Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép

pdf 80 trang hapham 2600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_3_tai_khoan_ke_toan_va_gh.pdf

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 3: Tài khoản kế toán và ghi sổ kép

  1. CHNG 3 TÀI KHON K TOÁN VÀ GHI S KÉP 1
  2. 1. TÀI KHON K TOÁN • 1.1 Khái nim Tài khon k toán dùng phn ánh và giám đốc mt cách liên tục và có h thống từng đối tựơng k toán riêng bit qua các nghip vụ kinh t phát sinh trong quá trình hot đng sn xuất kinh doanh của doanh nghip. 2
  3. 1.2. Phân loi tài khon k toán 1.2.1. Căn cứ vào cách ghi chép • Tài khon ghi đơn • Tài khon ghi kép 3
  4. 1.2. Phân loi tài khon k toán (tt) 1.2.2. Căn c vƠo ni dung phn ánh • Tài khon tài sn • Tài khon ngun vốn • Tài khon doanh thu và thu nhập khác • Tài khon chi phí • Tài khon xác định kt qu kinh doanh • Tài khon ngoài bng cân đối k toán 4
  5. 1.3. Kt cu chung ca tƠi khon • Để phn ánh thờng xuyên, liên tục, có h thng 2 mặt vận đng đi lập ca từng đi tng k toán • TK k toán đc xây dựng vi kt cu bao gm 2 phn: N TK Có TK 5
  6. 1.4. Hình thức TK k toán Chứng từ Din gii TK Số tiền đối Số Ngày ứng N Có tháng 6
  7. 1.4. Hình thc TK k toán (tt) Dng chữ T N TƠi khonầ Có 7
  8. Luôn nhớ N luôn ở bên trái Có luôn ở bên phi 9
  9. 1.5. Kt cu ca mt s tƠi khon phơn loi theo ni dung a. Tài khon tài sn b. Tài khon ngun vốn c. Tài khon trung gian d. Tài khon ngoài bng cân đối k toán 10
  10. 1.5.1. Kt cu ca TK TƠi sn Cã Nî TK TƠi sn SDĐK: Số phát sinh tăng Số phát sinh gim Tng s phát sinh tăng Tng s phát sinh gim SDCK: 11
  11. Ví dụ1: TƠi khon tƠi sn • Ngày 01/01/201X ti ca hàng bán lẻ C có tn quỹ đầu kỳ là: 50.000 Trong tháng có các nghip vụ kinh t sau: 03/01 Rút tiền gi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100.000 07/01 Mua tài sn cố định bằng tiền mặt: 50.000 08/01 Khách hàng tr tiền hàng còn n kỳ trước bằng tiền mặt: 20.000 11/01 Mua nguyên vật liu nhập kho tr tiền mặt 10.000 Yêu cu: Hưy ghi vƠo tƠi khon tiền mặt 12
  12. Nî TK tiền mặt Cã SD§K : 50.000 (3/1) : 100.000 (7/1) : 50.000 (8/1) : 20.000 (11/1) : 10.000 TPST: 120.000 TPSG: 60.000 SDCK : 110.000 13
  13. 1.5.2. Kt cu ca TK ngun vn Cã Nî TK ngun vn SDTK: Số phát sinh gim Số phát sinh tăng Tng s phát sinh gim Tng s phát sinh tăng SDCK: 14
  14. Ví dụ 2: TƠi khon ngun vn VƠo 01/01/201X có khon vay ngơn hƠng 75tr Trong tháng 01/201X các NVKTPS sau: 15/01: DN vay để tr n người bán 12,5 tr 21/01: Chuyển khon tr n vay ngân hàng 20 tr 28/01: Vay để mua tài sn cố định 52,5tr YÊU CU: Hãy phn ánh vào tài khon “ Vay ngân hàng” 15
  15. N TK Vay ngân hàng CÓ SDĐK : 75.000.000 (21/1) : (15/1) : 20.000.000 (28/1)12.500.000 : 52.500.000 TPSG: 20.000.000 TPST: 65.000.000 SDCK : 120.000.000 16
  16. Tài khon tài sn và ngun vốn Cã Nî TK TS Cã Nî TK NV SDDK SDDK SDCK SDCK 17
  17. Ý nghĩa các ch tiêu: • Trên mi TK k toán các mi chỉ tiêu SDĐK: phn ánh s hin có đu kỳ ca đi tng k toán • SPST: phn ánh sự bin đng tăng • SPSG: phn ánh sự bin đng gim SDCK: Phn ánh s hin có vƠo cui kỳ ca đi tng k toán 18
  18. Công thức chung của TK SDCK = SDĐK + TSPS tăng - TSPS gim 19
  19. 1.6. H THNG TÀI KHON K TOÁN THNG NHT Khái nim H thống TKKT là nhng quy định chung nhất về loi tài khon, tên gọi của tài khon, số lưng tài khon, số hiu tài khon và nhng nguyên tắc ghi chép 33
  20. 1.6. H THNG TÀI KHON K TOÁN THNG NHT Nguyên tắc xơy dựng: • Đưc xây dựng theo cơ ch qun lý KT-TC để đm bo phù hp với yêu cầu qun lý của DN • Vic sắp xp cũng như phân loi trong tài khon phi đm bo tính logic, thể hin đưc mối quan h gia các đối tưng k toán với nhau • Tên gọi của các tài khon gắn với tên gọi các đối tưng k toán mà tài khon đó phn ánh • Để thuận tin cho công vic ghi chép cũng như để thống nhất các thông tin k toán thì mi tài khon đưc đặt 1 ký hiu riêng bằng 1 con số 34
  21. 1.6.1. GII THIU H THNG TÀI KHON KT VN  Ban hành theo quyt định 1141-TC/CĐKT ngày 01/01/1995 áp dụng từ ngày 01/01/1996  Ban hành theo QĐ15/2006 – BTC dành cho tất c các DN thay th QĐ1141  Ban hành theo QĐ48/2006 – BTC dành cho DN nhỏ và vừa H thống tài khon này bao gm TK cấp 1, 2, 3 và đưc xp thành 10 loi  Thông tư 244/2009/TT-BTC  Thông tư 200/2014/TT-BTC, ngày 02/02/2014, – BTC dành cho tất c các DN thay th QĐ15 H thống tài khon này bao gm TK cấp 1, 2 và đưc xp thành 9 loi 35
  22. 1.6.1. GII THIU H THNG TK K TOÁN VN S hiu tƠi khon: • Chữ s th 1: ch loi TK • Chữ s th 2: ch nhóm TK • Chữ s th 3: ch tên hoặc th tự ca TK trong nhóm • Ch s th 4,5,6ầ: ch tƠi khon cp 2,3,4ầ (gọi lƠ tiểu khon) 36
  23. 1.6.1. GiI THIU H THNG TK K TOÁN VN  TK cấp 1: TK dùng để phn ánh các đối tưng k toán ở dng tng quát và chỉ s dụng thước đo tiền t để phán ánh (hch toán tng hp) Ví dụ: TK111: Tiền mặt  TK cấp 2, 3,4 : TK chi tit hay tài khon phân tích dùng để phn ánh chi tit các đối tưng k toán (hch toán chi tit) Ví dụ: TK1111: Tiền Vit Nam 37
  24. Chú ý + Các TK loi 1&2 chủ yu có SDĐK và SDCK bên n trừ mt số TK + Các TK loi 3&4 yu có SDĐK và SDCK bên có trừ mt số TK 38
  25. CH Đ K TOÁN DOANH NGHIP(Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày2/12/2014 của Bộ Tài chính) TK điều chnh gim tƠi sn: +TK214: Hao mòn tài sn cố định +TK 229 - Dự phòng tn tht tài sn, chi tit từng loi : . TK 2291 “ Dự phòng gim giá chứng khoán kinh doanh” . TK 2292 “ Dự phòng tn thất đầu tư vào đơn vị khác . TK 2293 “ Dự phòng n phi thu khó đòi” . TK 2294 “ dự phòng gim giá hàng tn kho 39
  26. Chú ý • Các TK điều chỉnh gim: các TK phn ánh các chỉ tiêu điều chỉnh gim cho mt số khon mục tài sn và ngun vốn. • Kt cấu của TK điều chỉnh gim ngưc với kt cấu mà nó điều chỉnh * Các TK lưng tính: là các TK có thể có số dư bên n hay số dư bên có 40
  27. Chú ý: Các tài khon lưng tính • TK 131: phi thu khách hàng TK 331: phi tr người bán TK 412: chênh lch đánh giá li TS TK 413: chênh lch tỷ giá TK 421: Lãi chưa phân phối 41
  28. 1.7.TƠi khon tng hp, chi tit 1.7.1 Tài khon tng hp Tài khon tng hp là vic s dụng tài khon cấp 1để phn ánh tng quát về tình hình hin có và bin đng của các đối tưng k toán. 43
  29. 1.7.TƠi khon tng hp, chi tit 1.7.2 Tài khon chi tit (tài khon phân tích) Tài khon chi tit là vic s dụng tài khon cấp 2, 3 để phn ánh chi tit từng đối tưng k toán. 44
  30. 1.7.TƠi khon tng hp, chi tit 1.7.3 Moái quan heä giöõa TK toång hôïp vaø TK chi tieát - Taøi khoaûn TS TK chi tieát A1 TK toång hôïp A SDÑK: x SDÑK: x SPS NÔÏ SPS COÙ SPS NÔÏ SPS COÙ Toång SPS nôï Toång SPS coù Toång SPS nôï Toång SPS coù SDCK: x SDCK: x TK chi tieát A2 SDÑK: x SPS NÔÏ SPS COÙ Toång SPS nôï Toång SPS coù SDCK: x 45
  31. 1.7.TƠi khon tng hp, chi tit - Taøi khoaûn NV TK chi tieát X1 SDÑK: x TK toång hôïp X SPS NÔÏ SDÑK: x SPS COÙ SPS NÔÏ SPS COÙ Toång SPS nôï Toång SPS coù Toång SPS nôï Toång SPS coù SDCK: x SDCK: x TK chi tieát X2 SDÑK: x SPS NÔÏ SPS COÙ Toång SPS nôï Toång SPS coù SDCK: x 46
  32. Caùc caân baèng töø nguyeân taéc ghi cheùp vaøo taøi khoaûn Quan h gia tài khon tng hp và tài khon chi tit của nó: Số dư TK tổng hợp = Tổng số dư các TK chi tiết Tổng phát sinh (tăng, giảm) của TK tổng hợp = Tổng phát sinh (tăng, giảm) của TK chi tiết 47
  33. Ví dụ Đu kì: • NVL (A): 1.000kg x 5.000đ/kg = 5tr • NVL (B): 500kg x 1.000đ/kg = 0,5tr Trong kì: • Mua NVL (A) nhập kho 4.000kg x 5.000đ/kg =20tr • Mua NVL (B) nhập kho 1.500kg x 1.000đ/kg = 1,5tr • Xuất NVL (A): 4.500kg x 5.000đ/kg = 22,5tr • Xuất NVL (B): 1.700kg x 1.000 đ/kg = 1,7tr 48
  34. TK tổng hp N TK152 C SDDK: 5,5TR 3) 22,5TR 1) 20TR 4) 1,7TR 2) 1,5TR PST: 21,5TR PSG: 24,2TR SDCK: 2,8TR 49
  35. TK chi tiết N TK152A C SDDK: 5 TR 3) 22,5TR 1) 20TR PST: 20TR PSG: 22,5TR SDCK: 2,5TR 50
  36. TK chi tiết N TK152B C SDDK: 0,5TR 2) 1,5TR 4) 1,7TR PST: 1,5TR PSG: 1,7TR SDCK: 0,3TR 51
  37. 2. GHI S K TOÁN 2.1. Phng pháp ghi s k toán 2.1.1 Ghi chép trên TK k toán Ghi chép trên tài khon k toán là vic phn ánh các nghip vụ kinh t tài chính phát sinh vào tài khon k toán mt cách có h thống dựa trên cơ sở của chứng từ gốc. •Ghi s kép: Từ 2 đối tưng trở lên, phn ánh vào ít nhất 2 tài khon k toán 54
  38. Ví dụ Ghi s kép: Mua mt lô hàng hoá trị giá 20 triu chưa thanh toán tr tiền người bán. • Hàng hoá: 20tr • Phi tr người bán: 20tr 55
  39. 2.1.2. ĐNH KHON K TOÁN - Khái niệm: Ñònh khoaûn laø vieäc xaùc ñònh taøi ñoái öùng ñeå ghi cheùp moät nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh Phöông phaùp ghi soå keùp Böôùc 1: Xaùc ñònh caùc taøi khoaûn lieân quan Böôùc 2: Xaùc ñònh taøi khoaûn ghi nôï vaø taøi khoaûn ghi coù Böôùc 3: Xaùc ñònh soá tieàn ghi nôï vaø ghi coù 56
  40. Chú ý: •  N =  CÓ • Luôn ghi N trước CÓ sau. Ghi CÓ lùi vào so với N 57
  41. Ví dụ Rút tin gửi ngân hàng nhập quỹ tin mặt 50Trđ TK tài sn TK tài sn CÓ NỢ Định khoản: ĐVT: Trđ NỢ TK111 “Tin mặt”: 50 CÓ TK112 “Tin gửi ngân hàng”: 50 58
  42. - Phơn loi đnh khon k toán • Định khoản giản đơn VD: Rút tin gửi ngân hàng nhập quỹ tin mặt 50tr NỢ TK111 “Tin mặt”: 50 CÓ TK112 “Tin gửi ngân hàng”: 50 59
  43. - Phơn loi đnh khon k toán (tt) • Định khoản phức tạp VD: Chi tiền mặt tr n vay 100tr, tr n cho người bán 20tr. Định khon: ĐVT: Trđ N TK341: 100 N TK331: 20 Có TK111: 120 60
  44. Nguyên tắc đnh khon • Mt định khon phức tp có thể tách thành nhiều định khon gin đơn. Tuy nhiên, không nên ghép nhiều định khon gin đơn thành 1 định khon phức tp. • Có thể ghi đối ứng:  1 N nhiều Có  Hoặc nhiều N với 1 Có  Nhưng không nên ghi nhiều N với nhiều Có 61
  45. Ví dụ TK tƠi sn • Ngày 01/01/201X, ti ca hàng bán lẻ C có tn quỹ đầu kỳ là: 50.000 Trong tháng có các nghip vụ kinh t sau: 03/01 Rút tiền gi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt: 100.000 07/01 Mua tài sn cố định bằng tiền mặt: 50.000 08/01 Khách hàng tr tiền hàng còn n kỳ trước bằng tiền mặt: 20.000 11/01 Mua nguyên vật liu nhập kho tr tiền mặt 10.000 Yêu cu: Đnh khon nghip vụ kinh t phát sinh 62
  46. Định khon 3/1) N TK111: 200.000 Có TK112: 200.000 7/1) N TK211: 50.000 Có TK111: 50.000 8/1) N TK111: 20.000 Có TK131: 20.000 11/1) N TK152: 10.000 Có TK111: 10.000 63
  47. Ví dụ TK ngun vn VƠo 01/01/201X có khon n vay ngơn hƠng 75tr Trong tháng 01/201X các NVKTPS sau: 15/01: DN vay ngân hàng để tr n người bán 12,5 tr 21/01: Chuyển khon tr n vay 20 tr 28/01: Vay để mua tài sn cố định 52,5tr YÊU CU: Định khon 64
  48. Định khoản ĐVT: Trđ 15/1) N TK331: 12,5 Có TK341: 12,5 21/1) N TK341: 20 Có TK112: 20 28/1) N TK211: 52,5 Có TK341: 52,5 65
  49. S Đ CÁC QUAN H ĐI NG 1 TS TS gi¶ tăng m 3 4 NV NV tăng 2 gi¶ m 66
  50. Ví dụ 4 • Số dư đầu kỳ: TK111: 200tr, TK152: 100tr, TK331: 300tr • Trong kỳ các nghip vụ kinh t phát sinh: • Mua NVL nhập kho có giá trị là 200 tr, chưa thanh toán cho người bán. • Chi tiền mặt mua NVL nhập kho 50tr, và tr n người bán 100tr • Yêu cầu: định khon và phn ánh lên TK ch T • 67
  51. Đáp án VD4 ĐVT: Trđ 1) N TK 152: 200 Có TK 331: 200 2) N TK 331: 100 NTK 152: 50 Có TK111: 150 68
  52. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK331 C N TK111 C N TK152 C SDDK: 100 SDDK: SDDK: 200 300 2) 150 1) 200 2) 100 1)200 2) 50 PST: 0 PSG: 150 PST: 250 PSG: 0 PSG: 100 PST: 200 SDCK: 50 SDCK: 350 SDCK:400 69
  53. VD5 S d đu kỳ ca các TK sau: TGNH: 500.000 Tiền mặt: 188.500 Hàng hóa 250.000 TSCĐHH: 2.000.000 Vay ngân hàng 500.000 Phi tr người bán: 112.000 Thu phi np 12.000 Ngun vốn KD: 2.305.000 LN chưa PP 9.500 70
  54. VD5 • Các nghip vụ kinh t phát sinh trong 01/201X: 1) Xuất kho gi bán mt lô hàng trị giá 100.000 2) Chuyển khon 12.000 tr n cho NN 3) Mua hàng hóa của công ty C trị giá chưa thu GTGT 350.000, thu GTGT 35.000. Hàng nhập kho chưa thanh toán tiền 71
  55. 4) Thanh toán cho công ty C ở nghip vụ 3 bằng tiền gi ngân hàng 5) Vay ngân hàng 100.000 đem tr tiền hàng còn thiu cho người bán 6) Trích quỹ phúc li từ li nhuận chưa phân phối là 8.000 72
  56. VD5 Yªu cÇu: 1. Đnh khon 2. Phn ánh vƠo tƠi khon 3. Lập bng CĐKT ti ngƠy 31/01/201X? 73
  57. Đnh khon ĐVT: 1.000đ 1. N TK157 100 Có TK156 100 2. N TK331 12 Có TK112 12 3. N TK156 350 N TK133 35 Có TK331 385 74
  58. Đnh khon ĐVT: 1.000đ 4. N TK331 3.850 Có TK112 3.850 5. N TK331 100 Có TK341 100 6. N TK421 8 Có TK353 8 75
  59. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK211 C N TK331 C SDDK: SDDK: 112.000 2000.000 4) 385.000 0 0 3) 385.000 5) 100.000 PST: 0 PSG: 0 PSG: 485.000 PST: 385.000 SDCK: 2.000.000 SDCK: 12.000 76
  60. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK112 C N TK111 C SDDK: SDDK: 188.500 500.000 2) 12.000 0 4) 385.000 0 0 PST: 0 PSG: 397.000 PST: 0 PSG: 0 SDCK: 103.000 SDCK: 188.500 77
  61. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK411 C N TK156 C SDDK: SDDK: 250.000 2.305.000 1) 100.000 0 0 3) 350.000 PSG: 0 PST: 0 PST:350.000 PSG:100.000 SDCK: 2.305.000 SDCK: 500.000 78
  62. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK341 C N TK333 C SDDK: SDDK: 12.000 500.000 0 5) 100.000 2) 12.000 0 PSG: 0 PST: 500.000 PSG: 12.000 PST: 0 SDCK: 600.000 SDCK: 0 79
  63. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK353 C N TK421 C SDDK:0 SDDK: 9.500 0 6) 8.000 6) 8.000 0 PSG: 0 PST: 8.000 PSG: 8.000 PST: 0 SDCK: 8.000 SDCK: 1.500 80
  64. PHN ÁNH LÊN TK CH T N TK157 C N TK133 C SDDK: 0 SDDK: 0 0 1) 100.000 3) 35.000 0 PST: 100.000 PSG: 0 PST: 35.000 PSG: 0 SDCK: 100.000 SDCK: 35.000 81
  65. BNG CÂN ĐI K TOÁN 31/01/2012X ĐVT: đồng Tµi s¶n § Çu n¨ m Cuèi kú I. TSNH 1.tiÒn mÆt 188.500 188.500 2. TGNH 500.000 103.000 3. Hµng hãa 250.000 500.000 4. Hµng göi b¸n 0 100.000 5. thuÕ VAT ®-î c khÊu trõ 0 35.000 II. TSDH TSC§ h÷u h×nh 2.000.000 2.000.000  Tµi s¶n 2.938.500 2.926.500 82
  66. BNG CÂN ĐI K TOÁN 31/1/2012X ĐVT: đồng Nguån vèn § Çu n¨ m Cuèi kú I. Nî ph¶i tr¶ 1. vay ng¾n h¹n 500.000 600.000 2. ph¶i tr¶ ng- êi b¸n 112.000 12.000 3. ThuÕ ph¶i nép 12.000 0 II. NV CSH 1. NV kinh doanh 2.305.000 2.305.000 2. L· i ch- a ph©n phèi 9.500 1.500 3. quü phóc lî i 0 8.000  NV 2.938.500 2.926.500 83
  67. 2.3. CHUYN KHON (KẾT CHUYN) • K/N:Chuyển khon là chuyển mt số tiền từ tài khon này sang tài khon khác. khi chuyển mt số tiền từ n (có) tài khỏan A sang N (có)tài khon B thì ghi số tiền đó vào Có(N) tài khon A ri N(có) tài khon B. 84
  68. Sự kt chuyển: Kt chuyển là chuyển mt số tiền từ N (hoặc Có) TK này sang N (hoặc Có) TK khác. TK CHI PHÍ TK XÑKQKD TK DTHU, T.NHAÄP Chi phí Kt chuyển DT thuần DT,TN phát sinh Kt chuyển chi phí phát sinh Kt chuyển TN khác Tng PS Tng PS Tng PS Tng PS Tng PS Tng PS TNG SPS N = TNG SPS Cị 85
  69. 2.4.Quan heä taøi khoaûn, caân ñoái keá toaùn - Gioáng nhau: laø 2 phöông phaùp cuûa keá toaùn duøng phaûn aùnh caùc ñoái töôïng keá toaùn cuûa DN. - Khaùc nhau: Taøi khoaûn Baûng caân ñoái keá toaùn Phaûn aùnh taøi saûn vaø nguoàn hình Phaûn aùnh moät caùch thöôøng thaønh taøi saûn moät caùch toång quaùt xuyeân, lieân tuïc caùc ñoái töôïng ôû moät thôøi ñieåm nhaát ñònh keá toaùn 88
  70. Mi quan h giữa TK và BCĐKT 89
  71. 2.4.Quan heä taøi khoaûn, caân ñoái keá toaùn Baûng CÑKT laäp vaøo TK TS cuoái kyø tröôùc SDÑK: x SPS NÔÏ SPS COÙ TS Baûng CÑKT laäp vaøo Toång SPS nôï Toång SPS coù cuoái kyø naøy SDCK: x NV TK NV TS SDÑK: x SPS NÔÏ SPS COÙ Toång SPS nôï Toång SPS coù NV SDCK: x 90
  72. LÀM SAO KIM TRA ĐI CHIẾU S LIU TÀI KHON KẾ TOÁN ? 91
  73. 2.5.BNG CÂN ĐI TÀI KHON (bng cơn đi s phát sinh,đi chiu) Là bng kê toàn b số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ của tất c các tài khon kê toán. Do tính chất cân đối của tài sn với ngun vốn cũng như nguyên tắc ghi s kép là trong mt định khon số tiền ghi bên n phi bằng với số tiền ghi bên có, suy ra tng số ghi bên N của các tài khon phi bằng tng số tiền ghi bên có của tài khon, từ đó k toán lập bng cân đối số phát sinh các tài khon. 92
  74. BNG CÂN ĐI TÀI KHON (Bng cơn đi s phát sinh) Teân vaø soá hieäu caùc TK Soá dö ñaàu kyø Soá PS trong kyø Soá dö cuoái kyø Nôï Coù Nôï Coù Nôï Coù (1) (2) (3) (4) (5) (6) - - - - - - - - - - Toång coäng 93
  75. Tng tƠi Tng S d cui kỳ ca sn trên ngun vn các TK trên bng = = bng trên bng cân đi tƠi khon CĐKT CĐKT HAY : TỔNG(1) = TỔNG (2) ; TỔNG (3) = TỔNG(4) ; TỔNG(5) = TỔNG(6) 94
  76. • Ví dụ: BNG CÂN ĐI K TOÁN NgƠy 31/12/201X-1 đvt : triu đng TÀI SN Số tiền NGUN VN Số tiền A. TƠi sn ngắn hn 900 A. N phi tr 400 1. Tiền mặt 20 1. Vay ngắn hn 200 2. Tiền gởi ngân hàng 280 2. Phi tr người bán 150 4. Phi thu khách hàng 100 3. Phi tr, phi np khác 50 3. Nguyên vật liu 500 B. TƠi sn dƠi hn 5,100 B. Ngun vn ch s̉ hữu 5,600 1. Tài sn cố định HH 5,100 1. Ngun vốn kinh doanh 5,500 2. Quỹ đầu tư phát triển 70 3. Quỹ khen thưởng phúc li 30 95 TNG C̣NG TS 6,000 TNG C̣NG NV 6,000
  77. Trong tháng 01/201X có các nghip vụ phát sinh sau (tr.đng) 1. Khách hàng trả nợ DN bằng tiền gởi NH 80 2. Nhập kho NVL 100 bằng tiền gởi ngân hàng 3. Vay ngắn hn để trả nợ người bán 80 4. Rút tiền gởi ngân hàng vê nhập quỹ tiền mặt 50 5. Chi tiền mặt để trả khon phi trả khác 40 6. Nha nước cấp cho DN TSCĐ hu hình trị gia 500 7. Chuyển quỹ đầu tư phát triển bổ sung vốn kinh doanh 50 • Yêu cu : a. Định khon va phn ánh vào sơ đô TK chữ T? b.Tìm sô dư cuối tháng 01/201X các TK va lập BCĐKT mới ? 96
  78. Bài giải: Đ̣nh khon : (tr.đ̀ng) 1. N TK 112 80 Ć TK 131 80 2. N TK 152 100 Ć TK 112 100 3. N TK 331 80 Ć TK 341 80 4. N TK 111 50 Ć TK 112 50 5. N TK 338 40 Ć TK 111 40 6. N TK 211 500 Ć TK 411 500 7. N TK 414 50 Ć TK 411 50 97
  79. BNG CÂN ĐI K TOÁN NgƠy 31/01/201X đvt : triu đng TÀI SN Số tiền NGUN VN Số tiền A. TƠi sn ngắn hn 860 A. N phi tr 360 1. Tiền mặt 30 1. Vay ngắn hn 280 2. Tiền gởi ngân hàng 210 2. Phi tr người bán 70 4. Phi thu khách hàng 20 3. Phi tr, phi np khác 10 3. Nguyên vật liu 600 B. TƠi sn dƠi hn 5,600 B. Ngun vn ch s̉ hữu 6,100 1. Tài sn cố định HH 5,600 1. Ngun vốn kinh doanh 6,050 2. Quỹ đầu tư phát triển 20 3. Quỹ khen thưởng phúc li 30 TNG C̣NG TS 6,460 TNG C̣NG NV 6,460 98
  80. BNG CÂN ĐI TÀI KHON Tháng 01/201X Phát Ph́t ST S hiu ĐK ĐK CK CK TÊN TÀI KHON sinh sinh T TK N Có N Có N Có 1 Tiền mặt 111 20 50 40 30 2 Tiền gởi ngân hàng 112 280 80 150 210 3 Phi thu của khách hàng 131 100 80 20 4 Nguyên vật liu 152 500 100 600 5 TSCĐ hu hình 211 5,100 500 5,600 6 Vay ngắn hn 311 200 80 280 7 Phi tr cho người bán 331 150 80 70 8 Phi tr, phi np khác 338 50 40 10 9 Ngun vốn kinh doanh 411 5,500 550 6,050 10 Quỹ đầu tư phát triển 414 70 50 20 11 Quỹ khen thưởng phúc li 431 30 30 C̣NG 6,000 6,000 900 900 6,460 6,460 99