Bài giảng môn Marketing - Chương 4: Chiếm thị trường thông qua hoạch định chiến lược định hướng thị trường

pdf 30 trang hapham 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Marketing - Chương 4: Chiếm thị trường thông qua hoạch định chiến lược định hướng thị trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_mon_marketing_chuong_4_chiem_thi_truong_thong_qua.pdf

Nội dung text: Bài giảng môn Marketing - Chương 4: Chiếm thị trường thông qua hoạch định chiến lược định hướng thị trường

  1. Chương 4 Chiếm thị trường thông qua hoạch định chiến lược định hướng thị trường Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 0 trong chương 4
  2. Mục tiêu . Hiểu việc hoạch định chiến lược được thực hiện như thế nào ở các cấp SBU, division và công ty. . Tìm hiểu những bước quan trọng trong tiến trình marketing Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 1 trong chương 4
  3. Mục tiêu . Tìm hiểu những nội dung của kế hoạch marketing. . Hiểu cách làm thế nào các công ty có thể quản lý một cách hiệu quả tiến trình marketing. Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 2 trong chương 4
  4. Bản chất của hoạch định chiến lược . Hoạch định chiến lược đòi hỏi các hoạt động trong ba lĩnh vực cơ bản. . Hoạch định chiến lược diễn ra ở cấp sản phẩm, SBU, chi nhánh và công ty. . Các kế hoạch marketing hoạt động ở cấp tác nghiệp và chiến lược. Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 3 trong chương 4
  5. Hoạch định chiến lược cho division và công ty . Các hoạt động hoạch định bao gồm: – Xác định sứ mệnh công ty – Thiết lập các đơn vị kinh doanh chiến lược và phân bổ nguồn lực cho SBU – Hoạch định những việc kinh doanh mới, cắt giảm qui mô những việc kinh doanh cũ Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 4 trong chương 4
  6. Sứ mệnh của công ty . Sony: everyone to have access to “personal portable sound” . Federal Express (FedEx): deliver mail anywhere in the United States before 10:30AM. the next day. Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 5 trong chương 4
  7. Sứ mệnh của công ty . Motorola: The purpose of Motorola is to honorably serve the needs of the community by providing products and services of superior quality at a fair price to our customers; to do this so as to earn an adequate profit which is required for the total enterprise to grow; and by so doing provide the opportunity for our employees and shareholders to achieve their reasonable personal objectives. Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 6 trong chương 4
  8. Hoạch định chiến lược cho division và công ty Tuyên bố sứ mệnh xác định những phạm vi cạnh tranh cơ bản của công ty . Phạm vi ngành . Phạm vi dọc . Phạm vi sản phẩm . Phạm vi phân và ứng dụng đoạn thị trường . Phạm vi năng lực . Phạm vi địa lý Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 7 trong chương 4
  9. Hoạch định chiến lược cho division và công ty . Các SBU có ba đặc điểm chung: – Một việc kinh doanh riêng lẻ hoặc tập hợp một số việc kinh doanh có thể được quản lý một cách riêng lẻ – Có tập hợp các đối thủ cạnh tranh riêng – Có nhà quản lý chịu trách nhiệm cho việc hoạch định chiến lược và lợi nhuận Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 8 trong chương 4
  10. Hoạch định chiến lược cho division và công ty . Các SBU được đối xử như các danh mục đầu tư. Các nguồn lực được phân bổ bằng: – Ma trận BCG, ma trận tăng trưởng-thị phần  Ngôi sao  Bò sữa  Dấu hỏi  Con chó – Mô hình độ hấp dẫn thị trường của GE Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 9 trong chương 4
  11. Ma trận BCG 20% 18% 4 1 Tỉ 16% Ngôi sao 3 Dấu hỏi Lệ 14% 2 12% 5 Tăng 10% Trưởng 8% Thị 6% 4% 6 Bò sữa Con chó Trường 7 2% 8 0% 10X 4X 2X 1.5X 1X 0.5X 0.4X 0.1X Thị phần tương đối Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 10 trong chương 4
  12. Hoạch định chiến lược cho chi nhánh và công ty . Hoạch định việc kinh doanh mới và thu hẹp qui mô những việc kinh doanh cũ – Tạo lợi thế từ một trong những cách sau:  Tăng trưởng tập trung  Tăng trưởng tích hợp  Tăng trưởng đa dạng hóa  Thu hoạch hoặc loại bỏ những kinh doanh cũ Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 11 trong chương 4
  13. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho đơn vị kinh doanh) Hoạch định gồm 8 bước: . Sứ mệnh kinh . Hình thành chiến doanh lược . Phân tích SWOT : . Xây dựng chương phân tích bên trong trình . Phân tích SWOT : . Thực hiện phân tích bên ngoài . Hình thành mục tiêu . Phản hồi và kiểm tra Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 12 trong chương 4
  14. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho SBU) Phân tích SWOT . Điều khiển những lực lượng quan trọng đối với các . Các cơ hội và đe xu hướng dọa đến từ môi trường bên ngoài . Đối với mỗi xu hướng, thực hiện . Điểm mạnh và một phân tích cơ điểm yếu bên hội marketing trong tổ chức Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 13 trong chương 4
  15. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho SBU) Phân tích SWOT . Nhận biết nhãn hiệu, hình ảnh, tiếng tăm . Các cơ hội và đe . Phân phối, định giá, dọa đến từ môi sự trung thành của trường bên ngoài khách hàng, các lợi ích của sản phẩm . Điểm mạnh và điểm yếu bên trong tổ . Tài chính, R&D, sản chức xuất Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 14 trong chương 4
  16. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho SBU) . Các mục tiêu hiệu quả phải: – Phải được sắp xếp theo trật tự từ những mục tiêu rộng đến cụ thể hơn – Tuyên bố bằng những thuật ngữ định lượng – Thực tế – Thống nhất với nhau và với sứ mệnh của công ty. Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 15 trong chương 4
  17. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho SBU) . Chiến lược tuyên bố kế hoạch để đạt mục tiêu. Chiến lược của Porter cung cấp điểm khởi đầu của tư duy chiến lược: – Dẫn đầu về chi phí – Khác biệt – Tập trung Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 16 trong chương 4
  18. Hoạch định chiến lược kinh doanh (cho SBU) . Xây dựng chương trình và thực hiện bao gồm:: – Phát triển các chương trình hỗ trợ – Đánh giá chi phí thực hiện – Quản trị một cách cẩn thận các chi tiết để một chiến lược hay không bị lụi tàn bởi việc thực hiện tồi . Phản hồi và kiểm tra là hết sức quan trọng Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 17 trong chương 4
  19. Tiến trình marketing . Hai quan điểm về tiến trình cung cấp giá trị: – Trật tự của tiến trình cung ứng vật chất truyền thống  Sản xuất ra sản phẩm . . . Bán sản phẩm – Tiến trình tạo và cung ứng giá trị  Lựa chọn giá trị . . . Cung ứng giá trị . . . Truyền thông giá trị Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 18 trong chương 4
  20. Tiến trình marketing . Các bước trong tiến trình marketing: – Phân tích các cơ hội thị trường – Phát triển chiến lược marketing – Hoạch định chương trình marketing – Quản trị các nỗ lực marketing Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 19 trong chương 4
  21. Tiến trình marketing Nội dung kế hoạch Marketing . Tóm tắt cho lãnh . Chiến lược đạo Marketing . Thực trạng . Chương trình hành động . Phân tích thách . Kế hoạch tài chính thức và cơ hội . Kiểm tra . Các mục tiêu Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 20 trong chương 4
  22. Quản trị tiến trình marketing . Các bộ phận marketing có thể được tổ chức theo: – Chức năng – Khu vực địa lý – Sản phẩm hoặc nhãn hiệu – Khách hàng hoặc thị trường – Bộ phận của công ty – Trên toàn cầu Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 21 trong chương 4
  23. Quản trị tiến trình marketing . Xây dựng định hướng marketing trong toàn công ty đòi hỏi: – Sự cam kết từ ban quản trị cấp cao – Các chương trình đào tạo, trao quyền cho nhân viên – Các chương trình nhận biết và khen thưởng – Hệ thống hoạch định marketing hiện đại – Tạp trung vào kết quả của tiến trình Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 22 trong chương 4
  24. Quản trị tiến trình marketing . Tạo ra nhiều tính sáng tạo trong tổ chức có thể rất có ích . Các chương trình thực hiện đòi hỏi bốn kỹ năng: – Kỹ năng chấn đoán – Xác định cấp độ của công ty – Kỹ năng thực hiện – Kỹ năng đánh giá Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 23 trong chương 4
  25. Quản trị tiến trình marketing Các loại kiểm tra . Trách nhiệm của ban quản trị cấp cao và cấp trung . Kế hoạch hàng năm . Xem xét các kết quả đã hoạch . Khả năng sinh lợi định có đạt . Tính hiệu quả được không . Chiến lược Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 24 trong chương 4
  26. Quản trị tiến trình marketing . Năm công cụ được sử dụng để đánh giá thành tích của kế hoạch hàng năm: – Phân tích doanh thu – Phân tích thị phần – Phân tích chi tiêu marketing / doanh thu – Phân tích tài chính – Phân tích bản đánh giá theo thị trường Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 25 trong chương 4
  27. Quản trị tiến trình marketing Các loại kiểm tra . Trách nhiệm của người kiểm tra marketing . Kế hoạch hàng năm . Xem xét công ty có lời hay lỗ . Khả năng sinh lợi . Tính hiệu quả . Chiến lược Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 26 trong chương 4
  28. Quản trị tiến trình marketing Các loại kiểm tra . Trách nhiệm của đội ngũ nhân viên và / hoặc người . Kế hoạch hàng năm kiểm tra marketing . Khả năng sinh lợi . Đánh gái và nhằm . Tính hiệu quả cải thiện hiệu quả . Chiến lược của việc chi tiêu marketing Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 27 trong chương 4
  29. Quản trị tiến trình marketing Các loại kiểm tra . Trách nhiệm của ban quản trị cấp cao và người kiểm . Kế hoạch hàng năm soát marketing . Khả năng sinh lợi . Xem xét công ty có . Tính hiệu quả theo đuổi những . Chiến lược cơ hội tốt nhất hay không Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 28 trong chương 4
  30. Quản trị tiến trình marketing . Kiểm soát chiến lược phải được thực hiện định kỳ thông qua: – Các xem xét tính hiệu quả marketing – Kiểm soát marketing . Các xem xét khác bao gồm: – Xem xét sự vượt trội của marketing – Xem xét trách nhiệm xã hội và đạo đức Khoa QTKD-dbavn.com Tham khảo cùng với Giáo trình Quản trị Marketing-Khoa QTKD Slide 29 trong chương 4