Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Phan Thị Minh Lý

ppt 75 trang hapham 450
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Phan Thị Minh Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong1_tong_quan_ve_ke_toan_pha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Phan Thị Minh Lý

  1. NGUYÊN LÝ KẾ TỐN PHAN THỊ MINH LÝ Khoa Kế tốn – Tài chính Trường Đại học Kinh tế Thời lượng: 60 tiết
  2. Mục đích mơn học Học phần này cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý kế tốn: ◼ bản chất, đối tượng, chức năng, nhiệm vụ của kế tốn ◼ tầm quan trọng của thơng tin kế tốn đối với hoạt động kinh doanh và nền kinh tế ◼ các nguyên tắc, phương pháp kế tốn ◼ quá trình đo lường, ghi chép và cung cấp thơng tin kế tốn 2
  3. Nhiệm vụ của sinh viên ◼ Đọc bài trước khi đến lớp ◼ Tham gia các buổi học tại lớp ◼ Làm bài tập, thảo luận theo nhĩm để củng cố lý thuyết và rèn luyện kỹ năng thực hành kế tốn ◼ Làm các bài kiểm tra trong kỳ và thi hết học phần. ◼ Tham khảo các tài liệu theo chỉ dẫn của giáo viên. 3
  4. Tài liệu học chính ◼ Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên lý kế tốn. (Bài giảng điện tử) ◼ Tài liệu khác: - PGS.TS. Nguyễn Thị Đơng. 2003. Giáo trình Lý thuyết hạch tốn kế tốn. NXB Tài chính, Hà Nội. - Luật Kế tốn, Các chuẩn mực kế tốn Việt Nam, Chế độ kế tốn doanh nghiệp 4
  5. Phương pháp đánh giá ◼ Dự lớp, làm bài tập : 10% ◼ Kiểm tra trong kỳ : 40% ◼ Thi cuối học kỳ : 50% 5
  6. Nội dung Chương1: Tổng quan về kế tốn Chương 2: Chứng từ kế tốn Chương 3: Tính giá các đối tượng kế tốn Chương 4: Tài khoản kế tốn và ghi kép Chương 5: Hệ thống báo cáo kế tốn tài chính Chuơng 6: Hình thức kế tốn Chương 7: Kế tốn các quá trình kinh doanh chủ yếu 6
  7. Chương 1 Tổng quan về kế tốn Mục đích: 1. Định nghĩa kế tốn và mơ tả vai trị của kế tốn và yêu cầu đối với thơng tin kế tốn 2. Phân biệt kế tốn tài chính và kế tốn quản trị 3. Hiểu được các giả thuyết và nguyên tắc kế tốn được cơng nhận (GAAPs) 4. Hiểu rõ đối tượng của kế tốn và đặc trưng của nĩ 5. Nắm được quy trình kế tốn 6. Hiểu khái quát về hệ thống phương pháp kế tốn 7. Hiểu khái quát về hệ thống báo cáo kế tốn tài chính 8. Hiểu được kế tốn là một nghề nghiệp với những trách nhiệm về đạo đức 7
  8. Bài đọc 1. Chương 1 Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên lý kế tốn. 2. Luật Kế tốn Việt Nam (Phụ lục 1.1) 3. Chuẩn mực kế tốn 01 - Chuẩn mực chung (Phụ lục 1.2) 8
  9. Sơ lược lịch sử phát triển của kế tốn ◼ 4 điều kiện ra đời của kế tốn - Biết đọc, biết viết - Hệ thống số viết - Chất liệu sổ sách - Xuất hiện của tiền – đơn vị đo lường chung ◼ Trước thế kỷ 13 ◼ Sau thế kỷ 13: xuất hiện kế tốn kép – Paciolo (1494) 9
  10. Kế tốn ở Việt nam ◼ Từ 1945-1954 ◼ Từ 1954-1990 - 1957: kế tốn áp dụng trong cơng nhgiệp và xây dựng - 1970: điều lệ tổ chức kế tốn Nhà nước - 1988: Phpá lệnh kế tốn và thống kê ◼ Từ 1990 – nay - 1994: Hệ thống kế tốn mới - 2001-nay: Chuẩn mực kế tốn - 2003: Luật kế tốn 10
  11. Các loại hình doanh nghiệp Việt Nam ◼ Cty TNHH ◼ Cty cổ phần ◼ Cty hợp danh ◼ Doanh nghiệp tư nhân 11
  12. Kế tốn là gì? ◼ Quan điểm trước đây ◼ Quan điểm quốc tế „ Hệ thống thơng tin và kiểm tra dùng để đo lường/phản ánh, xử lý và truyền đạt những thơng tin về tài chính, kết quả kinh doanh và các luồng tiền tạo ra của một đơn vị kinh tế“ ◼ Quan điểm theo luật của Việt Nam (điều 4) „Kế tốn là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động“. 12
  13. Ba cơng việc cơ bản của kế tốn ◼ Đo lường ◼ Xử lý/ghi nhận ◼ Truyền đạt thơng tin 13
  14. Ba câu hỏi cơ bản của kế tốn Đo lường và ghi nhận/xử lý ◼ Cái gì? (hoạt động của đơn vị: vốn kinh doanh, quá trình và kết quả kinh doanh, luồng tiền) ◼ Khi nào và Như thế nào? (giả thuyết, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp, cơng cụ và phương tiện) Truyền đạt/cung cấp thơng tin ◼ Bằng cách nào? (báo cáo tài chính) 14
  15. Chức năng của kế tốn – cung cấp thơng tin cho quản lý Hoạt động kinh Thực hiện Người ra quyết doanh quyết định định Dữ Nhu cầu thơng tin liệu Thơng tin Kế tốn Phản ánh Xử lý Truyền đạt Ghi chép Phân loại Báo cáo dữ liệu sắp xếp truyền tin 15
  16. Kế tốn trong tiến trình ra quyết định Đặt mục tiêu Xem xét Làm quyết phương án định Bước 1 Bước 2 Bước 3 Báo cáo phản Thực hiện hồi quyết định Bước 4 Bước 4 -Lập kế hoạch -Kiểm tra thực hiện -Lượng giá thực hiện 16
  17. Lưu ý Cần phân biệt giữa kế tốn và: ◼ Việc giữ sổ sách ◼ Hệ thống điện tốn ◼ Hệ thống thơng tin nội bộ 17
  18. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn Hoạt động kinh doanh Kế tốn Nhà quản lý Người cĩ quyền Người cĩ quyền lợi trực tiếp lợi gián tiếp - Chủ DN -Nhà đầu tư - Thuế, thống kê -BGĐ, HĐQT - Chủ nợ - CQ chức năng Hành động cĩ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh 18
  19. Yêu cầu cơ bản đối với thơng tin kế tốn ◼ Dễ hiểu ◼ Đáng tin cậy (trung thực, khách quan, đầy đủ) ◼ Cĩ thể so sánh được 19
  20. Đạo đức nghề nghiệp và dịch vụ kế tốn ◼ Kế tốn là một nghề chuyên mơn - Đạo đức nghề nghiệp - Áp dụng các nguyên tắc về hạnh kiểm, xác định những hành động đúng, sai, nguyên tắc đạo đức trong khi hành nghề - Ngay thẳng - Lương thiện, khách quan - Tinh thần phục vụ trên quyền lợi cá nhân - Độc lập - Thận trọng, cẩn thận - Đảm bảo bí mật thơng tin 20
  21. Đạo đức nghề nghiệp và dịch vụ kế tốn ◼ Dịch vụ kế tốn - Kiểm tốn, Tư vấn thuế, Dịch vụ tư vấn quản trị v.v. 21
  22. Phân biệt kế tốn tài chính và kế tốn quản trị (Điều 4, Luật Kế tốn) ◼ Kế tốn quản trị Cung cấp thơng tin cho việc lập kế hoạch, điều hành, kiểm tra và ra quyết định trong nội bộ đơn vị ◼ Kế tốn tài chính Cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối tượng bên trong và bên ngồi đơn vị 22
  23. Khái niệm cơ bản (giả thuyết) (Điều 2&4, Luật kế tốn) ◼ Thực thể kinh doanh ◼ Thước đo tiền tệ ◼ Kỳ kế tốn 23
  24. Nguyên tắc kế tốn được cơng nhận Generally Accepted Accounting Principles - GAAPs Chuẩn mực kế tốn 01& điều 7, Luật kế tốn) Thế nào là nguyên tắc kế tốn? Là những quy ước, chỉ dẫn, hướng dẫn xuyên suốt trong quá trình thực hiện các cơng việc kế tốn được nhiều người cơng nhận ở một thời điểm. Lưu ý: GAAP khơng phải là bất biến 24
  25. Nguyên tắc kế tốn được cơng nhận Tiếp theo 1. Cơ sở dồn tích 2. Hoạt động liên tục 3. Giá gốc 4. Phù hợp 5. Nhất quán 6. Thận trọng 7. Trọng yếu 25
  26. Các tổ chức quốc tế ảnh hưởng đến chuẩn mực kế tốn ◼ Uỷ ban Chuẩn mực kế tốn quốc tế (IASC) International Accounting Standards Committee ◼ Hội đồng Tiêu chuẩn Kế tốn Tài chính (FASB) Financial Accounting Standards Board ◼ Uỷ ban chứng khốn của Mỹ (SEC) Securities and Exchange Commission ◼ Viện kế tốn cơng chứng của Mỹ (AICPA) American Institute of Certified Public Accountants 26
  27. Các tổ chức ảnh hưởng đến chuẩn mực kế tốn Việt Nam Chuẩn mực kế tốn là những nguyên tắc, phương pháp kế tốn cơ bản để ghi sổ kế tốn và lập báo cáo tài chính. 1. Chính phủ - Ban hành Luật kế tốn 2. Bộ tài chính – Ban hành Chế độ kế tốn và Chuẩn mực kế tốn 3. Hội Kế tốn Kiểm tốn Việt Nam 27
  28. Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam (VAS) Đợt 1 (4 chuẩn mực) Số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 1. Chuẩn mực số 02 – Hàng tồn kho 2. Chuẩn mực số 03 – Tài sản cố định hữu hình 3. Chuẩn mực số 04 – Tài sản cố định vơ hình 4. Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác Thơng tư số 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 28
  29. Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam (VAS) Đợt 2 (6 chuẩn mực) Số 165/2002/QĐ-BTC ngày 31/12/2002 ◼ Chuẩn mực số 01 – Chuẩn mực chung ◼ Chuẩn mực số 06 – Thuê tài sản ◼ Chuẩn mực số 10 – Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đối ◼ Chuẩn mực số 15 – Hợp đồng xây dựng ◼ Chuẩn mực số 16 – Chi phí đi vay ◼ Chuẩn mực số 24 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thơng tư số 105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003 29
  30. Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam (VAS) Đợt 3 (6 chuẩn mực) Số 234/2003/QĐ-BTC ngày 30/12/2003 ◼ Chuẩn mực số 05 – Bất động sản đầu tư ◼ Chuẩn mực số 07 – Kế tốn các khoản đầu tư vào cơng ty liên kết ◼ Chuẩn mực số 08 – Thơng tin tài chính về những khoản vốn gĩp liên doanh ◼ Chuẩn mực số 21 – Trình bày báo cáo tài chính ◼ Chuẩn mực số 25 – Báo cáo tài chính hợp nhất và kế tốn khoản đầu tư vào cơng ty con ◼ Chuẩn mực số 26 – Thơng tin về các bên liên quan Thơng tư số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 30
  31. Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam (VAS) Đợt 4 (6 chuẩn mực) Số 12/2005/QĐ-BTC ngày 15/02/2005 ◼ Chuẩn mực số 17 – Thuế thu nhập doanh nghiệp ◼ Chuẩn mực số 22 – Trình bày bổ sung báo cáo tài chính của các ngân hàng và tổ chức tài chính tương tự ◼ Chuẩn mực số 23 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế tốn năm ◼ Chuẩn mực số 27 – Báo cáo tài chính giữa niên độ ◼ Chuẩn mực số 28 – Báo cáo bộ phận ◼ Chuẩn mực số 29 – Thay đổi chính sách kế tốn, ước tính kế tốn và các sai sĩt Thơng tư số 20/2006/TT-BTC ngày 20/3/06 31
  32. Hệ thống chuẩn mực kế tốn Việt Nam (VAS) Đợt 5 (4 chuẩn mực) Số 100/2005/QĐ-BTC ngày 28/12/2005 ◼ Chuẩn mực số 11 – Hợp nhất kinh doanh ◼ Chuẩn mực số 18 – Các khoản dự phịng, tài sản và nợ tiềm tàng ◼ Chuẩn mực số 19 – Hợp đồng bảo hiểm ◼ Chuẩn mực số 30 – Lãi trên cổ phiếu Thơng tư số 21/2006/TT-BTC ngày 20/3/06 32
  33. Đối tượng của kế tốn (Điều 9, Luật kế tốn) Kế tốn đo lường và phản ánh cái gì? 33
  34. Đối tượng của kế tốn (Điều 9, Luật kế tốn) Quá trình kinh doanh TÀI SẢN MỤC TIÊU NGUỒN TÀI TRỢ Ngắn hạn/ -Ngân hàng -Tiền -Nhà cung ứng -Khoản phải thu ĐẦU TƯ HUY ĐỘNG VỐN -Cơng nhân viên -Hàng tồn kho -Nhà nước -Chủ sở hữu Dài hạn: - -Đất KINH DOANH -Nhà xưởng -Máy mĩc, thiết bị -Cung cấp -Giấy phép, thương hiệu -Sản xuất -Tiêu thụ 34
  35. Đối tượng của kế tốn (Điều 9, Luật kế tốn) ◼ Khái niệm - Tài sản và nguồn hình thành tài sản - Sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động, kinh doanh 35
  36. Tài sản ▪ Nguồn lực của tổ chức ▪ Có giá trị kinh tế đối với tổ chức ▪ Có giá trị xác định được bằng tiền 36
  37. TÀI SẢN Nguồn lực của tổ chức ▪ Thuộc sở hữu của tổ chức ▪ Tổ chức kiểm soát được nguồn lực một cách chắc chắn ➢ Tiền mặt, Tiền gửi ngân hàng ➢ Các khoản phải thu ➢ Hàng tồn kho ➢ Máy móc thiết bị, nhà xưởng, v.v 37
  38. TÀI SẢN Có giá trị kinh tế đối với tổ chức ▪ Đưa lại lợi ích kinh tế cho tổ chức: tăng nguồn tiền và tương đương tiền ▪ Những khoản nào dưới đây được xem là tài sản của một cửa hàng bán quần áo? o Tiền mặt trong két sắt o Phải thu tiền từ khách hàng o Quần áo bày bán tại cửa hàng o Máy tính tiền 38
  39. TÀI SẢN Có giá trị xác định ▪ Tài sản phải được huy động với giá thành xác định được bằng tiền ➢ Cơng ty TNHH Bình Minh mua lại Cơng ty TNHH Bảo Thạnh, trong giá mua bao gồm một khoản được gọi là “Nhãn hiệu thương mại” có trị giá là 300 triệu. Trong kế toán, “Nhãn hiệu thương mại” có được xem là tài sản của Cơng ty TNHH Bình Minh không? 39
  40. Bài tập ứng dụng 1.1 Nhận biết tài sản Cĩ tài liệu sau tại một đơn vị: (ĐVT: 1.000đ) ◼ Tiền mặt tại quỹ 10.000 ◼ Phải trả người bán 90.000 ◼ Nguyên vật liệu 150.000 ◼ Máy mĩc thiết bị 550.000 ◼ Nợ dài hạn 100.000 ◼ Tiền gửi ngân hàng 120.000 ◼ Thành phẩm 450.000 ◼ Thuế phải nộp 45.000 Hỏi: Mục nào trên đây là tài sản của đơn vị này? 40
  41. Phân loại tài sản 1. TS ngắn hạn sử dụng, luân chuyển, thu hồi trong vịng 12 tháng hoặc 1 chu kỳ kinh doanh 2. TS dài hạn giá trị lớn thời gian luân chuyển dài 41
  42. TÀI SẢN NGẮN HẠN ◼ Theo lĩnh vực chu chuyển - sản xuất - lưu thơng - tài chính ◼ Theo mức độ thanh hoạt - Tiền - Đầu tư tài chính ngắn hạn - Các khoản phải thu - Hàng tồn kho - TSLĐ khác 42
  43. TÀI SẢN DÀI HẠN - Phải thu dài hạn - TSCĐ - Đầu tư tài chính dài hạn 43
  44. PHẢI THU DÀI HẠN Phải thu khách hàng dài hạn 44
  45. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ theo Chuẩn mực 03&04 1. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế 2. Nguyên giá xác định một cách đáng tin cậy 3. Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm 4. Đủ tiêu chuẩn giá trị (từ 10 triệu trở lên) 45
  46. TS dài hạn ◼ Theo hình thái biểu hiện - TSCĐ hữu hình - TSCĐ vơ hình ◼ Theo hình thái biểu hiện kết hợp với tính chất đầu tư - TSCĐ hữu hình tự cĩ - TSCĐ vơ hình tự cĩ - TSCĐ thuê tài chính - TSCĐ tài chính - TSCĐ khác 46
  47. Bài tập ứng dụng 1.2 Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn Tại một đơn vị cĩ những TS sau đây: (ĐVT:1.000đ) 1. Tiền mặt 10.000 2. Nguyên vật liệu 48.000 3. Tiền gửi ngân hàng 40.000 4. Phải thu của khách hàng 4.000 5. Máy mĩc thiết bị 400.000 6. Phương tiện vận tải 230.000 7. Nhà xưởng 300.000 8. Thành phẩm gửi bán 195.000 Hỏi: Phân biệt TS ngắn hạn và TS dài hạn? 47
  48. Nguồn hình thành tài sản Nguồn vốn của tổ chức được huy động từ nhiều nguồn khác nhau Nguồn vốn có thể được huy động từ: ➢ Ngân hàng ➢ Người cho vay ➢ Nhà cung ứng ➢ Nhà nước ➢ Chủ sở hữu ➢ Người lao động 48
  49. Phân loại nguồn hình thành tài sản Nguồn vốn có thể phân thành 2 nhóm: ❖ Nợ phải trả ❖ Nguồn vốn chủ sở hữu 49
  50. NỢ PHẢI TRẢ - Là nghĩa vụ của tổ chức đối với những bên đã cung cấp các nguồn lực cho tổ chức - Thể hiện quyền đòi của các chủ nợ đối với tài sản của tổ chức NỢ NGẮN HẠN Các khoản nợ phải thanh toán trong vòng 12 tháng ➢ Khoản vay ngắn hạn ➢ Khoản vay dài hạn nhưng gần đến hạn trả ➢ Khoản phải trả cho các nhà cung ứng ➢ Khoản nợ thuế của Nhà nước ➢ Khoản nợ lương của người lao động 50
  51. Nợ phải trả NỢ DÀI HẠN Các khoản nợ không phải thanh toán trong vòng 12 tháng ➢ Các khoản vay dài hạn ➢ Các khoản nợ dài hạn 51
  52. VỐN CHỦ SỞ HỮU Được huy động từ những nguồn khác không phải là nợ ▪ Là chênh lệch giữa tổng giá trị TÀI SẢN và NỢ PHẢI TRẢ ▪ Thể hiện trái quyền của các chủ sở hữu lên tài sản của tổ chức ➢ Vốn góp ban đầu của các chủ sở hữu ➢ Vốn đóng góp thêm trong quá trình hoạt động ➢ Lợi nhuận tạo ra trong kinh doanh 52
  53. Phương trình kế tốn cơ bản Đẳng thức kế tốn TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU VỐN CHỦ SỞ HỮU = TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ 53
  54. Tính cân bằng của đẳng thức kế tốn Ví dụ 1: Vào ngày 31 tháng 1 năm 200X cĩ tài liệu sau tại một đơn vị (ĐVT: 1.000đ) 1. Tiền mặt 50.000 2. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 150.000 3. Quầy bán hàng 300.000 4. Nhà kho 200.000 5. Nhãn hiệu 300.000 6. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000 7. Vay dài hạn 200.000 TÀI SẢN = 1.000.000 NỢ PHẢI TRẢ = 200.000 NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU = 800.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 54
  55. Tính cân bằng của đẳng thức kế tốn Nghiệp vụ 1: Vào ngày 1 tháng 4 năm 200X đơn vị mua hàng hố trả bằng tiền gửi ngân hàng 50.000 (ĐVT: 1.000đ) 1. Tiền mặt 50.000 2. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 100.000 3. Hàng hố 50.000 4. Quầy bán hàng 300.000 5. Nhà kho 200.000 6. Nhãn hiệu 300.000 7. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000 8. Vay dài hạn 200.000 TÀI SẢN = 1.000.000 NỢ PHẢI TRẢ = 200.000 NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU = 800.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU hàng hố + 50.000 TGNH - 50.000 55
  56. Tính cân bằng của đẳng thức kế tốn Nghiệp vụ 2: Vào ngày 5 tháng 4 năm 200X đơn vị mua chịu hàng hố 100.000 (ĐVT: 1.000đ) 1. Tiền mặt 50.000 2. Tiền trong tài khoản tại Ngân hàng 100.000 3. Hàng hố 150.000 4. Quầy bán hàng 300.000 5. Nhà kho 200.000 6. Nhãn hiệu 300.000 7. Nguồn vốn chủ sở hữu 800.000 8. Phải trả người bán 100.000 9. Vay dài hạn 200.000 TÀI SẢN = 1.100.000 NỢ PHẢI TRẢ = 300.000 NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU = 800.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU hàng hố + 100.000 Nợ người bán + 100.000 56
  57. Bài tập ứng dụng 1.3 Nhận biết Nợ phải trả và NVCSH Tài liệu tại một đơn vị như sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Phải trả cho người bán 45.000 2. Phải nộp cho nhà nước 6.000 3. Nguồn vốn kinh doanh 1.100.000 4. Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 5. Quỹ khen thưởng phúc lợi 12.000 6. Nguồn vốn đầu tư XDCB 20.000 7. Nợ dài hạn 190.000 Hỏi: Nhận biết các khoản Nợ phải trả và Nguồn vốn chủ sở hữu của đơn vị này 57
  58. Bài tập ứng dụng 1.4 Lập phương tình kế tốn cơ bản Tài liệu tại một đơn vị như sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Máy mĩc thiết bị 350.000 9. Phải trả cho người bán 45.000 2. Phương tiện vận tải 260.000 10. Phải nộp cho nhà nước 6.000 3. Kho tàng 230.000 11. Nguồn vốn kinh doanh 1.100.000 4. Lợi nhuận chưa phân phối 15.000 12. Thành phẩm 195.000 5. Quỹ khen thưởng phúc lợi 12.000 13. Tiền gửi ngân hàng 100.000 6. Nguồn vốn đầu tư XDCB 20.000 14. Phải thu của khách hàng 75.000 7. Nợ dài hạn 190.000 15. Nguyên vật liệu 128.000 8. Tiền mặt 50.000 Hỏi: Lập phương trình kế tốn cơ bản dựa trên các tài liệu trên đây 58
  59. Bài tập ứng dụng 1.5 Nhận biết tài sản và nguồn vốn Tài liệu tại một đơn vị như sau: (ĐVT: 1.000đ) 1. Phải trả cho người bán 125.000 9. Máy mĩc thiết bị x 2. Nguyên vật liệu 260.000 10. Phải nộp cho nhà nước 26.000 3. Nhà xưởng 530.000 11. Nguồn vốn kinh doanh 1.700.000 4. Phương tiện vận tải 120.000 12. Thành phẩm 595.000 5. Lợi nhuận chưa phân phối 38.000 13. Tiền gửi ngân hàng 160.000 6. Quỹ khen thưởng phúc lợi 20.000 14. Phải thu của khách hàng 75.000 7. Nguồn vốn đầu tư XDCB 120.000 8. Nợ dài hạn 250.000 9. Tiền mặt 55.000 Hỏi: Tính x? Phân biệt tài sản và nguồn vốn của đơn vị này 2.279.000/484.000 59
  60. Bài tập ứng dụng 1.5 Phương trình kế tốn cơ bản Hãy sử dụng phương trình kế tốn cơ bản để phân tích các nghiệp vụ sau: 5ĐVT: 1.000đ) 1. Chủ sở hữu A gĩp vốn bằng tiền mặt 500.000 2. Mua hàng hố trả bằng tiền mặt 50.000 3. Vay ngân hàng trả nợ mua MMTB 200.000 4. Chủ sở hữu B rút vốn 150.000 60
  61. Bài tập ứng dụng 1.5 Phương trình kế tốn cơ bản 1. Chủ sở hữu A gĩp vốn bằng TGNH 500.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU TGNH + 500.000 NVCSH + 500.000 Nhận xét: Tăng TS, tăng NV cùng một lượng 500.000. Phương trình kế tốn đảm bảo cân bằng 2. Mua hàng hố trả bằng tiền mặt 50.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Hàng hố + 50.000 Tiền mặt – 50.000 Nhận xét: Tăng một TS, giảm một TS khác cùng một lượng 50.000. Phương trình kế tốn đảm bảo cân bằng61
  62. Bài tập ứng dụng 1.5 Phương trình kế tốn cơ bản 3. Vay dài hạn ngân hàng trả nợ mua MMTB 200.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NVCSH Nợ người bán – 200.000 Vay dài hạn + 200.000 Nhận xét: Tăng một NV, giảm một NV khác cùng một lượng 200.000. Phương trình kế tốn đảm bảo cân bằng 4. Chủ sở hữu B rút vốn bằng chuyển khoản 150.000 TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + NVCSH TGNH - 150.000 NVCSH - 150.000 Nhận xét: Giảm một TS, giảm một NV cùng một lượng 150.000. Phương trình kế tốn đảm bảo cân bằng 62
  63. Vận động tuần hồn của vốn Vốn Quá trình Vốn dự trữ bằng tiền cung cấp cho sx Quá trình tiêu Vốn thành Quá trình sản thụ phẩm xuất 63
  64. Kết luận chung về đối tượng kế tốn ◼ Đối tượng: Vốn kinh doanh (tài sản và nguồn hình thành tài sản), tuần hồn của vốn kinh doanh ◼ Đặc điểm Tính hai mặt, độc lập nhưng cân bằng về lượng Tính vận động theo chu kỳ khép kín Tính đa dạng Tính lợi ích 64
  65. Hệ thống phương pháp kế tốn ◼ Phương pháp chứng từ kế tốn ◼ Phương pháp đối ứng tài khoản ◼ Phương pháp tính giá ◼ Phương pháp tổng hợp - cân đối kế tốn 65
  66. Hệ thống phương pháp kế tốn ◼ Phương pháp chứng từ kế tốn Thơng tin và kiểm tra về sự hình thành nghiệp vụ kinh tế Hệ thống bản chứng từ, luân chuyển chứng từ ◼ Phương pháp đối ứng tài khoản - vận động của vốn kinh doanh Hệ thống tài khoản 66
  67. Hệ thống phương pháp kế tốn ◼ Phương pháp tính giá – chi phí hoạt động, hàng hố Hệ thống sổ chi phí, bảng kê, bảng phân bổ ◼ Phương pháp tổng hợp - cân đối kế tốn – khái quát về vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh, luồng tiền tạo ra từ kinh doanh Bảng cân đối kế tốn Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 67
  68. Quy trình kế tốn Lập chứng từ Quá Nhận biết các trình nghiệp vụ kế tốn kinh doanh Xử lý, phản Ghi sổ kế tốn ánh Người Khố sổ kế sử tốn cuối kỳ dụng báo cáo tài chính Lập báo cáo tài chính 68
  69. Hệ thống các báo cáo kế tốn 1. Bảng cân đối kế tốn 2. Báo cáo kết quả kinh doanh 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 4. (Báo cáo lợi nhuận) 5. Thuyết minh báo cáo tài chính 69
  70. Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối giữa tài sản và nguồn vốn giữa huy động vốn và sử dụng vốn TÀI SẢN = NGUỒN VỐN TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU VỐN CHỦ SỞ HỮU = TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ 70
  71. Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo về thu nhập (lãi, lỗ) của đơn vị hay cịn gọi là báo cáo thu nhập LÃI = THU – CHI 71
  72. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ/luồng tiền Báo cáo về tình hình tạo ra tiền và sử dụng tiền trong đơn vị hay cịn gọi là báo cáo luồng tiền TIỀN TỒN CUỐI KỲ = TIỀN TỒN ĐẦU KỲ + LUỒNG TIỀN VÀO TRONG KỲ - LUỒNG TIỀN RA TRONG KỲ 72
  73. Thuyết minh Báo cáo tài chính - Giải thích rõ hơn về các báo cáo tài chính - Phản ánh tài sản khơng thuộc quyền sở hữu của đơn vị 73
  74. Yêu cầu đối với kế tốn (Điều 6, Luật Kế tốn) 1. Phản ánh đầy đủ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 2. Kịp thời, đúng thời gian 3. Rõ ràng, dễ hiểu, chính xác 4. Trung thực hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá trị 5. Liên tục các kỳ liên tiếp 74
  75. Tĩm tắt chương 1 1. Lịch sử phát triển của kế tốn, bản chất, chức năng và nhiệm vụ của kế tốn 2. Đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn và yêu cầu đối với thơng tin kế tốn 3. Các giả thuyết và các nguyên tắc kế tốn được cơng nhận 4. Đối tượng kế tốn 5. Phương pháp kế tốn 6. Quy trình kế tốn 7. Đạo đức nghề nghiệp 75