Bài giàng Nhập môn mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu

pdf 78 trang hapham 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giàng Nhập môn mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_nhap_mon_mang_may_tinh_chuong_1_mang_may_tinh_va_n.pdf

Nội dung text: Bài giàng Nhập môn mạng máy tính - Chương 1: Mạng máy tính và những khái niệm mở đầu

  1. Slides bài giảng NHẬP MƠN MẠNG MÁY TÍNH Nhập mơn mạng máy tính
  2. Nội dung mơn học  Ch1. Giới thiệu  Ch2. Lớp Application  Ch3. Lớp Transport  Ch4. Lớp Network  Ch5. Lớp Link & các mạng LAN 2
  3. Đánh giá  Chuyên cần: 10%  Kiểm tra: 20%  Trắc nghiệm + vấn đáp: 70% 3
  4. Tài liệu tham khảo  Giáo trình Nhập mơn mạng máy tính, Hồ Đắc Phương, NXB Giáo dục, 8/2011  Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition. Jim Kurose, Keith Ross Addison-Wesley, July 2004 ( 4
  5. Chương 1 – Giới thiệu MẠNG MÁY TÍNH VÀ NHỮNG KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU Nhập mơn mạng máy tính
  6. Nội dung 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy) 1.3. - Giao thức mạng (Protocol) 1.4 - Các mơ hình tham chiếu (reference models). 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). 1.6 - Hệ điều hành trong mơi trường mạng. 1.7 - Mạng Internet. 1.8 - Một số mơ hình mạng 1.9 - Lịch sử phát triển Internet Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 6
  7. Nội dung 1.1 - Mạng máy tính và ứng dụng trong đời sống. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 7
  8. 1.1. Mạng máy tính và ứng dụng  Mạng máy tính (computer network) là hệ thống bao gồm nhiều hệ máy tính đơn lẻ (nút mạng) được kết nối với nhau theo kiến trúc nào đĩ và cĩ khả năng trao đổi thơng tin.  Nút mạng (node): host, workstation, network component  Kết nối (interconnected): dây (cable), sĩng (wave)  Kiến trúc (architecture): Chỉ ra phương thức xây dựng và hoạt động của mạng.  Lợi ích của mạng:  Chia sẻ, trao đổi thơng tin.  Tăng cường sức mạnh của hệ thống (distributed system, parallel system). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 8
  9. Ứng dụng của mạng máy tính  Mạng nội bộ (cơ quan, tồ nhà)  Chia sẻ tài nguyên (máy in, ổ cứng, chương trình ).  Liên lạc trong mạng nội bộ cơ quan (local mail).  Cung cấp dịch vụ (mơ hình client/server).  Web, Email, search engine, tin tức.  Thương mại điện tử (ecommerce – electronic commerce).  People online communication.  Chatting, conference  Điện thoại (PSTN, Mobile). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 9
  10. Chia sẻ tài nguyên máy in CS before 2003 CS since 2003 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 10
  11. Các thành phần của kiến trúc mạng máy tính  Đường truyền vật lý (physical media)  Truyền tín hiệu giữa các hệ thống.  Hữu tuyến (cable) và vơ tuyến (wireless).  Băng thơng (bandwidth)  Tốc độ (speed) hay thơng lượng (throughput):  Số lượng bit truyền được trong một giây (bps).  Số lượng thay đổi tín hiệu trong một giây (baud).  Kiến trúc mạng (network architecture)  Hình trạng mạng (topology).  Giao thức (protocol). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 11
  12. Nội dung 1.2 - Phân loại mạng (network taxonomy). 12
  13. 1.2. Phân loại (network classification, taxonomy)  Theo topo mạng  Broadcast: Truyền quảng bá.  Point-to-point (switched): Truyền điểm-điểm.  Theo kỹ thuật truyền (transmission technique)  Circuit-switched  Packet-switched  Theo quy mơ (scale)  LAN  MAN  WAN Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 13
  14. Topology (broadcast & point-to-point) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 14
  15. Vận chuyển dữ liệu qua mạng  Mạng máy tính gồm 2 phần  Lớp “Rìa”  Lớp “Lõi”  Lớp lõi cĩ nhiệm vụ chuyển dữ liệu từ thiết bị đầu cuối đến thiết bị đầu cuối, cĩ 2 cách chuyển  Chuyển mạch ảo  Chuyển mạch gĩi Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 15
  16. Truyền dữ liệu trong mạng communication networks switched broadcast networks networks (vd. Radio, Broadcast TV) circuit-switched packet-switched networks networks (vd. telephone) (ví dụ Internet, ATM) FDM TDM Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 16
  17. Circuit switching (chuyển mạch kênh, ảo)  Khi hai nút muốn trao đổi thơng tin thiết lập kênh (circuit).  Kênh được giữ riêng cho hai nút cho tới khi kết thúc phiên trao đổi.  VD: Mạng điện thoại. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 17
  18. Circuit switching: FDM & TDM  Hai phương pháp chia sẻ liên kết (link) trong circuit switching:  FDM (Frequency Division Multiplexing).  TDM (Time DM). 18
  19. FDM & TDM example Example: FDM 4 users frequency time TDM time time Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 19
  20. Các giai đoạn của circuit switching Host 1 Host 2 Node 1 Node 2 processing delay at Node 1 propagation delay from Host 1 circuit to Node 1 establishment propagation delay from Host 2 To Host 1 data transmission DATA circuit termination Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 20
  21. Packet switching 101001.1010001101011011110.11001 Header Data Trailer packet  Dữ liệu được chia thành các gĩi tin (packet). Mỗi gĩi đều cĩ phần thơng tin điều khiển (header, trailer) cho biết nguồn gửi, đích nhận  Các gĩi tin cĩ thể đến và đi theo những đường khác nhau dồn kênh (multiplexing), được lưu trữ rồi chuyển tiếp khi đi qua nút trung gian (store & forward). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 21
  22. Thời gian trong Chuyển gĩi Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 22
  23. Độ trễ trong mạng chuyển gĩi  Trễ do phải xử lý tại nút:  Kiểm tra xem cĩ lỗi bit khơng?  Xác định đường ra  Trễ do xếp hàng  Đợi tại cổng ra đề truyền đi tiếp  Phụ thuộc vào mức độ tắc nghẽn của router Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 23
  24. So sánh mạch chuyển gĩi và mạch chuyển kênh  Packet switching  Khơng chiếm dụng đường truyền cho phép nhiều người dùng hơn, hiệu suất sử dụng đường truyền cao.  Khơng cần thiết lập kênh truyền (call setup).  Cĩ độ trễ gĩi tin.  Cần phải cĩ cơ chế khắc phục lỗi.  Circuit switching  Call setup  Thích hợp với truyền tin chất lượng cao, tức thì. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 24
  25. Mạch chuyển gĩi và mạch chuyển kênh Mạch chuyển gĩi cho phép nhiều người sử dụng mạng hơn! Với kết nối 1 Mbit  Mỗi người dùng cần :  100Kbps khi “active”  Sử dụng 10% thời gian  Mạch chuyển kênh: N users  Cho phép 10 NSD 1 Mbps link  Mạch chuyển gĩi  Cho phép 35 NSD, (khả năng cĩ quá 10 “active” trong một khoảng thời gian nhỏ hơn 0.004) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 25
  26. Packet switching: Datagram Vd: Internet Host C Host A Host D Node 1 Node 2 Node 3 Node 5 Host B Host E Node 6 Node 7 Node 4 Datagram packet switching Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 26
  27. Định tuyến  Mạng chuyển mạch gĩi:  Sử dụng Địa chỉ đích để xác định chặng kế tiếp  Cĩ thể đi theo nhiều tuyến đường khác nhau  Chuyển mạch ảo:  Mỗi gĩi tin cĩ một thẻ (Định danh mạch ảo), được sử dụng để xác định chặng kế tiếp  Tuyến đường cố định được xác định tại thời điểm thiết lập kênh truyền  Các routers duy trì trạng thái cho mỗi kênh truyền Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 27
  28. Nội dung 1.3 - Giao thức mạng (software). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 28
  29. 1.3. Giao thức mạng (Protocol)  Là tập các qui tắc để các bên truyền thơng cĩ thể giao tiếp với nhau Alice Xin chao TCP connection req. Xin chao Bob TCP connection reply. May gio roi? Get 2:00 time Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 29
  30. Giao thức mạng (Protocol) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 30
  31. Một số chức năng của giao thức Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 31
  32. Hệ thống gửi thư – Nguyên tắc phân tầng Letter Addressed Envelope Letter Addressed Envelope Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 32
  33. Unix Operating System Layers Applications Libraries System Calls Kernel Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 33
  34. Giao thức hướng nối và khơng hướng nối Giao thức truyền thơng được chia làm hai loại:  Truyền tin cĩ liên kết (connection-oriented): 3 giai đoạn  Thiết lập liên kết (handshaking).  Truyền dữ liệu (data transferring).  Cĩ các cơ chế kiểm sốt lỗi  Huỷ bỏ liên kết (terminating).  Truyền thơng khơng liên kết (connectionless): chỉ cĩ giai đoạn truyền dữ liệu.  Thường sử dụng cho các tầng thấp, đường truyền cĩ độ tin cậy cao. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 34
  35. 1.4 - Các mơ hình tham chiếu (reference models). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 35
  36. Truyền thơng host-to-host  Mơ hình độc quyền  Phần cứng  Phần mềm  Mơ hình dựa trên sự chuẩn hĩa  Máy tính cĩ thể cài nhiều phần của các hãng khác nhau  Các máy tính khác nhau cĩ thể kết nối được với nhau => cần chuẩn hĩa dựa trên cơ sở phân lớp Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 36
  37. Tại sao phải phân tầng? Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 37
  38. Mơ hình khơng phân tầng Ứng dụng Telnet FTP HTTP Cáp Khơng Mơi trường truyền Ethernet quang dây Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 38
  39. Mơ hình phân tầng Ứng dụng Telnet FTP HTTP Giao vận và Mạng Layered Mơi trường truyền dẫn Cáp Khơng Ethernet quang dây Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 39
  40. 1.4. Các mơ hình tham chiếu  Open System Interconnection Reference Model (OSI Reference Model)  Đưa ra bởi ISO (International Organization for Standardization) năm 1984.  Mơ hình tham chiếu lý thuyết cho các hệ thống mở nĩi chung.  7 tầng: Physical, Data Link, Network, Transport, Session, Presentation, Application.  TCP/IP Reference Model  Sử dụng cho mạng Internet.  4 tầng: Host-to-network, Internet, Transport, Application. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 40
  41. OSI layers System #1 System #2 Application Application 7 Presentation Presentation 6 Session Session 5 Transport Transport 4 Network Network 3 Data Link Data Link 2 Physical Physical 1 011010100011001111 Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 41
  42. Layer 1: The Physical Layer  Chỉ cĩ tầng vật lý của hai hệ thống được kết nối và truyền thơng trực tiếp với nhau (wire/wireless).  Các đặc tả vật lý (điện, điện từ ) nhằm đảm bảo sự kết nối và truyền tín hiệu giữa hai hệ thống.  Một số yếu tố:  Cáp truyền (Cable).  Mức điện thế (voltage levels).  Phương pháp điều chế tín hiệu.  Chu kỳ tín hiệu, khoảng cách Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 42
  43. Layer 2: The Data Link Layer  Biến dữ liệu thơ nhận được từ tầng vật lý thành dữ liệu cĩ cấu trúc logic cụ thể hơn.  Framing.  001101010 Khung (frame) cĩ cấu trúc.  Physical Addressing.  Dữ liệu đến từ đâu? Máy tính nào gửi đến?  Dữ liệu cần phải gửi tiếp đi đâu?  Đảm bảo sự tin cậy của tín hiệu truyền giữa hai tầng vật lý.  Kiểm sốt lỗi (error control).  Kiểm sốt luồng (flow control). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 43
  44. Layer 3: The Network Layer  Định tuyến gĩi dữ liệu  Cung cấp địa chỉ logic và chọn đường đi  Kết nối các mạng cĩ kiến trúc khác nhau. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 44
  45. Layer 4: The Transport Layer  Tầng trên cùng của quá trình truyền dữ liệu.  Đảm bảo dữ liệu được truyền thơng suốt và tin cậy giữa hai hệ thống (2 end-systems).  Thiết lập, quản lý các kết nối đầu cuối – đầu cuối (virtual circuits).  Kiểm sốt lỗi, kiểm sốt luồng (error detection and recovery, information flow control). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 45
  46. Layer 5: The Session Layer  Thiết lập và quản lý các phiên truyền thơng giữa hai hệ thống.  Chứng thực (security authentication).  Thiết lập liên kết (connection establishment).  Huỷ bỏ liên kết (connection release). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 46
  47. Layer 6: The Presentation Layer  Đảm bảo thơng tin truyền từ ứng dụng của hệ thống truyền cĩ thể đọc được bởi ứng dụng của hệ thống nhận.  Cú pháp và ngữ nghĩa của dữ liệu (syntax & semantic).  Định dạng dữ liệu (data formatting).  Chuyển đổi dịnh dạng (format exchange).  Nén dữ liệu (data compression).  Mã hĩa dữ liệu (data encryption) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 47
  48. Layer 7: The Application Layer  Cung cấp các dịch vụ để người dùng hay các ứng dụng như ftp, telnet, electronic mail,  Cơ chế xác thực người dùng Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 48
  49. Quá trình đĩng gĩi dữ liệu Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 49
  50. Đơn vị dữ liệu của các tầng Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 50
  51. TCP/IP Reference Model  Mơ hình OSI chỉ mang tính chất lý thuyết, phục vụ nghiên cứu và học tập.  TCP/IP là mơ hình áp dụng cho mạng Internet.  TCP = Transmission Control Protocol.  IP = Internet Protocol.  TCP, IP là hai giao thức phổ biến trong họ giao thức TCP/IP. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 51
  52. TCP/IP Layers & Protocols Layers Protocols Network Access = Host-to-network = Data link + Physical Network = Internet Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 52
  53. Đối sánh OSI và TCP/IP Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 53
  54. 1.5 - Chuẩn mạng máy tính (network standards). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 54
  55. 1.5. Network Standardization  OSI:  Chỉ nêu lên chức năng của từng tầng.  Khơng chỉ ra cài đặt các tầng này như thế nào.  Để hai hệ thống giao tiếp được với nhau thì chúng cần:  Được cài đặt các chức năng truyền thơng chung.  Tổ chức thành cùng một tập tầng.  Hai tầng đồng mức phải cĩ chung giao thức.  Từ đĩ, cần phải chuẩn hố (standardization) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 55
  56. Các tổ chức và chuẩn thơng dụng  ISO (International Organization for Standardization)   CCITT (Commité Consultatif International pour Télégraphe et Téléphone)  Khơng ban hành các chuẩn mà ban hành các khuyến nghị (X.25 ).  ANSI (American National Standard Institute)  NIST (National Institute of Standards and Technology)  IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)  IAB (Internet Architecture Board).  RFCs (Request For Comments).  IRTF (Internet Research Task Force).  IETF (Internet Engineering Task Force).  ISOC (Internet Society) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 56
  57. Nhĩm chuẩn IEEE 802 (LAN) Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 57
  58. Nội dung 1.6 - Hệ điều hành trong mơi trường mạng. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 58
  59. 1.6. Hệ điều hành trong mơi trường mạng  Khơng hỗ trợ mạng  DOS  Trạm làm việc  Windows 9x/NT Workstation/2000/XP/Vista/Serven  MacOS  Linux  Máy chủ quản lý mạng, cung cấp dịch vụ mạng.  Windows NT/2000/2003/2008 Server  Novel NetWare  Unix, Linux, Sun Solaris Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 59
  60. 1.7 - Mạng Internet. Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 60
  61. 1.7. Mạng Internet  Hàng trăm triệu nút mạng được kết nối khắp hành tinh.  Hàng triệu dịch vụ được cung cấp (web, mail ).  “Global network of networks”.  Mạng xương sống (Internet backbone). Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 61
  62. Kiến trúc Internet: mạng của các mạng  roughly hierarchical - khơng cĩ thứ bậc  Trung tâm: “lớp-1” là các ISP (ví dụ: MCI, Sprint, AT&T, Cable and Wireless), bao trùm các quốc gia/tồn thế giới  Đối xử như nhau Lớp-1 cũng cung cấp các kết nối cơng ớ L p-1 Lớp 1 ISP cộng (network cung cấp NAP access points-NAP) các kết nối riêng (peer) Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP 62
  63. Lớp-1 ISP: ví dụ Sprint Mạng Sprint US backbone DS3 (45 Mbps) OC3 (155 Mbps) OC12 (622 Mbps) OC48 (2.4 Gbps) Seattle Tacoma POP: point-of-presence đến/từ backbone New York Stockton Cheyenne peering Chicago Pennsauken Relay San Jose Roachdale Wash. DC Kansas. City Anaheim Atlanta đến/từ khách Forthàng Worth Orlando Giới 63 thiệu
  64. Kiến trúc Internet: mạng của các mạng  “Lớp-2” các ISP nhỏ hơn (thường là ISP vùng)  Nối kết một hoặc nhiều ISPs lớp-1, cũng cĩ thể một số ISP lớp-2 ISP Lớp-2 ế ISP Lớp-2 giúp Lớp-2 ISP cũng k t Lớp-2 ISP ố ISP lớp-1 ISP kết n i riêng ớ nối với phần cịn lại Lớp-1 ISP v i nhau, ố ề ớ của Internet NAP n i li n v i NAP  Lớp-2 ISP là khách hàng của ISP lớp-1 ớ Lớp-1 ISP L p-1 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP 64
  65. Kiến trúc Internet: mạng của các mạng  ISP “Lớp-3” và ISP địa phương (local ISP)  hop cuối cùng “truy xuất”)mạng (gần các hệ thống đầu cuối nhất) local ớ local ISP L p-3 local local ISP ISP ISP ISP ISP địa Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP phương và lớp-3 là Lớp 1 ISP khách hàng NAP của các lớp cao hơn, kết nối chúng với Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP phần cịn lại Lớp-2 ISP của Internet local Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP ISP local local local ISP ISP ISP 65
  66. Kiến trúc Internet: mạng của các mạng  Một gĩi phải đi qua nhiều mạng! local local ISP Tier 3 local local ISP ISP ISP ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier 1 ISP NAP Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier-2 ISP local Tier-2 ISP Tier-2 ISP ISP local local local ISP ISP ISP 66
  67. Kênh truyền logic data application transport network link physical network application link transport physical network link physical data application application transport transport network network link link physical physical Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 67
  68. Kênh truyền logic Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 68
  69. 1.8 - Một số mơ hình mạng Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 69
  70. Truy cập vào Mạng và Mơi trường Vật lý  Làm thế nào để kết nối thiết bị đầu cuối vào các Router ?  Truy cập từ nhà riêng  Truy cập từ cơ quan, trường học  Truy cập qua mạng di động  Chú ý:  Băng thơng của đường truyền (bps)  Chia sẻ hay Dùng riêng? Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 70
  71. Truy cập từ nhà  Quay số qua modem  Truy nhập trực tiếp tới router, tốc độ lên đến 56Kbps. (theo lý thuyết)  ISDN: mạng số các dịch vụ tích hợp : tốc độ 128Kbps cho mọi kết nối số tới router  ADSL: mạng thuê bao số khơng đồng bộ (asymmetric digital subscriber line)  up to 1 Mbps home-to-router  up to 8 Mbps router-to-home  Sự khai triển ADSL Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 71
  72. 1.9 Lịch sử phát triển Internet 72
  73. Lịch sử phát triển Internet 1960 - 1972: Thời kỳ cĩ các nguyên lý chuyển gĩi  1961: Kleinrock – chứng  1972: minh hiệu quả của chuyển gĩi  ARPAnet phổ biến rộng rãi  1964: Baran – chuyển gĩi  NCP (Network Control Protocol) trong các mạng quân đội giao thức host-host đầu tiên  1967: ARPAnet hình thành  chương trình e-mail đầu tiên từ Advanced Research  ARPAnet cĩ 15 nút Projects Agency  1969: nút ARPAnet đầu tiên hoạt động 73
  74. Lịch sử phát triển Internet 1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới  1970: ALOHAnet mạng vệ tinh ở Nguyên lý mạng tồn cầu của Cerf Hawaii và Kahn:  1974: Cerf và Kahn – kiến trúc  yêu cầu tối thiểu, tự quản- sư của mạng tồn cầu khơng thay đổi bên trong nào ượ ỏ  1976: Ethernet tại Xerox PARC đ c địi h i  mơ hình dịch vụ tốt nhất  những năm 70: kiến trúc: DECnet, SNA, XNA  định tuyến phi trạng thái  điều khiển tập trung  Cuối những năm 70: chuyển các gĩi độ dài cố định (tiền thân của định nghĩa kiến trúc của Internet ngày nay ATM)  1979: ARPAnet cĩ 200 nút 74
  75. Lịch sử phát triển Internet 1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển  1983: xuất bản TCP/IP  Các mạng quốc gia mới:  1982: định nghĩa giao Csnet, BITnet, NSFnet, thức email SMTP Minitel  1983: DNS định nghĩa  100,000 hosts được kết cách chuyển đổi tên-địa nối vào liên minh các chỉ IP mạng  1985: giao thức FTP được định nghĩa  1988: điều khiển tắc nghẽn TCP 75
  76. Lịch sử phát triển Internet 1990, những năm 2000: thương mại hĩa, Web, các ứng dụng mới  những năm đầu 1990: ARPAnet cuối những năm 1990 – ngừng hoạt động những năm 2000:  1991: NSF chấm dứt những hạn chế  Nhiều ứng dụng ra đời: tin nhắn của NSFnet (ngừng hoạt động, nhanh, chia sẻ file P2P 1995)  bảo mật mạng  những năm đầu 1990: Web  Ước lượng khoảng 50 triệu  hypertext [Bush 1945, Nelson host, hơn 100 triệu người dùng 1960’s]  liên kết backbone chạy với tốc  HTML, HTTP: Berners-Lee độ Gbps  1994: Mosaic, Netscape  những năm cuối 1990: thương mại hĩa Web 76
  77. Một số câu hỏi thảo luận 1. Mạng máy tính là gì? Chức năng cơ bản của mạng máy tính? Các thành phần chủ yếu của mạng máy tính? 2. Trình bày khái quát đặc trưng cơ bản của đường truyền: băng thơng (bandwidth), thơng lượng (throughput) và suy hao (attenuation) 3. Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, vai trị của địa chỉ như thế nào? 4. Hiểu thế nào là giao thức, vai trị của giao thức trong truyền thơng? 5. Hiểu thế nào về mơ hình chuẩn hĩa mạng, tại sao phải chuẩn hĩa? 6. Hiểu thế nào về mạng client/server, mạng peer to peer Chapter 1. Introduction to Computer Network, OSI, TCP/IP Reference Model 77
  78. Hết Chương 1 78