá khốn ĐT ngắn hạn, dài hạn 131 2. Lãi đi vay, đi thuê tài chính CK thanh tốn cho người mua 3. Chênh lệch lỗ tỷ giá 111, 112 4. Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn và dài hạn Lãi vay phải trả, đã trả lãi thuê tài chính 5. Chiết khấu thanh tốn cho khách hàng hưởng 111, 112,156, 331, 6. Lãi mua trả gĩp, Chênh lệch lỗ tỷ giá 5 1
  2. Sơ đồ kế tốn chi phí tài chính (tiếp) Kế tốn giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKTX) 413 635 129, 229 Xử lý chênh lệch lỗ tỷ giá Bên Nợ TK 632 hối đối  Giá vốn của hàng hĩa tiêu thụ được.  Hao hụt mất mát hàng tồn kho sau khi trừ đi bồi 12*, 22* Hồn nhập thường. Lỗ chuyển nhượng khoản đầu tư chênh lêch DPGG  Chi phí xây dựng, tự chế TSCĐ khơng được duyệt đầu tư ngắn hạn, khi quyết tốn. 111, 112 dài hạn  Dự phịng giảm giá hàng tồn kho. Tiền thu được CP chuyển Bên Cĩ TK 632 nhượng  Giá vốn của hàng bán bị trả lại. 911  Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả. Kết chuyển XĐKQ Khơng cĩ số dư 8 Sơ đồ kế tốn giá vốn hàng bán (Phƣơng pháp KKTX) TK 154,155,156 TK 632 Kế tốn chi phí bán hàng và CPQLDN Giá vốn hàng bán trực tiếp TK 155,156 Hàng bán bị trả lại TK 157 Chi phí bán hàng và QLDN bao gồm: Hàng gửi bán đã tiêu thụ  Chi phí nhân viên TK 159  Chi phí vật liệu TK 627 Hồn nhập dự phịng CP SX chung cố định vượt mức  Chi phí cơng cụ đồ dùng bình thường  Chi phí khấu hao TSCĐ TK 15*,138 TK 911  Hao hụt mất mát hàng tồn kho Chi phí thuế, phí và lệ phí (chỉ cĩ ở CPQLDN) Kết chuyển XĐKQ  Chi phí bảo hàng (Chỉ cĩ ở CP bán hàng) TK 241,154  Chi phí dịch vụ mua ngồi Chi phí XD, SX TSCĐ khơng  Chi phí khác bằng tiền được duyệt TK 159 Dự phịng GG HTK lập bổ sung 9 10 Sơ đồ kế tốn chi phí bán hàng và CPQLDN TK 334,338 TK 641,642 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN HỆN HÀNH Lương và các khoản trích TK 111,112 theo lương Giảm CPBH, CPQL TK 152 Khái niệm và cách tính Vật liệu xuất kho TK 153,142,242 TK 352 Thuế TNDN hiện hành là số thuế thu nhập doanh Cơng cụ xuất kho, phân bổ chi Hồn nhập CP bảo nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu phí trả trước hành cịn thừa nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh TK 214 Khấu hao TSCĐ TK 911 nghiệp của năm hiện hành. TK 111,112,331 Kết chuyển XĐKQ CP dịch vụ mua ngồi, khác bằng tiền Thuế TNDN Thu nhập Thuế suất = x TK 512,3331 hiện hành chịu thuế thuế TNDN Thành phẩm, hàng hĩa sử dụng nội bộ TK 333,352 Thuế, phí, lệ phí, lập DP chi phí bảo hành sản phẩm 11 2
  3. Chứng từ kế tốn Ví dụ: Năm 200X, cơng ty cĩ lợi nhuận kế tốn là 100  Tờ khai tạm nộp thuế TNDN quý (Mẫu 01A/TNDN) triệu. Biết trong năm 200X, cơng ty cĩ trích trước  Giấy nộp tiền vào ngân sách bằng tiền mặt (hoặc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ là 10 triệu, chi phí quảng chuyển khoản) cáo vượt mức cho phép: 10 triệu. Thuế suất thuế  Tờ khai tự quyết tốn thuế TNDN (Mẫu 03/TNDN) TNDN 25%. Thu nhập chịu thuế = Chi phí thuế TNDN hiện hành = Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN hiện hành Ví dụ: TK 3334 TK 8211 Năm 200X, cơng ty cĩ lợi nhuận kế tốn là 200 triệu. Biết trong năm 200X, cơng ty cĩ trích lập dự Tạm tính Điều chỉnh giảm phịng chi phí bảo hành sản phẩm 15 triệu, chi phí Bổ sung khơng cĩ hĩa đơn: 5 triệu, lợi nhuận được chia từ liên doanh: 50. Thuế suất thuế TNDN 25%. Số thuế TNDN cơng ty đã tạm nộp trong năm 200X bằng TK 911 tiền mặt là 12 tr/quý. Hãy xác định chi phí thuế Kết chuyển TNDN hiện hành và định khoản các bút tốn liên Kết chuyển quan KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN HỖN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM Thuế TNDN hỗn lại: Là số thuế TNDN phải nộp hoặc được khấu trừ trong tương lai tính trên . Một số khái niệm các khoản chênh lệch tạm thời. . Kế tốn tài sản thuế thu nhập Lợi nhuận kế tốn: Là lợi nhuận xác định theo hỗn lại các chuẩn mực kế tốn, chế độ kế tốn nhằm . Kế tốn thuế thu nhập doanh đảm bảo tính trung thực hợp lý về tình hình tài chính và kinh doanh của doanh nghiệp. nghiệp hỗn lại phải trả Thu nhập chịu thuế: Là cơ sở để xác định thuế . Kế tốn chi phí thuế thu nhập thu nhập doanh nghiệp phải nộp chịu sự chi phối doanh nghiệp hỗn lại của các quy định của luật thuế và các văn bản hướng dẫn. Lợi nhuận kế tốn = DT kế tốn - CP kế tốn Thu nhập chịu thuế = DT theo thuế - CP hợp lý 3
  4. MỘT SỐ KHÁI NIỆM KẾ TỐN TÀI SẢN THUẾ TNDN HỖN LẠI  CL vĩnh viễn: Là chênh lệch giữa LN kế tốn và TN chịu thuế phát sinh từ các khoản DT, TN khác, CP được ghi nhận Khái niệm vào LN kế tốn nhưng lại khơng được tính vào TN, CP khi Tài sản thuế TNDN là thuế thu nhập doanh xác định TN chịu thuế. nghiệp sẽ được hồn lại trong tương lai tính  CL vĩnh viễn khơng tạo ra khoản cĩ thể bị đánh thuế trên các khoản: hoặc khoản được khấu trừ thuế trong tương lai, phát sinh  Chênh lệch tạm thời được khấu trừ; năm nào sẽ được điều chỉnh để tính thu nhập chịu thuế cho  Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm năm đĩ (khơng ghi nhận và theo dõi riêng như CL tạm thời). sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng.  CL tạm thời: Là chênh lệch phát sinh do sự khác biệt về  Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm thời điểm doanh nghiệp ghi nhận TN hoặc CP, và thời điểm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử pháp luật về thuế quy định tính TN chịu thuế hoặc CP được dụng. khấu trừ khỏi TN chịu thuế. Phƣơng pháp tính Chênh lệch tạm thời Giá trị được KT Thuế  Chênh lệch tạm thời là chênh lệch giữa giá trị ghi sổ Tài sản Chênh của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trên chuyển sang các suất thuế lệch tạm BCĐKT với cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản năm sau của các thuế TNDN = thời + x mục này. khoản lỗ tính thuế TNDN hoãn được  Chênh lệch tạm thời bao gồm: và ưu đãi thuế hiện lại khấu trừ  Chênh lệch tạm thời được khấu trừ chưa sử dụng hành  Chênh lệch tạm thời chịu thuế Chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ Chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ Chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ thƣờng phát  Chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trừ là khoản sinh từ các khoản: chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được (1) Chi phí trích trƣớc: khấu trừ khi xác định thu nhập chịu thuế trong - Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ; tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục - Trích trước chi phí lãi vay trả sau - dài hạn (gồm cả lãi trái phiếu trả). tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay (2) Chi phí khấu hao TSCĐ theo kế tốn lớn hơn thanh tốn. theo thuế: • Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát sinh khi: (3) Các khoản dự phịng phải trả: + Giá trị ghi sổ của Tài sản Cơ sở tính thuế - Tái cơ cấu doanh nghiệp; - Các hợp đồng cĩ rủi ro lớn; - Khác. 4
  5. Ví dụ 1: Ví dụ 2: Năm N cơng ty A đã trích trước chi phí bảo hành Xác định tài sản thuế TNDN hỗn lại (Thuế suất sản phẩm 10.000.000 đ nhưng chưa phát sinh. thuế TNDN 25%) biết DN X cĩ kế hoạch chuyển lỗ Thuế suất thuế TNDN 25%. như sau: Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giữa giá trị Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ Số lỗ ghi sổ và cơ sở tính thuế: Năm phát chuyển chuyển chuyển chuyển 10.000.000 - 0 = 10.000.000 sinh sang N+1 sang N+2 sang N+3 sang N+4 => Tài sản thuế TNDN hỗn lại: N 40 10 10 10 10 10.000.000 x 25% = 2.500.000 Cộng 40 10 10 10 10 Sang năm N+1, khi phát sinh thực tế chi phí bảo hành 10.000.000, doanh nghiệp sẽ được giảm lợi => Chênh lệch tạm thời được khấu trừ phát nhuận tính thuế 10.000.000 và thuế TNDN giảm sinh tại năm N là 40. 2.500.000. => TS thuế TNDN hỗn lại là: 40 x 25% = 10. Ví dụ 3: DN X năm N cĩ thu nhập 100 triệu, biết theo Luật Tài khoản sử dụng thuế TNDN hiện hành, DN này đang hoạt động  Tài khoản 243 - Tài sản thuế TNDN hỗn lại trong ngành được giảm 50% thuế TNDN, nhưng DN vẫn nộp đủ 100% thuế. Xác định tài sản thuế  Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh TNDN hỗn lại. nghiệp hỗn lại Phương pháp hạch tốn TK 243 Chú ý: Trường hợp TS thuế TNDN hỗn lại phát sinh từ việc áp TK 8212 TK 243 dụng hồi tố thay đổi chính sách kế tốn hoặc điều chỉnh Chênh lệch hồi tố các sai sĩt trọng yếu của các năm trước: TS thuế TNHL Nếu điều chỉnh tăng TS thuế TNDN hỗn lại, ghi: PS > Số được hoàn nhập -Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243 -Tăng/Giảm số dư Cĩ đầu năm TK 4211 Chênh lệch Nếu điều chỉnh giảm TS thuế TNDN hỗn lại, ghi: TS thuế TNHL PS < Số được -Tăng/Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 hoàn nhập -Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243 5
  6. KT chênh lệch tạm thời đƣợc khấu trƣ̀ liên quan đến Ví dụ : từng TSCĐ tƣ̀ năm N đến N+5 Năm N, cty ABC mua 2 TSCĐ hữu hình: Năm N: 1. TSCĐ A cĩ nguyên giá là 24.000.000 đ, thời Kế tốn ghi nhận TS thuế thu nhập hỗn lại là: 6.000.000 x gian sử dụng hữu ích theo kế tốn là 4 năm, theo 25% = 1.500.000 (KH theo KT: 16.000.000, theo thuế: thuế là 6 năm. 10.000.000) 2. TSCĐ B cĩ nguyên giá là 30.000.000 đ, thời Nợ TK 243 1.500.000 gian sử dụng hữu ích theo kế tốn là 3 năm, theo Cĩ TK 8212 1.500.000 thuế là 5 năm. Năm N+1: Thuế suất thuế TNDN 25%. Giả sử cơng ty ABC Nợ TK 243 1.500.000 chỉ phát sinh tài sản thuế thu nhập hỗn lại liên Cĩ TK 8212 1.500.000 quan đến TSCĐ A và B Năm N+2: Yêu cầu: Tính tốn, định khoản các bút tốn liên Nợ TK 243 1.500.000 quan đến CP thuế TNDN hỗn lại trong từng năm. Cĩ TK 8212 1.500.000 Năm N+3: Kế tốn thuế TNDN hỗn lại phải trả Kế tốn hồn nhập TS thuế TNDN hỗn lại là 4 trđ x 25% = 1 trđ (KH theo KT: 6 trđ, theo thuế: 10 trđ)  Khái niệm: Nợ TK 8212 1.000.000 Thuế thu nhập hỗn lại phải trả là thuế thu nhập Cĩ TK 243 1.000.000 doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các Năm N+4: KH theo KT: 0, theo thuế: 10 trđ => Hồn khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập nhập: 10 trđ x 25% = 2,5 trđ doanh nghiệp trong năm hiện hành. Nợ TK 8212 2.500.000  Phƣơng pháp tính: Cĩ TK 243 2.500.000 Năm N+5: KH theo KT: 0, theo thuế: 4 trđ => Hồn nhập: Tổng chênh lệch 4 trđ x 25% = 1 trđ Thuế TNDN hoãn tạm thời chịu thuế Thuế suất thuế = x Nợ TK 8212 1.000.000 lại phải trả phát sinh trong TNDN hiện hành năm Cĩ TK 243 1.000.000 Chênh lệch tạm thời chịu thuế Các TH phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế  Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh từ Chênh lệch tạm thời chịu thuế phát sinh khi: việc một khoản chi phí chỉ được ghi nhận  Giá trị ghi sổ của tài sản > cơ sở tính thuế trong các năm sau nhưng đã được khấu trừ  Giá trị ghi sổ của nợ phải trả < cơ sở tính thuế vào thu nhập chịu thuế trong năm hiện tại. Ví dụ: Thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ theo kế tốn dài hơn thời gian sử dụng hữu ích do cơ quan thuế xác định dẫn đến chi phí khấu hao TSCĐ theo kế tốn trong những năm đầu nhỏ hơn chi phí khấu hao được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế do cơ quan thuế xác định 6
  7. Sơ đồ kế tốn thuế TNDN hỗn lại phải trả Tài khoản sử dụng  Tài khoản 347 - Thuế TNDN hỗn lại phải trả  Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh TK 347 TK 8212 nghiệp hỗn lại Chênh lệch Thuế TNDN HLPT phát sinh > Số được hoàn nhập Chênh lệch Thuế TNDN HLPT phát sinh TS thuế TN hỗn lại 40 x 25% = 10 phí giá vốn hàng bán tương ứng là 400 trđ. Phần cịn lại sẽ hồn thành vào năm N+1. => Thuế TNDN hỗn lại PT: 100 x 25% = 25  Vì DN chỉ xuất hĩa đơn theo số tiền nhận được nên thuế căn cứ vào hố đơn để tính thu nhập chịu thuế. 7
  8. Sơ đồ kế tốn chi phí thuế TNDN hỗn lại Kế tốn xác định kết quả kinh doanh Tăng CP thuế thu nhập hoãn lại (TNHL)do TK 911 TK 632 TK 511,512 K/c GVHB TS thếu TNHLPsinh TS TK 641, 642 TK 711 Tăng CP thuế Psinh H.nhập K/c CPQLKD K/c TN khác TNHL do PTPsinh>PTH.nhập TK 811 K/c CP khác TK 821 911 Giảm CP thuế thu nhập hoãn lại (TNHL)do K/c CP thuế TK 821 TNDN K/c CP thuế PTrả thuế TNHLPsinh PSCó 8212 TNDN TK 421 TK 421 K/c Lãi K/c Lỗ PSNợ 8212<PSCó 8212 Ví dụ: BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD Năm N, tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế TNDN Năm N của cơng ty Y là 200 trđ. Trong năm N, cĩ thêm 1 Mã Thuyết Năm Năm số thơng tin về doanh thu và chi phí như sau: CHỈ TIÊU số minh nay Trước - Chi phí tiếp khách khơng cĩ hĩa đơn: 20 trđ 1 2 3 4 5 - Trích lập dự phịng bảo hành sản phẩm: 30 trđ - Cổ tức được chia từ cơng ty liên kết: 10 trđ - Chi phí khấu hao theo thuế: 30 trđ, theo kế tốn: 14. Tổng lợi nhuận KT trước thuế 50 200 10 trđ. 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 Năm N-1 khơng phát sinh chi phí thuế TNDN hỗn 55 lại. Thuế suất thuế TNDN 25%. 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 (2,5) Hãy xác định chi phí thuế TNDN hiện hành và chi phí thuế TNDN hỗn lại năm N, LNST, định khoản 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60 147,5 các bút tốn liên quan và phản ánh lên nghiệp (60 = 50 - 51 - 52) BCKQHĐKD. 8