Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 6: Dự toán linh hoạt

ppt 45 trang hapham 250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 6: Dự toán linh hoạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_ke_toan_quan_tri_chuong_6_du_toan_linh_hoat.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán quản trị - Chương 6: Dự toán linh hoạt

  1. Chương 6 Dự toán linh hoạt 1
  2. Đánh giá kết quả hoạt động Kết quả hoạt động được đánh giá thông qua so sánh kết quả thực tế với dự toán (ngân sách) 2
  3. Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Hmm! Comparing static budgets with Dự toán tĩnh lập cho một actual costs is like mức độ hoạt động dự comparing apples and oranges. kiến. Việc đánh giá hoạt động sẽ khó khăn khi mức độ hoạt động thực tế khác với mức độ hoạt động dự kiến. Let’s look at CheeseCo. 3
  4. Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Kết quả Dự toán Thực tế Tổng thể Biến động SL tiêu thụ 8,000 10,000 2,000 X Doanh thu $ 80,000 $ 100,000 $ 20,000 X Trừ đi chi phí biến đổi Sản xuất 25,500 30,000 4,500 T BH & QLDN 17,100 20,000 2,900 T Lợi nhuận góp 37,400 50,000 12,600 X Trừ chi phí cố định : Sản xuất 12,000 12,000 0 BH & QLDN 13,000 13,000 0 Lợi nhuận thuần $ 12,400 $ 25,000 $ 12,600 X 4
  5. Sự hiệu quả và hiệu năng Một Một quá trình hoạt quá trình hoạt động là hiệu quả động là hiệu năng (efficiency) (effectiveness) nếu nó đạt được nếu nó không hoặc vượt lãng phí nguồn mục tiêu lực Một hoạt động có thể là hiệu năng nhưng không hiệu quả và có thể hiệu quả nhưng không hiệu năng. 5
  6. Dự toán tĩnh và báo cáo hoạt động Câu hỏi thích hợp là . . . “Có bao nhiêu biến động phí giảm là do mức độ hoạt động giảm, và bao nhiêu là do kiểm soát tốt chi phí?” Để trả lời câu hỏi này chúng ta phải lập dự toán cho mức độ hoạt động thực tế. 6
  7. Dự toán linh hoạt Thể hiện doanh thu và chi phí dự kiến xảy ra tại mức độ hoạt động thực tế. Có thể lập cho bất kỳ mức độ hoạt động nào trong phạm vi phù hợp. Chỉ ra những biến động nào là do kiểm soát tốt chi phí, biến động nào là do thiếu kiểm soát chi phí. Hoàn thiện việc đánh giá hoạt động. 7
  8. Dự toán linh hoạt Tổng Theo CPhí Kết quả Dự toán Đvị cố định thực tế linhhoạt Biến động SL tiêu thụ 8,000 8,000 0 Doanh thu $ 10.00 $ 80,000 $ 80,000 0 Trừ đi chi phí biến đổi Sản xuất 3.00 25,500 24,000 1,500 X BH & QLDN 2.00 17,100 16,000 1,100 X Lợi nhuận góp 5.00 37,400 40,000 2,600 X Trừ chi phí cố định : Sản xuất $12,000 12,000 12,000 0 BH & QLDN 13,000 13,000 13,000 0 Lợi nhuận thuần $ 12,400 $ 15,000 $ 2,600 X 8
  9. Đánh giá hiệu quả Kết quả dự toán Dự toán khốilượng Dự toán thực tế linh hoạt linh hoạt bán tổng quát SL tiêu thụ 8,000 - 8,000 2,000 X 10,000 Doanh thu $ 80,000 $ - $ 80,000 20,000 X $ 100,000 Trừ đi chi phí biến đổi Sản xuất 25,500 1,500 X 24,000 6,000 T 30,000 BH & QLDN 17,100 1,100 X 16,000 4,000 T 20,000 Lợi nhuận góp 37,400 2,600 X 40,000 10,000 X 50,000 Trừ chi phí cố định : Sản xuất 12,000 - 12,000 - 12,000 BH & QLDN 13,000 - 13,000 - 13,000 Lợi nhuận thuần $ 12,400 $ 2,600 X $ 15,000 10,000 X $ 25,000 9
  10. Phân tích biến động CP NVL trực tiếp • Biến động mức tiêu hao NVL Biến động Mức Mức tiêu Đơn giá mức tiêu tiêu hao hao = - x định mức hao NVL thực tế định mức • Biến động giá NVL Biến động Đơn giá = Đơn giá x Mức tiêu hao giá NVL thực tế - định mức thực tế 10
  11. Ví dụ về biến động NVL Jerf Hanson Inc. có định mức NVL trực tiếp để sản xuất một sản phẩm Jerf: 1.5 kg một Jerf với giá $4.00/kg Tháng trước 1700 kg NVL đã được mua và sử dụng để tạo ra 1000 sản phẩm. Chi phí NVL cho tổng đó là $6630. 11
  12. Biến động NVL - câu hỏi 1 Jerf Giá thực một kg của NVL là bao nhiêu? a. $4.00 /kg. b. $4.10 /kg. c. $3.90 /kg. d. $6.63 /kg. 12
  13. Biến động NVL - câu hỏi 2 Jerf Biến động (chênh lệch) giá NVL (MPV) của Hanson trong tháng là : a. $170 không tốt. b. $170 tốt. c. $800 không tốt. d. $800 tốt. 13
  14. Biến động NVL - câu hỏi 3 Jerf Mức tiêu hao theo dự toán của NVL nên được sử dụng để tạo 1000 sản phẩm Jerfs là: a. 1,700 kg. b. 1,500 kg. c. 2,550 kg. d. 2,000 kg. 14
  15. Biến động NVL - câu hỏi 4 Jerf Chênh lệch (biến động) mức tiêu hao NVL của công ty Hanson (MUV) trong tháng là: a. $170 không tốt. b. $170 tốt. c. $800 không tốt. d. $800 tốt. 15
  16. Tổng kết về NVL biến động Jerf Số lượng thực tế Số lượng thực tế Số lượng dự toán × × × ĐGiá thực tế ĐGiá dự toán ĐGiá dự toán 1,700 kg. 1,700 kg. 1,500 kg. × × × $3.90 / kg. $4.00 / kg. $4.00 / kg. $6,630 $ 6,800 $6,000 Biến động giá Biến động mức tiêu hao $170 tốt $800 không tốt 16
  17. Phân tích biến động CP nhân công trực tiếp • Biến động năng suất lao động Biến động Thời gian Thời gian Đơn giá năng suất = lao động - lao động x nhân công lao động thực tế định mức định mức • Biến động giá nhân công Biến động Đơn giá = Đơn giá x Thời gian giá nhân thực tế - định mức lao động công thực tế 17
  18. Ví dụ về biến động chi phí nhân công trực Jerf tiếp Công ty Hanson Inc. có dự toán CPNC trực tiếp để sản xuất một cái áo Jerf: 1.5 giờ lđtt/ áo Jerf @ $12.00 /giờ lđtt Tháng trước, Công ty đã sử dụng 1550 giờ lao động trực tiếp với tổng chi phí NCTT $18910 để SX 1000 Jerf. 18
  19. Biến động CPNCTT Jerf Câu hỏi 1 Đơn giá thực tế công ty Hanson trả cho nhân công trực tiếp trong tháng? a. $12.20 /giờ. b. $12.00 /giờ. c. $11.80 /giờ. d. $11.60 /giờ. 19
  20. Biến động CPNCTT Jerf Câu hỏi 2 Biến động do giá nhân công (LRV) của công ty trong tháng là : a. $310 không tốt. b. $310 tốt. c. $300 không tốt. d. $300 tốt. 20
  21. Biến động CPNCTT Jerf Câu hỏi 3 Số giờ lao động dự toán cần thực hiện để tạo ra 1000 sản phẩm là : a. 1,450 giờ. b. 1,500 giờ. c. 1,700 giờ. d. 1,800 giờ. 21
  22. Biến động CPNCTT Jerf Câu hỏi 4 Biến động do năng suất lao động Hanson’s (LEV) trong tháng là : a. $590 không tốt. b. $590 tốt. c. $600 không tốt. d. $600 tốt. 22
  23. Tổng kết Biến động CPNCTT Jerf Số giờ thực tế Số giờ thực tế Số giờ dự toán × × × Đ. giá thực tế Đ.giá dự toán Đ.giá dự toán 1,550 giờ 1,550 giờ 1,500 giờ × × × $12.20 /giờ $12.00 /giờ $12.00 /giờ $18,910 $18,600 $18,000 Biến động giá nhân công Biến động năng suất lao $310 không tốt động $600 không tốt 23
  24. Các chi phí dự toán của chi phí sản xuất chung Chi phí Chi phí biến đổi cố định ⚫Chi phí năng lượng ⚫Lương của cán bộ quản ⚫Nguyên vật liệu lý nhà máy gián tiếp ⚫Khấu hao thiết bị và máy ⚫Nhân công gián tiếp móc ⚫Sửa chữa và bảo trì ⚫Bảo vệ an toàn nhà máy thiết bị ⚫Bảo hiểm và thuế sở hữu cho nhà xưởng và máy móc của nhà máy 24
  25. Phân tích biến động Biến phí SX chung • Biến động hiệu suất biến phí SX chung Biến động Tỉ lệ phân Thời gian Thời gian hiệu suất bổ biến phí lao động lao động biến phí SX = - x SX chung thực tế định mức chung định mức • Biến động tiêu dùng biến phí SX chung Biến động tiêu Thời gian Tỉ lệ phân bổ Tỉ lệ phân dùng biến phí = x lao động thực tế -bổ định mức SX chung thực tế 25
  26. Ví dụ về biến động biến phí sản Jerf xuất chung Công ty Hanson Inc. phân bổ biến phí sx chung trên cơ sở số giờ lao động trực tiếp. Hanson có các định mức chi phí biến đổi để sản xuất một sản phẩm Jerf: • 1.5 giờ lao động trực tiếp/sp • tỷ lệ phân bổ biến phí sx chung: 3 USD/ giờ lđtt. Tháng trước công ty sử dụng 1550 giờ LĐTT để sx 1000 sản phẩm Jerf, và biến phí sản xuất chung thực tế phát sinh là 5115 USD. 26
  27. Biến động biến phí SX chung Câu hỏi 1 Jerf Tỷ lệ phân bổ biến phí SX chung thực tế của Hanson tháng trước là bao nhiêu? a. $3.00 một giờ. b. $3.19 một giờ. c. $3.30 một giờ. d. $4.50 một giờ. 27
  28. Biến động biến phí SX chung Jerf Câu hỏi 2 Biến động tiêu dùng biến phí SX chung (VOSV) của Hanson trong tháng là: a. $465 không tốt. b. $400 tốt. c. $335 không tốt. d. $300 tốt. 28
  29. Biến động biến phí SX chung Jerf Câu hỏi 3 Biến động hiệu năng biến phí SX chung (VOEV) của công ty Hanson trong tháng là: a. $435 không tốt. b. $435 tốt. c. $150 không tốt. d. $150 tốt. 29
  30. Biến động biến phí SX chung - Tổng Jerf kết Số giờ thực tế Số giờ thực tế Số giờ dự toán × × × TLệ pbổ thực tế TLệ pbổ dự toán TLệ pbổ dự toán 1,550 giờ 1,550 giờ 1,500 giờ × × × $3.30 /giờ $3.00 /giờ $3.00 /giờ $5,115 $4,650 $4,500 Biến động tiêu dùng Biến động hiệu năng $465 không tốt $150 không tốt 30
  31. Phân tích biến động định phí SX chung Biến động (tiêu dùng) Định phí SX Định phí SX = - Định phí SX chung chung thực tế chung dự kiến 31
  32. Biến động tiêu thụ Biến động Giá bán đvsp = Giá bán đvsp x Khối lượng tiêu giá bán thực tế - kế hoạch thụ thực tế Biến động Khối lượng Khối lượng Lợi nhuận góp khối lượng = tiêu thụ - tiêu thụ x đơn vị sản tiêu thụ thực tế kế hoạch phẩm kế hoạch 32
  33. Báo cáo hoạt động • Là báo cáo thường xuyên cho các nhà quản lý về doanh thu và chi phí thực tế, cùng với những biến động so với kế hoạch. • Dạng phổ biến nhất là đối chiếu lợi nhuận kế hoạch và lợi nhuận thực tế. 33
  34. ColaCo Báo cáo hoạt động tháng 11/2009 $ $ Lợi nhuận dự toán (trước CPBH & QLDN) xxx Biến động têu thụ: Giá xxx Khối lượng xxx xxx Doanh thu thực tế trừ CPSX kế hoạch xxx (F) (A) $ $ Biến động chi phí Giá NVL xxx xxx xxx xxx Lợi nhuận thực tế trước CPBH & QLDN xxx CPBH&QLDN xxx Lợi nhuận thực tế xxx 34
  35. Phân tích chênh lệch theo phương pháp tính giá thành đầy đủ • Biến động định phí sản xuất chung bao gồm: – Biến động tiêu dùng định phí sản xuất chung – Biến động khối lượng định phí Sx chung • Biến động tiêu thụ: – Biến động khối lượng tiêu thụ: Biến động Khối lượng Khối lượng Lợi nhuận gộp khối lượng = tiêu thụ - tiêu thụ x đơn vị sản tiêu thụ thực tế kế hoạch phẩm kế hoạch 35
  36. Mô hình tổng quát phân tích biến động định phí SX chung CPSXchung CPSX chung CPSX chung cố định cố định cố định thực tế kế hoạch phân bổ Biến động tiêu dùng Biến động khối lượng 36
  37. Biến động định phí SX chung – Ví dụ ColaCo’ dự toán định phí SX chung là $9,000. Tổng định phí SX chung thực tế phát sinh là $8,450. Tổng số giờ máy hoạt động dự kiến là 3000 giờ cho tổng số lượng sản phẩm dự kiến SX là 6000sp. Số lượng sản phẩm SX thực tế là 6400sp. 37
  38. Biến động định phí SX chung – Ví dụ CPSXchung CPSX chung CPSX chung cố định cố định cố định thực tế dự toán phân bổ 3,200 giờ × $3.00 /giờ $8,450 $9,000 $9,600 Biến động dự toán Biến động khối lượng $550 tốt $600 tốt 38
  39. Biến động định phí SX chung Chi phí $9,000 Đ.phí SX C dự toán Khối 3,000 giờ lượng Mức độ hoạt động dự kiến 39
  40. Biến động định phí SX chung Chi phí $9,000 Đ.phí SX C dự toán $550 { $8,450$8,450 actualĐ.phí SXCfixed t.tếOH Biến động dự toán tốt Khối 3,000 giờ lượng Mức độ hoạt động dự kiến 40
  41. Biến động định phí SX chung 3,200 giờ máy × $3.00 /giờ Chi phí $600 Biến động $9,600 Đ.phí SX C phân bổ khối lượng tốt { $9,000 Đ.phí SX C dự toán $550 { $8,450$8,450 actualĐ.phí SXCfixed t.tếOH Biến động dự toán tốt Khối 3,000 giờ lượng Mức độ hoạt 3,200 giờ định mức động dự kiến 41
  42. Quick Check ✓ Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2,100 giờ lao động trực tiếp theo định mức. Định phí SX chung cố định thực tế phát sinh trong kỳ là $14,800. Định phí SX chung dự toán là $14,450. Tỷ lệ phân bổ định phí SX chung là $7 /giờ lao động trực tiếp. Biến động dự toán là bao nhiêu? a. $350 không tốt b. $350 tốt c. $100 tốt d. $100 không tốt 42
  43. Quick Check ✓ Khối lượng SX thực tế của Yoder Enterprises’ cần 2,100 giờ lao động trực tiếp theo định mức. Định phí SX chung cố định thực tế phát sinh trong kỳ là $14,800. Định phí SX chung dự toán là $14,450. Tỷ lệ phân bổ định phí SX chung là $7 /giờ lao động trực tiếp. Biến động khối lượng là? a. $250 không tốt b. $250 tốt c. $100 tốt d. $100 không tốt 43
  44. Quick Check ✓ CPSXchung CPSX chung CPSX chung cố định cố định cố định thực tế dự toán phân bổ 2,100 giờ × $7.00 /giờ $14,800 $14,450 $14,700 Biến động dự toán Biến động khối lượng $350 không tốt $250 tốt 44
  45. Kết thúc chương 6 45