Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

pdf 50 trang hapham 1480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_2_nghiep_vu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 2: Nghiệp vụ huy động vốn

  1. NghiNghiệệpvpvụụ huyhuy độđộngng v vốốnn NguyễnThị Thùy Linh, UEH
  2. HuyHuy A.A. NguNguồồnvnvốốncncủủaNHTMaNHTM độđộngng vvốốnn I. Vốntự cĩ detail II. Nguồnvốn huy động (Mobilized Capital) III. Vốn đi vay (Borrowed Capital) IV. Vốntiếpnhận (Trust Capital ) V. Vốn khác (Other Capital) 2
  3. HuyHuy I.I. VVốốntntựự cĩcĩ độđộngng vvốốnn Theo quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/4/2005, VTC của TCTD bao gồm 1. Vốncấp1 (cơ bản): dùng làm căncứđểxác định giớihạnmua, đầutư vào tài sảncốđịnh củatổ chứctíndụng 2. Vốncấp2 (bổ sung vốn điềulệ ) 3. Ngồi ra, theo thơng lệ củacácnước, vốntự cĩ cịn bao gồm: Giấynợ thứ cấp (trái, kỳ phiếu) cĩ thờihạntrên7 năm ; Tín, trái phiếu hốn 3 đổicổ phiếu;
  4. HuyHuy 1.1. VVốốncncấấp1p1 độđộngng vvốốnn a. Vốn điềulệ (vốn đã đượccấp, vốn đã gĩp) b. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điềulệ c. Quỹ dự phịng tài chính d. Quỹđầutư phát triểnnghiệpvụ e. Lợi nhuậnkhơngchia 4
  5. HuyHuy a.a. VVốốnn đđiiềềululệệ độđộngng vvốốnn Là nguồnvốnban đầu khi NH mớibắt đầu đi vào hoạt động và được ghi vào bản điềulệ. Vốn điềulệ phải đạtmứctốithiểu theo quy định củaphápluật Theo Nghịđịnh số 82/1998/NĐ-CP ban hành ngày 03 tháng 10 năm 1998 của Chính Phủ, mứcvốnphápđịnh củacáctổ chứctíndụng đượcqui định như sau (tỷ VND) : – NHTM QD: NH NN&PTNT: 2.200, các NHTM QD cịn lại: 1.100 – NHTM CP: NHTM CP đơthị khu vực TP.HCM & HN : 70, các đơ thị cịn lại 50. NHTM CP nơng thơn: 5 – NHTM LD: 10 triệuUSD. – CN NHTM nước ngồi: 15 triệuUSD 5
  6. HuyHuy b.b. QuQuỹỹ ddựự trtrữữ bbổổ sungsung vvốốnn đđiiềềululệệ độđộngng vvốốnn „ Hình thành nhằmmục đích bổ sung vốn điềulệ của ngân hàng khi cầnthiết để đáp ứng yêu cầumở rộng qui mơ hoạt động của ngân hàng 6
  7. HuyHuy c.c. QuQuỹỹ ddựự phịngphịng tài tài chính chính độđộngng vvốốnn „ Được dùng để bù đắpphầncịnlạicủanhững tổnthất, thiệthạivề tài sảnxảy ra trong quá trình kinh doanh (Sau khi đã đượcbùđắpbằng tiềnbồithường của các tổ chức, cá nhân gây ra tổnthất, củatổ chức bảohiểm& sử dụng dự phịng để xử lý rủiro). 7
  8. HuyHuy 2.2. VVốốncncấấp2p2 độđộngng vvốốnn Được hình thành thơng qua các quy định như: „ 50 % phầngiátrị tăng thêm của tài sảncốđịnh „ 40% phầngiátrị tăng thêm củacácloạichứng khốn đầutư (kể cả cổ phiếu đầutư, vốngĩp) „ Trái phiếu chuyển đổihoặccổ phiếu ưu đãi do tổ chức tín dụng phát hành cĩ kỳ hạnban đầu, thờihạn cịn lại trước khi chuyển đổithànhcổ phiếuphổ thơng tốithiểu là 5 năm; „ Các cơng cụ nợ khác thỏamãnđiềukiệncĩkỳ hạn ban đầutốithiểu trên 10 năm; „ Dự phịng chung, tối đabằng 1,25% tổng TS Cĩ rủiro 8
  9. HuyHuy TàiTài s sảảnCĩrnCĩrủủiroiro độđộngng vvốốnn „ Là những khoảnmụctàisảnCĩđược phản ánh trong & ngồi bảng CĐKT, cĩ thể bị tổnthất trong quá trình KD – Các khoản tín dụng bị rủiro – Các khoản đầutư bị rủiro – Các khoảnbảolãnhbị rủiro 9
  10. HuyHuy độđộngng vvốốnn Hệ số rủiro LoạitàisảnCĩ 0% Tiềnmặt TiềngửiNHNN 5%, 10%, Trái phiếucủa đơnvị kinh tế cơng cộng & các khoảncho 20% vay đượccácđơnvịđĩbảolãnh 20% Tiềngửitại các TCTD Các khoảntiềnmặt trong giai đoạnthunợ 50% Các khoản cho vay đượcbảo đảm 100% 10
  11. HuyHuy 3.3. NgồiNgồi ra ra VTC VTC cịncịn bao bao g gồồmm độđộngng vốn vốn „ Giấynợ thứ cấp (trái phiếu, kỳ phiếu) cĩ thời hạn trên 7 năm „ Tín phiếu, trái phiếu hốn đổicổ phiếu „ Và các khoản thu nhậptừ các cơng ty thành viên cũng như từ những tổ chức mà ngân hàng nắm cổ phầnsở hữu. (Mặc dù khoảnnàychiếmtỷ trọng khơng lớn nhưng đĩlànguồntàitrợ dài hạn cho ngân hàng). 11
  12. HuyHuy GiGiấấynynợợ ththứứ ccấấpp (trái (trái phi phiếếu,u, kkỳỳ phiphiếếu)u) cĩcĩ th thờờihihạạntrên7ntrên7 nnăămm độđộngng vvốốnn „ Là khoảnnợ vốn dài hạn do các nhà đầutư bên ngồi đĩng gĩp. „ Mộtphương pháp tốt để đáp ứng nhu cầutăng vốncủa ngân hàng vì: – chi phí thấp, – lãi được tính vào chi phí và khơng làm giảmlợitứctrên mỗicổ phần. „ Theo luật định, ngườisở hữuloạichứng khốn này cĩ quyềnhưởng thu nhậptừ ngân hàng sau cả những người gửitiền 12
  13. HuyHuy TínTín phi phiếếu,u, tráitrái phi phiếếuu hốn hốn đổđổicicổổ phiphiếếuu độđộngng vvốốnn „ Là những chứng khốn nợ mà ngườimua nĩ sẽđược hồn trả bằng cổ phiếucủa ngân hàng khi đến đợtpháthành. 13
  14. HuyHuy II.II. NguNguồồnvnvốốnn huy huy độđộngng độđộngng vvốốnn „ Được hình thành thơng qua nghiệpvụ huy động vốncủa ngân hàng, là nguồnvốnchủ yếutrong hoạt động kinh doanh của ngân hàng. „ Nguồnvốn huy động gồmcáckhoảnnhư tiềngửi khơng kỳ hạncủa khách hàng, tiềngửicĩkỳ hạn củacáctổ chức và cá nhân, tiềngửitiếtkiệmcủa dân cư, vốn huy động thơng qua phát hành kỳ phiếu, chứng chỉ tiềngửi 14
  15. HuyHuy III.III. VVốốnn đđii vay vay độđộngng vvốốnn NHTM cĩ thể vay vốncủacácchủ thể như: „ Vay ngân hàng nhà nướcdướihìnhthứcchiết khấu, tái chiếtkhấucácchứng từ cĩ giá; cầmcố, tái cầmcố các thương phiếu; „ Vay lạitheohợp đồng tín dụng; vay củacác ngân hàng thương mại khác qua thị trường liên ngân hàng, hợp đồng mua lại; „ Vay củacáctổ chức tài chính, tín dụng quốctế 15
  16. HuyHuy IV.IV. VVốốntintiếếpnhpnhậậnvàvnvàvốốnn khác khác độđộngng vvốốnn „ Đĩ là các khoảnvốnmàngânhàngcĩthể sử dụng như vốntiếpnhậntừ ngân sách Nhà nước để thựchiệncácchương trình, dự án theo kế hoạch tập trung củaNhànước „ Vốnchiếmdụng của khách hàng trong quá trình thựchiện thanh tốn khơng dùng tiềnmặt(như các khoảntiền khách hàng ký quỹđểbảo chi séc, mở thư tín dụng, bảo lãnh ngân hàng) 16
  17. HuyHuy B.B. CácCác hình hình th thứứchuychuyđộđộngng v vốốnn víví d dụụ độđộngng vvốốnn I. Huy động vốn qua tài khoảntiềngửi detail 1. Tiềngửithanhtốndetail 2. Tiềngửitiếtkiệm detail 3. Các hình thứchuyđộng vốn qua tài khoản tiềngửikhácdetail II. Huy động vốn qua phát hành giấytờ cĩ giá detail III. Huy động vốntừ các tổ chứctíndụng khác và từ Ngân hàng nhà nước 17
  18. HuyHuy 1.1. TiTiềềngngửửii thanh thanh tốn tốn độđộngng vvốốnn „ Huy động vốncủa ngân hàng thơng qua việcmở tài khoản thanh tốn cho khách hàng „ NH thựchiệncáclệnh yêu cầuvề chi trả, chuyểntiềncủa TàiTài chủ tài khoảnhoặc cho khách hàng rút tiềnmặt khokhoảảnn „ Đặc điểm: titiềềnn – Gửitiền để thanh tốn ggửửii – Số dư khơng ổn định – Lãi suấtthấp „ Ý nghĩa: tạonguồnvốn cho ngân hàng; tiếtkiệm chi phí lưu thơng, thựchiệngiaodịch văn minh, giảmthiểurủi ro 18
  19. HuyHuy 1.1. TiTiềềngngửửii thanh thanh tốn tốn (tt) (tt) độđộngng vvốốnn TK A GởiTM A TàiTài A Rút TM xxx xxxxx khokhoảảnn xxxx titiềềnn xx Rút tiền ggửửii TK C (qua các phương Qua các tiện thanh tốn) phương tiện xxxx thanh tốn TK B xx 19
  20. HuyHuy ThThủủ ttụụcmcmởở tàitài kho khoảảnn độđộngng vvốốnn „ Đốivới khách hàng cá nhân „ Đốivới khách hàng tổ chức TiTiềềnn „ Đốivới khách hàng là đồng chủ tài khoản ggửửii thanhthanh tốntốn 20
  21. HuyHuy TínhTính lãi lãi ti tiềềngngửửii thanh thanh tốn tốn độđộngng vvốốnn ỞỞ cáccácn nướướccphát phátt tririểểnn NHNH khơngkhơngtrtrảảlãilãicchohokháchkháchhànghàngmmởởTKTK TGTTTGTT TiTiềềnn ggửửii KHKH duyduyttrìrìmmộộtstsốốddưưttốốitithhiểiểuuđểđểđượđượchchưởưởngngcáccác thanhthanh ddịchịchvvụụNHNH tốntốn „ Ở Việt Nam, NH vẫntrả lãi đốivới TK TGTT, mứclãisuấtthường rấtthấp (0,2%/tháng) „ Lãi TGTT cĩ thể tính theo định kỳ hàng tháng hoặc quý theo phương pháp tích số „ Lãi đượcnhập vào số dư cĩ tài khoảntiềngửicủa khách hàng. 21
  22. HuyHuy CáchCách tính tính lãi lãi TK TK TGTTTGTT ccủủacơngtyAacơngtyA độđộngng vốn vốn Ngày Số dư Số ngày củasố dư Tích số 1-Feb 152,000,000.0 4 608,000,000.0 5-Feb 120,000,000.0 5 600,000,000.0 TiTiềềnn 10-Feb 24,235,000.0 8 193,880,000.0 ggửửii 18-Feb 145,046,780.0 7 1,015,327,460.0 thanhthanh tốntốn 25-Feb 89,274,650.0 2 178,549,300.0 27-Feb 1,289,332,746.0 1 1,289,332,746.0 28-Feb 145,782,920.0 1 145,782,920.0 Tổng cộng 4,030,870,000 .0 22 Tiềnlãi 270,000 .0
  23. HuyHuy CáchCách tính tính lãi lãi TK TK TGTTTGTT ccủủaa cơng cơng ty ty A A (tt)(tt) độđộngng vvốốnn Tiền lãi tháng 2 của TK TGTT của cơng ty A trên đây đượcxácđịnh theo cơng thứcsau: TiTiềềnn gửi d[ngàySố ư TK S * tồn ố tại sốL (thán dư]g) * S gTiềnửi = lãi thanhthanh 30 tốntốn Hầuhết các ngân hàng đềuchương trình hố cơng việc tính lãi và hàng tháng tựđộng nhậplãivàosố dư gốctài khoảntiềngửicủa khách hàng 23
  24. HuyHuy 2.2. TiTiềềngngửửitiitiếếtkitkiệệmm độđộngng vvốốnn a. Tiếtkiệm khơng kỳ hạn detail b. Tiếtkiệm định kỳ detail TàiTài khokhoảảnn c. Các loạitiếtkiệm khác detail titiềềnn ggửửii 24
  25. HuyHuy a.a. TiTiếếtkitkiệệmm khơng khơng k kỳỳ hhạạnn độđộngng vvốốnn „ Đốitượng – Khách hàng cá nhân, tổ chứccĩtiềntạmthời nhàn rỗi – GửiNH vìmục tiêu an tồn & sinh lợi – Khơng thiếtlập đượckế hoạch sử dụng tiềngửi trong tương lai TiTiềềnn „ Đặc điểm ggửửii – Khách hàng muốnrútbấtcứ lúc nào cũng được nên NH phải đảm titiếếtt bảotồnquỹđểchi trả và khĩ lên kế hoạch sử dụng tiềngửi kikiệệmm – Ngân hàng thường trả lãi rấtthấp – Mỗilầngiaodịch khách hàng phảixuấttrìnhsổ tiềngửivàchỉ cĩ thể thựchiện được các giao dịch ngân quỹ – Khơng thựchiện được các giao dịch thanh tốn „ Thủ tụcmở sổ tiềngửitiếtkiệm khơng kỳ hạn 25
  26. HuyHuy b.b. TiTiếếtkitkiệệmm địđịnhnh k kỳỳ độđộngng vvốốnn „ Đốitượng – Kháchhàngcĩnhucầugửitiềnvìmục tiêu an tồn, sinh lợi& thiếtlập đượckế hoạch sử dụng tiền trong tương lai – Cá nhân muốncĩthunhập ổn định và thường xuyên, đáp ứng cho việc chi tiêu hàng tháng hoặchàngquý TiTiềềnn „ Đặc điểm – LS cao hơnLS trả cho loạitiềngửi khơng kỳ hạn ggửửii – LS thay đổi tùy theo loạikỳ hạngửi titiếếtt – Số dưổn định theo từng kỳ hạn kikiệệmm „ Thủ tụcmở sổ – Tương tự như tiềngửitiếtkiệm khơng kỳ hạn – KH chỉđượcrúttiềngửitheođúng kỳ hạn đã cam kết, khơng đượcphéprúttiềntrước hạn „ Phân loạitàitiềngửitiếtkiệm định kỳ – Căncứ vào thờihạn – Căncứ vào phương thứctrả lãi 26
  27. HuyHuy c.c. CácCác lo loạạitiitiếếtkitkiệệmm khác khác độđộngng vvốốnn „ Các loại TGTK ở ViệtNam – Tiếtkiệmtiệních, tiếtkiệmcĩthưởng, tiếtkiệman khang, tiếtkiệm tích gĩp, tiếtkiệmlĩnh lạibậc thang TiTiềềnn „ Các loại TGTK trên thế giới ggửửii – TGTK cĩ quy định số lầnrúttrongmộtthờigiannhất titiếếtt định (Nhật) kikiệệmm – TGTK hẹn rút (Anh + HongKong) – TGTK cĩ mục đích (Pháp): Khách hàng gửivàonhằmsử dụng số tiền đĩvàomục đích nhất định như mua nhà, trang trải chi phí họctập 27
  28. HuyHuy 3.3. CácCác hình hình th thứứcc huy huy độđộngng v vốốnn qua qua TKTGTKTG kháckhác độđộngng vvốốnn „ Tiềngửi tài khoản đặcbiệtcủaHoaKỳ – Tiềngửivàotàikhoản NOW (Negotiable Orders of with drawal) – Tiềngửivàotàikhoản ATS (Automatic Transfer Services) Tài khoảnséc(A) TàiTài khokhoảảnn Định kỳ chuyểntiền xxxx Số tiếtkiệm titiềềnn xx ggửửii Rút tiền Gởitiền A Qua séc – Tiềngửivàotàikhoản Super Now 28
  29. HuyHuy CácCác hình hình th thứứcc huy huy độđộngng v vốốnn qua qua TKTGTKTG kháckhác (tt) (tt) độđộngng vvốốnn „ Tiềngửi thơng tri (Nhật) „ Tiềngửi vào tài khoản MMDA (Money TàiTài Market Deposit Account) khokhoảảnn titiềềnn „ Tiềngửi vào tài khoảncổ phần ggửửii 29
  30. HuyHuy NguyênNguyên t tắắcqucquảảnlýtinlýtiềềngngửửicicủủaa khách khách hàng hàng độđộngng vvốốnn „ Đảmbảo thanh tốn kịpthờitheoyêucầu „ Đảmbảotương ứng về thờihạngiữa TàiTài nguồnvốnvàviệcsử dụng vốn. khokhoảảnn titiềềnn „ Thựchiệntheolệnh của khách hàng ggửửii „ Đảmbảobímật „ Thơng báo kịpthời cho khách hàng 30
  31. HuyHuy II.II. HuyHuy độđộngng v vốốnn qua qua phátphát hành hành gi giấấytytờờ cĩcĩ giá giá độđộngng vvốốnn „ Giấytờ cĩ giá là chứng nhậncủa TCTD phát hành để huy động vốntrongđĩ xác nhậnnghĩavụ trả nợ một khoảntiềntrongmộtthờihạnnhất định, điềukiệntrả lãi và các điềukhoản cam kếtkhácgiữatổ chứctíndụng và ngườimua. „ Mộtgiấytờ cĩ giá thường kèm theo các thuộctínhsau đây: – Mệnh giá – Thờihạngiấytờ cĩ giá – Lãi suất đượchưởng 31
  32. HuyHuy CCơơ ccấấuvuvốốnn độđộngng vvốốnn 32
  33. HuyHuy CCơơ ccấấuvuvốốnn huy huy độđộngng độđộngng vvốốnn 33
  34. HuyHuy độđộngng vvốốnn 34
  35. HuyHuy HuyHuy độđộngng v vốốntntạạicácNHicácNH độđộngng vvốốnn „ Tiềngửi thanh tốn – ACB VND ngoạitệ – EAB detail „ Tiềngửitiếtkiệm – Sảnphẩmtiềmnăng MHB detail – TiềngửitiếtkiệmhiệncĩtạiMHB detail – Tiếtkiệm tích gĩp dự thưởng ACB detail – Tiềngửitiếtkiệm ACB VND ngoạitệ vàng – Tiềngửitiếtkiệmdự thưởng ACB detail – TiếtkiệmEAB detail – Tiếtkiệm tích lũy an cư EAB detail „ Kỳ phiếu ngân hàng detail „ Ngân hàng ANZ detail bieuphi 35
  36. HuyHuy C. Biện pháp gia tăng vốn huy động: độđộngng vvốốnn 36
  37. HuyHuy D.D. CácCác gi giảảii pháp pháp t tăăngng v vốốncncủủaNHTMaNHTM độđộngng vvốốnn „ Tăng nguồnvốn huy động „ Tăng vốntự cĩ 37
  38. HuyHuy F.F. DDựự trtrữữ bbắắtbutbuộộcc độđộngng vvốốnn „ Là số tiền mà các TCTD phảiduytrìtrêntàikhoảntiền gửi khơng kỳ hạntạiNHNN để thựchiệncácmụctiêu củaCSTT „ Cách xác định dtbb – Kỳ duy trì dtbb: Từ mồng 1 đếnhết ngày cuối cùng của tháng hiệnhành – Kỳ xác định số tiềndtbb: Từ mồng 1 đếnhếtngàycuối cùng củathángtrước – Số tiền dtbb: tính trên cơ sở số dư tiềngửi huy động bình quân trong kỳ của TCTD x tỷ lệ dtbb 38
  39. HuyHuy độđộngng vvốốnn Tiềndtbb Số dư TG huy động trong kỳ duy bình quân ngày của Tỷ lệ = x B trì dtbb kỳ xác định dtbb dtbb (tháng này) (Tính từ 1 Ỉ 30 (31) tháng trước) 39
  40. HuyHuy QuyQuyếếtt địđịnhnh s sốố 796/2004/Q796/2004/QĐĐ-NHNN,-NHNN, vvềề viviệệcc đđiiềềuchuchỉỉnhnh t tỷỷ llệệ ddựự trtrữữ bbắắtbutbuộộcc đốđốivivớớii các các t tổổ chchứứctíndctíndụụngng độđộngng vvốốnn „ Tỷ lệ dtbb đốivớitiềngửikhơngkỳ hạnvàcĩkỳ hạn dưới 12 tháng: đốivới các NHTM Nhà nước, NHTM cổ phần đơthị, NHLD, chi nhánh ngân hàng nước ngồi, cơng ty tài chính là 5% trên tổng số dư tiềngửiphảidtbb „ Đốivới Ngân hàng NN & PTNT là 4% trên tổng số dư tiềngửiphảidự trữ bắtbuộc „ Các ngân hàng thương mạicổ phầnnơngthơn, Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương, ngân hàng hợp tác là 2% „ Tỷ lệ dự trữ bắtbuộclà2% đốivớitiềngửicĩkỳ hạntừ 12 tháng đếndưới 24 tháng „ Đốivớitiềngửibằng ngoạitệ, tỷ lệ dự trữ bắtbuộclà 8% cho tiềngửikhơngkỳ hạnvàcĩkỳ hạndưới 12 tháng 40
  41. HuyHuy QQĐĐ vvềề lãilãi su suấấttittiềềngngửửidtbbsidtbbsốố 923/Q923/QĐĐ –– NHNN NHNN ngàyngày 20/7/200420/7/2004 độđộngng vốn vốn „ Tiềngửidtbbbằng VND gửitại NHNN trong phạmvi mứcdtbbquyđịnh áp dụng LS 1.2% năm „ Tiềngửivượtdtbbbằng VND gửitại NHNN 0% năm „ Tiềngửidtbbbằng ngoạitệ gửitại NHNN trong phạm vi mứcdtbbquyđịnh LS 0% năm „ Tiềngửivượtdtbbbằng ngoạitệ gửitại NHNN áp dụng LS 1% năm 41
  42. HuyHuy SSảảnphnphẩẩmtimtiềềngngửửicicủủaa ngân ngân hàng hàng ANZ ANZ độđộngng vvốốnn „ Personal Transaction Accounts - Tài khoảnGiaodịch cá nhân – Personal Cheque Account – Tài khoảnvãnglai Sản – Cash Management Account – Tài khoảnquảnlýquỹ phẩm – Consumer Account - Tài khoảnChi Tiêu ANZ – Flexi-Smart Account - Tài khoản Thơng Minh „ Personal Savings Accounts - Tài khoản Đầutư cá nhân – Savings Account - Tài khoảnTiếtkiệm khơng kỳ hạn – Term Desposit - Tài khoảntiềngửicĩkỳ hạn – Progress Saver Account - Tài khoản ĐaLộc „ Corporate Transactional Accounts - TK Giao dịch củaDN – Corporate Cheque Account - Tài khoản Vãng lai của Doanh nghiệp „ Corporate Savings Accounts - Tài khoản Đầutư của Doanh nghiệp – Corporate Call Deposit Account - Tài khoảngiaodịch Cơng Ty – Corporate Cash Management Account - Tài khoảnQuảnlýquỹ của Doanh nghiệp – Corporate Term Deposits - Tài khoảnTiếtkiệmcĩkỳ hạncủa Doanh nghiệp 42
  43. HuyHuy PersonalPersonal ChequeCheque Account Account –– Tài Tài kho khoảảnn vãng vãng lai: lai: độđộngng vvốốnn „ Tài khoản khơng cĩ lãi & đượcsử dụng để giao dịch thường xuyên. KH cĩ thể yêu cầu phát hành sổ séc từ loại tài khoảnnàyhoặcsử dụng Thẻ ANZ Sản Access để rút tiềntừ tài khoản qua máy rút tiềntựđộng phẩm ANZ „ Giấytờ cầnthiết để mở tài khoản: – Hộ chiếu(đốivới cá nhân nước ngồi) hoặc CMND (đốivới cá nhân VN). – Xác nhậnthuế thu nhậptừ cơ quan chủ quản (trong trường hợpcầnthiết) „ Điềukiệnvàđiều khoản – Số dư tốithiểu là 1.000USD. Phí duy trì tài khoảntương đương với 20USD „ Đặc điểm – Tài khoảncĩthểđượcmở dướitênmộthoặc hai cá nhân – Được phát hành séc cá nhân – Cĩ thể dùng rút tiềntừ TKqua máy ATM hoặc chi tiêu tạicácđiểm bán hàng – Báo cáo tài khoảncánhânđược phát hành 3 tháng mộtlần – Ủy nhiệm chi định kỳ cho phép KH tựđộng chuyểntiền để thanh tốn 43
  44. HuyHuy CashCash ManagementManagement AccountAccount –– Tài Tài kho khoảảnqunquảảnlýqunlýquỹỹ độđộngng vvốốnn „ Tài khoảnquảnlýquỹ là một tài khoản linh hoạt giúp KH giữ tiền an tồn nhưng vẫncĩthể sử dụng bấtkỳ lúc nào Sản „ Đặc điểm phẩm ANZ – LS hấpdẫn đượcápdụng trên số dư thựctế của TK và sẽđượctrả vào cuối tháng – Cĩ thể rút tiềnbấtcứ lúc nào „ Điềukhoảnvàđiềukiện – MứcLS cĩthể thay đổi theo thị trường để đảmbảo tính cạnh tranh.TK sẽ khơng đượchưởng lãi nếutất tốn trong vịng 7 ngày Số dư tốithiểulà 70.000.000VND. Phí duy trì TK là 70.000VND/tháng – Miễn phí: Mỗi tháng KH đượcmộtlầnrúttiềnmiễnphítạiquầy – Phí cho các lầnrúttiếp theo như sau: ™ Rút bằng máy ATM - 5.000VND/lần ™ Rút tạiquầy - 70.000VND/lần 44 – Phí phát hành thẻ ANZ hàng năm - 150.000VND/năm
  45. HuyHuy ConsumerConsumer AccountAccount Tài Tài kho khoảảnChinChi TiêuTiêu độđộngng vvốốnn „ Tài khoản Chi Tiêu giao dịch 24/24 giờđơngiảnvàtiệnlợi đáp ứng mọi nhu cầu chi tiêu hàng ngày của KH và vẫnmanglạilãisuấtcạnh tranh Sản „ Các điềukiệnvàđiều khoản phẩm ANZ – Số dư tốithiểu là VND2.000.000. Phí duy trì TK là VND50.000/tháng nếu số dư củamộtngàybấtkỳ trong tháng xuống dướimức trên. „ Các đặc điểmvàlợiích – Rút tiềndễ dàng, thuậntiện – An tồn và bảomật – Lãi suấtrấtcạnh tranh, đượctínhtrênsố dư tốithiểuhàngthángvàtrả vào tài khoảncuối tháng – Phí thấp, thích hợp cho việc chi tiêu hàng ngày – Cĩ thể dùng để nhậntiền khơng giớihạntừ trong và ngồi nước 45
  46. HuyHuy Flexi-SmartFlexi-Smart AccountAccount Tài Tài kho khoảảnn Thơng Thơng Minh Minh độđộngng vvốốnn „ Giúp KH giữ tiền an tồn & khi cầncĩthể sử Sản phẩm dụng 24/24 giờ vào bấtkỳ ngày nào. KH cĩ thể ANZ sử dụng tài khoảnnàyđể nhậnlương hàng tháng hoặcnhững khoản thu nhập khác như kiềuhối „ Các điềukiệnvàđiều khoản – Số dư tốithiểu là VND5.000.000 (Nămtriệu đồng). Phí duy trì tài khoản là VND50.000/tháng 46
  47. HuyHuy CorporateCorporate ChequeCheque Account Account Tài Tài kho khoảảnn Vãng Vãng lai lai c củủaDNaDN độđộngng vvốốnn „ Là loạihìnhTK chủ yếu để giao dịch, do vậycĩthể phát hành sổ séc „ Lợiích – Sử dụng tài khoảnbấtcứ lúc nào – Cĩ thể phát hành sổ séc – Thuậntiệntrongviệcnhậntiền và thanh tốn – An tồn – Dễ dàng sử dụng „ Đặc điểm – Báo cáo tài khoản được phát hành đều đặnhàngthángmiễnphí – Uỷ nhiệmchi định kỳ cho phép tựđộng thanh tốn các khoảnchi hàng tháng 47
  48. HuyHuy CorporateCorporate CallCall DepositDeposit AccountAccount TK TK giaogiao d dịịchch Cơng Cơng Ty Ty độđộngng vvốốnn „ Tài khoảngiaodịch Cơng Ty là loại hình tài khoảngiao dịch cĩ lãi suất, cĩ những đặc điểmthuậnlợinhư sau. „ Đặc điểmvàLợiích – Mở bằng tiền đơla Mỹ hoặctiền đồng ViệtNam – Số dư tốithiểu là 10.000USD hoặctương đương – Được phát hành sổ séc – Lãi suất đượctínhhàngngàytrênsố dư thựctế và được trả hàng quý vào ngày làm việccuốicùngcủa tháng 3,6,9,12 hàng năm – Mứclãisuấtthường xuyên được điềuchỉnh nhằm đảm bảo tính cạnh tranh cao trên thị trường 48
  49. HuyHuy CCầầnbinbiếếtt thêm thêm chi chi titiếết?t? độđộngng vvốốnn “Hãy liên hệ với chúng tơi ngay hơm nay để độingũ tư vấn chuyên nghiệpcủachúngtơicĩthể giải thích cho bạnrõhơnvề các sản Sản phẩm phẩmvàdịch vụ của chúng tơi và hướng dẫnchobạnnhững phương ANZ thứcquảnlýtàichínhmới khiếncuộcsống củabạntrở nên tiệnnghi hơn. Hãy đến ngân hàng ANZ và thử nghiệmmột phong cách ngân hàng mới.” 49
  50. HuyHuy SSảảnphnphẩẩmtimtiềềmnmnăăngng MHB MHB detaildetail độđộngng vvốốnn „ Hình thứchuyđộng vốngửimộtnơilĩnh nhiềunơi „ Hình thứctiếtkiệmgửi gĩp, tiếtkiệmtích lũy „ Tiếtkiệm xây dựng nhà ở „ Các hình thứctiếtkiệmlãisuấtbậc thang 50