Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương I: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

pdf 14 trang hapham 590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương I: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_i_tong_quan_ve_ke.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán doanh nghiệp - Chương I: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ thống kế toán Việt Nam

  1. 7/9/2016 Mục tiêu học tập Chương 1 Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể: Tổng quan về kế toán tài chính và hệ  Trình bày vai trò của thông tin kế toán tài chính thống kế toán Việt Nam trong việc đưa ra quyết định.  Giải thích những nguyên tắc cơ bản trong việc trình bày báo cáo tài chính.  Giới thiệu những nội dung cơ bản của hệ thống kế toán Việt Nam.  Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán một các tổng quát vào các phần hành kế toán của một số loại hình doanh nghiệp. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM, KHOA KẾ TOÁN- KIỂM TOÁN Nội dung Nội dung 1 Tổng quan về kế toán tài chính • Tổng quan về kế toán tài chính. • Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng dụng vào một số hoạt động sản xuất kinh doanh cơ bản. 1
  2. 7/9/2016 Kế toán và việc ra quyết định Kế toán tài chính Hoạt động của tổ Ra quyết định Đối tượng chức sử dụng • Cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ), thông qua các báo cáo tài chính. Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin toán Thông tin cần thiết Tình hình tài chính • Tình hình tài chính • Tình hình kinh doanh • Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát • Tình hình lưu chuyển tiền tệ • Các nguồn tài trợ cho tài sản • Các thông tin bổ sung • Khả năng trả các món nợ tới hạn 2
  3. 7/9/2016 Tình hình tài chính Tình hình kinh doanh Nguồn lực Nguồn tài trợ Lãi/lỗ kinh tế Doanh thu thuần Lãi/lỗ khác tài chính Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu GVHB Lợi nhuận gộp CPBH CPQL LNKD Tài sản Nợ Tài sản Nợ dài ngắn ngắn dài hạn hạn hạn hạn Lợi nhuận kế toán trước thuế CP thuế Lợi nhuận sau thuế Khả năng thanh toán Tình hình kinh doanh Tình hình lưu chuyển tiền tệ • Quy mô kinh doanh • Tình hình tạo ra tiền từ hoạt động kinh doanh • Khả năng tạo ra lợi nhuận • Tình hình sử dụng/thu hồi tiền từ hoạt động • Ảnh hưởng của đòn bẩy tài chính đầu tư • Tình hình huy động/hoàn trả nguồn lực từ chủ nợ và chủ sở hữu 3
  4. 7/9/2016 Thông tin bổ sung Hệ thống kế toán Việt Nam • Bản thuyết minh BCTC • Hệ thống kế toán Việt Nam được quy định – Chính sách kế toán theo pháp luật Việt Nam: – Số liệu chi tiết – Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn – Tình hình thay đổi vốn chủ sở hữu – Các chuẩn mực kế toán – Các thông tin về rủi ro – Các hệ thống kế toán doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp, ngân hàng Các nguyên tắc kế toán cơ bản Cơ sở dồn tích • Cơ sở dồn tích, • Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên • Hoạt động liên tục, quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, • Giá gốc, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời • Phù hợp, điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. • Nhất quán, • Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ảnh tình • Thận trọng, hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại • Trọng yếu và tương lai. 4
  5. 7/9/2016 Hoạt động liên tục Giá gốc • Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là • Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản là doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc tương đương tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy trị hợp lý của tài sản đó vào thời điểm tài sản được mô hoạt động của mình. ghi nhận. • Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục • Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi có thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và quy định khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể. phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính. Phù hợp Nhất quán • Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một • Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với kỳ kế toán năm. nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi • Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của việc tạo ra doanh thu đó. sự thay đổi đó trong phần thuyết minh báo cáo tài chính. • Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó. 5
  6. 7/9/2016 Thận trọng Trọng yếu • Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu • Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo – Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn; cáo tài chính. – Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và các • Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và tính chất của khoản thu nhập; thông tin hoặc các sai sót được đánh giá trong hoàn – Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem và chi phí; xét trên cả phương diện định lượng và định tính – Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí. Các yêu cầu cơ bản của kế toán Các yếu tố cơ bản của BCTC • Trung thực, • Bảng cân đối kế toán • Khách quan, – Tài sản – Nợ phải trả • Đầy đủ, – Vốn chủ sở hữu Kịp thời, • • Báo cáo kết quả hoạt động • Dễ hiểu, kinh doanh • Có thể so sánh. – Doanh thu và thu nhập khác – Chi phí 6
  7. 7/9/2016 Tài sản Bài tập thực hành • Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai. • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào tài sản của DN không: • Tài sản được ghi nhận khi: – DN bỏ ra 5 tỷ mua quyền sử dụng đất mà không sử dụng, – Doanh nghiệp có khả năng chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai và chỉ giữ chờ tăng giá để bán. – Trong 5 năm, DN đã chi 300 triệu cho nhân viên đi học, – Giá trị của tài sản đó được xác định một cách đáng tin nhờ đó đã tạo ra một đội ngũ nhân viên lành nghề. cậy – Công ty khai thác dầu khí đã chi ra 400 tỷ cho chi phí thăm dò 20 mỏ trong 3 năm. Chỉ có 3 mỏ trong số đó là thỏa điều kiện khai thác. Nợ phải trả Bài tập thực hành • Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát • Dùng định nghĩa và điều kiện ghi nhận để đánh giá các khoản sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh sau có đủ tiêu chuẩn ghi vào nợ phải trả của DN không: nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình. – DN bị kiện vì vi phạm Luật lao động. Dù chưa có quyết định • Điều kiện ghi nhận: chính thức nhưng chắc chắn DN sẽ phải bồi thường trong – Chắc chắn là doanh nghiệp sẽ phải dùng một lượng khoảng 300-340 triệu đồng. tiền chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ hiện tại – DN bán hàng cam kết bảo hành trong 1 năm. Chi phí bảo mà doanh nghiệp phải thanh toán, và hành phải chi ước tính đáng tin cậy trong năm sau là 200 – Khoản nợ phải trả đó phải xác định được một cách triệu; trong đó bảo hành cho sản phẩm bán năm nay là 120 đáng tin cậy. triệu và cho năm sau là 80 triệu. – DN công bố kế hoạch thu hồi 10.000 xe gắn máy do bị lỗi hệ thống điện có thể gây cháy nổ. Chi phí dự kiến đáng tin cậy là 400 triệu đồng. 7
  8. 7/9/2016 Vốn chủ sở hữu Doanh thu và thu nhập khác • Vốn chủ sở hữu là phần còn lại của tài sản sau • Doanh thu và thu nhập khác là tổng giá trị các lợi ích khi trừ đi nợ phải trả kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường và các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu. • Doanh thu và thu nhập khác được ghi nhận khi thu được lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan tới sự gia tăng về tài sản hoặc giảm bớt nợ phải trả và giá trị gia tăng đó phải xác định được một cách đáng tin cậy. Chi phí Nội dung 2 • Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế • Hệ thống tài khoản kế toán VN và ứng trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dụng vào một số hoạt động sản xuất kinh dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu, không bao gồm doanh cơ bản khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu. • Chi phí sản xuất, kinh doanh và chi phí khác được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi các khoản chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đến việc giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một cách đáng tin cậy. 8
  9. 7/9/2016 Tài khoản tài sản Tài khoản tài sản SỐ HIỆU • Tài khoản tài sản: TK Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN . Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Nợ 1 2 . Số phát sinh tăng: bên Nợ 111 Tiền mặt . Số phát sinh giảm: bên Có 112 Tiền gửi Ngân hàng 113 Tiền đang chuyển Lưu ý SỐ HIỆU Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản: 214, 229 TK . Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN . Số phát sinh tăng: bên Có 1 2 121 Chứng khoán kinh doanh . Số phát sinh giảm: bên Nợ 128 Đầu tư ngắn hạn khác Tài khoản phải thu: 131, 136, 138 có số dư hai bên Tài khoản tài sản Tài khoản tài sản SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp TÊN TÀI KHOẢN SỐ HIỆU 2 TK Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN 131 Phải thu của khách hàng 1 2 133 Thuế GTGT được khấu trừ 151 Hàng mua đang đi đường 138 Phải thu khác 152 Nguyên liệu, vật liệu 153 Công cụ, dụng cụ SỐ HIỆU TK 154 Chi phí SXKD dở dang Cấp 1 Cấp TÊN TÀI KHOẢN 2 155 Thành phẩm 141 Tạm ứng 156 Hàng hóa 157 Hàng gửi đi bán 158 Hàng hoá kho bảo thuế 9
  10. 7/9/2016 Bài tập thực hành Tài khoản tài sản • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng SỐ HIỆU HTTKDN): TK 1. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền mặt 300 triệu (giá Cấp Cấp TÊN TÀI KHOẢN chưa thuế, thuế suất GTGT 10%), hàng đã về kho. 1 2 2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên 20 triệu. 211 Tài sản cố định hữu hình 212 Tài sản cố định thuê tài chính 3. Mua hàng hóa đã trả bằng tiền gửi ngân hàng 440 triệu 213 Tài sản cố định vô hình (giá có thuế GTGT 10%) hàng đã về kho. 214 Hao mòn tài sản cố định 4. Người mua trả tiền bằng tiền mặt 220 triệu. 217 Bất động sản đầu tư Tài khoản tài sản Bài tập thực hành SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 221 Đầu tư vào công ty con • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, HTTKDN): liên kết 228 Đầu tư dài hạn khác 1. Mua một xe tải trị giá 500 triệu, giá chưa thuế GTGT, 229 Dự phòng tổn thất tài sản thuế suất 10%, thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng. SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 2. Mua một lô đất dùng làm nhà xưởng với giá 10 tỷ, 241 Xây dựng cơ bản dở dang Thanh toán ngay bằng TGNH. 242 Chi phí trả trước 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược 10
  11. 7/9/2016 Tài khoản Nguồn Vốn Tài khoản Nợ phải trả • Tài khoản nợ phải trả và vốn chủ sở hữu SỐ HIỆU . Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: bên Có Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN . Số phát sinh tăng: bên Có . Số phát sinh giảm: bên Nợ 331 Phải trả cho người bán Lưu ý: 333 Thuế và các khoản phải nộp NN TK nợ phải trả: TK 331, 333, 334, 336, 338 có số dư hai bên 334 Phải trả người lao động 335 Chi phí phải trả TK vốn chủ sở hữu: TK 412, 413, 421 có số dư hai bên 336 Phải trả nội bộ TK điều chỉnh giảm VCSH: TK419 có số dư đầu kỳ, cuối kỳ bên 337 Thanh toán theo tiến độ KH Nợ. Số phát sinh tăng bên Nợ và số phát sinh giảm bên Có 338 Phải trả, phải nộp khác Bài tập thực hành Tài khoản Nợ phải trả • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng SỐ HIỆU TK HTTKDN): Cấp 1 Cấp TÊN TÀI KHOẢN 1. Vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 triệu đồng. 2 341 Vay và nợ thuê tài chính 2. Vay dài hạn 500 triệu để thanh toán một khoản phải trả 343 Trái phiếu phát hành người bán. 344 Nhận ký quỹ, ký cược 3. Thanh toán tiền lương nhân viên trong kỳ 60 triệu đồng 347 Thuế hoãn lại phải trả bằng chuyển khoản qua ngân hàng. 352 Dự phòng phải trả 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 356 Quỹ phát triển KH & CN 11
  12. 7/9/2016 Tài khoản vốn chủ sở hữu Tài khoản vốn chủ sở hữu SỐ HIỆU TK SỐ HIỆU TK Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 411 Nguồn vốn kinh doanh 421 Lợi nhuận chưa phân phối 412 Chênh lệch đánh giá lại TS Nguồn vốn đầu tư xây dựng 441 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái cơ bản 414 Quỹ đầu tư phát triển 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Các quỹ khác thuộc vốn Nguồn kinh phí đã hình 418 466 chủ sở hữu thành TSCĐ 419 Cổ phiếu quỹ Bài tập thực hành Tài khoản Doanh thu và thu nhập khác • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng • Tài khoản doanh thu và thu nhập khác HTTKDN): . Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có 1. Chủ sở hữu góp vốn bằng tiền mặt 400 triệu, bằng tài sản cố định 300 triệu. . Số phát sinh tăng: bên Có 2. Dùng lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát . Số phát sinh giảm: bên Nợ triển 300 triệu. Lưu ý: 3. Chia cổ tức bằng tiền mặt 200 triệu. TK điều chỉnh giảm doanh thu: TK 521 Số phát sinh 4. Dùng lợi nhuận chưa phân phối bổ sung nguồn vốn kinh tăng bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có doanh 700 triệu. 12
  13. 7/9/2016 Tài khoản Doanh thu và Bài tập thực hành thu nhập khác • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng SỐ HIỆU TK HTTKDN): Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN 1. Bán hàng thu tiền mặt với giá chưa thuế 400 triệu, thuế GTGT 10%. Doanh thu bán hàng và 511 cung cấp dịch vụ 2. Bán hàng chưa thu ền với giá chưa thuế 600 triệu, thuế Doanh thu hoạt động tài GTGT 10%. 515 chính 3. Lãi tiền gửi ngân hàng trong kỳ là 2 triệu đồng. 521 Các khoản giảm trừ 711 Thu nhập khác Tài khoản Chi phí sản xuất Tài khoản Chi phí sản xuất kinh doanh kinh doanh SỐ HIỆU TK • Tài khoản chi phí sản xuất kinh doanh Cấp 1 Cấp 2 TÊN TÀI KHOẢN . Số dư đầu kỳ, cuối kỳ: không có dư 621 Chi phí NVL trực tiếp . Số phát sinh tăng: bên Nợ 622 Chi phí nhân công trực tiếp . Số phát sinh giảm: bên Có 623 Chi phí sử dụng máy thi công Lưu ý: 627 Chi phí sản xuất chung TK chi phí sản xuất: 621, 622, 627 kết chuyển qua TK154 TK chi phí thời kỳ: 632, 641, 642, 635, 811, 821 kết chuyển 631 Giá thành sản xuất qua TK911 632 Giá vốn hàng bán 635 Chi phí tài chính 641 Chi phí bán hàng 811 Chi phí khác 13
  14. 7/9/2016 Bài tập thực hành Bài tập thực hành • Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng  Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (sử dụng HTTKDN): HTTKDN): 1. Xuất nguyên liệu cho SX 200 triệu đồng. 1. Giá xuất kho của các SP đã tiêu thụ là 500 triệu đồng. 2. Chi bằng tiền mặt cho BPBH là 20 triệu đồng, BPQL là 10 2. Tính lương công nhân trực tiếp 150 triệu đồng. triệu đồng 3. Khấu hao TSCĐ dùng cho SX 20 triệu đồng. 3. Tính lương nhân viên BPBH là 30 triệu đồng, BPQL là 15 4. Lương nhân viên phân xưởng 10 triệu đồng. triệu đồng. 5. Kết chuyển chi phí SX. 4. Khấu hao TSCĐ dùng cho BPBH là 10 triệu đồng, BPQL là 5 6. Nhập kho thành phẩm, biết giá trị SPDD đầu kỳ và cuối kỳ triệu đồng. Chi phí lãi vay dồn tích trong kỳ là 10 triệu đồng. bằng 0. 5. Bị phạt vi phạm hợp đồng là 12 triệu đồng bằng TM. 14