Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại

pdf 84 trang hapham 2220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_3_cho_vay_ng.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 3: Cho vay ngắn hạn của ngân hàng thương mại

  1. Các loại cho vay CV ứng vốn Cho vay kinh doanh Cho vay CV trên tμi sản ngắn hạn Cho vay Chiết khấu Bao tiêu dùng GTCG thanh toán Phân chia theo bảo đảm tiền vay
  2. Nội dung chính 1. Cho vay kinh doanh 1.1. Cho vay ứng vốn 1.2. Chiết khấu giấy tờ có giá 1.3. Bao thanh toán 2. Cho vay tiêu dùng
  3. 1.1. Cho vay ứng vốn Chuẩn bị ký HĐ Hồ sơ TD Thẩm định Phê duyệt Ký HĐ Ký HĐ Thực hiện HĐ Giải Kiểm Thu Thanh ngân tra nợ lý HĐ
  4. Hồ sơ tín dụng Hồ sơ Hồ sơ Hồ sơ pháp lý khoản vay đảm bảo tiền vay (Phụ lục 1A) (Phụ lục 1B) (Phụ lục 1C) Chứng minh năng Phản ánh ph−ơng án Chứng minh khả lực pháp luật dân vay vốn, tình hình năng thực hiện sự, năng lực hμnh kinh doanh vμ khả các biện pháp vi dân sự của năng tμi chính của đảm bảo tiền vay khách hμng khách hμng của khách hμng
  5. Thẩm định tín dụng Điều tra, thu thập vμ Xác định ph−ơng thức tổng hợp thông tin vμ nhu cầu cho vay Chấm điểm, xếp hạng khách hμng Thẩm định các điều kiện vay vốn Lập tờ trình thẩm định
  6. thu thập vμ tổng hợp Thông Tin • Thông tin về khách hμng vay vốn: 9 Ban lãnh đạo của khách hμng: năng lực, trình độ, kinh nghiệm 9 Tình hình tμi sản, kỹ thuật, công nghệ: Trình độ công nghệ, chất l−ợng, thời gian sử dụng 9 Tình hình hoạt động, tμi chính (Phụ lục 2A): 9 Tμi sản bảo đảm (Phụ lục 2B) • Thông tin về ph−ơng án sản xuất kinh doanh (Phụ lục 2C) • Thông tin về cơ chế, chính sách của ngμnh, Nhμ n−ớc liên quan đến dự án, ph−ơng án
  7. thu thập vμ tổng hợp T.Tin Hồ sơ của khách hμng Khác Phỏng vấn Các ph−ơng Thông tin Điều tra tiện thông tin thực tế Cơ quan Trung tâm quản lý NN, CIC quản lý DN Bạn hμng, đối tác của KH
  8. Nội dung thẩm định Thẩm định Thẩm định Thẩm định ph−ơng án SXKD đảm bảo khách hμng (Phụ lục 2I) tiền vay Tính cách vμ Tình hình Tình hình Quan hệ khả năng quản lý hoạt động tμi chính với các TCTD (Phụ lục 2D) (Phụ lục 2E,2G) (Phụ lục 2H)
  9. Tính cách vμ khả năng quản lý Yêu cầu: CBTD phải biết các chính xác các thông tin về khách hμng: 9 Doanh nghiệp nμo?: tên, địa chỉ, ngμnh nghề kinh doanh chủ yếu, quy mô, cơ cấu vμ mô hình tổ chức hoạt động, số l−ợng, cơ cấu vμ trình độ tay nghề của đội ngũ lao động vμ cán bộ quản lý 9 Ai lμ chủ doanh nghiệp: trình độ chuyên môn, phẩm chất đạo đức, uy tín đối với nhân viên vμ các bạn hμng, kinh nghiệm, năng lực tổ chức quản lý điều hμnh vμ sự nhạy cảm trong sản xuất kinh doanh.
  10. Tính cách vμ khả năng quản lý • Tính cách ŒTrách nhiệm, tính trung thực, mục đích vay vốn nghiêm túc, kế hoạch trả nợ rõ rμng lμ những tiêu chuẩn tạo dựng lên tính cách vμ uy tín của khách hμng trong cách nhìn nhận của cán bộ tín dụng • Khả năng quản lý Œ Cán bộ tín dụng phải chắc chắn rằng khách hμng có đủ năng lực vay vốn vμ có đủ t− cách pháp lý trong việc ký kết hợp đồng vay vốn
  11. Tình hình hoạt động sxdk Không có NH nμo lại đ−a ra bất cứ quyết định nμo nếu ch−a hiểu rõ công việc kinh doanh của khách hμng ắ Cán bộ tín dụng phải nhận biết đ−ợc: 9 Các sản phẩm chủ yếu, thị tr−ờng, KH truyền thống, kim nghạch vμ giá trị XNK trong thời gian gần đây 9 Tình hình hiện tại cũng nh− những xu h−ớng tiến triển gần đây trong hoạt động kinh doanh của KH, thấy đ−ợc mức độ tác động của những thay đổi trong nền kinh tế đối với khoản cho vay
  12. Tình hình tμi chính Căn cứ phân tích: Bảng Cân đối kế toán, Báo cáo kết quả KD Công cụ phân tích: Các chỉ tiêu tμi chính Thông tin tμi chính: Khả năng thanh toán; Khả năng trả nợ; Kết quả hoạt động; Khả năng sinh lời Kết luận: Tình hình tμi chính tốt hay xấu Quyết định: Cho vay hay không cho vay
  13. bảng cân đối kế toán Tμi sản 270 Nguồn vốn 440 A. Tμi sản ngắn hạn 100 A. Nợ phải trả 300 1.Tiền vμ t−ơng đ−ơng tiền 110 1. Nợ ngắn hạn 310 2.Đầu t− tμi chính ngắn hạn 120 2. Nợ dμi hạn 330 3.Phải thu ngắn hạn 130 B. Vốn chủ sở hữu 400 4.Hμng tồn kho 140 1. Vốn chủ sở hữu 410 5.Tμi sản ngắn hạn khác 150 2. Nguồn kinh phí 430 B. Tμi sản dμi hạn 200 vμ quỹ khác 1.Phải thu dμi hạn 210 2.Tμi sản cố định 220 3.Bất động sản đầu t− 240 4.Đầu t− tμi chính dμi hạn 250 5.Tμi sản dμi hạn khác 260
  14. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 1. Doanh thu bán hμng vμ cung cấp dịch vụ 01 -) Các khoản giảm trừ doanh thu 02 2. Doanh thu thuần về bán hμng vμ cung cấp dịch vụ 10 -) Giá vốn hμng bán 11 3. Lợi nhuận gộp về bán hμng vμ cung cấp dịch vụ 20 +) Doanh thu hoạt động tμi chính 21 -) Chi phí tμi chính, CP bán hμng, CP quản lý DN 22, 24, 25 4. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 +) Thu nhập khác 31 -) Chi phí khác 32 5. Tổng lợi nhuận kế toán tr−ớc thuế 50 -) Thuế TNDN hiện hμnh vμ hoãn lại 51,52 6. Lợi nhuận sau thuế (Lợi nhuận ròng) 60 7. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
  15. Khả năng thanh toán Tμi sản ngắn hạn Khả năng thanh toán = ngắn hạn (%) Nợ ngắn hạn Tμi sản có tính lỏng cao Khả năng thanh toán nhanh = (%) Nợ ngắn hạn
  16. Khả năng trả nợ Lợi nhuận từ kinh doanh Khả năng trang trải lãi = vay (lần) Chi phí lãi vay Nợ có tính lãi Khả năng hoμn trả nợ vay = (năm) Dòng tiền
  17. Khả năng tự tμi trợ Tμi sản nợ Hệ số nợ (%) = Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu Hệ số vốn chủ sở hữu (%) = Tổng tμi sản có
  18. Kết quả hoạt động Doanh thu Doanh thu từ tổng = tμi sản Tổng tμi sản SD bình quân Hμng tồn kho bình quân x 360 ngμy Thời gian dự trữ = hμng tồn kho (ngμy) Giá vốn hμng bán
  19. Kết quả hoạt động Giá trị các khoản phải thu x 360 ngμy Thời gian thu hồi = công nợ (ngμy) Doanh thu Giá trị các khoản phải trả x 360 ngμy Thời gian thanh = toán công nợ (ngμy) Giá vốn hμng bán
  20. Khả năng sinh lời Lợi nhuận/Lỗ hoạt động ROA (%) = Tổng tμi sản bình quân Lợi nhuận sau thuế ROE (%) = Vốn chủ sở hữu bình quân
  21. Khả năng sinh lời Thu nhập từ các khoản lãi, cổ tức Mức sinh lời trên = tμi sản tμi chính Bình quân tμi sản tμi chính Lợi nhuận gộp từ bán hμng Tỷ suất lợi nhuận = gộp (%) Doanh thu
  22. Quan hệ với các TCTD Quan hệ tín dụng: – Doanh số cho vay, thu nợ, d− nợ: số tiền, thời hạn –Sốd− bảo lãnh/th− tín dụng – Mục đích vay vốn, Tμi sản bảo đảm, Mức độ tín nhiệm Quan hệ tiền gửi: –Sốd− bình quân – Doanh số tiền gửi, tỷ trọng/doanh thu Œ Khách hμng phải thoả mãn yêu cầu cụ thể của NHCV
  23. Thẩm định ph−ơng án SXKD Mục đích: 9 Đ−a ra kết luận về tính khả thi, hiệu quả về mặt tμi chính của ph−ơng án SXKD, khả năng trả nợ vμ những rủi ro có thể xảy ra để phục vụ cho việc ra quyết định cho vay hoặc từ chối 9 Lμm cơ sở tham gia góp ý, t− vấn cho khách hμng vay, tạo tiền đề để đảm bảo hiệu quả cho vay, thu đ−ợc nợ gốc đúng hạn, hạn chế, phòng ngừa rủi ro 9 Lμm cơ sở để xác định số tiền cho vay, thời hạn cho vay, dự kiến tiến độ giải ngân, mức thu nợ, các điều kiện cho vay, tạo tiền đề cho khách hμng hoạt động có hiệu quả vμ đảm bảo mục tiêu đầu t− của NH 9 Đánh giá khả năng −ớc định của khách hμng vay vốn
  24. Thẩm định ph−ơng án SXKD Cơ sở pháp lý của ph−ơng án hoặc kế hoạch SXKD: 9 Đối t−ợng vay, ph−ơng án SXKD hợp lệ, hợp pháp phù hợp quy định. 9 Ph−ơng án vay đã đ−ợc ng−ời có thẩm quyền của đơn vị phê duyệt, 9 Sự đầy đủ vμ hợp lệ của các hợp đồng vμ văn bản khác có liên quan
  25. Thẩm định ph−ơng án SXKD Xem xét tổng thể ph−ơng án SXKD: 9 Đánh giá tổng quan về nhu cầu sản phẩm của ph−ơng án 9 Đánh giá về cung sản phẩm 9 Thị tr−ờng mục tiêu vμ khả năng cạnh tranh của sản phẩm 9 Ph−ơng thức tiêu thụ vμ mạng l−ới phân phối 9 Đánh giá, dự kiến khả năng tiêu thụ sản phẩm của ph−ơng án 9 Đánh giá khả năng cung cấp NVL vμ các yếu tố đầu vμo của ph−ơng án
  26. Thẩm định ph−ơng án SXKD Dự tính hiệu quả tμi chính vμ khả năng trả nợ của ph−ơng án 9 −ớc tính các chỉ tiêu quan trọng nhất của ph−ơng án SXKD: Tổng doanh thu, Doanh thu thuần, Giá vốn hμng bán, Lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần từ HĐKD, lợi nhuận sau thuế 9 −ớc l−ợng tính khả thi của các báo cáo tμi chính dự tính cho 3 năm sắp tới của khách hμng 9 Thiết lập báo cáo kết quả kinh doanh dự tính để xem xét lợi nhuận dự tính vμ tính ra đ−ợc khả năng trả nợ món vay
  27. Thẩm định bảo đảm tiền vay • Điều kiện của tμi sản bảo đảm, ng−ời bảo lãnh • Xác định giá của tμi sản bảo đảm • Khả năng thu hồi nợ vay trong tr−ờng hợp xử lý TSBĐ • Đề xuất các biện pháp quản lý TSBĐ an toμn vμ hiệu quả
  28. c. Chấm điểm vμ xếp hạng khách hμng • Mục đích: - Hỗ trợ cho việc ra quyết định cấp tín dụng - Cho phép NH l−ờng tr−ớc đ−ợc những dấu hiệu xấu về chất l−ợng khoản vay vμ có biện pháp đối phó kịp thời • Công cụ: - Bảng tiêu chuẩn đánh giá các tiêu chí để chấm điểm tín dụng - Bảng các chỉ số tμi chính chuẩn • Nguyên tắc - Đối với mỗi tiêu chí trên bảng tiêu chuẩn, chỉ số thực tế gần với trị số nμo thì áp dụng cho loại xếp hạng đó, nếu nằm giữ 2 trị số thì −u tiên nghiêng về phía loại tốt nhất
  29. Ph−ơng pháp 6C Tính cách Trách nhiệm, tính trung thực, mục đích vay vốn (Character) nghiêm túc, kế hoạch trả nợ rõ rμng của KH? Năng lực Khách hμng có đủ năng lực vay vốn vμ có đủ t− (Capacity) cách pháp lý trong việc ký hợp đồng vay vốn? Dòng tiền mặt KH có khả năng tạo ra 1 dòng tiền mặt đủ lớn để (Cash flow) đáp ứng yêu cầu hoμn trả cho món vay của NH? Tμi sản thế chấp Khách hμng có sở hữu tμi sản có giá trị ròng t−ơng (Collateral) xứng với khoản vay? Điều kiện môi tr−ờng Triển vọng vμ xu h−ớng phát triển của ng−ời vay trong t−ơng lai? (Conditions) Sự kiểm soát KH có bị ảnh h−ởng bất lợi bởi những thay đổi của (Control) quy định vμ có đáp ứng đ−ợc tiêu chuẩn của NH?
  30. d. Xác định ph−ơng thức vμ nhu cầu cho vay •Ph−ơng thức cho vay: lựa chọn phù hợp với đặc điểm sản xuất kinh doanh vμ luân chuyển vốn của khách hμng • Nhu cầu cho vay (Căn cứ xác định): 3 Nhu cầu vay của khách hμng: theo nhu cầu VLĐ 3 Giá trị tμi sản đảm bảo: Mức CV tối đa 3 Tỷ lệ vốn chủ sở hữu tối thiểu tham gia pasxkd 3 Khả năng trả nợ của khách hμng: căn cứ nguồn thu bán hμng vμ các nguồn thu khác (nếu có) 3 Khả năng nguồn vốn của ngân hμng 3 Các giới hạn cho vay theo quy định 3 Các quy định riêng của ngân hμng cho vay
  31. Ph−ơng pháp xác định nhu cầu vay VLđ •Ph−ơng pháp 1: Căn cứ báo cáo tμi chính dự toán cho kỳ kế hoạch •Ph−ơng pháp 2: Căn cứ tổng chi phí ngắn hạn cho một chu kỳ kinh doanh (ph−ơng án kinh doanh độc lập)
  32. (1) Căn cứ báo cáo tμi chính dự toán Vay ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tμi sản ngắn hạn CK phải trả VLĐ ròng (TX) Nợ dμi hạn Tμi sản dμi hạn Vốn chủsởhữu NhuNhu ccầầuu NhuNhu ccầầuu CCáácc khokhoảảnn VLVLĐĐ rròòngng == vayvay VLVLĐĐ VLVLĐĐ chiếmchiếm dụngdụng (th(th−−ờngờng xuyxuyêên)n) VLVLĐĐ thuthuầầnn
  33. Xác định nhu cầu VLđ thuần NhuNhu ccầầuu DoanhDoanh thuthu thuthuầầnn nnăămm KHKH == VLVLĐĐ VqVq VLVLĐĐ nnăămm kếkế hohoạạchch CCáácc khokhoảảnn phphảảii trtrảả GiGiáá vvốốnn hhμμngng bbáánn == (chiếm(chiếm dụng)dụng) VqVq CKCK phphảảii trtrảả •• DoanhDoanh thuthu thuthuầần,n, gigiáá vvốốnn hhμμngng bbáán:n: theotheo ssốố liliệệuu kếkế hohoạạchch (kế(kế hohoạạchch bbáánn hhμμng,ng, ququảảnn lýlý chichi phí)phí) •• VqVq VLVLĐĐ,, VqVq CKCK phphảảii trtrảả:: ccăănn ccứứ ssốố liliệệuu lịchlịch ssửử,, đđiềuiều chchỉỉnhnh theotheo ccáácc ddựự tínhtính hhợợpp lýlý
  34. Xác định VLđ ròng VLVLĐĐ rròòngng == NguNguồồnn vvốốnn thth−−ờngờng xuyxuyêênn –– TTμμii ssảảnn ddμμii hhạạnn VLVLĐĐ rròòngng ThayThay đổđổii VCSHVCSH ThayThay đổđổii ThayThay đổđổii ttăăngng ththêêmm == (V(Vốốnn góp,góp, ++ nnợợ ttμμii ssảảnn nnăămm KHKH LNLN đểđể llạại)i) ddμμii hhạạnn ddμμii hhạạnn
  35. (2) Căn cứ tổng chi phí ngắn hạn cho một chu kỳ kinh doanh N/cN/cầầuu vayvay VLVLĐĐ== NhuNhu ccầầuu VLVLĐĐ VVốốnn CSHCSH VVốốnn khkháácc ∑∑ChiChi phíphí sxkdsxkd ngngắắnn hhạạnn nnăămm KHKH •• NhuNhu ccầầuu VLVLĐĐ == VqVq VLVLĐĐ nnăămm KHKH NhuNhu ccầầuu ∑∑ChiChi phíphí sxkdsxkd ngngắắnn hhạạnn HoHoặặcc == VLVLĐĐ chocho mmộộtt chuchu kkỳỳ kinhkinh doanhdoanh •• VVốốnn CSHCSH hohoặặcc VLVLĐĐ rròòngng •• VVốốnn khkháác:c: chiếmchiếm dụngdụng hhợợpp phpháápp hohoặặcc đđ−−ợợcc ứứngng trtr−−ớớcc
  36. e. Lập tờ trình thẩm định • Căn cứ: Kết quả thẩm định các điều kiện vay vốn • Nội dung theo mẫu: Tờ trình thẩm định khách hμng
  37. (3) Phê duyệt khoản vay Trình GĐ Tờ trình phê duyệt Thông báo TPTD (HĐTD) KH CBTD HSTD Tái Ra thẩm định quyết định phê duyệt Phòng tín dụng
  38. (4) Ký hợp đồng tín dụng • Soạn thảo hợp đồng • Ký hợp đồng •Lμm thủ tục giao nhận giấy tờ vμ TSBĐ • Kiểm tra giấy tờ sau khi ký HĐ Phụ lục 4A • Công chứng vμ đăng ký giao dịch bảo đảm
  39. (5) Giải ngân •Hoμn tất chứng từ giải ngân • Kiểm tra điều kiện vμ nội dung giải ngân • Trình duyệt giải ngân (nh− phê duyệt cho vay) • Luân chuyển chứng từ Quy trình giải ngân: Phụ lục 5A
  40. GiảI ngân Bằng tiền mặt Bằng chuyển khoản Bằng ghi có TK trung gian Bằng chuyển tiền đi NH khác
  41. (6) Kiểm tra giám sát khoản vay • Nội dung kiểm tra: định kỳ hay đột xuất: • Tình hình sử dụng vốn vay • Tình hình sản xuất, kinh doanh • Phân tích tình hình tμi chính • Tình trạng bảo đảm tiền vay • Nguồn thu vμ khảnăng trảnợ Phụ lục 6A
  42. (6) Kiểm tra, giám sát khoản vay • Lập biên bản kiểm tra: – Nội dung kiểm tra – Kiến nghị, đề xuất ý kiến xử lý trình cấp trên • Xử lý nợ có vấn đề: Phụ lục 7A
  43. (7) Thu nợ vμ xử lý những phát sinh • Thu nợ gốc vμ lãi – Theo dõi vμ thông báo nợ đến hạn – Đánh giá, phân loại nợ (18/2007/QĐ-NHNN ngμy 25/4/2007) – Cập nhật hồ sơ quản lý thông tin tín dụng • Xử lý những phát sinh - Thu nợ tr−ớc hạn - Cơ cấu lại nợ - Chuyển nợ quá hạn -Xửlý tμi sản để thu nợ
  44. Phân loại nợ Nhóm 1: - Nợ trong hạn Đ−ợc đánh giá lμ có khả năng thu Nợ đủ tiêu chuẩn - NQH 360 ngμy Nhóm 5: - Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 1 quá hạn > 90 ngμy Nợ có khả năng mất - Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 2 quá hạn - Nợ cơ cấu lại thời hạn lần 3 , nợ khoanh, nợ chờ xử lý
  45. Nợ cơ cấu lại thời hạn Cơ cấu lại thời hạn trả nợ lμ việc TCTD điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia hạn nợ vay đối với các khoản nợ vay của KH: • Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lμ việc TCTD chấp thuận thay đổi kỳ hạn trả nợ gốc hoặc lãi vốn vay trong phạm vi thời hạn cho vay đã thoả thuận tr−ớc đó trong hợp đồng tín dụng mμ kỳ hạn trả nợ cuối cùng không thay đổi. • Gia hạn nợ vay lμ việc TCTD chấp thuận kéo dμi thêm một khoảng thời gian trả nợ gốc vμ lãi vốn vay v−ợt quá thời hạn cho vay đã thoả thuận tr−ớc đó trong hợp đồng tín dụng
  46. (8) Thanh lý hợp đồng • Tất toán khoản vay: CBTD, CBKT • Giải chấp tμi sản bảo đảm • Thanh lý hợp đồng tín dụng • Tổng kết vμ l−u trữ hồ sơ tín dụng
  47. 1.2.1. Chiết khấu giấy tờ có giá. QĐ 1325/2004/QĐ-NHNN ngμy 15/10/2004 “Quy chế chiết khấu, tái chiết khấu giấy tờ có giá của tổ chức tín dụng đối với khách hμng” a) Định nghĩa b) Đối t−ợng chiết khấu c) Điều kiện của các GTCG đ−ợc nhận chiết khấu d) Ph−ơng thức chiết khấu e) Quy trình nghiệp vụ chiết khấu
  48. a. Định nghĩa • Chiết khấu lμ việc tổ chức tín dụng mua giấy tờ có giá ch−a đến hạn thanh toán của khách hμng. • Tái chiết khấu lμ việc tổ chức tín dụng mua lại giấy tờ có giá ch−a đến hạn thanh toán vμ đã đ−ợc chiết khấu theo ph−ơng thức mua hẳn.
  49. Chiết khấu giấy tờ có giá Phát hμnh Chiết khấu Thanh toán: 100 tr TPKB 1/3/N 1/11/N 1/3/N+1 TPKB TPKB KH NH Tiền NH KBNN 96 tr T. toán 100 tr Thời gian chiết khấu: 4 tháng
  50. b. Đối t−ợng chiết khấu • Khách hμng chiết khấu giấy tờ có giá tại tổ chức tín dụng lμ chủ sở hữu giấy tờ có giá, bao gồm: Tổ chức, cá nhân Việt Nam; tổ chức, cá nhân n−ớc ngoμi đang sinh sống, hoạt động hợp pháp tại Việt Nam; tổ chức tín dụng. • Khách hμng tái chiết khấu giấy tờ có giá tại các tổ chức tín dụng lμ tổ chức tín dụng sở hữu giấy tờ có giá đó.
  51. b. Đối t−ợng chiết khấu Các loại giấy tờ có giá đ−ợc TCTD lựa chọn CK, tái CK bao gồm: • Các giấy tờ có giá của TCTD phát hμnh theo quy định của Luật Các TCTD vμ h−ớng dẫn của NHNN Việt Nam. • Tín phiếu NHNN phát hμnh theo quy định của NHNN Việt Nam. • Các loại trái phiếu đ−ợc phát hμnh theo quy định của Chính phủ vμ h−ớng dẫn của Bộ Tμi chính, bao gồm: Tín phiếu kho bạc; Trái phiếu kho bạc; Trái phiếu công trình trung −ơng; Trái phiếu đầu t−; Trái phiếu ngoại tệ; Công trái xây dựng Tổ quốc; Trái phiếu đ−ợc Chính phủ bảo lãnh; Trái phiếu Chính quyền địa ph−ơng. • Các tín phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu do tổ chức khác phát hμnh vμ đ−ợc chiết khấu, tái chiết khấu theo quy định của pháp luật.
  52. c. Điều kiện của giấy tờ có giá • Thuộc quyền sở hữu hợp pháp của khách hμng; •Ch−a đến hạn thanh toán; •Đ−ợc phép giao dịch (mua, bán, tặng cho, chuyển đổi, chuyển nh−ợng, cầm cố, bảo lãnh vμ các giao dịch hợp pháp khác); •Đ−ợc thanh toán theo quy định của tổ chức phát hμnh.
  53. d. Ph−ơng thức chiết khấu • Chiết khấu toμn bộ thời hạn còn lại của GTCG: – NH mua hẳn giấy tờ có giá. – KH chuyển giao ngay quyền sở hữu GTCG đó cho NH – Khi GTCG đó đến hạn thanh toán, NH xuất trình giấy tờ có giá để thanh toán với tổ chức phát hμnh. • Chiết khấu có thời hạn: – NH mua GTCG theo thời hạn vμ giá CK – Đồng thời kèm theo cam kết của KH về việc mua lại GTCG vμo ngμy đến hạn CK. – Hết thời hạn CK mμ KH không thực hiện việc mua lại GTCG, thì NH lμ chủ sở hữu hợp pháp vμ đ−ợc h−ởng toμn bộ quyền lợi phát sinh từ GTCG đó
  54. Chiết khấu có thời hạn Phát hμnh Chiết khấu KH mua lại Thanh toán 1/3/N 1/11/N 1/2/N+1 1/3/N+1 TPKB KH NH T. tiền Tiền KH 99 tr NH 96 tr TPKB Thời gian chiết khấu của NH: 3 tháng
  55. Quy trình nghiệp vụ chiết khấu 1. Hồ sơ CK 2. Thẩm định Ng−ời PH 3. Giao nhận KH NH 4a. Gửi GTCG (ng−ời ký Tiền, GTCG thanh toán nhận nợ) 4b. Mua lại
  56. Xác định số tiền thanh toán Số tiền thanh toán = Giá trị hiện tại – Phí chiết khấu Trong đó: Giá trị hiện tại Giá trị đáo hạn = của GTCG Thời hạn còn lại Lãi suất 1 +x của GTCG CK Giá trị đáo hạn: Giá trị đến hạn thanh toán Phí chiết khấu: theo quy định cụ thể
  57. 1.2.2. Bao thanh toán QQĐĐ1096/2004/Q1096/2004/QĐĐ NHNNNHNN ngngμμyy 6/9/046/9/04 ““QuyQuy chếchế hohoạạtt độđộngng baobao thanhthanh totoáánn ccủủaa ccáácc TCTDTCTD”” a. Định nghĩa b. Loại hình bao thanh toán c. Ph−ơng thức bao thanh toán d. Quy trình e. Các khoản phải thu không đ−ợc bao thanh toán
  58. a. Định nghĩa Bao thanh toán lμ một hình thức cấp tín dụng của TCTD cho bên bán hμng thông qua việc mua lại các khoản phải thu phát sinh từ việc mua bán hμng hoáđãđ−ợc bên bán hμng vμ bên mua hμng thoả thuận trong hợp đồng mua bán hμng.
  59. Bao thanh toán Bán chịu: 3 tháng Giá trả chậm: 100 tr Bên bán hμng Bên mua hμng Chứng từ Chứng từ 80 tr 1 2 100 tr Trả tiếp 10 tr NH bao thanh toán 3 - Trừ cp: 10 tr - ứng tr−ớc: 80 tr
  60. b. Loại hình bao thanh toán Tổ chức bao thanh toán đ−ợc thực hiện bao thanh toán trong n−ớc vμ xuất nhập khẩu: • Bao thanh toán có quyền truy đòi • Bao thanh toán không có quyền truy đòi Vẫn đ−ợc truy đòi trong tr−ờng hợp: 9Do lỗi của bên bán 9Hoặc một lý do khác không liên quan đến khả năng thanh toán của bên mua
  61. c. Ph−ơng thức bao thanh toán • Bao thanh toán từng lần • Bao thanh toán theo hạn mức • Đồng bao thanh toán
  62. d. Quy trình bao thanh toán 4. Thông báo HĐ 1. Đề nghị bao thanh toán 2. Thẩm định 3. Thoả thuận HĐ NH Bên 5. Cam kết Bên 6. HĐ mua bán, bao thanh toán bán mua chứng từ thanh hμng hμng toán 8. Theo dõi 7. Tiền ứng tr−ớc & thu nợ 9. Tất toán
  63. Hồ sơ BTT 1. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ tài chính của khách hμng. 2. Hồ sơđăng ký: Giấy đề nghị cấphạnmức BTT hoặcgiấy đề nghị BTT. 3. Bộ hồ sơ liên quan đếnkhoảnphải thu bao gồm: – Hợp đồng mua bán hàng hoá – Hoá đơn bán hμng hàng – Phiếuxuất kho/ biên bảngiaonhận hàng hoá. – Thông báo chuyểnnhượng khoảnphải thu cho NH kèm theo xác nhậnvàcam kết thanh toán trựctiếp cho NH từ các đối tác của khách hμng
  64. Ví dụ • KH A cung cấp hμng cho tổng công ty điện lực ngμy 31/8 với trị giá hoá đơn 10 tỷ VND ( hoá đơn xuất ngay lúc giao hμng) với điều kiện thanh toán trả chậm 90 ngμy kể từ ngμy xuất hoá đơn • TCT Điện lực trả tr−ớc 2 tỷ VND, 8 tỷ còn lại sẽ trả sau 90 ngμy, ngμy đáo hạn khoản phải thu lμ 30/11 •Ngμy 31/8 NH sẽ ứng tr−ớc cho KH khoản tiền lμ: 85 % x 8 tỷ = 6,8 tỷ VND • Phí BTT thu ngay khi giải ngân: 0,4 % x 8 tỷ = 32 triệu. • Lãi BTT (tr−ờng hợp TCT Điện lực thanh toán đúng hạn): 6,8x1%/30 x 90 = 204 triệu • Phần còn lại ghi có vμo tμi khoản của khách hμng: 8 tỷ – 6,8 tỷ – 0,204 tỷ= 996 triệu
  65. e. Các khoản phải thu không đ−ợc BTT • Phát sinh từ HĐ mua bán hμng hoá bị pháp luật cấm • Phát sinh từ các giao dịch, thoả thuận bất hợp pháp • Phát sinh từ các GD, thoả thuận đang có tranh chấp • Phát sinh từ các HĐ bán hμng theo hình thức ký gửi • Phát sinh từ hợp đồng mua bán hμng có thời hạn thanh toán còn lại dμi hơn 180 ngμy • CK phải thu đã đ−ợc gán nợ hoặc cầm cố, thế chấp • Các khoản phải thu đã quá hạn theo HĐ mua bán hμng
  66. 2. Cho vay tiêu dùng 2.1. Đặc điểm 2.2. Các loại cho vay tiêu dùng 2.3. Quy trình cho vay
  67. 2.1. Đặc điểm • Lãi suất th−ờng cao hơn các khoản cho vay kinh doanh do: – Chi phí vμ rủi ro cao –Ng−ời vay tiêu dùng th−ờng ít nhạy cảm so với lãi suất • Cho vay tiêu dùng th−ờng có tμi sản đảm bảo.
  68. 2.2. Các loại cho vay tiêu dùng Theo hình thức đảm bảo tiền vay vμ cách thức cho vay: – Chiết khấu giấy tờ có giá – Cho vay cầm đồ – Cho vay bảo đảm bằng thu nhập – Cho vay có bảo đảm bằng tμi sản hình thμnh từ vốn vay
  69. 2.3. Quy trình cho vay (1) H−ớng dẫn vμ tiếp nhận hồ sơ vay vốn (2) Thẩm định các điều kiện vay vốn (3) Phê duyệt vμ ký hợp đồng (4) Giải ngân (5) Kiểm tra giám sát khoản vay (6) Thu nợ vμ xử lý tμi sản bảo đảm (7) Kết thúc hợp đồng
  70. (1) H−ớng dẫn vμ tiếp nhận hồ sơ vay vốn • Nội dung hồ sơ: •Hồsơkhách hμng: Sổ hộ khẩu/CMND/hộ chiếu •Hồsơkhoản vay • Hồ sơ bảo đảm tiền vay • Kiểm tra hồ sơ: tính đầy đủ, xác thực, hợp pháp vμ hợp lệ
  71. Hồ sơ khoản vay + Giấy đề nghị vay vốn + Giấy xác nhận lμ cán bộ/nhân viên của cơ quan quản lý lao động + Bản sao hợp đồng lao động + Giấy tờ chứng minh mục đích, nhu cầu vay: HĐ mua bán, hồ sơ bản vẽ, thiết kế (xây dựng, sửa nhμ) + Hồ sơ chứng minh nguồn trả nợ: Xác nhận thu nhập của cơ quan quản lý, HĐ cho thuê TS kèm giấy chứng nhận sở hữu TS cho thuê, HĐ lμm ngoμi giờ + Các giấy tờ khác
  72. Hồ sơ bảo đảm tiền vay • Bảo đảm bằng tμi sản của KH, bên bảo lãnh: + Hợp đồng bảo đảm tiền vay + Giấy tờ chứng minh quyền SH, quyền sử dụng TS + Cam kết bảo lãnh bằng tμi sản của bên thứ ba • Bảo đảm bằng tμi sản hình thμnh từ vốn vay: + Giấy cam kết thế chấp tμi sản (nêu rõ quá trình hình thμnh TS, bμn giao giấy tờ ) + Hợp đồng mua bán tμi sản
  73. (2) Thẩm định các điều kiện vay vốn - Kiểm tra vμ xác minh hồ sơ: đảm bảo tính đầy đủ, xác thực, hợp pháp vμ hợp lệ - Thẩm định: • Khách hμng vay vốn •Ph−ơng án sử dụng vốn: tính khả thi, thực tế • Thẩm định bảo đảm tiền vay - Lập tờ trình thẩm định
  74. Thẩm định khách hμng vay vốn 3 T− cách pháp lý 3 Khả năng tμi chính 3 Tình hình quan hệ với các tổ chức tín dụng
  75. Khả năng tμi chính + Nghề nghiệp: mức độ ổn định của thu nhập + Các nguồn thu nhập chủ yếu: mức độ, giấy tờ chứng minh nguồn thu nhập + Sử dụng thu nhập + Gia đình của khách hμng + Các khoản vay ngân hμng khác + Khảnăng trảnợ + Vốn tham gia vμo mua sắm tμi sản tiêu dùng
  76. Thẩm định bảo đảm tiền vay + Điều kiện của tμi sản bảo đảm, ng−ời bảo lãnh + Xác định giá của tμi sản bảo đảm + Khả năng thu hồi nợ vay trong tr−ờng hợp xử lý TSBĐ + Đề xuất các biện pháp quản lý TSBĐ an toμn vμ hiệu quả
  77. (3) Phê duyệt vμ ký hợp đồng • Phê duyệt: theo trình tự ngân hμng quy định • Ký hợp đồng • Giao nhận giấy tờ vμ tμi sản bảo đảm tiền vay, nhập kho giấy tờ, TSBĐ • Công chứng vμ đăng ký giao dịch bảo đảm
  78. (4) Giải ngân • Kiểm tra điều kiện giải ngân, số tiền giải ngân • Phối hợp với bộ phận liên quan, giải ngân theo quy định
  79. (5) Kiểm tra giám sát khoản vay • Kiểm tra mục đích sử dụng vốn, tμi sản bảo đảm • Đôn đốc trả nợ đúng hạn •Đ−a các biện pháp xử lý thích hợp nếu khách hμng vi phạm HĐ
  80. (6) Thu nợ vμ xử lý tμi sản bảo đảm • Thu nợ: theo hợp đồng •Xửlý tμi sản bảo đảm để thu nợ
  81. Xử lý tμi sản bảo đảm để thu nợ •Tμi sản bảo đảm đ−ợc xử lý trong các tr−ờng hợp: –Ch−a hết thời hạn trong HĐ, nh−ng KH không có khả năng thanh toán nợ vμ đề nghị bằng văn bản xử lý TS để thu nợ. – Quá hạn trả nợ (kể cả sau khi đ−ợc gia hạn nợ) một thời gian nhất định theo quy định của NH mμ vẫn không trả đ−ợc nợ. – Khách hμng bị chết, mất tích mμ không có ng−ời thừa kế (hoặc ng−ời đ−ợc uỷ quyền) tiếp tục thực hiện HĐ theo quy định của pháp luật.
  82. Xử lý tμi sản bảo đảm để thu nợ •Tμi sản cầm đồ đ−ợc xử lý theo thoả thuận trong hợp đồng cầm đồ hoặc đ−ợc bán đấu giá công khai. • Thứ tự chi trả: – Các chi phí bán tμi sản, – Trả tiền vay theo hợp đồng, – Trả khách hμng hoặc xử lý theo quy định của pháp luật nếu không có ng−ời nhận. • Nếu thiếu, khách hμng phải trả tiếp hoặc ngân hμng khởi kiện theo quy định của pháp luật.
  83. (7) Kết thúc hợp đồng • Thanh lý hợp đồng • Giải chấp tμi sản bảo đảm: xuất kho giấy tờ vμ TSBĐ, xoá đăng ký giao dịch bảo đảm •L−u giữ hồ sơ