Bài giảng Phân hành kế toán bằng tiền

ppt 74 trang hapham 920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân hành kế toán bằng tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phan_hanh_ke_toan_bang_tien.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phân hành kế toán bằng tiền

  1. PHÂN HÀNH KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN NHÓM 3- 08K2
  2. LỚP 08CDK2 Thành viên 1 Nguyễn Thị Ngân 4 Nguyễn Thị Tình 2 Nguyễn Thị Loan 5 Nguyễn Thị Hồng Duyên 3 Nguyễn Thị Trang 6 Nguyễn Thị PhươngThảo 7 Phan Hoài Hương
  3. Nội dung : Khái quát Vốn bằng tiền Hạch toán Vốn bằng tiền Hình thức ghi sổ kế toán
  4. I.KHÁI QUÁT VỐN BẰNG TiỀN KHÁI NIỆM VBT là bộ phận tài sản Vốn bằng tiền là lưu động làmchức năng một loại tài sản mà vật ngang giá chung doanh nghiệp nào trong các mối quan hệ cũng sử dụng trao đổi mua bán giữa DN với các đơn vị cá nhân khác.
  5. PHÂN LOẠI : 1. TIỀN VIỆT NAM 3. VÀNG, BẠC, KIM KHÍ, ĐÁ QUÝ 2. NGOẠI TỆ
  6. II.HẠCH TOÁN VỐN BẰNG TiỀN 1.Đặc điểm kế toán vốn bằng tiền 2. Nguyên tắc hạch toán VBT Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Tiền tệ thống cập nhật hạch toán nhất ngoại tệ
  7. HÌNH THỨC GHI SỔ KẾ TOÁN: NHẬT KÝ CHUNG 1 CHỨNG TỪ GHI 2 SỔ
  8. PHIẾU THU, PHIẾU CHI GiẤY BÁO NỢ, GiẤY BÁO CÓ CHỨNG TỪ SỬ DỤNG: BẢNG KÊ CHI TiẾT HÓA ĐƠN BÁN HÀNG, HÓA ĐƠN GTGT GiẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG
  9. HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG: Nhật ký chung Nhật ký CÁC SỔ đặc biệt Sổ cái và các sổ (thẻ) chi tiết
  10. TRÌNH TỰ GHI SỔ Chứng từ kế toán Sổ kế toán NHẬT KÝ CHUNG Sổ NK chi tiết đặc biệt SỔ CÁI Bảng tổng hợp chi tiết BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
  11. TRÌNH TỰ GHI SỔ KẾ TOÁN VBT Ghi: Sổ nhật ký thu tiền Sổ nhật ký chi tiền Phiếu thu Phiếu chi Báo Có Báo Nợ Ghi: Ghi: Sổ nhật ký chung Sổ cái tk 111,112
  12. Đơn vị:Công ty cổ phần III Mẫu số: 01- TT Địa chỉ:365 Phan Châu trinh-DN (Ban hành theo QD số 15/2006QD- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU THU Quyển số: Ngày 4 tháng 12 năm N Số: 245 . Nợ1111 Có: 711 Họ tên người nộp tiền: Lê Văn A . . Địa chỉ: Cửa hàng Hòa An . Lý do nộp: Thu tiền bán thanh lý Số tiền: 2000000 (Viết bằng chữ) hai triệu đồng chẵn Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Hai triệu đồng chẵn . Ngày 4 tháng 12 năm N Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) + Số tiền quy đổi
  13. Đơn vị: Công ty CP III Mẫu số: 02- TT Địa chỉ:365 Phan Châu Trinh (Ban hành theo QD số 15/2006QD- BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) PHIẾU CHI Quyển số: Ngày 10 tháng 12 năm N Số: 351. Nợ:152H Có:1111 Họ tên người nhận tiền: . Trần Mai Anh . Địa chỉ: Công ty CP III Lý do chi: Chi tiền mua VLP H Số tiền: 12,100,000 (Viết bằng chữ): mười hai triệu,một trăm ngàn đồng Kèm theo:HĐ BH 005126 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): mười hai triệu,một trăm ngàn đồng y Ngày 10 tháng 12 năm N Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý) + Số tiền quy đổi
  14. GIẤY BÁO NỢ DEBIT ADVICE Số/Seq No:001 Ngày/Date:15 /12/N Số tài khoản/ Account No: 1121 Tên tài khoản/Account Name: Tiền gửi ngân hàng là Việt Nam đồng. AGRIBANK Hải Châu Địa chỉ: 21Nguyễn Văn Linh Tel : 05113.666.888 Our VAT Code: 01002124560221 Kính gửi/To: Công ty Cổ Phần III Địa chỉ: 365 Phan chu trinh Mã thuế VAT/ VAT Code: 0301307933-1 Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi “có” với nội dung sau: Please note that we have today CREDITED your account with the following entries. Số tiền Loại tiền Diễn giải/PARTICULARS Ngày hiệu lực AMOUNT CURENCY EFFECTIVE DATE 15/12/N 100.000.000 VNĐ Trả nọ người bán Giao dịch viên/Prepared by Kiểm soát/Verified by
  15. GIẤY BÁO CÓ CREDIT ADVICE Số/Seq No:0005 Ngày/Date: 25/12/N Số tài khoản/ Account No: 1121 Tên tài khoản/Account Name: Tiền gửi ngân hàng là Việt Nam đồng. AGRIBANK Hải Châu Địa chỉ: 21 Nguyễn Văn Linh Tel : 05113.666.888 Our VAT Code: 01002124560221 Kính gửi/To: Công ty Cổ Phần III Địa chỉ: 365 Phan chu trinh Mã thuế VAT/ VAT Code: 0301307933-1 Ngân hàng chúng tôi xin trân trọng thông báo: Tài khoản của quý khách hàng đã được ghi “nơ!” với nội dung sau: Please note that we have today CREDITED your account with the following entries. Số tiền Loại tiền Diễn giải/PARTICULARS Ngày hiệu lực AMOUNT CURENCY EFFECTIVE DATE 25/12/N 100.000.000 VNĐ Khách hàng trả nợ Giao dịch viên/Prepared by Kiểm soát/Verified by
  16. HỆ THỐNG TÀI KHOẢN VÀ SỐ DƯ ĐẦU KỲ Số TK Tên TK Cấp TK ĐVT CT SL Dư nợ Dư có 111 Tiền mặt 1 C 350,000,000 1111 Tiền mặt VND 2 300,000,000 1112 Tiền mặt USD 2 50,000,000 112 Tiền gửi ngân hàng 1 C 200,000,000 112CT Ngân hàng công thương 3 50,000,000 112NN Ngân hàng nông nghiệp 3 150,000,000 131 Phải thu khách hàng 1 200,000,000 141 Tạm ứng 1 15,000,000 211 Tài sản cố định hữu hình 1 200,000,000 311 Vay ngắn hạn 1 65,000,000 331 Phải trả người bán 1 500,000,000 411 Nguồn vốn kinh doanh 1 400,000,000 TỔNG CỘNG 965,000,000 965,000,000
  17. SỔ NHẬT KÝ CHUNG ST NGÀY SỐ CT DIỄN GIÃI TK NỢ TK CÓ SỐ LG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN T 1 2 3 4 5 6 7 8 2 1/12/N PC345 Chi tiền tạm ứng 141 1111 15,000,000 3 2/12/N PC346 Chi tiên mặt mua máy vi tính 211 1112 26,850,000 4 2/12/N PC346 Thuế VAT 1332 1112 2,685,000 5 2/12/N PT244 Rút TGNH về nhập quỹ 1111 1121 90,000,000 6 3/12/N PC347 Trả lương cho CBCNV 334 1111 75,457,230 7 4/12/N PC348 Trả tiền mua VLC Z 152Z 1111 6,000 9,600 57,600,000 8 4/12/N PT245 Thu tiền bán thanh lý 1111 711 2,000,000 9 5/12/N PC349 Trả tiền mua VLP H 152H 1111 3,000 10,000 30,000,000 10 5/12/N PT246 Rút TGNH về nhập quỹ 1111 1121 25,000,000 11 8/12/N PC350 Chi tiền mua VLC Z 152Z 1111 4,000 9,800 39,200,000 12 10/12/N PC354 Chi mua VLP H 152H 1111 1,100 11,000 12,100,000 13 15/12/N GBN001 Trả nợ cho người bán 331 112NN 100,000,000 14 20/12/N GBN002 Rút TGNH về nhập quỹ 1111 112CT 90,000,000 GBC000 15 25/12/N Khách hàng trả nợ 112NN 131 100,000,000 5 GBC000 16 29/12/N Khách hàng trả nợ 112CT 131 100,000,000 6
  18. SỔ CÁI 111 Tên tài khoản: Tiền mặt TK: 111 Chứng từ Số tiền Diễn giải STT dòng TKĐU Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 350,000,000 - PC345 1/12/N Chi tiền tạm ứng 141 - 15,000,000 PC346 2/12/N Chi tiên mặt mua máy vi tính 211 - 26,850,000 PC346 2/12/N Thuế VAT 1332 - 2,685,000 PT244 2/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 1121 90,000,000 - PC347 3/12/N Trả lương cho CBCNV 334 - 75,457,230 PC348 4/12/N Trả tiền mua VLC Z 152Z - 57,600,000 PT245 4/12/N Thu tiền bán thanh lý 711 2,000,000 - PC349 5/12/N Trả tiền mua VLP H 152H - 30,000,000 PT246 5/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 1121 25,000,000 - PC350 8/12/N Chi tiền mua VLC Z 152Z - 39,200,000 PC354 10/12/N Chi mua VLP H 152H - 12,100,000 GBN002 20/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 112CT 90,000,000 - Cộng số phát sinh 207,000,000 258,892,230 Số dư cuối kỳ 298,107,770 -
  19. SỔ CÁI 112 Tên tài khoản: Tiền gửi ngân hàng Tài khoản 112 Chứng từ Số tiền Diễn giải STT dòng TKĐU Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 200,000,000 - PT244 2/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 1111 - 90,000,000 PT246 5/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 1111 - 25,000,000 GBN001 15/12/N Trả nợ cho người bán 331 - 100,000,000 GBN002 20/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 1111 - 90,000,000 GBC0005 25/12/N Khách hàng trả nợ 131 100,000,000 - GBC0006 29/12/N Khách hàng trả nợ 131 100,000,000 - Cộng số phát sinh 200,000,000 305,000,000 Số dư cuối kỳ 95,000,000 -
  20. SỔ CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT-VNĐ SHCT NTGS Diễn giải TKDU Thu Chi Tồn Thu Chi Số dư đầu kỳ 300000000 1/12/N PC345 Chi tiền tạm ứng 141 - 15,000,000 2/12/N PT244 Rút TGNH về nhập quỹ 1121 90,000,000 - 3/12/N PC347 Trả lương cho CBCNV 334 - 75,457,230 4/12/N PC348 Trả tiền mua VLC Z 152Z - 57,600,000 4/12/N PT245 Thu tiền bán thanh lý 711 2,000,000 - 5/12/N PC349 Trả tiền mua VLP H 152H - 30,000,000 5/12/N PT246 Rút TGNH về nhập quỹ 1121 25,000,000 - 8/12/N PC350 Chi tiền mua VLC Z 152Z - 39,200,000 10/12/N PC354 Chi mua VLP H 152H - 12,100,000 20/12/N GBN002 Rút TGNH về nhập quỹ 112CT 90,000,000 - Cộng số phát sinh 207,000,000 229,357,230 27764277 Số dư cuối kỳ 0
  21. SỔ CHI TiẾT QUỸ TIỀN MẶT - USD Tài khoản: 1112 SHCT Diễn giải NTGS TKDU Thu Chi Tồn Thu Chi Số dư đầu kỳ 50000000 2/12/N PC346 Chi tiên mặt mua máy vi tính 211 - 26,850,000 23,150,000 2/12/N PC346 Thuế VAT 1332 - 2,685,000 20,465,000 Cộng số phát sinh - 29,535,000 Số dư cuối kỳ 20,465,000
  22. HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ CÁC LOẠI SỔ THẺ CHỨNG SỔ SỔ CÁI KẾ TOÁN TỪ ĐĂNG KÝ VÀ CHI TIẾT GHI CHỨNG TỪ CÁC SỔ KHÁC SỔ GHI SỔ
  23. TRÌNH TỰ GHI SỔ Chứng từ kế toán Bảng tổng hợp chứng từ Sổ, thẻ kế Sổ quỹ kế toán cùng loại toán chi tiết CHỨNG TỪ GHI SỔ Bảng tổng hợp Sổ đăng ký SỔ CÁI CTGS chi tiết BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN BÁO CÁO TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
  24. Trình tự ghi sổ Kế toán VBT Lập: Chứng từ ghi sổ
  25. BẢNG KÊ TÀI KHOẢN 111 Chứng từ Ghi có TK 111, ghi nợ các TK liên quan Ghi có TK Số Ngày Diễn giải 111 133 141 152 211 334 PC345 1/12/N Chi tiền tạm ứng 15,000,000 15,000,000 PC346 2/12/N Chi tiên mặt mua máy vi tính 26,850,000 26,850,000 PC346 2/12/N Thuế VAT 2,685,000 2,685,000 PC347 3/12/N Trả lương cho CBCNV 75,457,230 75,457,230 PC348 4/12/N Trả tiền mua VLC Z 57,600,000 57,600,000 PC349 5/12/N Trả tiền mua VLP H 30,000,000 30,000,000 PC350 8/12/N Chi tiền mua VLC Z 39,200,000 39,200,000 PC354 10/12/N Chi mua VLP H 12,100,000 12,100,000 258,892, 2,685,0 15,000, 138,900, 26,850, 75,457, Cộng 230 00 000 000 000 230
  26. BẢNG KÊ TÀI KHOẢN 112 Chứng từ` Ghi có TK 112, ghi nợ các TK liên quan Diễn giải Ghi có TK 112 Số Ngày 111 152 331 PT244 2/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 90,000,000 90,000,000 PT246 5/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 25,000,000 25,000,000 GBN00 15/12/ Trả nợ cho người bán 100,000,000 100,000,000 1 N GBN00 20/12/ Rút TGNH về nhập quỹ 90,000,000 90,000,000 2 N Cộng 305,000, 205,000, - 100,000, 000 000 000
  27. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 300 NGÀY 31/12/N Số hiệu tài khoản Ghi Trích yếu Nợ Có Số tiền chú Chi tiền tạm ứng 141 111 15,000,000 Chi tiên mặt mua máy vi tính 211 26,850,000 Thuế VAT 1332 2,685,000 Trả lương cho CBCNV 334 75,457,230 Trả tiền mua VLC 152 138,900,000 CỘNG 258,892,230
  28. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ: 301 NGÀY 31/12/N Số hiệu tài khoản Trích yếu Nợ Có Số tiền Ghi chú Rút TGNH về nhập quỹ 1111 112 205,000,000 Trả nợ cho người bán 331 100,000,000 CỘNG 305,000,000
  29. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 302 NGÀY 31/12/N Số hiệu tài Ghi Trích yếu khoản Số tiền chú Nợ Có Thu tiền bán thanh 1111 lý 2,000,000 CỘNG 2,000,000
  30. SỔ ĐĂNG KÝ CTGS Chứng từ ghi sổ Số Ngày Số tiền Tháng 12/N 300 31/12/N 258,892,230 301 31/12/N 305,000,000 302 31/12/N 200,000,000 303 31/12/N 2,000,000 Cộng 765,892,230
  31. SỔ CÁI 111 Chứng từ TK đối Số phát sinh NTGS Diễn giải ứng Số Ngày Nợ Có Số dư đầu năm Số dư đầu tháng 350,000,000 31/12/N 301 31/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 112 205,000,000 31/12/N 303 31/12/N Thu tiền bán thanh lý 711 2,000,000 31/12/N 300 31/12/N Chi tiền tạm ứng 141 15,000,000 31/12/N 300 31/12/N Chi tiên mặt mua máy vi tính 211 26,850,000 31/12/N 300 31/12/N Thuế VAT 1332 2,685,000 31/12/N 300 31/12/N Trả lương cho CBCNV 334 75,457,230 31/12/N 300 31/12/N Trả tiền mua VLC Z 152Z 96,800,000 31/12/N 300 31/12/N Trả tiền mua VLP H 152H 42,100,000 Cộng số phát sinh tháng 207,000,000 258,892,230 Số dư cuối tháng 298,107,770 Cộng lũy kế SPS từ đầu năm
  32. SỔ CÁI 112 NTGS Chứng từ Số phát sinh Diễn giải TKĐU Số Ngày Nợ Có Số dư đầu năm Số dư đầu tháng 200,000,000 31/12/ 302 31/12/N Khách hàng trả nợ 131 200,000,000 N 31/12/ 301 31/12/N Rút TGNH về nhập quỹ 111 205,000,000 N 31/12/ 301 31/12/N Trả nợ cho người bán 331 100,000,000 N Cộng số phát sinh tháng 200,000,000 305,000,000 Số dư cuối tháng 95,000,000 Cộng lũy kế SPS từ đầu năm
  33. CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 303 NGÀY 31/12/N Số hiệu tài khoản Trích yếu Số tiền Ghi chú Nợ Có Khách hàng trả nợ 112NN 131 100,000,000 Khách hàng trả nợ 112CT 100,000,000 CỘNG 200,000,000
  34. SỔ TiỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở TK: Ngân hàng công thương Số TK tại nơi mở: SHTK: 112CT Chứng từ Diễn giải TKDU Gửi vào Rút ra Còn lại Ngày Số Số dư đầu kỳ 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 - - 50,000,000 20/12/N GBN002 Rút TGNH về nhập quỹ 1111 - 90,000,000 (40,000,000) - - (40,000,000) 29/12/N GBC0006 Khách hàng trả nợ 131 100,000,000 - 60,000,000 Cộng số phát sinh 100,000,000 90,000,000 Số dư cuối kỳ 60,000,000
  35. SỔ TiỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở TK: Ngân hàng Nông nghiệp Số TK tại nơi mở: SHTK: 112CT Chứng từ Ngày Số Diễn giải TKDU Gửi vào Rút ra Còn lại 1 2 3 4 5 6 7 Số dư đầu kỳ 50,000,000 GBN00 Rút TGNH về nhập 20/12/N 2 quỹ 1111 - 90,000,000 (40,000,000) GBC00 29/12/N 06 Khách hàng trả nợ 131 100,000,000 - 60,000,000 Cộng số phát sinh 100,000,000 90,000,000 Số dư cuối kỳ 60,000,000
  36. B. THỰC TIỄN CÔNG TÁC KIỂM TOÁN Ở VIỆT NAM Quy trình KT quy định những ND cụ thể theo 4 bước: IV.Kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị I.Chuẩn bị kiểm toán kiểm toán II.Thực hiện kiểm toán III. Lập và gửi báo cáo kiểm toán
  37. I. KHÁI QUÁT VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KIỂM TOÁN: MỌI TRƯỜNG HỢP CỦA TỔ CHỨC KIỂM TOÁN ĐỀU PHẢI THỰC HiỆN THEO 1 QUY TRÌNH CHUNG VỚI 3 GĐ CƠ BẢN SAU: GĐ1 GĐ2 GĐ3 CHUẨN BỊ THỰC KiỂM TOÁN KẾT THÚC HÀNH KiỂM TOÁN KT
  38. Phản ánh chính xác, kịp thời những 1 khoản thu, chi và tình hình tăn Đánh giá ban đầu về hệ thống 2 kiểm soát nội bộ 3 Xác định trọng yếu và rủi ro KT Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể 4
  39. 1.Khảo sát và thu thập thông tin về đơn vị được kiểm toán Thông tin về tổ chức hoạt động của đơn vị . 1.1Thu thập thông tin : Các thông tin về hệ thống kiểm soát nội bộ
  40. a) Thông tin về tổ chức hoạt động của đơn vị 4 -Điều lệ tổ chức và hoạt động; Quy chế quản lý tài chính, tín dụng, các văn bản pháp quy khác có liên quan 3 -Đặc thù và phương thức hoạt động -Mục tiêu hoạt động chủ yếu, chức 2 năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức 1 - Quá trình hình thành và hoạt động của đơn vị
  41. 1.2 Phương pháp thu thập thông tin : Nghiên cứu các hồ sơ kiểm toán trước đó 1 (các năm trước) Đề nghị tổ chức cung cấp bằng VB (files 2 mềm) về KTNN 3 Trực tiếp tiếp xúc, PV, trao đổi với các nhà quản lý
  42. Trực tiếp đến quan sát quá trình hoạt động 4 kinh doanh Thông qua các cơ quan quản lý NN chuyên 5 ngành,Hiệp hội Thông qua các kênh thông tin khác như mạng 6 Internet, báo chí
  43. 2. Đánh giá ban đầu về hệ thống KSNB 3. Xác định trọng yếu và rủi ro KT 3.1Trọng yếu KT 3.2 Rủi ro kiểm toán
  44. HÌNH THỨC KẾ TOÁN NHẬT KÝ CHUNG Nhật Nhật Text in here Ký Ký Đặc biệt Sổ cái Text in here Sổ cái
  45. 4. Lập kế hoạch kiểm toán tổng thể (tt) 4.5 KH nguồn 4.6 Tập huấn nhân lực, thời bồiText dưỡng in here nvụ cho KTV và gian, địa điểm thu thập các KT tài liệu LP. 4.8 Tổ chức 4.7Text Kinh in here phí thông báo kế kiểm toán và hoạch kiểm các điều kiện toán vật chất khác
  46. II. THỰC HIỆN KIỂM TOÁN: Khi lập kế hoạch kiểm Tuân thủ và nhất Đặc thù về KD và toán chi tiết cần lưu ý quán với Kế hoạch phương thức hđộng
  47. 1. Những vấn đề có tính nguyên tắc khi thực hiện kiểm toán: Tính có thật về sự tồn tại các khoản mục 1.1 BCTC cũng như các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ. 1.2 Quyền sở hữu và nghĩa vụ 1.3 Xác nhận sự đầy đủ
  48. 1.4 Tính đúng đắn về thời gian của n.vụ phát sinh 1.5 Việc phân loại đúng đắn khi hạch toán 1.6 Đánh giá tài sản và sự phân bổ 1.7 Sự trình bày trên BCTC
  49. 2. Nội dung kiểm toán các đơn vị là các tổ chức tài chính, ngân hàng: Trong quá trình thực hiện kiểm toán, KTV cần chú ý kiểm tra trước một số vấn đề sau: 2.3 Chế độ c.từ kế toán đơn vị: 2.2 Kế toán chi KTV cần kiểm tiết và KT t hợp: 2.1 Chế độ mở tra, để phát hiện KTV cần ktra qui sổ và sử dụng các chứng từ trình HT và việc TK kế toán :KTV không hợp lý, mở các loại sổ cần nắm vững hợp lệ, hợp kt, có theo đúng t.chất, nd các tk pháp kế toán của hệ qđ trong CĐKT thống tk kt hay không.
  50. 1 2 Phương pháp Ktra, đối KTV cần chiếu sliệu ksoát toàn kiểm toán : giữa biên bộ séc lĩnh bản kkê tiền tiền mặt mặt ttế với đồng thời số dư với việc kkê trênBCĐKT tmặt .
  51. 3 Đối với các chứng khoán (ctừ có giá): cách tiến hành ttựnhư các khoản tiền. . 4 Đối với các tK ngoại tệ, ngoài việc tiến hành ktra như đã nêu cần phải ttoán lại việc chuyển đổi sang đồng Việt Nam
  52. 3.2 Kiểm toán các khoản phải thu Xđịnh mđộ đđủ các khoản dphòng với việc thua lỗ có thể xảy ra Xđịnh những khoản mục này MỤC ĐÍCH được trình bày trong BCTC Bđảm các KPThu được thể hiện trên BCTC có knăng thu hồi được
  53. Nội dung kiểm toán: Các khoản ký quĩ, thế chấp, cầm cố, các khoản ttoán với NSNN Các kpthu nội bộ, CF chờ phân bổ, các kpthu khác Xác nhận các khoản mục quan trọng Công tác theo dõi thu hồi, xoá nợ hoặc Ktra các kpthu của các xử lý khác. k.hàng gồm:
  54. Phương pháp kiểm toán : 1 Đối chiếu sliệu giữa BCTC, sổ ktoán t.hợp, sổ ktoán chi tiết và bản sao kê các kpthu Xem xét nguồn gốc psinh các kpthu, qtrình xét 2 duyệt để thu hồi T.toán lại khoản pttoán với NSNN như t.ứng nộp NSNN, 3 thuế GTGT đầu vào 4 Ktra các kpthu thực tế với các số DCK
  55. 4.3 Kiểm toán 4.2 Kiểm KQKD toán CP 4. Kiểm toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
  56. Kiểm toán DT đưa 4.1.Kiểm toán DT : ra sự xnhận về DT trong năm tchính, có được đvị trình bày một cách kịp thời, đđủ, hợp lý và tthực trên BCTC hay không?
  57. Nội dung kiểm toán : Xác nhận tính kịp thời, đầy đủ, chính xác của các khoản thu Thu nhập lãi và các kthu nhập ttự gồm: thu lãi cho vay; Thu từ nvụ bảo lãnh; Thu từ nvụ cho thuê tchính; Các kthu về phí bhiểm, phí nhận tái bhiểm; hoa hồng nhượng tái bhiểm
  58. Thu nhập từ hđ kd ngoại hối: Thu từ tgia ttrường tiền tệ; Thu từ KD ngoại hối Thu nhập từ hoạt động dịch vụ Các kthu nhập khác: Thu nhập khác là những kthu nhập mà đvị không dự tính được
  59. Phương pháp kiểm toán KTV phân chia tk thu nhập theo từng nvụ để ktra chi tiết từng nvụ KTV cần xxét các tk thu trong sổ kt và ghi nhận các sự khác biệt lớn giữa các tháng trong năm. Ktra tchất đúng đắn của việc htoán vào các tk theo qđịnh Ktoán về DT thường sử dụng PP chọn mẫu
  60. KTV cần thu thập các biên bản quyết toán thuế của cơ quan thuế trong niên độ kế toán (được kiểm toán) đối chiếu số liệu với THU THẬP BCTC KiỂM TRA làm tài liệu tham khảo
  61. 4.2 Kiểm toán chi phí : Mục đích kiểm toán Ktoán CP để đưa ra sự xác nhận về các khoảnCP trong năm tài chính của đvị có được trình bày một cách đđủ,hợp lý và trung thực trên BCTC hay không?
  62. Phương pháp kiểm toán: 1 Ktra việc chấp hành qui chế tài chính của đvị 2 Ktra việc chi trả lãi tiền gửi, tiền vay (đối với các ngân hàng). 3  Ktra các khoản chi về bồi thường bảo hiểm 4 Rà soát lại các khoản chi về nghiệp vụ ttoán và ngân quĩ 5 Ktra việc cấp CP cho nhân viên
  63. Các khoản chi về tài sản 6 Các khoản chi 10 khác có hợp lý Ktoán các và tkiệm khoản CP 7 không? Có phù bất hợp với các chế thường 9 độ qđịnh không? Các khoản dự phòng đối với các DN bảo 8 Các khoản dự phòng hiểm đvới các ngân hàng
  64. III. LẬP VÀ GỬI BÁO CÁO KIỂM TOÁN •Kết Phần luận mở •Kết và đầu quả kiến của BC kiểm nghị kiểm toán kiểm toán toán 1 2 3
  65. 1. Phần mở đầu của Báo cáo kiểm toán •Tiêu đề của BC kiểm toán Căn cứ kiểm toán 3  Nội dung kiểm toán 4 Phạm vi và g. hạn kiểm toán Các công việc đoàn KT đã thực hiện
  66. các chỉ Trình bày tiêu trên các phát BCTC hiện KT được KT mang tính trọng2. KẾT yếu QUẢ KIỂM TOÁN03 Nxét và đgiá về hquả sử dụng TS, NV và hiệu quả hđ của đvị.
  67. 3.Kết luận và kiến nghị kiểm toán : 1 * Với đơn vị được kiểm toán 2 * Với cơ quan quản lý cấp trên 3 * Với Quốc hội, Chính phủ (nếu có) 4 * Với các cơ quan quản lý NN (các bộ, ngành )
  68. IV. KIỂM TRA VIỆC THỰC HIỆN KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ KIỂM TOÁN 1 Theo dõi việc t.hiện k.luận, kiến nghị KT 2 Lập KH k.tra và t.báo cho đvị được KT 3 Tiến hành ktra t.hiện k.luận, k.nghị KT 4 BC tổng hợp kquả t.hiện k.nghị KT