Bài giảng Nguyễn lý kế toán - Phần 2: Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá

ppt 23 trang hapham 1740
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyễn lý kế toán - Phần 2: Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nguyen_ly_ke_toan_phan_2_ke_toan_doanh_nghiep_chuo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nguyễn lý kế toán - Phần 2: Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoá

  1. Chương 8: Kế toỏn nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoỏ
  2. Nội dung chương 1. Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu 2. Yờu cầu và nhiệm vụ kế toỏn nghiệp vụ NK 3. Phương phỏp kế toỏn nghiệp vụ NK trực tiếp 4. Phương phỏp kế toỏn nghiệp vụ NK uỷ thỏc 5. Phương phỏp kế toỏn nghiệp vụ tiờu thụ hàng NK
  3. 1. Đặc điểm nghiệp vụ nhập khẩu hàng hoỏ
  4. Khỏi niệm Nhập khẩu hàng hoỏ là quỏ trỡnh mua hàng của cỏc đơn vị, cỏ nhõn nước ngoài thanh toỏn bằng ngoại tệ nhằm mục đớch bỏn trong nước, tỏi xuất khẩu hoặc phục vụ nhu cầu SX trong nước.
  5. Phạm vi hàng NK ◼ Hàng mua của nước ngoài bao gồm cả mỏy múc, thiết bị, tư liệu SX, hàng tiờu dựng và dịch vụ khỏc căn cứ vào những hợp đồng NK mà nước ta ký kết với cỏc DN hay tổ chức kinh tế của nước ngoài ◼ Hàng nước ngoài đưa vào hội trợ triển lóm của nước ta sau đú bỏn lại cho cỏc DN VN và thanh toỏn bằng ngoại tệ.
  6. Phạm vi hàng NK ◼ Hàng hoỏ nước ngoài viện trợ cho nước ta trờn cơ sở cỏc hiệp định, nghị định thư giữa chớnh phủ VN với chớnh phủ cỏc nước thực hiện thụng qua cỏc DN XNK ◼ Hàng viện trợ nhõn đạo phi CP, hàng NK vào khu chế xuất hay khu vực tự do TM (free trade zone) khụng được coi là hàng NK.
  7. Thời điểm xỏc định NK Thời điểm được xỏc định là khi cú sự chuyển quyền sở hữu về hàng hoỏ và tiền tệ.
  8. Thời điểm xỏc định NK (tiếp) ◼ Nếu hàng NK vận chuyển bằng đường biển thỡ hàng NK được tớnh từ ngày hàng đến hải phận nước nhập, hải quan cảng biển đó ký xỏc nhận vào tờ khai hàng NK. ◼ Nếu hàng hoỏ vận chuyển bằng đường sắt hoặc đường bộ thỡ hàng NK được tớnh từ ngày hàng hoỏ đến ga, trạm biờn giới nước NK theo xỏc nhận của hải quan cửa khẩu. ◼ Nếu hàng NK bằng đường hàng khụng thỡ hàng NK được tớnh từ ngày hàng đến sõn bay đầu tiờn của nước NK theo xỏc nhận của hải quan sõn bay đó hoàn thành thủ tục
  9. Giỏ trị ghi sổ hàng NK ◼ Giỏ trị ghi sổ: GIÁ = Giá mua + Thuế NK + Các CF - Các hàng NK khác khoản HÀNG (quy đổi phát giảm giá NK theo sinh mua (nếu TGTT) có) ◼ Lưu ý: Nếu hàng NK thuộc hàng chịu thuế TTĐB thỡ giỏ trị ghi sổ bao gồm cả thuế TTĐB
  10. 2. Nhiệm vụ và yờu cầu kế toỏn nghiệp vụ NK ◼ Ghi chộp, phản ỏnh, giỏm sỏt tỡnh hỡnh thực tiễn cỏc chỉ tiờu kế hoạch lưu chuyển hàng hoỏ nhập khẩu, gúp phần thỳc đẩy nhanh tốc độ lưu chuyển hàng hoỏ, tăng vũng quay của vốn để giảm chi phớ lưu thụng, tăng hiệu quả kinh doanh. ◼ Thụng qua việc ghi chộp phản ỏnh để kiểm tra tỡnh hỡnh thực hiện kế hoạch nhập khẩu, kiểm tra việc bảo quản hàng hoỏ, dự trữ hàng hoỏ, thu chi ngõn sỏch và tỡnh hỡnh thực hiện kế hoạch thu chi ngõn sỏch
  11. 3. Phương phỏp kế toỏn nghiệp vụ NK trực tiếp
  12. Tài khoản sử dụng TIỀN HÀNG Giỏ Mua Giỏ mua Thuế NK VAT 144, 131, 151, 156 3333 133 112, 311, 007
  13. Sơ đồ kế toỏn nhập khẩu hàng hoỏ trực tiếp TK 111, 112, 331 TK 151 TK 1561 TK 111,112 Giỏ mua hàng nhập Trị giỏ mua hàng Giỏ trị hàng giảm khẩu (CIF) nhập kho giỏ, trả lại người bỏn TK 1532 TK 3333 Thuế nhập Giỏ trị bao bỡ tớnh khẩu riờng nhập kho TK 515 TK 157, 632 Trị giỏ hàng mua Chờnh lệch tỷ giỏ chuyển bỏn TK 138 Hàng thiếu hụt chờ xử lý TK 1562 Chi phớ mua hàng NK TK 33312 TK 1331 Thuế GTGT
  14. 4. Phương phỏp kế toỏn nghiệp vụ tiờu thụ hàng NK
  15. Phương thức tiờu thụ hàng NK ◼ Bỏn buụn hàng hoỏ ◼ Bỏn lẻ hàng hoỏ ◼ Gửi đại lý bỏn ◼ Bỏn trả gúp
  16. Sơ đồ 4: Sơ đồ kế toỏn tiờu thụ hàng hoỏ 1561 632 911 511 TK 111,112,131 (11) TK 157 TK 1561 (4a) (1) (6) (2a) TK 532,531 (2b) (10) TK3331 635 (9) TK 151 (4b) (7) (5b) (2c) TK 515 (4c) TK 1562 (8) (5a) TK 111,112,331 (3a) (3) TK3333 (3b)