Bài giảng Nhà máy thủy điện - Bài 2-4: Nhà máy thủy điện sau đập

ppt 35 trang hapham 2120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nhà máy thủy điện - Bài 2-4: Nhà máy thủy điện sau đập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_nha_may_thuy_dien_bai_2_4_nha_may_thuy_dien_sau_da.ppt

Nội dung text: Bài giảng Nhà máy thủy điện - Bài 2-4: Nhà máy thủy điện sau đập

  1. §2-4. Nhµ m¸y thuû ®iÖn sau ®Ëp I- Vị trí nhà máy : II. Đặc điểm cấu tạo: 1. Đặc điểm cấu tạo nhà máy sau đập bê tông trọng lực. 2. Nhà máy trong thân đập bê tông - Trong thân đập bê tông trọng lực. - Trong thân đập tràn 3. Nhà máy sau đập vòm. 4. Nhà máy sau đập bản chống 5. Nhà máy sau đập đất, đá
  2. TTĐ 1. Đnhepr 2. Xaiano- susenskaia §2-4. Nhµ m¸y thuû ®iÖn sau ®Ëp 3. Cracno- iarckaia 4. Bratkaia 5. Tam hiệp 6. Bun ( My) III. Ưu nhược điểm: ▪Ưu điểm: ▪Nhược điểm: IV. Điều kiện ứng dụng: Trở về
  3. VỊ TRÍ NM 1. SƠ ĐỒ NHÀ MÁY 1- NHÀ MÁY BỐ TRÍ Ở ĐÂU TRONG TỔNG 2. CÁC SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THỂ CÔNG TRÌNH? TỔNG THỂ CÔNG - BỐ TRÍ SAU ĐẬP DÂNG NƯỚC. NHÀ MÁY TIẾP TRÌNH GIÁP VỚI ĐẬP TỪ PHÍA HẠ LƯU HOẶC CÁCH ĐẬP MỘT KHOẢNG CÁCH NHỎ. 1 - THƯỜNG ĐƯỢC BỐ TRÍ BÊN BỜ SÔNG 2 VÍ DỤ : TTĐ ĐNHEPR ; TTĐ BOR DÀN BÀI
  4. Ví dụ 2 . Tại sao phải đặt sau đập và những yếu tố nào ảnh hưởng tới kết cấu nhà máy ?. ▪ Kích thước nhà máy nhỏ, không đủ khả năng đảm bảo ổn định chống trượt chung cho công trình. ▪ Không trực tiếp chịu áp lực nứơc thượng lưu thay cho một phần của đập dâng. ▪ Loại đập dâng. Lo¹i nhµ m¸y NM sau ®Ëp bª t«ng NM sau ®Ëp vßm, NM sau ®Ëp ®Êt ®¸ träng lùc §Ëp b¶n chèng Dàn bài
  5. Ví dụ: TĐ 1. Đnhepr 1. Đặc điểm cấu tạo nhà máy sau đập bê tông trọng lực 2. Xaiano- ▪ Đập dâng nước là đập bê tông trọng lực kích thước đủ lớn. susenskaia 3. Cracno- ▪ Nhà máy tiếp xúc trực tiếp với mái hạ hạ lưu đập. H-10 iarckaia ▪ Cửa lấy nước đặt trong đập bê tông mặt thượng lưu đập H-10 4. Bratkaia 5. Tam hiệp ▪ Cửa lấy nước được bố trí lưới chắn rác, các cửa van công tác và van 6. . Bun ( My) sửa chữa, ống thông khí, ống cân bằng áp lực với các thiết bị nâng chuyển thông thường là các loại cầu trục. ▪ Đường ống dẫn nước đặt trong thân đập bê tôngH-10, trong một số trường hợp đặt hở trên mái hạ lưu đập Xaiano-susenskaia; Cracno-iarckaia. ▪ Đoạn cuối đường ống trước buồng xoắn có đoạn nằm ngang chiều dài (46) D1. Thông thường nhà máy và đập tách rời bằng khớp lún ( cũng có thể liền khối với đập H-11 ) ▪ Khoảng trống giữa đập và nhà máy thường bố trí máy biến áp và các thiết bị phụ. Tuy nhiên một số trường hợp vẫn bố trí ở hạ lưu phía trên ống hút. H-11 Dàn bài
  6. Ưu nhược điểm: ▪ Ưu điểm: - Khả năng ổn định công trình và thấm lớn. - Thuận lợi cho việc bố trí MBA và giao thông ▪ Nhược điểm: Khối lượng lớn, tổn thất lớn hơn so với p. án TĐ ngang đập. Điều kiện ứng dụng: ▪ Sử dụng ở cột nước vừa và cao tương ứng với chiều cao có thể của đập ( 30-300m) khi không thể xây dựng TTĐ ngang đập. Sơ bộ : 1.6  N Hmax Dàn bài
  7. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TỔNG THỂ NHÀ MÁY TTĐ SAU ĐẬP 1. Đập dâng 2. Đập tràn 3. NMTĐ 4. Cửa lấy nước 5. Đập trước NM 6. Đường ống turbin 7. Đập đất 8. Tháp điều áp 9. Cửa vào đường hầm xả lũ 10.đường hầm xả lũ Trở vềĐ - Danh lục
  8. SƠ ĐỒ NHÀ MÁY TĐ SAU ĐẬP Trở vềĐ - Danh lục
  9. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC Trả về Đ - Danh lục
  10. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC Đặc điểm:  Nhà máy bố trí sau đập.  Cửa lấy nước bố trí ntên mặt thượng lưuđập.  Đường ống dẫn nước đặt trong thân đập hoặc mặt hạ lưu đập trong lực  Có khớp lún  Máy biến áp bố trí thượng lưu nhà máy Trả vềĐ- Danh mục
  11. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP BÊ TÔNG TRỌNG LỰC Đặc điểm: Đập và nhà máy liền khối. Máy biến áp bố trí phía hạ lưu Trở vềĐ - Danh lục
  12. CẮT NGANG NHÀ MÁY TĐ XAIANO-SUSENSKAIA (LB.NGA) • Cột nước: 210m • Công suất: 6.400 MW • Turbin: PO 230 • Công suất TM : 640 MW • Đường kính D1=7,5m. • Đường ống đặt trên mặt hạ lưu đập. Trở vềĐ - Danh mục • Máy BA và các thiết bị đặt giữa đập và nhà máy • Đáy móng nhà máy sâu hơn đáy đập Trở vềĐ - Danh mục
  13. Trở về Đ - Danh lục
  14. TTĐ: Cracno- TTĐ iarckaia CRACNO- 1. Từ bờ trái. IARCKAI 2. Chính diện A hạ lưu (L.B NGA) N= 6000 MW Trở vềĐ Dàn bài
  15. NHÀ MÁY TĐ DHEPR ( UCRAINA ) - XÂY DỰNG NĂM 1932 - CÔNG SUẤT 1400 MW - CỘT NƯỚC: H=50M Trả về Dàn bài Trở vềĐ1 - Trả đập trọng lực - Danh lục
  16. NHÀ MÁY TĐ BRÁTKAIA ( S. ANGRA - LB NGA) Gian máy - Trở về Đ - Danh mục
  17. GIAN MÁY TĐ BRÁTKAIA ( S. ANGRA - LB NGA) Trở vềĐ - Danh lục
  18. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TAM HIỆP TRÊN S. TRƯỜNG GIANG TRUNG QUỐC ▪ Cột nước: Hmax=123m, Hmin=63m ▪ Turbin: Tâm trục, N=700MW, 26 máy, Nlm=18200 MW, E=84.7x109 KWh ▪ Hai nhà máy bố trí hai bên bờ: Bờ trái 14 máy l=643.7m, phải : 12 máy, l=584.2m và chừa chỗ bố trí một nhà máy ngầm với 6 máy(4200 MW) Hình 2- Thông số - Bố trí ổng thể - Cắt ngang - Cắt ngang tràn -Trở về Đ - Danh lục
  19. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TAM HIỆP TRÊN S. TRƯỜNG GIANG TRUNG QUỐC ▪ Cột nước: Hmax=123m, Hmin=63m ▪ Turbin: Tâm trục, N=700MW, 26 máy, Nlm=18200 MW, E=84.7x109 KWh ▪ Hai nhà máy bố trí hai bên bờ: Bờ trái 14 máy l=643.7m, phải : 12 máy, l=584.2m và chừa chỗ bố trí một nhà máy ngầm với 6 máy(4200 MW) Hình 1 - Thông số - Bố trí ổng thể - Cắt ngang - Cắt ngang tràn -Trở về Đ - Danh lục
  20. CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN C.T. TAM HIỆP Th«ng sè c¬ b¶n §. vÞ K. Lîng Th«ng sè c¬ b¶n §. vÞ K. Lîng 1. Hå chøa: 4. Giao th«ng thuû: TuyÕ 2 - MNDBT m 175 - Au thuyÒn ( 5 bËc) n 280x34x5 - MNC m 145 - HÖ thèng n©ng tµu m 120x18x3.5 - Dung tÝch hå: 109 m3 39.3 m - Dung tÝch ®iÒu 109 m3 22.15 tiÕt lò 2. §Ëp d©ng §Ëp BT träng 5. NgËp lôt - ChiÒu cao m lùc - §Êt n«ng nghiÖp ha 24500 - ChiÒu dµi m 175 - D©n sè Ngêi 844100 - Trµn dµi ( 22 cöa) M 2310 - 23 cña( 7x9m) 483 - Lu lîng m3/s X¶ ®¸y 102.500 3. Tr¹m thuû ®iÖn Lo¹i sau ®Ëp 6. Kinh tÕ: - C«ng suÊt l¾p MW 18200 - §Êt ®µo ®¾p 106m3 134.80 m¸y MW 4990 - Bª t«ng 106m3 27.94 - C«ng suÊt b¶o - Thêi gian x©y dùng N¨m 17 ®¶m 109 KWh 84.68 - N¨m tæ m¸y ®Çu N¨m 11 - §iÖn l¬ng n¨m MW 700 tiªn ho¹t ®éng - C«ng suÊt tæ tæ m¸y 26 - Vèn ®Çu t 109 90.09 m¸y NDT - Sè tæ m¸y Hình 2- Bố trí ổng thể - Cắt ngang - Cắt ngang tràn - Trở về Đ - Danh lục
  21. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ TỔNG THỂ NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TAM HIỆP Hình 2- Thông số - Cắt ngang - Cắt ngang tràn -Trở về Đ - Danh lục
  22. CẮT DỌC TUYẾN NĂNG LƯỢNG CT. THUỶ ĐIỆN TAM HIỆP Hình 2- Thông số - Bố trí ổng thể - Cắt ngang tràn - Trở về Đ - Danh lục
  23. CẮT NGANG ĐẬP DÂNG CT. THUỶ ĐIỆN TAM HIỆP Hình 2 Thông số Bố trí ổng thể Cắt ngang Trở về Đ Dàn bài
  24. NHÀ MÁYTHUỶ ĐIỆN BUN ( MỸ) SAU ĐẬP, GIAN MÁY LỘ THIÊN Trở vềĐ - Danh lục
  25. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP VÒM ▪ Đập dâng nước là đập vòm bằng bê tông. ▪ Cửa lấy nước đặt trước đập và đường ống dẫn nước turbin đặt trên nền đá hoặc sát đáy đập. Trong trường hợp đường ống qua thân đập phải chú ý ứng suất thân đập tại đường ống. ▪ Nhà máy bố trí xa mái hạ lưu so với p. án đập trong lực hoặc nhà máy bố trí cong theo mái thượng lưu đập. ▪ Trong trường hợp lòng sông hẹp có thể bố trí tổ máy thành 2 hàng so le nhau. ▪ Thông thường nhà máy và đập tách rời bằng khớp lún ▪ Khoảng trống giữa đập và nhà máy thường bố trí máy biến áp và các thiết bị phụ. Trở vềĐ - Bor - NM 2 hàng
  26. NHÀ MÁY TĐ BOR ( PHÁP) SAU ĐẬP VÒM Trả về Đ - Trở vềĐ1 - Danh lục
  27. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP VÒM VỚI HAI HÀNG TỔ MÁY ▪ Các tổ máy bố trí thành 2 hàng so le nhau ▪ ống hút các tổ máy có chiều cao và độ dài khác nhau đặt trên các cao trình khác nhau ▪ Cầu trục có thể dùng chung khi có đường di chuyển qua hai gian máy ▪ ứng dụng trong trường hợp lòng sông quá hẹp. Trở vềĐ - Danh lục
  28. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP BẢN CHỐNG ▪ Đập dâng nước là đập bản chống ▪ Cửa lấy nước đặt trước đập và đường ống dẫn nước turbin đặt trên nền đá hoặc trên dầm đỡ riêng. Khoảng trống giữa đập và nhà máy thường bố trí máy biến áp và các thiết bị phụ. ▪ Nếu bản chống đủ độ cứng thì nhà máy bố trí xuyên qua trụ chống và có gian lắp máy chung. Ngược lại nhà bmáy phải bố trí xa đập. ▪ Có thể bố trí riêng từng tổ máy riêng theo từng khoang đập và có gian lắp máy nhỏ và cầu trục riêng biệt Danh lục
  29. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRONG THÂN ĐẬP TRỌNG LỰC ▪ Đập dâng nước là đập tọng lực cột nước cao. ▪ Đường ống đặt trong thân đập ▪ Nhà máy bố trí trong thân đập. Tiết diện gian máy hình o van để tăng cường khả năng chụi lực ▪ MBA bố trí hạ lưu trên phần kéo dài của ống hút. ▪ ưu điểm: giảm bê tông, giảm chiều dài ống dẫn nước và tổn thất thuỷ lực, điều kiện làm việc của thiết bị tốt do không ảnh hượng nhiệt độ môi trường và độ ảm hất là t.bị điện Ví dụ tiếp - Trở vềĐ - Danh lục
  30. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRONG THÂN ĐẬP TRỌNG LỰC ▪ H=100m ▪ N=230MW/ máy ▪ Gian máy hình ô van ▪ ống hút kéo dài Trở vềĐ - Danh lục
  31. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP TRÀN ▪ Đập tràn cột nước cao, tiêu năng phóng xa. ▪ Nhà máy bố trí dưới mũi tràn ▪ Tràn trên mái nhà máy ▪ Thiết bị điện bố trí trong gian kín ▪ MBA bố trí trong gian kín riêng giữa nhà máy và thân đập. ▪ Tường hạ lưu nhà máy là tường kín để có thể nhà máy ngập sâu khi xả lũ. ▪ Nhược điểm: phải bảo vệ thiết bị chống ẩm khi tràn làm việc Víi dụ –-Danh lục
  32. NHÀ MÁY TĐ ENGLE (PHÁP) • H=80m • N=4x50MW • N=187 v/ph – Trở về - Danh lục
  33. NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN SAU ĐẬP VỚI TURBIN GÁO ▪ Turbin có thể trục đứng hoặc trục ngang phụ thuộc vào công suất. ▪ BXCT đặt cao hơn mực nước hạ lưu ▪ Không có ống hút, kênh xả hạ lưu không áp. ▪ Với turbin gáo trục ngang có thể sử dụng 2 BXCT co một máy phát. Trở vềĐ - Danh lục
  34. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NHÀ MÁY TĐ SAU ĐẬP ĐẤT I. Nhà máy sau đập đất: đường ống thép bố trí trong hành lang bê tông. - Danh lục
  35. CẮT NGANG NHÀ MÁY TĐ SAU ĐẬP ĐẤT Sơ đồ I: NHà máy bố trí sau đập đất. ▪ Nhà máy bố trí cách đập một khoảng. ▪ Của lấy nước kiểu tháp trước đập ▪ Đường ống thép đặt trong hành lang BT dưới đáy đập. Sơ đồ II: Nhà máy bố trí trong đập đất. ▪ Nhà máy bố trí trong thân đập cùng khối bê tôngnối với lõi đập. ▪ Của lấy nước kiểu tháp đặt bên vai đập ▪ Kênh xả hạ lưu là tunen không áp. Sơ đồ III: Nhà máy bố trí trong đập đất kết hợp hầm xả lũ. ▪ Của hầm xả lũ ▪ Kênh xả hạ lưu là tunen có áp dưới đấy đập kết hợp xả lũ ▪ Nhà máy nằm trong khối bê tông cùng cửa xả lũ Tiếp theo - Danh lục