Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Hệ thống Báo cáo tài chính - Phan Thị Minh Lý

ppt 46 trang hapham 410
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Hệ thống Báo cáo tài chính - Phan Thị Minh Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_chuong_5_he_thong_bao_cao_tai_ch.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyên lý kế toán - Chương 5: Hệ thống Báo cáo tài chính - Phan Thị Minh Lý

  1. Chương 5 Hệ thống báo cáo tài chính Mục đích 1. Hiểu được tầm quan trọng của phương pháp tổng hợp – cân đối kế tốn trên gĩc độ cung cấp thơng tin cho quản lý 2. Hiểu được mối quan hệ giữa phương pháp tổng hợp - cân đối kế tốn và các phương pháp kế tốn khác 3. Nắm được nguyên tắc lập các bảng tổng hợp - cân đối kế tốn 1
  2. Bài đọc 1. Chương 5 Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên lý kế tốn. 2. Chế độ báo cáo tài chính doanh nghiệp 3. Chuẩn mực số 21 và 17 2
  3. Tầm quan trọng của phương pháp tổng hợp – cân đối kế tốn - Nhu cầu về thơng tin tổng hợp cho quản lý - Tính cân đối tồn tại khách quan của đối tượng kế tốn - Tính tổng hợp của thơng tin kế tốn trong quan hệ với đối tượng của kế tốn và sự vận động của nĩ 3
  4. Hệ thống bảng tổng hợp – cân đối kế tốn Bảng cân đối tổng hợp ◼ Bảng cân đối kế tốn ◼ Báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Bảng thuyết minh báo cáo tài chính Bảng cân đối bộ phận ◼ TSDH ◼ TSNH ◼ Tình hình thanh tốn ◼ Chi phí sản xuất 4
  5. 4 yếu tố bắt buộc thể hiện phần đầu các bảng tổng hợp – cân đối kế tốn 1. Tên đơn vị/cơng ty 2. Tên bảng tổng hợp cân đối 3. Thời gian lập bảng 4. Đơn vị tính Ví dụ Cơng ty TNHH Tuấn Tài Bảng Cân đối kế tốn Ngày 31 tháng 12 năm 2004 Đơn vị tính: đồng 5
  6. Bảng cân đối kế tốn - Kết cấu dọc Mẫu số B01-DN Bộ, Tổng Cơng ty Bảng cân đối kế tốn Đơn vị: Ngày 31 tháng 12 năm 200X ĐVT: TT CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ TIỀN Tài sản (Vốn phân theo kết cấu) TỔNG CỘNG A Nguồn vốn (Nguồn hình thành tài sản) TỔNG CỘNG B Người lập biểu Kế tốn trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 6
  7. Bảng cân đối kế tốn - Kết cấu Kết cấu ngang: Bảng cân đối kế tốn TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN A. TSNH A. NỢ PHẢI TRẢ B. TSDH B. VCSH TỔNG CỘNG TÀI SẢN X TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN X 7
  8. Bảng cân đối kế tốn (Chuẩn mực số 21) ◼ Quan hệ cân đối Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn ◼ Lập vào một thời điểm: cuối kỳ kế tốn ◼ Nguyên tắc lập bảng cân đối kế tốn 1. Tài sản sắp xếp theo tính luân chuyển 2. Nguồn vốn sắp xếp theo ưu tiên trả nợ 8
  9. Mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế tốn và tài khoản kế tốn ◼ Đầu kỳ Căn cứ số liệu Bảng cân đối kế tốn ghi số dư đầu kỳ các tài khoản ◼ Trong kỳ Ghi trực tiếp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản kế tốn trên cơ sở các chứng từ và dựa trên các mối quan hệ cân đối vốn cĩ giữa các đối tượng kế tốn. ◼ Cuối kỳ Số dư trên các tài khoản vào cuối kỳ là căn cứ để lập Bảng cân đối kế tốn. Khi cần, cĩ thể lập Bảng cân đối tài khoản trước khi lập bảng cân đối kế tốn. 9
  10. Bảng cân đối tài khoản/SFS SHTK SDĐK SFSTK SDCK Nợ Cĩ Nợ Cĩ Nợ Cĩ 111 112 113 Tổng cộng X X Y Y Z Z 10
  11. Mối quan hệ cân đối của Bảng cân đối tài khoản SDĐK bên Nợ tất cả các TK = SDĐK bên Cĩ tất cả các TK X = X SFS bên Nợ tất cả các TK = SDĐK bên Cĩ tất cả các TK Y = Y SDCK bên Nợ tất cả các TK = SDCK bên Cĩ tất cả các TK Z = Z Lưu ý: A và C khơng nhất thiết phải bằng Tổng Tài sản vào đầu kỳ và cuối kỳ của đơn vị 11
  12. Nguyên tắc chung lập Bảng cân đối kế tốn 1. SD bên Nợ các tài khoản phản ánh vào bên TÀI SẢN của Bảng cân đối kế tốn 2. SD bên Cĩ các tài khoản phản ánh vào bên NGUỒN VỐN của Bảng cân đối kế tốn 3. Khơng được bù trừ số dư các tài khoản hỗn hợp khi lập Bảng cân đối kế tốn (được bù trừ khi lập Bảng cân đối tài khoản) 12
  13. Trường hợp đặc biệt khi lập Bảng cân đối kế tốn 1. SD bên Cĩ của các tài khoản sau đây được phản ánh bên Tài sản của Bảng cân đối kế tốn, nhưng ghi đỏ hay ghi trong ngoặc đơn: TK 214, TK 129, TK 159, TK 229. 2. Số dư của các Tài khoản sau đây luơn được phản ánh bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế tốn, nếu SD bên Cĩ ghi bình thường, nếu SD bên Nợ phải ghi đỏ: TK 421, TK 412, TK 413. 3. Đối với các Tài khoản sau đây khơng được bù trừ số dư bên Nợ và bên Cĩ, phải tách riêng SD bên Nợ để phản ánh vào bên Tài sản của Bảng cân đối kế tốn, SD bên Cĩ để phản ánh bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế tốn: TK 131, TK 331. 13
  14. Ví dụ Bảng cân đối kế tốn Cơng ty TNHH HANG Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/12/200X ĐVT: 1.000đ Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. TSLĐ&ĐTNH 1.440.000 A. NỢ PHẢI TRẢ 790.000 1. Tiền mặt 40.000 1. Vay ngắn hạn 540.000 2. Tiền gửi Ngân hàng 800.000 2. Phải trả cho người bán 200.000 3. Nguyên vật liệu 500.000 3. Phải trả khác 50.000 4. Thành phẩm 100.000 B. NGUỒN VỐN CSH 5.650.000 B. TSCĐ&ĐTDH 5.000.000 1. Nguồn vốn kinh doanh 5.600.000 1. TSCĐ hữu hình 5.000.000 2. Quỹ đầu tư phát triển 50.000 Tổng cộng Tài sản 6.440.000 Tổng cộng Nguồn vốn 6.440.000 14
  15. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn ◼ Số dư đầu tháng 1 năm 200X tại Cơng ty TNHH VINHANG như sau: (ĐVT: triệu đồng) TK 111 75 TK 112 305 TK 152 425 TK 131 150 TK 155 1.055 TK 211 2.440 TK 214 750 TK 311 150 TK 411 2.500 TK 341 500 TK 331 250 TK 421 150 TK 415 150 ◼ Trong tháng 1 cĩ các nghiệp vụ sau phát sinh: 1. Chuyển vay dài hạn thành nợ dài hạn đến hạn trả 250 2. Chuyển khoản trả vay ngắn hạn 100 3. Nhận tiền trả trước của khách hàng qua chuyển khoản 150 4. Xuất kho thành phẩm gửi bán, giá vốn 500 15
  16. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn ◼ Yêu cầu: 1. Mở tài khoản, ghi số dư đầu tháng 1 vào các tài khoản liên quan 2. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1 3. Lập bảng cân đối tài khoản vào cuối tháng 1 4. Lập bảng cân đối kế tốn vào cuối tháng 1 16
  17. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn TK 111 TK 112 TK 131 75 305 100 (2) 150 150 (3) (3) 150 0 0 150 100 0 0 75 355 150 150 TK 152 TK 155 TK 211 425 1055 500 (4) 2440 0 0 0 500 0 0 425 555 2440 TK 214 TK 157 TK 311 (4) 500 (2) 100 150 0 0 500 0 100 0 750 50 500 17
  18. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn TK 315 TK 331 TK 341 0 250 (2) 250 500 250 (2) 0 250 0 0 0 0 250 250 250 TK 415 TK 411 TK 421 150 2500 150 0 0 0 0 0 0 150 2500 150 18
  19. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối tài khoản TK SDĐK SFS trong kỳ SDCK Nợ Cĩ Nợ Cĩ Nợ Cĩ 111 75 0 0 75 112 305 150 100 355 131 150 0 150 0 152 425 0 0 425 155 1055 0 500 555 157 0 500 0 500 211 2440 0 0 2440 214 750 0 0 750 311 150 100 0 50 315 0 0 250 250 331 250 0 0 250 19
  20. Bài tập ứng dụng 5.1 Lập Bảng cân đối kế tốn Bảng cân đối tài khoản TK SDĐK SFS trong kỳ SDCK Nợ Cĩ Nợ Cĩ Nợ Cĩ 341 500 250 0 250 411 2500 0 0 2500 415 150 0 0 150 421 150 0 0 150 4450 4450 1000 1000 4350 4350 Lưu ý: • Trường hợp đặc biệt 1: TK 214 • Trường hợp đặc biệt 2: TK 421 • Trường hợp đặc biệt 3: TK 131 20
  21. Bài tập ứng dụng 5.1 Bảng cân đối kế tốn Cơng ty TNHH VINHANG Bảng cân đối kế tốn Ngày 31/01/200X ĐVT:triệu đồng Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền A. TSNH 1960 A. NỢ PHẢI TRẢ 850 1. Tiền mặt 75 1. Vay ngắn hạn 50 2. Tiền gửi Ngân hàng 355 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 250 3. Phải thu của KH 150 3. Phải trả cho người bán 150 4. Nguyên vật liệu 425 4. Trả trước của KH 150 5. Thành phẩm 555 5. Vay dài hạn 250 6. Hàng gửi bán 500 B. NGUỒN VỐN CSH 2800 B. TSDH 1690 1. Nguồn vốn kinh doanh 2500 1. TSCĐ hữu hình 2440 2. Quỹ đầu tư phát triển 150 2. Hao mịn TSCĐ (750) 3. Lãi chưa phân phối 150 Tổng cộng Tài sản 3650 Tổng cộng Nguồn vốn 3650 21
  22. Báo cáo kết quả kinh doanh (Chuẩn mực số 21) ◼ Quan hệ cân đối ◼ Thời gian lập: Cuối kỳ kế tốn, lập cho một thời kỳ Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ Các khoản giảm trừ = Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán + Hàng bán bị trả lại + Thuế TTĐB, thuế XK Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp – CPBH - CPQLDN 22
  23. Sơ đồ mơ phỏng Tổng doanh thu Doanh thu thuần Các khoản giảm trừ Lợi nhuận gộp Giá vốn hàng bán Lợi nhuận trước thuế CPBH CPQL LN Thuế sau thuế TN DN 23
  24. Báo cáo kết quả kinh doanh Thuế TNDN Trích lập quỹ Lợi nhuận thuần Nhà đầu tư, người LĐ Lợi nhuận chưa chia 24
  25. Kết cấu Báo cáo kết quả kinh doanh Mẫu số BO2-DN 1. Tổng doanh thu 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 25
  26. Kết cấu Báo cáo kết quả kinh doanh Mẫu số BO2-DN 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 18. Laiư cơ bản trên cố phiếu 26
  27. Bài tập ứng dụng 5.2 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Trong tháng 1 năm 200X, cĩ những thơng tin sau về Cơng ty Cổ phần Thương mại BACHMAI (ĐVT: triệu đồng) 1. Tổng doanh thu bán hàng trong tháng là 17.600 2. Chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn là 55 (giá bao gồm cả thuế GTGT) 3. Hàng hố tồn đầu tháng là 24.000, mua vào trong tháng là 15.000, hàng hố tồn cuối tháng là 27.000 4. Thu từ phát hành thêm cổ phiếu 1.500 5. Chi phí hoạt động tài chính 200 6. Chi phí bán hàng trong tháng 150 7. Tiền hoa hồng trả cho đại lý 50 8. Chi phí quản lý doanh nghiệp trong tháng 180 Lưu ý: Hàng hố của cơng ty chịu thuế GTGT 10%, doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế Thu nhập doanh nghiệp là 28%. ◼ Yêu cầu: Lập báo cáo kết quả kinh doanh, Phần I. 27
  28. Bài tập ứng dụng 5.2 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Tính tốn: - Tổng doanh thu bán hàng trong tháng là 17.600 Doanh thu ghi nhận là 17.600/1,1 = 16.000 Thuế GTGT đầu ra 16.000*10% = 1.600 - Chiết khấu cho khách hàng mua số lượng lớn là 55: Giá chưa cĩ thuế số hàng hố chiết khấu 50 Thuế GTGT của số hàng hố chiết khấu 5 (giá bao gồm cả thuế GTGT) - Doanh thu thuần bán hàng = 16.000 – 50 = 15.950 - Giá vốn hàng hố bán trong kỳ = Hàng hố tồn đầu kỳ + hàng hố mua vào tỏng kỳ - hàng hố tồn kho cuối kỳ = 24.000 + 15.000 - 27.000 = 12.000 - Lợi nhuận gộp = 15.950 – 12.000 = 3.950 28
  29. Bài tập ứng dụng 5.2 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh ◼ Tính tốn: - Thu nhập tài chính 1.500 - Chi phí tài chính 200 - Chi phí bán hàng trong tháng 200 - Chi phí QLDN trong tháng 180 - Lợi nhuận thuần từ HĐKD = 3.950 + (1.500 – 200) – (200 + 180) = 4.870 - Thuế tnh doanh nghiệp = 4.870 * 28% = 1.948 - Thu nhập sau thuế = 4.870 – 1.949 = 2.922 29
  30. Bài tập ứng dụng 5.2 Lập Báo cáo kết quả kinh doanh Cơng ty Cổ phần Thương mại BACHMAI Báo cáo kết quả kinh doanh Ngày 31 tháng 1 năm 200X ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Mã số Số tiền Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 16.000 Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07) 03 50 + Chiết khấu thương mại 04 50 ◼ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 15.950 ◼ Giá vốn hàng bán 11 12.000 ◼ Lợi nhuận gộp 20 3.950 ◼ Doanh thu hoạt động tài chính 21 1.500 ◼ Chi phí tài chính 22 200 ◼ Chi phí bán hàng 23 200 30
  31. Bài giải: Lập Báo cáo kết quả kinh doanh Cơng ty Cổ phần Thương mại BACHMAI Báo cáo kết quả kinh doanh Ngày 31 tháng 1 năm 200X ĐVT: Triệu đồng Chỉ tiêu Mã số Số tiền 7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 180 8. Tổng lợi nhuận trước thuế 50 4.870 9. Thuế TNDN 51 1.948 10. Lợi nhuận sau thuế 60 2.922 31
  32. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Chuẩn mực số 24) ◼ Quan hệ cân đối Tiền tồn đầu kỳ +Tiền thu trong kỳ = Tiền chi trong kỳ + Tiền tồn cuối kỳ Tiền tồn đầu kỳ+(Tiền thu trong kỳ-Tiền chi trong kỳ ) = Tiền tồn cuối kỳ Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ Tiền tồn đầu kỳ ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động kinh doanh ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động đầu tư ± Lưu chuyển tiền tệ thuần từ hoạt động tài chính = Tiền tồn cuối kỳ Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐKD = Thu từ HĐKD – Chi HĐKD Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐĐT = Thu từ HĐĐT – Chi HĐĐT Lưu chuyển tiền tệ thuần từ HĐTC = Thu từ HĐTC – Chi HĐTC 32
  33. Sơ đồ lưu chuyển tiền tệ trong doanh nghiệp Thu-chi hoạt động kinh doanh Tiền của Tiền của doanh Thu-chi doanh nghiệp hoạt động nghiệp đầu kỳ đầu tư cuối kỳ Thu-chi hoạt động tài chính 33
  34. Cấu trúc của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 1. Thu, chi tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 2. Thu, chi tiền tệ từ hoạt động đầu tư 3. Thu, chi tiền tệ từ hoạt động tài chính 4. Tiền đầu kỳ 5. Tiền cuối kỳ 34
  35. Ý nghĩa của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 1. Đánh giá thay đổi trong tài sản thuần 2. Cơ cấu tài chính 3. Khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền 4. Khả năng thanh tốn 5. Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp 6. Hoạt động nào tạo ra tiền 7. Tiền đã được sử dụng cho mục đích gì 8. Việc sử dụng cĩ hợp lý khơng 35
  36. Một số khái niệm liên quan đến Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 1. Tiền 2. Tương đương tiền 3. Luồng tiền 4. Hoạt động kinh doanh 5. Hoạt động đầu tư 6. Hoạt động tài chính 36
  37. Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ 2. Tiền thu từ doanh thu khác 3. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hố, dịch vụ 4. Tiền chi trả cho người lao động, trả hộ bảo hiểm, trợ cấp 5. Tiền chi trả lãi vay 6. Tiền chi nộp thuế TNDN 7. Tiền thu được hồn thuế 8. Tiền thu do được bồi thường 9. Tiền chi trả cơng ty bảo hiểm, tiền bồi thường, bị phạt 10. Tiền từ mua, bán chứng khốn vì mự đích thương mại 37
  38. Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động đầu tư Tiền thu, chi mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và tài sản đầu tư khác, bao gồm: ◼ Chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dài hạn khác, kể cả chi phí triển khai được vốn hố là TSCĐ vơ hình. ◼ Thu từ thanh ký, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác ◼ Chi cho vay đối với bên khác ◼ Thu hồi vay đối với bên khác ◼ Chi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác ◼ Thu hồi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác ◼ Thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được 38
  39. Luồng tiền chủ yếu từ hoạt động tài chính Tiền liên quan đến vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp, bao gồm: ◼ Thu từ phát hnàh cổ phiếu, nhận vốn gĩp của chủ sở hữu ◼ Chi tả vốn gĩp của các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của chính doanh nghiệp đã phát hành ◼ Thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn ◼ Chi trả nợ gốc vay ◼ Chi trả nợ thuê tài chính ◼ Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 39
  40. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Phương pháp trực tiếp Phân tích trực tiếp các khoản thực thu, thực chi bằng tiền từ hoạt động doanh nghiệp (bao gồm hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính) Lưu ý: Theo phương pháp này, nguồn số liệu để lập báo cáo lấy từ: Sổ theo dõi thu chi vốn bằng tiền, Sổ chi tiết theo dõi thanh toán nợ phải thu, nợ phải trả. 40
  41. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Phương pháp gián tiếp Điều chỉnh lợi tức trước thuế của hoạt động sản xuất kinh doanh khỏi ảnh hưởng của các nghiệp vụ không trực tiếp thu tiền hoặc chi tiền (tăng/giảm tài sản, tăng/giảm nguồn vốn) Tăng/giảm tiền trong kỳ = Lợi nhuận trong kỳ + Giảm tài sản (không gồm tiền tệ)/Tăng nguồn vốn - Tăng tài sản (không gồm tiền tệ)/Giảm nguồn vốn Lưu ý: Nguồn số liệu: Báo cáo thu nhập, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo nguồn vốn chủ sở hữu. 41
  42. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Ảnh hưởng của thay đổi Vốn lưu động đến luồng tiền Biến động SD Dịng tiền Lợi nhuận từ HĐSXKD xxx 1. Điều chỉnh các khoản khơng trực tiếp thu tiền HMTSCĐ + 2. Phải thu của khách hàng + - - + 3. Hàng tồn kho + - - + 4. Chi phí trả trước + - - + 5. Thu khác từ SXKD + - - + 42
  43. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Ảnh hưởng của thay đổi Vốn lưu động đến luồng tiền Biến động SD Dịng tiền 6. Phải trả cho người bán + + - - 7. Thuế phải trả + + - - 8. Doanh thu nhận trước + + - - 9. Chi khác cho SXKD + + - - 43
  44. Bài tập ứng dụng 5.3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Số dư đầu kỳ của các TK tại một đơn vị như sau (ĐVT: triệu đồng) TKTiền mặt 100 TK Vay ngắn hạn 120 TK TGNH 300 TK PTCNB 150 Hàng hố tồn kho 50 TK NVCSH 1.300 Phải thu CKH 120 TK TSCĐ rịng 1.000 - Nguyên giá 1.200 - Hao mịn luỹ kế 200 Trong kỳ cĩ các nghiệp vu sau phát sinh: 1. Mua hàng nhập kho trị giá 150 triệu, trả bằng chuyển khoản 50%, nợ người bán 50% 2. Tính lương phải trả bộ phận bán hàng 10 triệu, bộ phận quản lý 7 triệu. 3. Xuất hàng bán tại kho, trị giá vốn 180 triệu, giá bán 240 triệu, thu bằng TM 4. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp 10 triệu 5. Dùng TM trả nợ vay ngắn hạn 100 triệu. 6. Nhận “giấy báo Cĩ” của NH số tiền 80 triệu do khách hàng trả nợ. 44
  45. Bài tập ứng dụng 5.3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ◼ Yêu cầu: 1. Mở TK, ghi số dư đầu kỳ vào các TK 2. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ TK các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ 3. Cuối kỳ, khố TK để lập Bảng CĐKT, Báo cáo KQKD và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp. 45
  46. Tĩm tắt chương 5 1. Tầm quan trọng của các báo cáo tài chính và thơng tin chứa đựng trong các báo cáo tài chính. 2. Nguyên tắc lập 3 báo cáo tài chính chủ yếu trong doanh nghiệp: Bảng cân đối kế tốn, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bảng Thuyết minh báo cáo tài chính. 46