Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Phương pháp nghiên cứu khoa học - Đỗ Thanh Nghị

pdf 27 trang hapham 2840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Phương pháp nghiên cứu khoa học - Đỗ Thanh Nghị", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghien_cuu_khoa_hoc_gioi_thieu_nghien_cuu_khoa_hoc.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiên cứu khoa học - Phương pháp nghiên cứu khoa học - Đỗ Thanh Nghị

  1. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu khoa học Đỗ Thanh Nghị Khoa CNTT-TT, Trường ĐHCT Khu 2, Đường 3-2, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ dtnghi@cit.ctu.edu.vn Ngày 9 tháng 8 năm 2016 Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 1/ 27
  2. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 2/ 27
  3. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu khoa học (NCKH) Sản phẩm của nghiên cứu khoa học I Tri thức: phát minh, phát hiện, sáng chế Tính hiện hữu của đối tượng nghiên cứu I Sẵn có, khám phá Sở hữu kết quả nghiên cứu khoa học I Tài sản chung của nhân loại I Ví dụ: các định lý, các tiên đề Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 3/ 27
  4. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu khoa học Nghiên cứu khoa học I Phương pháp cụ thể I Thực hiện một cách có hệ thống I Đạt những được mục tiêu nhất định Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 4/ 27
  5. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp và phương pháp luận Phương pháp I Thu thập bằng chứng I Cách thức tiến hành thu thập thông tin khác nhau Phương pháp luận I Lý thuyết cơ bản và việc phân tích cách thức nghiên cứu hoặc nên tiến hành nghiên cứu như thế nào, thông thường bị ảnh hưởng bởi từng ngành khoa học Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 5/ 27
  6. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu khoa học Phương pháp lý thuyết I Khoa học tự nhiên, xã hội, ngành khác I Nghiên cứu lý thuyết thuần túy: nghiên cứu để bác bỏ, ủng hộ, hay làm rõ một quan điểm/lập luận lý thuyết nào đó I Nghiên cứu lý thuyết ứng dụng: lý thuyết là cơ sở cho hành động Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 6/ 27
  7. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu khoa học Phương pháp thực nghiệm I Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, y học, etc I Nghiên cứu hiện tượng thực tế: khảo sát thực tế I Nghiên cứu hiện tượng trong điều kiện có kiểm soát: thí nghiệm Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 7/ 27
  8. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu khoa học Phương pháp phi thực nghiệm I Quan sát tự nhiên: nhận thức các sự vật I Phương pháp trắc nghiệm: câu hỏi trắc nghiệm I Phương pháp hội đồng: tranh luận => kết luận Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 8/ 27
  9. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Lý luận khoa học Phán đoán I Hình thức tư duy nhằm nối liền các khái niệm lại với nhau để khẳng định khái niệm này là hoặc không là khái niệm kia I Các loại phán đoán: chất, lượng, phức hợp I Ví dụ: cà phê là cây có hàm lượng cafein cao trong hạt, nước uống này có hàm lượng cafein cao có thể là từ hạt cà phê Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 9/ 27
  10. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Lý luận khoa học Suy luận I Hình thức tư duy từ một hay một số phán đoán đã biết (tiền đề) đưa ra một phán đoán mới (kết đề) I Các loại suy luận: diễn dịch, quy nạp, loại suy Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 10/ 27
  11. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Lý luận khoa học Suy luận diễn dịch I Hình thức đi từ cái chung đến cái riêng I Diễn dịch trực tiếp: 1 tiền đề và 1 kết đề I Ví dụ: mỗi người đều có nhu cầu và mong muốn thoả mãn nhu cầu của mình (tiền đề); nếu doanh nghiệp sản xuất sản phẩm đúng theo nhu cầu của khách hàng thì doanh nghiệp sẽ thành công (kết đề) I Diễn dịch gián tiếp: nhiều tiền đề và 1 kết đề I Ví dụ: mọi người đều chết (tiền đề), Peter là người (tiền đề); Peter rồi cũng phải chết thôi (kết đề) Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 11/ 27
  12. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Lý luận khoa học Suy luận quy nạp I Hình thức đi từ cái riêng đến cái chung I Quy nạp hoàn toàn: mọi cái riêng đến cái chung I Ví dụ: sinh viên A, B, C của lớp K đi học đều đặn, sinh viên A, B, C đạt điểm cao; Sinh viên K tham dự lớp đều đặn thì đạt được điểm cao I Quy nạp không hoàn toàn: một số cái riêng đến cái chung I Ví dụ: thăm dò 350 phụ nữ đi chợ Cần Thơ cho thấy 77% không biết gì về rau sạch và rau an toàn, 21% cho rằng cả hai là như nhau. Căn cứ kết quả này, có thể kết luận: phần đông nguời tiêu dùng thành phố chưa có thông tin cơ bản về thực phẩm này Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 12/ 27
  13. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Lý luận khoa học Suy luận loại suy I Hình thức đi từ cái riêng đến cái riêng I Ví dụ: thí nghiệm thuốc mới trên chuột, khỉ => người Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 13/ 27
  14. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Luận đề I Trả lời câu hỏi “cần chứng minh điều gì?” I Một “phán đoán/giả thuyết” cần đuợc chứng minh Luận cứ I Bằng chứng (thông tin, tài liệu tham khảo; quan sát và thực nghiệm) được đưa ra để chứng minh luận đề I Luận cứ lý thuyết: lý thuyết, luận điểm, tiền đề, định lý, định luật, qui luật (cơ sở lý luận) I Luận cứ thực tiễn: dựa trên cơ sở số liệu thu thập, quan sát và làm thí nghiệm Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 14/ 27
  15. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Phương pháp luận nghiên cứu khoa học Luận chứng I Cách thức, phương pháp tổ chức một phép chứng minh một luận đề, nhằm xác định mối liên hệ giữa các luận cứ và giữa luận cứ với luận đề I Trả lời câu hỏi “chứng minh bằng cách nào?” I Chứng minh bằng logic: sử dụng kết hợp các phép suy luận, giữa suy diễn, qui nạp và loại suy I Chứng minh ngoài logic: phương pháp tiếp cận và thu thập thông tin, thu thập số liệu thống kê Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 15/ 27
  16. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Khoa học máy tính I Tri thức hay sự hiểu biết về máy tính và sự tính toán I Hệ thống máy tính và các phương pháp tính I Phương pháp thiết kế I Giải thuật và các công cụ I Các phương pháp kiểm thử I Phương pháp phân tích và kiểm chứng I Biểu diễn tri thức và thực hiện Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 16/ 27
  17. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu I Giải quyết 1 vấn đề cụ thể là chưa đủ I Dựa trên tri thức liên quan đến vấn đề nghiên cứu I Phương pháp tiếp cận: diễn dịch, quy nạp, mô phỏng, định tính Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 17/ 27
  18. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu: diễn dịch I Phương pháp luận lý thuyết: def, theorem, proof I Khoa học máy tính lý thuyết: phân tích giải thuật tính độ phức tạp của giải thuật sắp xếp danh sách các số nguyên O(n), O(n2)? Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 18/ 27
  19. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu: quy nạp I Dùng cách tiếp cận thực nghiệm: giả thuyết, thực nghiệm, đánh giá kết quả => chứng minh I Kết luận khoa học Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 19/ 27
  20. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu: mô phỏng I Xây dựng mô hình I Đánh giá mô hình: mô phỏng I Tiến hành thực nghiệm mô phỏng I Tổng hợp kết quả thực nghiệm Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 20/ 27
  21. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Phương pháp nghiên cứu: định tính I Giải thích hiện tượng xã hội, quan sát I Xây dựng mô hình để diễn giải (lý thuyết) I Tinh chỉnh . . . kiểm thử . . . thảo luận . . . hiểu sâu hơn vấn đề I Ví dụ: nghiên cứu hành vi con người qua mạng xã hội Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 21/ 27
  22. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Tiếp cận (nguồn Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 22/ 27
  23. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính Kết quả nghiên cứu I Tri thức, giải thuật, phương pháp Kết quả/đánh giá thực nghiệm I Tiến hành nhiều thực nghiệm và so sánh kết quả I Phương pháp đánh giá: thống kê (t-test, Wilcoxon, bootstrap) Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 23/ 27
  24. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính So sánh thời gian thực thi của giải thuật 1, 2 ID Algorithm 1 (s) Algorithm 2 (s) 1 180.5 170.3 2 140.5 145.0 3 160.3 145.1 4 160.6 125.9 5 220.8 205.6 6 185.2 185.4 7 155.0 150.6 8 170.2 150.1 9 260.0 245.3 10 170.9 155.9 Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 24/ 27
  25. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính So sánh thời gian thực thi của giải thuật 1, 2 I Shapiro test để kiểm chứng phân phối chuẩn I Sử dụng t test theo cặp thu được kết quả: t = 3.5739, df = 9, p-value = 0.005988 alternative hypothesis: true difference in means is not eq to 0 95 percent confidence interval: 4.580582 20.379418 sample estimates: mean of the differences 12.48 Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 25/ 27
  26. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính So sánh độ chính xác của giải thuật 1, 2 ID Algorithm 1 (%) Algorithm 2 (%) 1 98.33 97.61 2 97.40 97.16 3 96.47 96.15 4 96.86 96.46 5 95.14 94.77 6 98.37 98.71 Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 26/ 27
  27. Giới thiệu nghiên cứu khoa học Phương pháp nghiên cứu khoa học Lý luận khoa học Khoa học máy tính Nghiên cứu trong ngành khoa học máy tính So sánh độ chính xác của giải thuật 1, 2 I Shapiro test để kiểm chứng phân phối chuẩn I Sử dụng t test theo cặp thu được kết quả: t = 2.0093, df = 5, p-value = 0.1007 alternative hypothesis: true difference in means is not eq to 0 95 percent confidence interval: -0.07960904 0.64960904 sample estimates: mean of the differences 0.285 Đỗ Thanh Nghị Phương pháp nghiên cứu khoa học 27/ 27