Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương I: Tổng quan về ngân hàng thương mại -Nguyễn Thị Thương

ppt 31 trang hapham 30
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương I: Tổng quan về ngân hàng thương mại -Nguyễn Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_ngan_hang_thuong_mai_chuong_i_tong_quan_ve_ngan_ha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Ngân hàng thương mại - Chương I: Tổng quan về ngân hàng thương mại -Nguyễn Thị Thương

  1. CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ NHTM 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 1
  2. 1.1 Ngân hàng thương mại là gì? 1. Định nghĩa NHTM 2. Phân biệt NHTM và TCTD 3. Hoạt động ngân hàng là gì? 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 2
  3. 1.2 Chức năng của NHTM? Trung gian tài chính: trung gian tín dụng và trung gian thanh tốn Chức năng tạo tiền Chức năng sản xuất: huy động và sử dụng vốn 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 3
  4. 1.3 Phân loại NHTM NHTM phân chia theo hình thức 1.3.1 sở hữu Chiến lược kinh doanh 1.3.2 1.3.3 Phân chia theo cơ cấu tổ chức 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 4
  5. 1.2.1.1 NHTM chia theo hình thức sở hữu 1 NHTM cổ phần Hình thức 2 Ngân hàng sở hữu cá nhân Sở hữu 3 Ngân hàng sở hữu nhà nước 4 Ngân hàng liên doanh 5 Chi nhánh ngân hàng nước ngồi ỏ Việt Nam Chi nhánh ngân hàng nước ngồi ỏ Việt Nam 6 Ngân hàng 100% vốn nước ngồi 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 5
  6. Phân loại các ngân hàng sau theo hình thức sở hữu: • Ngân hàng Phương Đơng • Ngân hàng Đại Dương • Ngân hàng Chính sách Xã hội • Ngân hàng Indovina Việt Nam • Ngân hàng Việt – Nga • Ngân hàng Á Châu • Ngân hàng Nơng nghiệp và Phát • HSBC (Việt Nam) triển Nơng thơn Việt Nam • Standard Chartered Bank • Ngân hàng ShinhanVina (Vietnam) Limited, • Ngân hàng Đại Á • Shinhan Việt Nam • VID Public Bank • Hong Leong Việt Nam • Ngân hàng Quân Đội • Ngân hàng Đầu tư và Phát triển • Ngân hàng Đơng Á Campuchia • Ngân hàng Đơng Nam Á 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 6
  7. 1.2.2 Phân chia theo chiến lược kinh doanh Ngân hàng bán buơn: chi nhánh NH 1 nướcClick ngồi to add Title 2 NHTM bán lẻ 3 NHTM bán buơn và bán lẻ 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 7
  8. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) 1.3 Các nghiệp vụ chủ yếu của NHTM (hiện đại): ▪ Nghiệp vụ truyền thống: Nghiệp vụ được tiến hành trên cơ sở tiền mặt. ➢ Nghiệp vụ huy động vốn bằng tiền mặt. ➢ Cho vay bằng tiền mặt. ➢ Thu nợ bằng tiền mặt. ➢ Trả tiền gửi cũng bằng tiền mặt. ▪ Nghiệp vụ hiện đại: ➢ Nghiệp vụ thẻ thanh tốn, thuê mua, thu nợ. ➢ hợp đồng tương lai, trao đổi lãi suất, tỷ giá hối đối. 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 8
  9. Hoạt động huy động vốn Nhận tiền gởi: dưới hình thức tiền gửi khơng kỳ hạn, tiền gửi cĩ kỳ hạn và các loại tiền gửi khác Phát hành giấy tờ cĩ giá: chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ cĩ giá khác => huy động vốn của tổ chức, cá nhân trong và ngồi nước (NHNN cho phép) Vay vốn giữa các tổ chức tín dụng: vay vốn của NHTM khác và của tổ chức tín dụng nước ngồi Vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà Nước: dưới hình thức tái cấp vốn 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 9
  10. Hoạt động tín dụng. Cho vay: Cho vay ngắn hạn, Cho vay trung hạn, dài hạn để thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh , dịch vụ và đời sống. Chiết khấu: - Chiết khấu thương phiếu và các giấy tờ cĩ giá ngắn hạn khác đối với tổ chức, cá nhân. - Tái chiết khấu các thương phiếu và các giấy tờ cĩ giá ngắn hạn khác đối với các NHTM khác. Cho thuê tài chính: được thành lập cơng ty cho thuê tài chính theo Nghị Định của Chính phủ. 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 10
  11. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ➢Bảo lãnh: - Bảo lãnh vay vốn: - Bảo lãnh thanh tốn - Bảo lãnh dự thầu - Bảo lãnh thực hiện hợp đồng - Bảo lãnh bảo đảm chất lượng sản phẩm - Bảo lãnh hồn trả tiền ứng trước - Bảo lãnh đối ứng - Xác nhận bảo lãnh 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 11
  12. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ▪ Hoạt động dịch vụ thanh tốn. ➢ Cung ứng các phương tiện thanh tốn; ➢ Thực hiện dịch vụ thanh tốn trong nước cho khách hàng; ➢ Thực hiện dịch vụ thanh tốn quốc tế khi được NHNN cho phép; ➢ Thực hiện các dịch vụ thu hộ và chi hộ; ➢ Thực hiện các dịch vụ thanh tốn khác do NHNN quy định; ➢ Tổ chức hệ thống thanh tốn nội bộ và tham gia hệ thống thanh tốn liên ngân hàng trong nước; 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 12
  13. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ▪ Nghiệp vụ ngân quỹ: Nghiệp vụ ngân quỹ là nghiệp vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng của NHTM. ▪ Các nghiệp vụ khác: ➢ Gĩp vốn và mua cổ phần: được dùng vốn điều lệ và quỹ dự trữ để - Gĩp vốn, mua cổ phần của các doanh nghiệp và các tổ chức tín dụng khác trong nước. - Liên doanh với nước ngồi để thành lập ngân hàng liên doanh; ➢ Tham gia vào thị trường tiền tệ: mua bán các cơng cụ của thị trường tiền tệ như cho vay ngắn hạn, mua bán các giấy tờ cĩ giá, thị trường hối đối 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 13
  14. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ➢ Kinh doanh ngoại hối- vàng: được phép trực tiếp kinh doanh hoặc thành lập cơng ty trực thuộc để kinh doanh ngoại hối và vàng trên thị trường trong nước và quốc tế ➢ Ủy thác và nhận ủy thác: - NHTM được ủy thác, nhận ủy thác làm đại lý trong các lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng. - Quản lý tài sản, vốn đầu tư của tổ chức, cá nhân trong và ngồi nước theo hợp đồng ủy thác, đại lý. - Nhận ủy thác trong di chúc, quản lý tài sản cho khách hàng đã qua đời, bảo quản các tài sản cĩ giá. - Là chuyên gia tư vấn tài chính, về đầu tư, về quản lý tài chính, về thành lập, mua bán, sáp nhập DN. 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 14
  15. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ➢ Cung cấp các dịch vụ bảo hiểm: được thành lập cơng ty trực thuộc hoặc liên doanh để kinh doanh bảo hiểm theo quy định của pháp luật. ➢ Tư vấn tài chính: NHTM được cung ứng các dịch vụ tư vấn tài chính, tiền tệ cho khách hàng dưới hình thức tư vấn trực tiếp hoặc thành lập cơng ty tư vấn trực thuộc Ngân Hàng. ➢ Kinh doanh bất động sản: Cho vay kinh doanh bất động sản hoặc thành lập cơng ty kinh doanh BĐS. ➢ Bảo quản vật quý giá: thực hiện các dịch vụ bảo quản vật quý, giấy tờ cĩ giá, cho thuê tủ két, cầm đồ và các dịch vụ khác cĩ liên quan theo qui định của pháp luật. 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 15
  16. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) 1.4 Phân loại các nghiệp vụ của NHTM ở Việt Nam: ▪ Căn cứ vào Bảng cân đối tài sản ➢ Nghiệp vụ ngồi Bảng cân đối tài sản: là các hoạt động dịch vụ và bảo lãnh của ngân hàng ➢ Các nghiệp vụ trong bảng cân đối tài sản của Ngân hàng - Nghiệp vụ tài sản Nợ (nghiệp vụ huy động vốn): - Các nghiệp vụ tài sản Cĩ (nghiệp vụ sử dụng vốn) 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 16
  17. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ▪ Căn cứ vào đối tượng khách hàng ➢ Nghiệp vụ đối với khách hàng là doanh nghiệp - Tiền gửi thanh tốn - Thanh tốn khơng dùng tiền mặt giữa các doanh nghiệp - Thanh tốn quốc tế - Mua bán ngoại tệ với doanh nghiệp - Cho vay đối với doanh nghiệp - Bảo lãnh đối với doanh nghiệp - Mơi giới chứng khốn - Tư vấn tài chính 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 17
  18. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN (tt) ➢ Nghiệp vụ đối với khách hàng là cá nhân: - Tiền gửi cá nhân - Tiền gửi tiết kiệm - Thẻ thanh tốn - Thanh tốn qua ngân hàng - Cho vay tiêu dùng - Cho vay xây dựng, sữa chữa, mua bán bất động sản -Cho vay trả gĩp - Cho vay hộ kinh tế gia đình. 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 18
  19. Nghiệp vụ tài sản Nợ (huy động vốn) gồm 1 Tiền gửi khách hàng (tiền gửi thanh tốn, tiền gửi tiết kiệm) 2 Tiền gửi các tổ chức tín dụng khác 33 Tiền gửi NHNN và Kho Bạc NN 4 Vay các tổ chức tín dụng khác 5 Vay bằng cách phát hành trái phiếu, kỳ phiếu 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 19
  20. Các nghiệp vụ tài sản Cĩ (sử dụng vốn) gồm 1 Cho vay đối với khách hàng 2 Đầu tư chứng khốn 3 Cho vay các tổ chức tín dụng khác 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 20
  21. 1.5 Các quy định pháp lý trong hoạt động của NHTM 1.5.1 Quy định về vốn pháp định của các loại hình NHTM đến năm 2010 1.5.2 Quy định về dự trữ và bảo đảm an tồn 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 21
  22. Mức vốn pháp định áp dụng cho đến STT Loại hình tổ chức tín dụng năm 2008 2010 I Ngân hàng 1 Ngân hàng thương mại a Ngân hàng thương mại Nhà nước 3.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng b Ngân hàng thương mại cổ phần 1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng c Ngân hàng liên doanh 1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng d Ngân hàng 100% vốn nước ngồi 1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng đ Chi nhánh Ngân hàng nước ngồi 15 triệu USD 15 triệu USD 2 Ngân hàng chính sách 5.000 tỷ đồng 5.000 tỷ đồng 3 Ngân hàng đầu tư 3.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng 4 Ngân hàng phát triển 5.000 tỷ đồng 5.000 tỷ đồng 5 Ngân hàng hợp tác 1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng 6 Quỹ tín dụng nhân dân a Quỹ tín dụng nhân dân TW 1.000 tỷ đồng 3.000 tỷ đồng b Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở 0,1 tỷ đồng 0,1 tỷ đồng II Tổ chức tín dụng phi ngân hàng 1 Cơng ty tài chính 300 tỷ đồng 500 tỷ đồng 6/25/20212 Cơng ty cho thuê tài chíGVnh Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 100 tỷ đồng 150 tỷ 22đồng
  23. Số dư tiền gửi đầu tháng Tỷ trước + lệ Tiền Số dư tiền gửi cuối tháng dự dự trước trữ trữ bắt bắt = x buộc buộc kỳ 2 tháng này này 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 23
  24. Tỷ lệ DTBB của các NHTM tại VN theo Quyết định số 187/2008/QĐ-NHNN Loại VNĐ Ngoại tệ Tiền gửi Khơng Kỳ hạn = Khơng Kỳ hạn = kỳ hạn 12 tháng 12 tháng kỳ hạn 12 tháng 12 tháng Tỷ lệ DTBB NHTM 11% 11% 5% 11% 11% 5% Riêng Agribank 8% 8% 4% 8% 8% 4% 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 24
  25. Khả năng thanh tốn Giá trị tài sản Cĩ cĩ thể thanh Khả năng tốn ngay = thanh tốn Giá trị tài sản Nợ phải thanh tốn tại một thời điểm Tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu Giá trị vốn chủ sở hữu Tỷ lệ an tồn = vốn tối thiểu Giá trị tài sản cĩ 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 25
  26. Tỷ lệ tối đa VNH được sử dụng cho vay trung hạn và dài hạn Giá trị nguồn vốn ngắn hạn dùng để cho vay trung và dài hạn Tn = Dư nợ cho vay trung và dài hạn Tỷ lệ tối đa dư nợ cho vay so với số tiền gửi Dư nợ cho vay Td = Số dư tiền gửi 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 26
  27. 1.6 Các quy định về cho vay 1.6.1 NHTM khơng được cho vay các đối tượng sau 1 Thành viên HĐQT, ban kiểm sốt, TGĐ, P. TGĐ 2 Người thẩm định xét duyệt cho vay 3 Bố, mẹ, vợ chồng, con của HĐQT, ban kiểm sốt, TGĐ, P. TGĐ
  28. 1.6 Các quy định về cho vay 1.6.2 NHTM khơng được cấp tín dụng khơng cĩ đảm bảo, cấp tín dụng với những điều kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây: 1 Tổ chức kiểm tốn, KTV đang kiểm tốn tại NH, kế tốn trưởng và thanh tra viên 2 Các cổ đơng lớn của NH DN cĩ một trong những đối tượng là thành 3 viên HĐQT, BKS,TGĐ, PTGĐ chiếm trên 10% vốn điều lệ DN đĩ
  29. 1.6 Các quy định về cho vay 1.6.3 Giới hạn cho vay với một khách hàng của NHTM 1 Tổng dư nợ cho vay khơng vượt quá 15% VTC của ngân hàng 2 Nếu cĩ thì được phép vay hợp vốn Mức bảo lãnh với 1 khách hàng và tổng mức 3 bảo lãnh khơng vượt quá 25% so với VTC theo quy định của thống đốc NHNN
  30. 1.6 Các quy định về cho vay 1.6.4 Giới hạn cho vay với một nhĩm khách hàng của NHTM 1 Tổng dư nợ cho vay khơng vượt quá 50% VTC của ngân hàng Mức bảo lãnh với 1nhĩm khách hàng và tổng 3 mức bảo lãnh khơng vượt quá 60% so với VTC theo quy định của thống đốc NHNN
  31. Câu hỏi ơn tập • 1. Thống kê hệ thống các ngân hàng thương mại và TCTD hoạt động tại Việt Nam( website NHNN) • 2. Nguyên tắc kinh doanh của NHTM là gì? • 3. tỷ lệ dữ trữ bắt buộc hiện 6/25/2021 GV Nguyễn Thị Thương_Khoa TC-NH 31