Bài giảng môn Kế toán tài chính - Kế toán hàng tồn kho

pdf 21 trang hapham 1860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Kế toán tài chính - Kế toán hàng tồn kho", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_ke_toan_hang_ton_kho.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán tài chính - Kế toán hàng tồn kho

  1. 1/4/2015 KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO Accounting for and Presentation of Inventories MỤC TIÊU (OBJECTIVES)  Sau khi nghiên cứu xong chương này, người học cĩ thể: - Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK - Nắm được các thủ tục kiểm sốt nội bộ HTK. - Nắm được cách thức tổ chức kế tốn HTK - Trình bày thơng tin về HTK trên báo cáo tài chính. - Hiểu được cách thức sử dụng thơng tin về HTK trong phân tích để ra quyết định kinh tế. NỘI DUNG (CONTENT) Những vấn đề chung Tính giá hàng tồn kho. Kế tốn NVL và CCDC. Kế tốn sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm ở các DN sản xuất. (tự đọc) Kế tốn hàng hĩa. (tự đọc) Kế tốn dự phịng giảm giá HTK  Trình bày thơng tin HTK trên BCTC. 1
  2. 1/4/2015 KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI (THEO VAS 02) Được giữ để bán Thành phẩm, hàng trong kỳ SXKD hố bình thường Hàng tồn kho là Đang trong quá Sản phẩm dở dang, những TÀI trình SXKD dở dịch vụ dở dang SẢN của doanh dang nghiệp NVL, cơng cụ, dụng cụ được sử Nguyên vật liệu, dụng trong quá cơng cụ dụng cụ trình SXKD hoặc cung cấp dịch vụ Mục đích Internal Control Kiểm sốt nội bộ HTK . Sổ chi tiết: trình bày cả sớ lượng và sớ tiền của từng chủng loại hàng theo quá trình biến đợng . Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán kho . Định kỳ đới chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện kiểm kê kho. . Phân loại đối tượng KT vào nhĩm đối tượng liên quan Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác Tiền gửi khơng kỳ hạn Ứng trước người bán Quần áo (DN kinh doanh) Nhà xưởng Vải (DN may mặc) Tiền ký quỹ trong ngân hàng Bàn, ghế Văn phịng phẩm Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng 2
  3. 1/4/2015 Phân loại đối tượng KT vào nhĩm đối tượng liên quan Đối tượng Tiền Phải thu HTK Khác Phải thu khách hàng Máy mĩc, thiết bị Vàng, bạc, Đá quý Sản phẩm dở dang Phải thu khác Máy tính Tiền mặt Đặc điểm:  HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh chủ yếu của đơn vị Tài sản ngắn hạn quan trọng  HTK đa dạng, phong phú về chủng loại, tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm khác nhau với mục đích khác nhau.  Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng bán và Lợi nhuận. Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK (Accounting methods) Phương pháp kế toán HTK PP Kê khai PP Kiểm kê thường xuyên định kỳ Theo dõi và phản KKê thực tế ánh thường xuyên, => Gtrị HTK TỒN liên tục t/hình NHẬP, => Gtrị HTK xuất XUẤT, TỒN HTK trên sổ KT 3
  4. 1/4/2015 Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK (Accounting methods) Phương pháp kê khai thường xuyên: Tồn Tồn = + Nhập - xuất Cuối Đầu Phương pháp kiểm kê định kỳ: Tồn Tồn Xuất + Nhập - = đầu cuối Hệ thống PP quản lý và kế tốn HTK (Accounting methods) KKTX KKĐK TK 15* TK 15* 611,631,632 SDĐK Kch Ckỳ SDĐK SDCK SDCK Kch ckỳ TÍNH GIÁ HÀNG TỒN KHO Nguyên tắc kế tốn chi phối. Quy định về ghi nhận HTK. PP kế tốn HTK Nguyên tắc xác định giá trị PP tính giá trị HTK 4
  5. 1/4/2015 Nguyên tắc kế tốn(AccountingPrinciples)  Nguyên tắc Giá gốc (history cost)  Nguyên tắc thận trọng (prudence)  Nguyên tắc nhất quán (consistency) Giá gốc CP CP CP mua chế biến Liên quan CP v/c, Thuế Giá Bảo quản, khơng mua Kiểm dịch, hịan lại Bảo hiểm 5
  6. 1/4/2015 PP tính giá trị Hàng tồn kho Lựa chọn một trong 3 phương pháp sau (cập nhật dự thảo VAS 02 - 2014:  PP tính giá thực tế đích danh.  PP nhập trước _ xuất trước (FIFO). PP bình quân gia quyền. VÍ DỤ 3.1: Tình hình nhập xuất tồn hàng A tại mợt doanh nghiệp trong tháng 1 năm 201X như sau: Đơn giá Thành tiền Ngày Diễn giải Số lượng (ng.đ) (ng.đ) 1/1/201X Tồn đầu kỳ 10.000 20 200.000 5/1/201X Mua hàng 5.000 22 110.000 8/1/201X Xuất bán 8.000 13/1/201X Mua hàng 3.000 25 75.000 21/1/201X Xuất bán 2.000 Yêu cầu: Tính giá trị hàng xuất trong từng lần xuất và giá trị hàng tồn kho cuới kỳ theo các phương pháp FIFO, bình quân gia quyền liên hoàn và bình quân gia quyền cớ định biết rằng đơn vị áp dụng hệ thớng kê khai thường xuyên. Theo Phương pháp FIFO: Nhập Xuất Tồn Diễn Ngày SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT giải Tồn 1/1/201X đầu 10.000 20 200.000 kỳ Mua hàng 5/1/201X 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 20 160.000 Mua hàng 13/1/201X 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 20 40.000 Tồn 5.000 22 110.000 31/1/201X cuối kỳ 3.000 25 75.000 6
  7. 1/4/2015 Theo Phương pháp bình quân gia quyền liên hồn: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn đầu kỳ 1/1/201X 10.000 20 200.000 Mua 5/1/201X hàng 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 20,67 165.300 Mua 13/1/201X hàng 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 21,97 43.900 Tồn cuối kỳ 31/1/201X 8.000 21,97 175.700 Theo Phương pháp bình quân gia quyền cố định: Diễn Nhập Xuất Tồn Ngày giải SL ĐG TT SL ĐG TT SL ĐG TT Tồn đầu 1/1/201X 10.000 20 200.000 kỳ Mua 5/1/201X hàng 5.000 22 110.000 Xuất 8/1/201X bán 8.000 21,39 171.100 Mua 13/1/201X hàng 3.000 25 75.000 Xuất 21/1/201X bán 2.000 21,39 42.800 Tồn cuới 31/1/201X 8.000 21,39 171.100 kỳ Kế tốn HTK khâu dự trữ sản xuất:  Kế tốn nguyên vật liệu (raw materials)  Kế tốn cơng cụ dụng cụ (tools) 7
  8. 1/4/2015 KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 1. Nguyên vật liệu: Khái niệm: NVL là đối tượng lao động tham gia vào quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm, đây là đối tượng mua vào nhằm mục đích sử dụng cho quá trình sản xuất kinh doanh. Đặc điểm vận động: - Về mặt hiện vật - Về mặt giá trị KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 1. Nguyên vật liệu: Phân loại: Căn cứ theo cơng dụng của NVL trong sản xuất : - NVL chính - NVL phụ - Nhiên liệu - Phụ tùng thay thế - VL & thiết bị XDCB - Phế liệu KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 1. Nguyên vật liệu: Phân loại: Căn cứ theo đặc điểm, qui cách, phẩm chất, tính thanh lý hĩa của NVL: NVL được chia thành từng lọai, từng nhĩm, từng thứ 1 cách chi tiết, tỉ mỉ hơn theo yêu cầu quản lí của DN. 8
  9. 1/4/2015 KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 2. Cơng cụ, dụng cụ: Khái niệm: Cơng cụ, dụng cụ là những tư liệu lao động được dùng trong quá trình họat động của doanh nghiệp và khơng hội tụ đủ tiêu chuẩn về giá trị đơn vị & thời gian họat động để được xét thành TSCĐ. Đặc điểm vận động: - Về mặt hiện vật KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 2. Cơng cụ, dụng cụ: Phân loại: Theo cơng dụng của cơng cụ, dụng cụ trong sản xuất :  Dụng cụ chuyên dùng : những dụng cụ đồ nghề, các lọai khuơn mẫu,  Dụng cụ bảo hộ lao động : quần áo, giày, găng tay,  Dụng cụ văn phịng.  Dụng cụ phục vụ cho nhu cầu khác : dụng cụ thí nghiệm, bao bì luân chuyển. KẾ TỐN NVL, CƠNG CỤ DỤNG CỤ 2. Cơng cụ, dụng cụ: Phân loại: Theo tình hình sử dụng cơng cụ, dụng cụ :  Cơng cụ, dụng cụ trong kho.  Cơng cụ, dụng cụ đang dùng. 9
  10. 1/4/2015 Ví dụ 3.2 Mua chịu VL X theo HĐ số : giá mua chưa thuế 90 trđ, VAT 10%, nhập kho đủ theo PNK số PHIẾU NHẬP KHO Sớ S Số lượng T Tên MS Đvt Theo Thực Đơn giá Thành tiền T ctừ nhập A B C D 1 2 3 4 1 VL X 90 90 Cộng 90 Ví dụ 3.2 Nghiệp vụ này tác đợng lên các ytớ BCTC như sau: BC Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP HTK: + 90 +99 - - - - Pthu: + 9 10
  11. 1/4/2015 PNK Hĩa đơn Trị giá thực nhập: 90 Giá mua: 90 Thuế: 9 Giá thanh tốn: 99 SỔ NHẬT KÝ CHUNG Chứng từ SPS Số Ngày Diễn giải SHTK Nợ Cĩ Mua VL nhập kho TK NVL 152 Thuế đầu vào 133 Phải trả người bán 331 Ví dụ 3.3 Trong tháng phát sinh nghiệp vụ: Ngày 5: Mua một lơ vật liệu, giá mua chưa thuế 7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. Vật liệu nhập kho đủ. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển lơ vật liệu trên 100.000đ. Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém phẩm chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên bán đồng ý giảm 10% giá trị lơ hàng, cĩ giảm thuế. Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và ghi bút tốn định khoản. Các trường hợp giảm vật tư: Nguyên liệu _ vật liệu Xuất kho Cơng cụ _ dụng cụ Sử dụng CP 11
  12. 1/4/2015 152 621 111,112,331 133 627,641,642 HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): Một số khái niệm:  CHI PHÍ: là biểu hiện bằng tiền của hao phí về lao động sống và lao động vật hố trong quá trình sản xuất kinh doanh.  GIÁ THÀNH: Là chi phí để hồn thành sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện một khối lượng dịch vụ hoặc để hồn thành sản xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ. 12
  13. 1/4/2015 HTK khâu sản xuất (Work in Prcess Inventory) Một số khái niệm: ĐỐI TƯỢNG TÍNH GIÁ THÀNH: là những sản phẩm, dịch vụ cĩ yêu cầu tính tổng giá thành và giá thành đơn vị. ĐỐI TƯỢNG HẠCH TỐN CHI PHÍ: là phạm vi giới hạn mà chi phí cần được tập hợp HTK khâu sản xuất (Work in Process Inventory): Tập hợp CP sản xuất CP NVLTT CP NCTT CP SXC 621 622 627 Tổng hợp CPSX 154 Thành phẩm SPDD NK GĐB Bán Kế tốn CP nguyên vật liệu trực tiếp: (3b) Thừa trả về kho SV tham khảo 152 621 632 (1) GTT (3a) CP vượt trên mức vật liệu xuất kho bình thường 111,112,331 154 (2) Mua giao PX (3c) C/kỳ 133 Kết chuyển 13
  14. 1/4/2015 Kế tốn CP nhân cơng trực tiếp: SV tham khảo 334 622 632 CP tiền lương, các khoản CPNCTT > mức phụ cấp cho CNTT SX bình thường 154 338 Trích KPCĐ,BHXH,BHYT Cuối kỳ, kết của CN SX chuyển Kế tốn Chi phí sản xuất chung: SV tham khảo 152,153 627 154 Vật tư xuất dùng 334,338 Cuối kỳ, kết chuyển lương CNGT SX 214 Khấu hao TSCĐ 632 111,331. CPSX chung cố định - CP khác phần khơng phân bổ (khơng được tính vào Z) KT TH CPSX & tính giá thành SP (KKTX) 154 SDDK: Giá trị phế liệu/ 152, 1388 bồi thường 621 155 Nhập kho 622 Tổng giá 632 627 thành Tiêu thụ PS cĩ CPSX ps 157 SDCK: Gửi bán 14
  15. 1/4/2015 Ví dụ 3.4 Nhận xét cách xử lý dưới đây: đúng hay sai? Tại sao? Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: . Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 . Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000 . Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 BC Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP -180 - - - +10 - +170 Ví dụ 3.4 Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau: . Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000 . Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000 . Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000 Nợ 621(M): 120.000.000 Nợ 621 (N): 150.000.000 Nợ 641 : 10.000.000 Cĩ 152 (X): 280.000.000 Merchandise Inventory Thành phẩm HTK để bán Hàng hố 15
  16. 1/4/2015 Finished Goods Inventory Thành phẩm Thành phẩm là những SP đã hồn thành, đã trải qua tất cả các gđoạn chế biến cần thiết theo quy trình cơng nghệ chế tạo SP của mỗi DN, đã được kiểm nghiệm phù hợp với tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật quy định, từ đĩ cĩ thể nhập kho để chuẩn bị bán ra hay giao ngay cho khách hàng. Hàng hĩa  Là sản phẩm lao động được DN mua về với mục đích để bán. Hàng tồn kho Trạng Hàng mua đang đi đường thái tồn Hàng gửi đi bán tại Hàng gửi gia cơng chế biến KT tăng, giảm hàng hĩa (PP KKTX) TK 156 SDĐK SDCK 16
  17. 1/4/2015  Kế tốn dự phịng giảm giá HTK DPGG HTK là dự phịng phần giá trị bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng hĩa tồn kho bị giảm giá. . Mục đích . Thời gian lập . Nguyên tắc lập DP Thời điểm lập: Cuới kỳ kế tốn, trước khi lập BCTC năm Giá trị thuần Giá gốc Mức lập cĩ thể = HTK - thực hiện được Chênh lệch hoàn nhập DP TK 159 TK 632 Clệch lập DP GGHTK 17
  18. 1/4/2015 Ví dụ 3.5  Tại cơng ty Thương mại Thành Cơng mới thành lập vào đầu năm 2011. Vào cuối niên độ kế tốn 2011, cơng ty lập bảng chiết tính về việc lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đĩ cơng ty xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập cho niên độ kế tốn này là 180.000.000đ. Ví dụ 3.5  Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố của báo cáo tài chính như sau: BC Bảng cân đối kế tốn Báo cáo KQHĐKD LCTT TÀI SẢN = NPT + VCSH LN = DT - CP -180.000.000 +180.000.000 -  Bút tốn: Nợ TK 632: 180.000.000 Cĩ TK 159: 180.000.000 Ví dụ 3.5 (tiếp)  Cuối niên độ kế tốn 2012, sau khi lập bảng chiết tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn kho bị giảm giá, kế tốn xác định khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là 150.000.000. Kế tốn thực hiện hồn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút tốn: NỢ TK 159: 30.000.000 CĨ TK 632: 30.000.000 18
  19. 1/4/2015 Trình bày thơng tin HTK trên BCTC (Presentation of Inventory) - Trên BCĐKT: Thơng tin về trị giá hàng tồn kho cuối kỳ được trình bày trên Bảng cân đối kế tốn, phần Tài sản ngắn hạn, mục "Hàng tồn kho" theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần cĩ thể thực hiện được. - Trên BCKQHĐKD - Trên thuyết minh BCTC Thơng tin về HTK trên BCTC TK 151 TK 152 TK 153 HTK BCĐKT TK 154 TK 155 TK 156 TK 157 TK 159 Hàng đã bán =>TK 632 BCKQHĐKD BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN TÀI SẢN MS Số Cuối Số đầu năm năm 1 2 4 5 A – TS NGẮN HẠN IV. Hàng tồn kho Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được 1. Hàng tồn kho 2. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho Sổ Cái Giá trị hàng tồn kho vào thời điểm cuối kỳ của DN (151, 152, 153, 154, 155, 156, 157) 19
  20. 1/4/2015 Bảng CĐKT của Vinamilk ngày 31/12/2013, thơng tin về hàng tồn kho thể hiện như sau: Sau đây là phần minh họa cho Bản thuyết minh báo cáo tài chính của Vinamilk năm 2013, phần nội dung liên quan đến đối tượng Hàng tồn kho: 20
  21. 1/4/2015 Sử dụng thơng tin để phân tích  Sớ vịng quay của hàng tồn kho: Giá vốn hàng bán Số vòng quay hàng tồn kho Trị giá hàng hoá tồn kho bình quân Sử dụng thơng tin để phân tích  Sớ ngày bình quân 1 vịng quay HTK: phản ánh sớ vịng quay hàng hoá tồn kho bình quân trong kỳ hay là thời gian hàng hoá nằm trong kho, trước khi bán ra. Số ngày trong chu kỳ Số ngày bình quân 1 vòng quay hàng tồn kho Số vòng quay hàng tồn kho bình quân 21