Bài giảng môn Kế toán tài chính - Tổng quan về kế toán tài chính

pdf 14 trang hapham 1570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Kế toán tài chính - Tổng quan về kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_ke_toan_tai_chinh_tong_quan_ve_ke_toan_tai_chi.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Kế toán tài chính - Tổng quan về kế toán tài chính

  1. 1/4/2015 TỔNG QUAN VỀ KTTC Framework of Financial Accounting Mục tiêu Đọc xong chương này, người đọc sẽ cĩ thể:  Hiểu được định nghĩa về kế tốn, kế tốn tài chính và kế tốn quản trị  Biết được các đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn và hiểu tại sao thơng tin kế tốn lại hữu ích với họ.  Biết về ảnh hưởng của mơi trường pháp lý đến của kế tốn tài chính  Hiểu một số khái niệm cơ bản của kế tốn tài chính  Biết về các mơ hình định giá hiện đang được sử dụng  Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc của kế tốn  Biết về nội dung cơ bản của các báo cáo tài chính, hiểu được vai trị của chúng trong việc cung cấp thơng tin tài chính của doanh nghiệp.  Hiểu được mối liên hệ giữa các báo cáo tài chính Nội dung - Giới thiệu - Phân loại - Mơi trường pháp lý - Khái niệm cơ bản - Các mơ hình định giá (tự đọc) - Các nguyên tắc kế tốn - Các yếu tố của báo cáo tài chính - Báo cáo tài chính (Tự đọc) - Đạo đức nghề nghiệp (Tự đọc) 1
  2. 1/4/2015 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TỐN Một tập hợp Đo lường Thơng tin tài chính Về Một đơn các nguyên tắc vị kinh tế và phương pháp Báo cáo Cho Nhà Nhà phân Các bên tích quản lý liên quan Nhân Cơ quan nhà viên nước Chủ sở hữu Chủ nợ Kế tốn quản trị Kế tốn tài chính MƠI TRƯỜNG PHÁP LÝ Luật kế tốn Chuẩn mực KT (VAS) Chế độ kế tốn (QĐ 48 / 15) 5 MƠI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TỐN Luật kế tốn Đưa ra những quy định chung về đối tượng áp dụng, phạm vi điều chỉnh Luật; Bên cạnh đĩ Luật kế tốn cịn quy định những vấn đề cụ thể về: nội dung cơng tác kế tốn; tổ chức bộ máy kế tốn và người làm kế tốn; hoạt động nghề nghiệp kế tốn; quản lý Nhà nước về kế tốn. 6 2
  3. 1/4/2015 MƠI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TỐN Chuẩn mực kế tốn Chuẩn mực kế tốn là những quy định và hướng dẫn các nguyên tắc, nội dung, phương pháp và thủ tục kế tốn cơ bản, chung nhất, làm cơ sở ghi chép kế tốn và lập Báo cáo tài chính nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp lý khách quan về thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 7 MƠI TRƯỜNG PHÁP LÝ CỦA KẾ TỐN Chế độ kế tốn Chế độ kế tốn doanh nghiệp theo quyết định 15/2006/QĐ- BTC, bao gồm: . Chế độ chứng từ kế tốn doanh nghiệp . Hệ thống tài khoản kế tốn doanh nghiệp . Chế độ sổ kế tốn và hình thức kế tốn . Hệ thống báo cáo tài chính 8 Các khái niệm cơ bản Nghiệp vụ kinh tế  Nghiệp vụ kinh tế là các giao dịch làm thay đổi tình hình tài sản và/ hoặc nguồn hình thành nên tài sản, xảy ra giữa đơn vị với các tổ chức và cá nhân khác  Ví dụ: . Hoạt động mua bán hàng hĩa . Nhận tiền từ người cho vay tiền 3
  4. 1/4/2015 Các khái niệm cơ bản Từ nghiệp vụ kinh tế đến BCTC -Phân tích,sắp xếp, phân loại dữ liệu bằng hệ thống Tài khoản, ghi chép trên các Sổ Nghiệp vụ kế tốn (quá trình ghi sổ) Báo cáo kinh tế tài chính -Lựa chọn các phương pháp thích hợp để phản ánh các nghiệp vụ (kế tốn) Các khái niệm cơ bản Ghi sổ kép  Ghi sổ kép là một phương pháp kế tốn, trong đĩ, mỗi nghiệp vụ phát sinh được ghi nhận cĩ liên quan đến ít nhất 2 tài khoản  Ví dụ . Hoạt động mua hàng ảnh hưởng đến ít nhất 2 tài khoản: • Hàng – Tiền (nếu trả tiền ngay) • Hàng – Nợ phải trả người bán (nếu trả chậm) Các khái niệm cơ bản Chu kỳ kinh doanh Mua các yếu tố đầu vào Bán sản Sản xuất phẩm/DV sản và thu hồi phẩm/dịch tiền vụ Thời gian 4
  5. 1/4/2015 Các khái niệm cơ bản Chu kỳ kinh doanh  Ví dụ  DN chi 100.000.000đ mua hàng vào đầu tháng, tất cả các hàng tồn kho đều được bán hết vào thời điểm cuối tháng với giá 150.000.000đ và thu tiền mặt. Chi phí cho hoạt động là 40.000.000đ, phải thanh tốn vào lúc cuối tháng. Bán Mua hàng hàng thu tiền mặt 30 ngày Các mơ hình định giá  Giá gốc (historical cost)  Giá trị hợp lý (Fair value)  Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được (Net realizable value)  Hiện giá (Present value)  Giá trị thay thế/Giá hiện hành (replacement cost/current cost) Các mơ hình định giá Giá gốc (Historical cost)  Giá gốc là số tiền (hoặc tương đương tiền) đã trả (hoặc phải trả) để cĩ được tài sản  Ví dụ DN nhập khẩu một tài sản với giá mua từ nhà sản xuất là 800 triệu, thuế nhập khẩu là 80 triệu, chi phí vận chuyển đã trả là 15 triệu Giá gốc? 5
  6. 1/4/2015 Các mơ hình định giá Giá trị hợp lý (Fair value)  Giá trị hợp lý là giá trị tài sản cĩ thể được trao đổi hoặc giá trị một khoản nợ được thanh tốn một cách tự nguyện giữa các bên cĩ đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. Các mơ hình định giá Giá trị hợp lý (Fair value)  Cách xác định:  Đối với tài sản, nợ phải trả được niêm yết hoặc trao đổi trên một thị trường hoạt động:GTHL được xác định bằng giá trị trên thị trường  Nếu như tài sản hoặc nợ phải trả khơng được niêm yết hay trao đổi trên thị trường hoạt động, doanh nghiệp sẽ phải ước tính giá trị hợp lý của tài sản dựa trên thơng tin thị trường của các tài sản tương tự, đồng thời và áp dụng các kỹ thuật định giá đã được cơng nhận rộng rãi. Các mơ hình giá Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được  Giá trị thuần cĩ thể thực hiện được (Net realizable value) là số tiền (tương đương tiền) (khơng chiết khấu) cĩ thể thu được nếu bán tài sản ở thời điểm hiện tại trong điều kiện bán bình thường.  Vd: Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bỏ ra 800 triệu để mua được 1 lơ hàng. Đến thời điểm 31/12/N, lơ hàng này nếu đưa ra thị trường thì bán được với giá 700 triệu, chi phí để bán được hàng là 50 triệu. giá trị thuần cĩ thể thực hiện được ? 6
  7. 1/4/2015 Các mơ hình giá Hiện giá (Present value)  Hiện giá (Present value): Giá trị hiện tại chiết khấu của các khoản tiền thuần nhận được từ việc sử dụng tài sản  Vd: Thiết bị cĩ thể tạo ra dịng tiền 100 triệu mỗi năm, trong vịng 3 năm, tỷ lệ lãi suất chiết khấu là 10%/năm. Hiện giá? Các mơ hình giá Giá trị thay thế (Replacement cost)  Giá trị thay thế (replacement cost) hay cịn gọi là giá trị hiện hành (current cost): Tài sản được ghi theo số tiền hoặc tương đương tiền cĩ thể phải trả nếu muốn mua một tài sản tương tự tại thời điểm hiện tại. Nợ phải trả được ghi theo số tiền hay tương đương tiền phải trả để hồn thành nghĩa vụ tại thời điểm hiện tại.  Vd: Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bỏ ra 800 triệu để mua được 1 lơ hàng. Đến thời điểm 31/12/N, nếu muốn mua 1 lơ hàng tương tự, số tiền cần phải bỏ ra là 880 triệu. Giá trị thay thế? Các nguyên tắc kế toán cơ bản 1. Cơ sở dồn tích 2. Hoạt động liên tục 3. Giá gốc 4. Phù hợp Trong ghi nhận 5. Nhất quán (vào sổ kế tốn) 6. Thận trọng 7. Trọng yếu Phân biệt với các nguyên tắc trình bày BCTC 21 7
  8. 1/4/2015 Nguyên tắc 1. Cơ sở dồn tích Nội dung: Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền. 22 Nguyên tắc 2. Hoạt động liên tục Nội dung Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giả định doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động bình thường trong tương lai gần, 23 Nguyên tắc 3. Giá gốc Nội dung Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương tiền đã trả, hay phải trả vào thời điểm tài sản được ghi nhận. 24 8
  9. 1/4/2015 Nguyên tắc 4. Phù hợp Nội dung Doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau. Khi ghi nhận 1 khoản doanh thu thì phải ghi nhận 1 khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu. 25 Nguyên tắc 5. Nhất quán Nội dung Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong kỳ kế toán năm. 26 Nguyên tắc 6. Thận trọng Nội dung Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không chắc chắn. 27 9
  10. 1/4/2015 Nguyên tắc 7. Trọng yếu Nội dung Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính. 28 Các yếu tố của BCTC Làm rõ biến động Tiền BCTC Thuyết BCĐKT BCKQKD BCLCTT minh BCTC 1 Tài sản Nguồn vốn Thu nhập Chi phí 4 5 Khái niệm, điều Nợ phải trả Vốn CSH kiện ghi nhận của các yếu tố? 2 3 29 Các báo cáo tài chính  Theo quy định của chế độ kế tốn (QĐ 15/2006 QĐ-BTC), một doanh nghiệp bắt buộc phải lập các báo cáo tài chính sau: - Bảng cân đối kế tốn - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh -Báo cáo lưu chuyển tiền tệ -Bảng thuyết minh báo cáo tài chính 10
  11. 1/4/2015 Báo cáo tài chính Bảng cân đối kế tốn NỢ PHẢI NGUỒN TRẢ TÀI SẢN + VỐN NGUỒN = VỐN CHỦ SỞ HỮU Đánh giá tình hình tài chính của DN Báo cáo tài chính Các yếu tố trong Bảng cân đối kế tốn -Là nguồn lực do DN kiểm sốt K/n -Cĩ thể thu được lợi ích KT trong tương lai - Để sử dụng Lợi ích - Để bán, để trao đổi TÀI - Để thanh tốn SẢN - Để phân phối cho các chủ sở hữu Thể hiện Đ/k ghi - Chắc chắn thu được lợi ích KT nhận trong tương lai - Giá trị của TS được xác định một cách đáng tin cậy. Báo cáo tài chính - Là nghĩa vụ hiện tại của DN K/n - P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua - DN phải th/tốn từ các nguồn lực của mình - Trả bằng tiền T/tốn - Trả bằng TS khác NỢ -Cung cấp dịch vụ PHẢI Thể hiện -Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác TRẢ - Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH Đ/kiện Ghi nhận- Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại -Khoản nợ phải trả đĩ phải x/đ được một cách đáng tin cậy. 11
  12. 1/4/2015 Báo cáo tài chính K/n =TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ -Vốn của các nhà đầu tư SỞ Bao gồm HỮU - Lợi nhuận - Các quỹ DN - Chênh lệch tỷ giá -Chênh lệch đánh giá lại Minh họa BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN Tại ngày 31 tháng 12 năm 201X Tài sản Nguồn vốn Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả ngắn hạn Tiền 68.000.000 Vay ngắn hạn 40.000.000 Phải thu khách hàng 160.000.000 Phải trả người bán 70.000.000 Hàng tồn kho 340.000.000 Phải trả người lao 4.000.000 động Phải trả ngắn hạn khác 20.000.000 Tổng tài sản ngắn 568.000.000 Tổng nợ phải trả 134.000.000 hạn ngắn hạn Nguyên giá tài sản cố 80.000.000 Tổng nợ phải trả dài 100.000.000 định hạn Khấu hao lũy kế (8.000.000) Tổng nợ phải trả 234.000.000 Tổng tài sản dài hạn 72.000.000 Vốn chủ sở hữu 406.000.000 Tổng tài sản 640.000.000 Tổng nguồn vốn 640.000.000 Báo cáo tài chính BCKQHĐKD DOANH CHI PHÍ THU Phản ánh hiệu quả kinh doanh (lời- lỗ) của DN 12
  13. 1/4/2015 Minh họa BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-Năm 201X Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.400.000.000 Giá vốn hàng bán 1.700.000.000 Lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ 700.000.000 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN 22.000.000 Doanh thu tài chính 10.000.000 Chi phí tài chính 30.000.000 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 58.000.000 Thu nhập khác 3.000.000 Chi phí khác 13.000.000 Lợi nhuận khác 10.000.000 Lợi nhuận trước thuế 48.000.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 12.000.000 Lợi nhuận sau thuế 36.000.000 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thu tiền bán Chi đầu tư hàng xây dựng cơ bản Hoạt động Dịng tiền Hoạt động kinh doanh chung của đầu tư DN Chi mua Bán TSCĐ, yếu tố các khoản SXKD đầu tư Hoạt động tài chính Phát hành cổ Phân phối lãi phiếu Trả nợ vay Đi vay Đánh giá - Khả năng tạo ra tiền BCLCTT -Khả năng th/tốn -Khả năng đầu tư Minh họa Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Năm 201X Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (322.000.000) Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư (80.000.000) Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 470.000.000 Lưu chuyển tiền thuần 68.000.000 13
  14. 1/4/2015 Thuyết minh báo cáo tài chính  Bảng thuyết minh báo cáo tài chính được dùng như một tài liệu đi kèm với các báo cáo tài chính đã được nêu ở trên. Nĩ dùng để mơ tả hoặc phân tích chi tiết các thơng tin số liệu đã được trình bày trong Bảng cân đối kế tốn, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và một số thơng tin khác theo yêu cầu của chuẩn mực kế tốn. Thuyết minh báo cáo tài chính Các thơng tin cơ bản  Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp  Kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn  Chuẩn mực và Chế độ kế tốn áp dụng  Các chính sách kế tốn áp dụng  Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn  Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt độn kinh doanh  Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ  Những thơng tin khác Đạo đức nghề nghiệp Các yêu cầu được đặt ra đối với người làm kế tốn :  Tránh và xử lý các xung đột: tránh các xung đột về lợi ích cá nhân, gia đình, cấp trên để đảm bảo các nguyên tắc đạo đức.  Đạt được trình độ chuyên mơn và liên tục học tập, cập nhật để giữ vững trình độ chuyên mơn  Bảo mật thơng tin cho khách hàng, trừ khi thơng tin thuộc trách nhiệm nghề nghiệp hoặc pháp luật, cơ quan chức năng yêu cầu cung cấp  Lưu ý tuân thủ quy định khi làm dịch vụ tư vấn thuế, thực hiện dịch vụ xuyên quốc gia và quảng cáo về nghề nghiệp của mình 14