Bài giảng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử

ppt 51 trang hapham 90
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_co_ban_cua_chu_nghia_mac_lenin_chuong_ii.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin - Chương III: Chủ nghĩa duy vật lịch sử

  1. Đại Học Kinh Tế TP.Hồ Chí Minh
  2. CHƯƠNG III CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
  3. I.Vai trò của sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất II.Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. III.Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội V.Vai trò của đấu tranh và cách mạng xã hội đối với sự vận động phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
  4. ❖Sản xuất là một hình thức đặc trưng của con người và xã hội loài người Sản xuất Sản xuất ra bản thâ Sản xuất vật chất Sản xuất tinh thần Con ngươin
  5. Điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chổ: loài vật may mắn lắm chỉ hái lượm trong khi con người lại sản xuất Ph. Ăngghen1820- 1895
  6. • Là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên,cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mản nhu cầu tồn tại phát triển của con người
  7. Mang tính Khách quan Mang tính Sản Xã hội Xuất Vật Mang tính Lịch sử Chất Mang tính Sáng tạo - Là không thể thiếu được của con người, xã hội loài người. - Là hành động có ý thức, có mục đích của con người. - Là sản xuất xã hội.
  8. • Là phương thức sản xuất là cách thức mà con người sử dụng để tiến hành quá trình sản xuất của xã hội ở những giai đoạn lịch sử nhất định •Ở những thời đại khác nhau con người sử dụng những phương thức sản xuất khác nhau để tiến hàng sản xuất Phương thức sản xuất
  9. • Là phương thức sản xuất chỉ ra quá trình sản xuất được tiến hành bằng cách thức kỹ thuật , công nghệ nào để làm biến đổi các đối tượng của quá trình sản xuất • Là phương thức sản xuất chỉ ra quá trình sản xuất được tiến hành với những cách thức kinh tế nào
  10. ➢ Là nhân tố quyết định sự sinh tồn , phát triển của con người và xã hội ➢ Là hoạt động nền tảng làm phát sinh phát triển những mối quan hệ xã hội của con người ➢Làm biến đổi thế giới ➢Sản xuất vật chất quyết định sự phát triển của xã hội từ thấp đến cao, quyết định sự phát triển của xã hội. ➢Sự phát triển lịch sử nhân loại là lịch sử phát triển PTSX
  11. ❖ lực lượng sản xuất là năng lực thực tiển của con người trong qua trình sản xuất ra của cải vật chất
  12. Lực lượng sản xuất Người TưLiệu lao Sản động Xuất
  13. • Là con người có sức lao động ( thể lực & tri thức ) và đang tiêu hao trong quá trình sản xuất ➢ Người lao động là yếu tố quyết định của lực lượng sản xuất • Là một bộ phận của lực lượng sản xuất mà người lao động sử dụng hay tác động đến trong quá trình sản xuất bao gồm tư liệu lao động và đôi tượng lao động ➢ Tư liệu lao động: là bộ phận của tư liệu sản xuất do người lao động tạo ra nhằm dẫn truyền sức lao động lên đôi tượng lao động ➢Đối tượng lao động là bộ phận của tư liệu sản xuất có sẵn trong giới tự nhiên hay do quá trình sản xuất tạo ra mà sức lao động của người lao động tác động đến để cải biến thành sản phẩm lao động mới
  14. • Lực lượng sản xuất là nhân tố có tính sáng tạo và tính sáng tạo có tính lịch sử • Lực lượng sản xuất phản ánh trình độ chinh phục giới tự nhiên của con người: trình độ thủ công phản ánh chinh phục giới tự nhiên thấp hơn rất nhiều so với trình độ kỷ thuật công nghệ và công nghệ cao  Lực lượng sản xuất là nhân tố cơ bản tất yếu tạo thành nôi dung vật chất của quá trình sản xuất
  15. QHSX là quan hệ giữa con người với con người trong sản xuất Quan hệ sản xuất Quan hệ Quan hệ sở hữu trong tổ Quan đối với chức và hệ tư liệu quản lý phân sản xuất sản xuất phối
  16. QHSX tồn tại trong mối quan hệ thống nhất và chi phối , tác động lẫn nhau trên cơ sở quyết định của quan hệ sơ hữu về tư liệu sản xuất  QHSX là mối quan hệ giữa người với người trong qua trình sản xuất
  17. ➢ Lực lượng sản xuất thường biến đổi nhanh còn quan hệ sản xuất thường biến đổi chậm hơn so với lực lượng sản xuất (mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất). ➢Do yêu cầu khách quan tất yếu đòi hỏi quan hệ sản xuất cũ phải được thay thế bằng quan hệ sản xuất mới phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất (phương thức sản xuất mới ra đời cao hơn)
  18. -LLSX quyết định sự phát triển của QHSX -Nẩy sinh mâu thuẫn giữa LLSX thường xuyên phát triển và QHSX tương đối ổn dịnh C.M -QHSX ảnh hưởng tới sự phát triển của LLSX - Từ chỗ là hình thức phát triển của các LLSX, những quan hệ ấy trở thành xiềng T.B.C.N xích của các LLSX C.M C.M P.K C.M C.H.N.L
  19. - Quan hệ sản xuất không phải hoàn toàn phụ thuộc vào lực lượng sản xuất nên nó có tác động đến sự phát triển của lực lượng sản xuất. - Sự tác động của quan hệ sản xuất đến lực lượng sản xuất theo 2 hướng: ➢ Nếu phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất thì sẽ thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển. ➢ Nếu không phù hợp (lỗi thời hay tiên tiến một cách giả tạo) thì sẽ kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất. => Giải quyết mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất không phải giản đơn mà phải thông qua hoạt động có ý thức của con người.
  20. II.Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. 1/ Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng 2/ Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
  21. 1/ Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: 1.1/ Khái niệm cơ sở hạ tầng (Đặc trưng của cơ sở hạ tầng: có 2 đặc trưng) ➢Cơ sở hạ tầng bao gồm: Quan hệ sản xuất tàn dư, quan hệ sản xuất thông trị, trong đó quan hệ sản xuất là mầm mống. QHSX tàn dư QHSX thống trị QHSX mầm mống ➢Cơ sở hạ tầng bao giờ cũng do các quan hệ sản xuất thống trị giữ vai trò chủ đạo, chi phối các quan hệ sản xuất khác.
  22. 1.2/ Khái niệm kiến trúc thượng tầng: - Khái niệm Bốn đặc trưng: - Các yếu tố của KTTT có đặc điểm riêng, có quy luật vận động riêng nhưng chúng liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau và đều hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định - Mỗi yếu tố khác nhau có quan hệ khác nhau đối với cơ sở hạ tầng - Kiến trúc thượng tầng mang tính giai cấp - Nhà nước có vai trò cực kỳ quan trọng
  23. 1.2/ Khái niệm kiến trúc thượng tầng (tiếp): KTTT Nhà nước Đảng phái Đoàn thể Tôn giáo QHSX = CSHT
  24. 2/ Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng: ➢ Quan điểm duy tâm: giải thích sự vận động xã hội dựa vào các nguyên nhân tinh thần, tư tưởng, vào vai trò của nhà nước, pháp quyền. ➢ Quan điểm duy vật biện chứng về đời sống xã hội: khẳng định quan hệ vật chất là quan hệ cơ bản, đầu tiên qui định các quan hệ tinh thần, tư tưởng. Nên quan hệ sản xuất là quan hệ cơ bản, qui định mọi quan hệ chính trị, pháp quyền.
  25. 2.1/ Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng: ➢ Mỗi cơ sở hạ tầng sẽ hình thành nên một kiến trúc thượng tầng tương ứng, tính chất của kiến trúc thượng tầng là do tính chất của cơ sở hạ tầng qui định. ➢ Cơ sở hạ tầng thay đổi thì kiến trúc thượng tầng cũng thay đổi theo. ➢ Cơ sở hạ tầng thay đổi dẫn đến kiến trúc thượng tầng thay đổi nhưng có tính chất phức tạp.
  26. 2.2/ Tác động trở lại của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng ➢ Tuy cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng nưngh kiến trúc thượng tầng cũng có tính độc lập tương đối và tác động đối với cơ sở hạ tầng. ➢ Sự tác động của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng diễn ra theo 2 chiều: • Nếu kiến trúc thượng tầng tác động phù hợp với qui luật kinh tế khách quan. • Nếu kiến trúc thượng tầng tác động ngược chiều với các qui luật kinh tế khách quan. \
  27. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng Các tư tưởng lý luận, quan điểm: Chính trị, Pháp quyền,Triết học, Đạo đức, Thẩm mỹ, Tôn giáo KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG QUAN HỆ = CƠ SỞ sẢN XUẤT KINH TẾ Lực lượngẤ sản xuất T
  28. Các quy luật xã hội chung Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng trong đời sống và sự phát triển xã hội của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng đối với kiến trúc thượng tầng Sự phù hợp các mặt của sản xuất Cơ sở Đời sống Các kiểu lực lượng kiểuCác lực lượng Kiến trúc thượng tầng hạ tầng tinh thần Các kiểuCáchệ quan - Khoa học tự sảnxuất Tự quản lý cộng -Các quy tắc sinh nhiên sản chủ nghĩa hoạt tập thể cộng sảnxuất quan hệ chính trị Khoa học xã hội, sản chủ nghĩa hệ tư tưởng ý Tự quản lý - Pháp luật nguyên thuỷ thức thông - Tập quán thường Các thiết chế và phương tiện - Các thiết chế và - Các thiết chế và tương ứng với quan hệ tương các quan hệ ứng với chúng tương ứng với chúng chúng Các kiểu cộng đồng lịch sử Các kiểu văn hoá Các kiểu nhân cách
  29. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin III _ Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
  30. III> Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 1) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội a_ Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội b_ Vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội 2) Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội a_ Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội b_ Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội c_ Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó d_ Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển của chúng e_ Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội
  31. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội Nguyên lý tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội là một nguyên lý cơ bản, đánh dấu sự đối lập căn bản giữa thế giới duy vật và duy tâm trong xã hội Lênin đã trình bày hệ thống những quan điểm duy vật lịch sử của Mác: “nhận thấy chủ nghĩa duy vật cũ là không triệt để, chưa hoàn bị và phiến diện, nên Mác cho là cần phải làm cho khoa học xã hội phù hợp với cơ sở duy vật; và dựa vào cơ sở đó để cải tạo khoa học ấy. Nếu, nói chung, chủ nghĩa duy vật lấy tồn tại để giải thích ý thức chứ không phải ngược lại, thì khi áp dụng vào đời sống xã hội của loài người, nó buộc phải lấy tồn tại xã hội để giải thích ý thức xã hội”
  32. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 1> Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội a_ Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội Chỉ phương diện sinh hoạt vật chất và các điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội Tồn tại xã hội Điều kiện tự nhiên – hoàn Phương thức sản xuất Dân cư cảnh địa lý Tồn tại trong mối thống nhất biện chứng, tác động lẫn nhau, tạo thành điều kiện sinh tồn và phát triển của xã hội
  33. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 1> Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội a_ Khái niệm tồn tại xã hội, ý thức xã hội Tâm lý xã hội: Ý thức xã hội toàn bộ đời thông thường: Chỉ phương diện sinh hoạt tinh thần sống tình cảm, toàn bộ những tâm trạng, khát tri thức, quan vọng, ý chí, niệm của con của những cộng Ý thức xã hội người trong một đồng người cộng đồng nhất định người nhất định Nảy sinh Phản ánh Ý thức lý luận: Hệ tư tưởng xã những tư hội: toàn bộ các tưởng, quan Tồn tại xã hội hệ thống quan điểm đã được niệm, quan hệ thống hóa, điểm xã hội Ý thức xã hội Ý thức cá nhân khái quát hóa thành quy luật Thống nhất biện chứng nhưng không đồng nhất Thuộc mối quan hệ giữa cái riêng và cái chung
  34. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 1> Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội b_ Vai trò quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội Đời sống tinh thần của xã hội hình thành và phát triển trên cơ sở của đời sống vật chất; rằng không thể tìm nguồn gốc của tư tưởng, tâm lý xã hội trong bản thân nó, nghĩa là không thể tìm trong đầu óc con người mà phải tìm trong hiện thực vật chất Ý thức xã hội Khâu trung gian Quyết định Phản ánh + phụ thuộc Tồn tại xã hội
  35. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 2> Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội a_ Ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội Tồn tại xã hội Phản ánh Lợi ích của cá nhân, tập Biến đổi đoàn, giai cấp Truyền thống + bảo thủ Ý thức xã hội
  36. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 2> Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội b_ Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội Tồn tại xã hội Dự báo được tương lai Vẫn phụ thuộc vào tồn tại xã Vượt trước hội Tổ chức, chỉ đạo hoạt động Ý thức xã hội
  37. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức2> xã Tính hội độc lập tương đối của ý thức xã hội b_ Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội Tồn tại xã hội Dự báo được tương lai Vẫn phụ thuộc vào tồn tại Vượt trước xã hội Tổ chức, chỉ đạo hoạt động Ý thức xã hội
  38. III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức2> Tính xã độchội lập tương đối của ý thức xã hội c_ Ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó Tạo ra trên cơ sở kế thừa những tài liệu lý luận của các thời đại trước Không thể giải thích được một tư tưởng nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế hiện có, không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng trước đó gắn với tính chất giai Giai cấp khác Nội dung ý thức khác cấp của nó nhau nhau
  39. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 2> Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội e_ Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội Ăngghen: “Sự phát triển về mặt chính trị, pháp luật, triết học, tôn giáo, đều dựa vào sự phát triển kinh tế. Nhưng tất cả chúng cũng có ảnh hưởng lẫn nhau và ảnh hưởng đến cơ sở kinh tế” Điều kiện lịch sử cụ thể
  40. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội 2> Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội d_ Sự tác động qua lại giữa các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển của chúng Nguyên nhân Hình thái ý thức xã hội Những mặt, những tính chất không thể giải thích được một cách trực tiếp Hình thái ý thức xã hội nổi lên hàng đầu Ý thức chính trị Tác động Hình thái ý thức xã hội khác
  41. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ III) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội Kết luận Tính quyết định của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội là một trong những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử; là một trong những cơ sở phương pháp luận căn bản của hoạt động nhận thức và thực tiễn
  42. Quá trình lịch sử tự nhiên của sự phát Hình thái kinh tế xã hội IV MộtHai làlà triển các hình thái kinh tế - xã hội
  43. 1. Hình thái kinh tế xã hội Khái niệm Kết cấu
  44. Khái QHSX đặc trưng niệm Xã hội KTTT tương ứng QHSX-CSHT LLSX phù hợp
  45. Kết cấu là “ cơ thể xã hội ” hoàn chỉnh và phức tạp LLSX là QHSX là KTTT nền tảng cơ sở được xây vật chất- khách quan dựng trên kĩ thuật, phân biệt CSHT quyết định sự khác (QHSX) hình thành nhau các của XH, phát triển, HT KT-XH, là công cụ thay đổi Là QH duy trì, của các cơ bản bảo vệ HT KT-XH (“ bộ xương” CSHT của XH ) sinh ra nó chi phối mọi QHXH
  46. a) XHLN là một hệ thống phức tạp luôn vận động, phát triển, dưới sự tác động của các QL, có nguồn gốc nằm trong sự phát triển LLSX và động lực là các mâu thuẫn XH. Lịch sử XH QHSX phù hợp với LLSX phát triển trải qua các HT KT-XH do hoạt QL động của CSHT quyết định KTTT con người tuân theo các QL khách quan của lịch sử tạo ra .
  47. Lịch sử phát triển của SXVC [PTSX(LLSX)] Thay đổi Thay đổi LLSX QHSX PTSX Thay đổi Trật tự XH(CSHT,KTTT, ) HT KT-XH MTXH luôn thúc đẩy XH phát triển LLSX & QHSX, CSHT & KTTT Các dân tộc, giai cấp, lĩnh vực XH,
  48. Xu hướng phát triển XHLN của mỗi quốc gia rất gia quốc mỗi củaXu XHLN đa triểnphát dạng hướng Trải qua các HT KT-XH từ thấp đến cao Có thể bỏ qua một hay vài HT KT-XH nhưng phải diễn ra theo một quá trình lịch sử tự nhiên Sự tác động của địa lý, chính trị, → sự phát triển của mỗi quốc gia ( dân tộc ) khác nhau tạo lên sự đa dang
  49. Lực Lực lượng sảnxuất Cộng Tư sản Chiếm bản Phong chủ hữu chủ Công kiến nghĩa Xã nô nghĩa nguyên thủy lệ Thời gian
  50. ♣ Sản xuất vật chất chính là cơ sở của đời sống ♣xãXã hội,phương hội là một cơ thức thể quyếtsống động. định Đểtrình lý giảiđộ nềncần SX. Không thế xuất phát từ ý trí chủ quan của con phải xây dựng phương pháp luận trừu tượng hóa ♣ngườiLà quá để trình giải diễnthích ra mà theo phải các xuấtquy luậtphát khách từ thực khoa học, xuất phát từ quan hệ sản xuất hiện thực quantrạng chứ phát không triển phải của ý muốnnền sản chủ xuất. quan, do vậy của XH. muốn nhận thức, giải quyết đúng đắn thì phải đi sâu nghiên cứu các quy luật vận động, phát triển của xã hội.