Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương I: Tổng quan về hệ thống thông tin - Trịnh Long

pdf 24 trang hapham 250
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương I: Tổng quan về hệ thống thông tin - Trịnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_i_ton.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương I: Tổng quan về hệ thống thông tin - Trịnh Long

  1. Ch ươ ng I 9/18/2008 Phân tích Thi ết kế Hệ th ống thơng ttiinn TP.H ồ Chí Minh SepSep 0808 Biên sọan : Tr ịnh Long Ch ươ ng I TỔNG QUAN V Ề H Ệ TH ỐNG THƠNG TIN 1
  2. Ch ươ ng I 9/18/2008 Dẫn nh ập  Trong cu ộc sống luơn gặp ph ải các vấn đề cần gi ải quy ết. Vấn đề cĩ th ể dễ ho ặc ph ức tạp, khĩ kh ăn. Để cĩ th ể gi ải quy ết vấn đề , dựa trên các kh ả năng cũng nh ư hạn ch ế để đạ t mục tiêu mong mu ốn chúng ta cần tìm ra các lời gi ải thích thích hợp nh ất. Quá trình này cịn gọi là quá trình phân tích.  Tươ ng tự nh ư trên, phân tích một ứng dụng tin học là một nghiên cứu gồm: ◦ Nghiên cứu vấn đề mà gi ới hạn của nĩ đã đượ c xác đị nh. ◦ Lựa ch ọn các lời gi ải. ◦ Và phát tri ển các lời gi ải dựa trên cơ sở của cơng cụ xử lý trên máy tính. Gi ới thi ệu  Gi ới thi ệu về Hệ th ống thơng tin (HTTT) ◦ Hệ th ống tổ ch ức. ◦ Thơng tin. ◦ Hệ th ống thơng tin.  Các bướ c để Phân tích và Thi ết kế HTTT ◦ Mơ hình. ◦ Ph ươ ng pháp. ◦ Cơng cụ.  Quy trình Phân tích và Thi ết kế HTTT 2
  3. Ch ươ ng I 9/18/2008 Hệ th ống  Là một t ập h ợp v ật ch ất v à phi v ật ch ất nh ư ng ườ i, m áy mĩc, th ơng tin, d ữ li ệu, c ác ph ươ ng ph áp x ử lý, c ác quy t ắc, các quy tr ình x ử lý gọi l à các ph ần t ử của h ệ th ống.  Mục ti êu c ủa h ệ th ống: l à lý do t ồn t ại c ủa m ột h ệ th ống. Cấu tr úc: t ác độ ng, ảnh h ưở ng l ẫn nhau v à cùng ho ạt độ ng đề hướ ng t ới m ột m ục đích chung.  Th ành ph ần: ph ần t ử là th ành ph ần quan tr ọng nh ất c ủa HT. Mục ti êu c ủa h ệ th ống l à lý do t ồn t ại c ủa m ột h ệ th ống.  Cấu tr úc: t ác độ ng, ảnh h ưở ng l ẫn nhau v à cùng ho ạt độ ng đề hướ ng t ới m ột m ục đích chung. Hệ th ống t ổ ch ức  Là tập hợp các ph ần tử tươ ng tác đượ c tổ ch ức nh ằm th ực hi ện một mục đích xác đị nh. Áp dụng đị nh ngh ĩa này vào các tổ ch ức ta cần chính xác hố một số khái ni ệm:  Các ph ần tử ở đây tập hợp các ph ươ ng ti ện vật ch ất và nhân lực.  Hệ th ống tổ ch ức (HTTC) tạo thành một hệ th ống mở, liên hệ với một mơi tr ườ ng. Một số ph ần tử của hệ th ống cĩ sự tươ ng tác với bên ngồi (cung ng, th ư ng mi, v.v ).  Các tổ ch ức đề u là nh ững hệ th ống sống và phát tri ển, vì vậy mặt độ ng là cơ bản. 3
  4. Ch ươ ng I 9/18/2008 Hệ th ống t ổ ch ức  Tổ ch ức hành chính sự nghi ệp: Uỷ ban Nhân dân Ph ườ ng, nhân viên Ph ườ ng, văn bản pháp quy, quy đị nh, lu ật, là các thành ph ần của hệ th ống mà mục tiêu th ườ ng là phi lợi nhu ận nh ưng tạo ra các họat đơng, dịch vụ cho vi ệc điều hành của nhà nướ c, lợi ích và ph ục vụ cho nhân dân.  Tổ ch ức xã hội: Nh ằn mục tiêu phi lợi nhu ận, các DV của tổ ch ức nh ằm tr ợ giúp về tinh th ần, của cải vật ch ất cho con ng ườ i mà khơng nh ằm mục tiêu kinh doanh. VD: TC từ thi ện, họat độ ng y tế, GD. Hệ th ống t ổ ch ức  Tổ ch ức kinh tế: Các tổ ch ức này nh ằm mục tiêu là lợi nhu ận, hi ệu qu ả KT. Đây là TC chi ếm đa ph ần trong XH. VD Các doanh nghi ệp, cơng ty với đa dạng các HĐ nh ư sản xu ất, th ươ ng mại, dịch vụ .  Đặ c điểm chung của HTTC so với các HT khác nh ư là HT vật lý, kỹ thu ật, sinh học là của con ng ườ i và do con ng ườ i tham gia. Do vậy, mục tiêu của chúng là do con ng ườ i đị nh ra và th ườ ng xuyên thúc đN yhaykìmhãmsự phát tri ển của chúng 4
  5. Ch ươ ng I 9/18/2008 Mơi tr ườ ng c ủa HTTC  HTTC là 1 hệ th ống, cho nên 1 trong nh ững thành ph ần quan tr ọng tạo thành tổ ch ức là mơi tr ườ ng tổ ch ức. Đĩ là nh ững thành ph ần bên ngịai nh ư con ng ườ i, nhà máy . HTTC khác tác độ ng lên tổ ch ức nh ằm cung cấp đầ u vào cũng nh ư nh ận các đầ u ra là hàng hĩa, NVL, thơng tin  MTTC chia thành 2 lọai nh ư sau: ◦ Mơi tr ườ ng kinh tế: Nhà cung cấp, khách hàng, ngân hàng, ◦ Mơi tr ườ ng xã hội: Nhà nướ c, cơng địan, Mơi tr ườ ng c ủa HTTC MMMơiiitrtrtr ườ nnggng HHHànnggnghhh ĩaaa HHHànnggnghhh ĩaaa Bi ến đổ i TThhTh ơnnggng TThhTh ơnnggng DDDịchchchvvv ụ DDDịchchchvvv ụ lllượ nnggng lllượ nnggng rarara vvvàooo Th ơng lượ ng TiTiTi ềnnn TiTiTi ềnnn nội bộ MMMơiiitrtrtr ườ nnggng SSSự tttáccc độ nnggnggigigi ữaaammm ơiiitrtrtr ườ nnggngvvv à tttổ chchch ứccc Vấn đề đặ t ra cho các HTTC là ph ải điều khi ển đượ c sự cân bằng gi ữa Th ơng lượ ng vào và ra. Để điều hành các HĐ của HTTC ph ải cĩ bộ ph ận Qu ản lý, Gi ám sát bảo đả m sự cân bằng cho HTTC họay đơng hi ệu qu ả và đúng mục ti êu. Bộ ph ận này đượ c gọi là HHHệ ththth ốnnggngqquuqu ảnnnlll ý 5
  6. Ch ươ ng I 9/18/2008 Hệ th ống Qu ản lýlý (HTQL) • Là bộ ph ận đả m nh ận họat đơng Qu ản lý của tổ ch ức, bao gồm : con ng ườ i, ph ươ ng ti ện, ph ươ ng ph áp và bi ện ph áp để ki ểm tra nh ằm đư a ho ạt độ ng của tổ ch ức đi đúng mụa ti êu. • Cấu tr úc của HTQL • Hệ th ống quy ết đị nh. Trung tâm th ần kinh của tổ ch ức, đị nh ngh ĩa, xác đị nh mục ti êu cho tổ ch úc vươ n tới. • Hệ th ống th ơng tin. Thu th ập dữ li ệu, th ơng tin, xử lý và SX th ơng tin, truy ền tin đáp ứng nhu cầu cho HTQ Đ và HTTN. • Hệ th ống tác nghi ệp. Các con ng ườ i th ực hi ện vật lý họat độ ng của tổ ch ức, tr ực ti ếp XS, họat độ ng DV dựa tr ên mục ti êu và ph ươ ng hướ ng đề ra bởi HTQ Đ. Hệ th ống Qu ản lý ệ ố ế ị ế ệ ị ố o o o ấ a ề aị ụ ị ụ ệ ố ệ o a Các thành ph ần của HTQL 6
  7. Ch ươ ng I 9/18/2008 Thơng ttiinn  Là 1 khái ni ệm ph ản ánh tri th ức, sự hi ểu bi ết của con ng ườ i về một đố i tượ ng. Thơng tin là một dạng thơng báo nh ằm mang lại cho đố i tượ ng ti ếp nh ận một sự hi ểu bi ết nh ất đị nh.  Cách th ức sử dụng chúng (quy tc qu n lý).  Cấu trúc thơng tin gổm ủ ể ả ố ượ ế ậ  Thơng tin đượ c th ể hi ện thơng qua vật chuyên ch ở thơng tin, các vật chuyên ch ở th ườ ng là ngơn ng ữ, ch ữ cái, số, ký tự, bảng bi ểu, đĩ a từ . Thơng tin  Tri th ức mà thơng tin mang lại gọi là nội dung thơng tin, thơng tin ph ản ánh tri th ức và sự hi ểu bi ết nĩ ph ụ thu ộc vào đố i tượ ng ti ếp nh ận thơng tin.  Phân bi ệt Dữ li ệu và Thơng tin: Dữ li ệu là một khái ni ệm rộng, thơ, rời rạc và thơng tin là sản ph Nm của quá trình sản xu ất từ dữ li ệu. Do đĩ cũng nh ư một sản ph Nm thì thơng tin gắn li ền với giá tr ị sử dụng. ả ấ ữ ệ ữ ệ ậ a o o ồ ồ o o ữ ệ ấ 7
  8. Ch ươ ng I 9/18/2008 Hệ th ống thơng ttiinn Dữ liệu đầu vào Hệ thống Thông tin Dữ liệu đầu vào là 1 quá Thông tin Dữ liệu đầu vào trình Phản hồi và điều khiển vòng llaặëpplặp Môi trường của hệ thống (thường xuyên thay đổi) Hệ th ống thơng ttiinn  Là một HT mà mối li ên hệ gi ữa các thanh ph ần của nĩ cũng nh ư mối li ên hệ gi ữa nĩ với các HT kh ác là sự trao đổ iththth ơnnggngttiinntin. tin  Mục ti êu: cung c ấp th ơng tin ph ục v ụ cho ho ạt độ ng c ủa con ng ườ i trong m ột t ổ ch ức n ào đĩ.  Cấu tr úc: Thu th ập th ơng tin; X ử lý th ơng tin; Cung c ấp v à ph ân ph ối th ơng tin. ◦ Dữ li ệu (DL) ph ản ánh v ề th ực tr ạng ho ạt độ ng c ủa HT:  Các DL ph ản ánh c ấu tr úc n ội t ạng c ủa HT: DL v ề nh ân s ự, trang thi ết b ị ho ặc c ơ sở vật ch ất. C ác DL n ày thu ộc lo ại b ền v ững ít thay đổ i. 8
  9. Ch ươ ng I 9/18/2008 Hệ th ống thơng ttiinn ◦ Các DL ph ản ánh c ác ho ạt độ ng di ễn ra trong HT th ực, nh ư DL v ề SX mua b án, giao d ịch. C ác DL n ày thu ộc lo ại ít b ền v ững, th ườ ng xuy ên thay đổ i.  Th ơng tin m ơ tả quy tr ình x ử lý: ◦ Các quy t ắc qu ản l ý th ể hi ện qua HT c ác quy đị nh, m ẫu bi ểu, c ác b áo c áo, th ống k ê. ◦ Các th ủ tục x ử lý, th ể hi ện th ơng qua c ác gi ải thu ật, ph ươ ng ph áp v à các th ức nh ằm đư a ra c ác quy ết đị nh ho ặc cung c ấp th ơng tin h ỗ tr ợ cho vi ệc ra quy ết đị nh. Hệ th ống thơng ttiinn  HTTT qu ản l ý: l à một HTTT đượ c ph át tri ển v à sử dụng c ĩ hi ệu qu ả của m ột t ổ ch ức. ◦ Một HTTT qu ản l ý đượ c xem l à hi ệu qu ả nếu n ĩ gi úp ho àn th ành đượ c c ác m ục ti êu c ủa con ng ườ i hay t ổ ch ức sử dụng n ĩ. ◦ Đố i t ượ ng ph ục v ụ của HTTT qu ản l ý th ực s ự rộng h ơn nhi ều so v ới ý ngh ĩa c ủa ch ính b ản th ân t ên g ọi c ủa c ác từ này. Đố i t ượ ng c ủa n ĩ kh ơng ch ỉ các nh à qu ản l ý mà cịn bao g ồm nh ững ng ườ i ho ạt độ ng trong m ột t ổ ch ức làm vi ệc HTTT, nh ững ng ườ i l àm c ơng t ác ph ân t ích thi ết k ế HTTT ch ính x ác h ơn HTTT QL l à HHTT c ủa một t ổ ch ức. 9
  10. Ch ươ ng I 9/18/2008 Nội dung thơng ttiinn  Trong họat độ ng của tổ ch ức qu ản lý, thơng tin đượ c phân làm 2 lo ại: ◦ Thơng tin tự nhiên: thơng tin vi ết (văn bản), thơng tin hình ảnh (tranh ảnh, sơ đồ , bi ểu đồ , ), thơng tin mi ệng (lời nĩi), thơng tin âm thanh, xúc giác, ◦ Thơng tin cấu trúc: là các thơng tin đượ c ch ọn lọc từ thơng tin tự nhiên, cơ đọ ng và đượ c cấu trúc hĩa dướ i dạng các đặ c tr ưng cụ th ể, VD cấu trúc mặt hàng, khách hàng, thơng tin cấu trúc cĩ một số ưu điểm.  Truy ền đạ t nhanh, độ chính xác và tin cậy cao, chi ếm ít khơng gian.  Cĩ th ể tính tĩan, xử lý theo thu ật gi ải. Họat độ ng của HTTT  Họat độ ng SX thơng tin cũng nh ư họat độ ng SX 1 lọai sản ph Nm. Nĩ bắt đầ u từ đố i tượ ng cĩ nhu cầu thơng tin, sau đĩ th ực hi ện vi ệc xử lý TT và tạo ra sản ph Nm TT đáp ứng yêu cầu. ◦ Xác đị nh dữ li ệu (tập tin, CSDL, sổ sách). ◦ Tham kh ảo và thu th ập dữ li ệu (DL bên ngịai nếu cĩ). ◦ Tổ ch ức xử lý (tính tĩan, điều ch ỉnh dạng thơng tin, tạo kết xu ất). ◦ Chuy ển thơng tin (thơng qua các ph ươ ng ti ện truy ền thơng nh ư: fax, email, mail ). ◦ Truy ền đạ t thơng tin. Tổ ch ức truy ền đạ t thơng tin cho các đố i tượ ng yêu cầu để làm rõ kết qu ả xử lý thơng tin. 10
  11. Ch ươ ng I 9/18/2008 Đố i tượ ng truy cập th ơng tin Các yêu cầu TT Truy ền đạ t th ơng tin Xác đị nh dữ li ệu cần thi ết Truy ền th ơng tin Tổ ch ức, xử Tham kh ảo Th ơng tin lý dữ li ệu dữ li ệu Dữ li ệu Thu th ập, điều ch ỉnh dữ li ệu Ngu ồn th ơng tin dữ li ệu bên ng ịai 9/18/2008 21 Các lọai HTTT  Tùy theo mức độ , trình độ và nhu cầu thơng tin, do đĩ HTTT đượ c phân thành nhi ều lọai khác nhau để chu Nn hĩa vi ệc xử lý thơng tin đáp ứng tốt nh ất cho các đố i tượ ng sử dụng nĩ. Dựa trên tính năng của hệ th ống ho ặc cơng ngh ệ để xây dựng hệ th ống, Sự phân lọai khác nhau địi hỏi sử dụng các ph ươ ng pháp, kỹ thu ật và cơng cụ khác nhau để phát tri ển, vì vậy ta cĩ th ể chia HTTT ra thành ít nh ất 4 cấp nh ư sau: ◦ HTTT tác vụ (Transaction Processing System- TPS). ◦ HTTT qu ản lý (Management Information System - MIS). ◦ Hệ hỗ tr ợ ra quy ết đị nh (Decision Support System - DSS). ◦ Hệ th ống chuyên gia (Expert System - ES). 11
  12. Ch ươ ng I 9/18/2008 LLLọaiaiaiISISIS Đặ cccttt ínnhhnhPPhhPh ươ nnggngpphhph áppppphhph áttttritritri ểnnn TPS Dung lượ ng cao, tr ọng tâm là thu th ập Hướ ng xử lý, bao gồm dữ li ệu, mục ti êu là hi ệu qu ả của vi ệc họat độ ng và xử lý dữ li ệu, giao ti ếp với các TPS kh ác MIS Tổng hợp và ph ân tích dữ li ệu, cĩ th ể Hướ ng dữ li ệu, li ên quan đế n vi ệc bao gồm lu ơn dự báo dữ li ệu tươ ng lai từ hi ểu nh ững quan hệ dữ li ệu vì vậy dữ xu hướ ng qu á kh ứ, li ệu cĩ th ể đượ c truy cập tổng hợp trong nhi ều cách, xây dựng 1 mơ hình dữ li ệu hỗ tr ợ nhi ều nhu cầu sử dụng kh ác nhau. DSS Cung cấp ch ỉ dẫn trong vi ệc nh ận dạng Hướ ng dữ li ệu và logic quy ết đị nh, bài tĩan, tìm ki ếm và đánh gi á các tình thi ết kế đố i th ọai. hu ống thay th ế và ch ọn lựa ho ặc so sánh các tình hu ống, th ườ ng bao gg ồn lu ơn các bài tĩan cấu tr úc. ES Cung cấp các tr ợ gi úp cĩ tính chuy ên gia Hướ ng logic quy ết đị nh chuy ên mơn bằng vi ệc hỏi ng ườ i sử dụng tu ần tự hĩa bằng cách tri th ức đượ c gơi ý từ nh ững câu hỏi dựa vào nh ững câu tr ả lời các chuy ên gia và đượ c mơ tả bằng tr ướ c đĩ để dẫn dắt tới một kết lu ận ho ặc các lu ật ho ặc bằng các dạng th ức một đề ngh ị. kh ác. BiBi ểểuudidi ễễnnHTTTHTTT Một HTTT đượ c bi ểu di ễn qua các đặ c tr ưng : các thành ph ần của HTTT và các mức nh ận th ức về HTTT. CCCácccmmm ứcccnnhhnh ậnnn ththth ứcccvvv ề HTTT Quan ni ệm Tổ ch ức Vật lý Xử lý Dữ li ệu Bộ xử lý Con ng ườ i Truy ền th ơng CCCácccththth ànnhhnh CCCáccctrtrtr ụcccbibibi ểuuudididi ễnnnHTTT pphhph ầnnnccc ủaaa HTTT 9/18/2008 24 12
  13. Ch ươ ng I 9/18/2008 Các mức nh ận th ức về HTTT  Các mức độ con ng ườ i ph ản ánh về một HTTT, nĩi cách khác là các mức độ ti ếp cận tr ừu tượ ng hĩa khác nhau về hệ th ống. ◦ Mức quan ni ệm: HTTT đượ c bi ểu di ễn ở mức độ lu ận lý, tr ừu tượ ng hĩa, mức độ này HTTT ch ỉ th ể hi ện đượ c là cĩ nh ững gì? Mà khơng mơ tả đượ c ở gĩc độ vật lý, ngơn ng ữ lập trình nào? Do đĩ câu hỏi chính đượ c đặ t ra là “cái gì?” để xác đị nh yêu cầu của hệ th ống. Các mức nh ận th ức về HTTT ◦ Vật lý : Mơ tả HTTT một cách cụ th ể với một mơi tr ườ ng đượ c lựa ch ọn, do đĩ nĩ đượ c mơ tả liên quan đế n các thi ết bị tin học : ph ần cứng, mềm, ngơn ng ữ cài đặ t, mạng máy tính, CSDL, . Câu hỏi chính đượ c đặ t ra là “nh ư th ế nào? ” với mục đích là xác đị nh cụ th ể cách th ức th ực hi ện hệ th ống. ◦ Tổ ch ức : là mức trung gian gi ữa quan ni ệm và vật lý, xác đị nh sự phân bố dữ li ệu và xử lý trên các bộ xử lý và sự truy ền thơng gi ữa các bộ ph ận, xử lý. Câu hỏi chính đượ c đặ t ra là “ Ai? ở đâu? Bao gi ờ?” với mục đích là xác đị nh cách th ức xử lý. 13
  14. Ch ươ ng I 9/18/2008 Các thành ph ần c ủa HTTT  HTTT đượ c mơ tả qua 5 thành ph ần: dữ li ệu, xử lý, bộ xử lý, con ng ườ i, truy ền thơng.Trong 5 thành ph ần này thì thành ph ần dữ li ệu và xử lý đĩng vai trị quan tr ọng nh ất và chi ếm ph ần lớn nh ất trong quá trình nghiên cứu và phát tri ển hệ th ống. ◦ Dữ li ệu: Ph ản ánh khía cạnh tĩnh của HTTT, bao gồm các dữ li ệu, thơng tin đượ c lưu tr ữ và khai thác nh ằm ph ản ánh tình tr ạng quá kh ứ, hi ện tại và tươ ng lai của doanh nghi ệp.  Dữ li ệu tĩnh: ít bi ến độ ng, ít thay đổ i và cĩ chu kỳ sống dài, ph ản ánh đố i tượ ng cấu trúc, ít liên quan đế n các quy ết đị nh ý ngh ĩa.  Dữ li ệu bi ến độ ng: các dữ li ệu ph ản ánh các giao dịch sảy ra trong họat đơng SXKD, th ườ ng bi ến đổ i và cĩ tần su ất cập Các thành ph ần c ủa HTTT nh ật cao, chu kỳ sống đượ c xác đị nh từ khi tạo mới đế n khi hết báo cáo cu ối cùng khai thác dữ li ệu .  Xử lý: Ph ản ánh khía cạnh độ ng của HTTT, mơ tả quá trình thơng tin đượ c tạo ra, bi ến đổ i và bị lọai bỏ kh ỏi HTTT với các mục đích sau: ◦ Sản xu ất các SP thơng tin mới dựa trên thơng tin dữ li ệu tồn tại, dựa trên các dạng th ức đã đượ c xác đị nh nh ư các ch ứng từ, báo cáo, bảng th ống kê, ◦ Cập nh ật: Tạo mới, ch ỉnh sửa họac hủy bỏ 1 thơng tin, dữ li ệu. ◦ Vận chuy ển thơng tin từ vị trí này sang vị trí khác nh ư gửi thơng báo, đơ n đặ t hàng, 14
  15. Ch ươ ng I 9/18/2008 Các thành ph ần c ủa HTTT ◦ Tính ch ất của xử lý ph ụ thuơc vào: Áp dụng một quy tắc đị nh sẵn của DN ho ặc của mơi tr ườ ng ( cách tính lươ ng, thu ế VAT, )  Con ng ườ i: Là nh ững ng ườ i cĩ vai trị trong vi ệc điều hành, sử dụng HTTT.  Bộ xử lý: máy mĩc thi ết bị dùng để tự độ ng hĩa xử lý thơng tin, bao gồm các thi ết bị ph ần cứng, máy ch ủ, máy tr ạm,  Truy ền thơng: các ph ươ ng ti ện và cách th ức trao đổ i thơng tin gi ữa các bộ xử lý, tùy theo đặ c điểm và quy mơ của HTTT mà vi ệc tổ ch ức truy ền thơng sẽ khác nhau. Mạng điện th ọai, fax, LAN,WAN, Quy trình PT và TK HTTT  Lập k ế ho ạch.  Nghi ên c ứu v à ph ân t ích hi ện tr ạng.  Nghi ên c ứu v à ph ân t ích kh ả thi.  Thi ết k ế tổng th ể mơ hình ch ức n ăng h ệ th ơng tin.  Thi ết k ế CSDL.  Thi ết k ế giao di ện Ng ườ i – Máy.  Thi ết k ế ch ươ ng tr ình (kh ác v i vi c vi t ch ư ng tr ình).  Lập tr ình, ch ạy th ử, c ài đặ t, h ướ ng d ẫn s ử dụng, khai th ác, b ảo tr ì. 15
  16. Ch ươ ng I 9/18/2008 Các quy trình phát tri ển h ệ th ống  Quy tr ình th ác n ướ c.  Quy tr ình t ăng tr ưở ng.  Quy tr ình xo ắn ốc.  Quy tr ình ph át tri ển nhanh ứng d ụng.  Quy tr ình l áp r áp c ác th ành ph ần.  Quy tr ình đồ ng nh ất c ủa Rational Quy tr ìình th áácc nnưướớcc ế ế ậ ử ệ ệ 16
  17. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình th áácc nnưướớcc  Quy tr ình đượ c đề xu ất kh ỏang n ăm 1990 b ời Royce, l à quy tr ình tuy ến t ính kh á nổi ti ếng.  Vi ệc ph át tri ển HT qua 5 giai đoạn, m ỗi G Đ bắt đầ u th ực hi ện khi G Đ tr ướ c đĩ đã hịan t ất.  Nh ượ c điểm l à kh ơng th ể quay lui, địi h ỏi s ự hợp t ác, ph ối h ợp ch ặt ch ẽ gi ữa c ác th ành vi ên. Ph ù hợp v ới h ệ th ống nh ỏ, ổn đị nh v à các y êu c ầu đã xác đị nh r õ ràng. Quy tr ìình t ăăng tr ưưởởnngg Tăng tr ưở ng 1 ế ế ậ ử ệ ểao ầ Tăng tr ưở ng 2 ế ế ậ ử ệ ểao ầ Tăng tr ưở ng 3 ế ế ậ ử ệ ểao ầ . . . 17
  18. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình t ăăng tr ưưởởnngg  Quy tr ình do Grahma đề xu ất n ăm 1989.  Dựa tr ên quan ni ệm h ịan th ành t ừng ph ần c ủa HT. m ỗi bướ c t ăng tr ưở ng áp d ụng quy tr ình tuy ến t ính x ây d ựng hịan th ành m ột ph ần c ủa HT v à lặp l ại t ươ ng t ự cho nh ững ph ần ti ếp theo đế n khi h ịan th ành HT.  Nh ượ c điểm l à ch ỉ ph ù hợp cho nh ững HT c ĩ sự ph ân chia rõ ràng v à chuy ển giao t ừng ph ần c ủa HT. Quy tr ìình xo ắắn ốốcc  Quy tr ình do Boehm đề xu ất n ăm 1988. D ựa tr ên chu tr ình ph át tri ển, chu tr ình l ặp. Nh ấn m ạnh vi ệc qu ản l ý rủi ro. Phi ên b ản đầ u l à bản m ẫu (prototype), kh ởi t ạo HT, c ác phi ên b ản l ặp ti ếp theo h ịan thi ện d ần v à kh ắc ph ục c ác sai s ĩt c ủa phi ên b ản tr ướ c đĩ.  Mỗi chu tr ình xo ắn ốc bao g ồm 4 giai đọ an: ◦ GĐ1: Chu tr ình đầ u ti ên l à ph ân t ích c ác nhu c ầu, t ừ chu tr ình th ứ 2 tr ở đi l à xác đị nh m ục ti êu c ủa chu tr ình hi ện hành, c ác ph ươ ng án để đạ t đượ c m ục ti êu đĩ và các r àng bu ộc k ết qu ả của nh ững chu tr ình tr ướ c. 18
  19. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình xo ắắn ốốcc ◦ GĐ2: Đánh gi á các ph ươ ng án bằng c ách x ác đị nh c ác rủi ro v à cách g ải quy ết. ◦ GĐ3: X ây d ựng v à ki ểm tra s ản ph Nm k ết qu ả. Đố i v ới phi ên b ản đầ u ti ên SP ch ính l à 1 b ản m ẫu. Đố i v ới chu tr ình th ứ 2 tr ở đi th ì SP đượ c x ác đị nh d ựa tr ên y êu c ầu và mục ti êu trong G Đ đầ u c ủa chu tr ình đĩ. ◦ GĐ4: L ập k ế ho ạch tri ển khai cho chu tr ình ti ếp theo.  Quy tr ình xo ắn ốc c ĩ th ể áp d ụng c ác m ơ hình kh ác trong GĐ ph át tri ển c ủa m ình. VD: trong G Đ3 c ĩ th ể áp d ụng quy tr ình th ác n ướ c. Quy tr ìình xo ắắn ốốcc ị ụ ươ ươ ộ ậ ế o ạo ể ể ế ế a 19
  20. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình xo ắắn ốốcc ủo ậ ế o ạ ụ ế ụ ừ ế ế ao ế ự ủa ểa Quy tr ìình ph áát tri ểển nhanh ––RADRAD (Rapid Application Development)  Đượ c đề xu ất b ởi James Martin n ăm 1991.  Mục đính c ủa RAD ph át tri ển HT t ốt h ơn, d ễ và nhanh hơn. B ằng vi ệc k ết h ợp ch ặt ch ẽ, t ác độ ng, th úc đN y c ũng nh ư ki ểm tra l ẫn nhau gi ữa ng ườ i ph át tri ển HT v à NSD.  Chi ến l ượ c ph át tri ển nh ư sau: ◦ Sử dụng c ơng c ụ ph ần m ềm v à các m ơi tr ườ ng tr ực quan để bi ểu di ễn t ối đa c ác KQ đạ t đượ c (d ướ i d ạng prototype), t ạo đượ c s ự nhanh ch ĩng trong qu á tr ình m ơ ph ỏng v à ki ểm tra KQ. ◦ ĐN y nhanh vi ệc ph ân t ích v ấn đề , thi ết k ế một gi ải ph áp HT c ĩ th ể bằng s ự hợp t ác m ạnh m ẽ gi ữa ng ườ i ph át tri ển v à NSD. 20
  21. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình ph áát tri ểển nhanh ◦ Nhanh ch ĩng h ịant h ành ứng d ụng HT đáp ứng NSD, ti ết ki ệm đượ c th ời gian v à nh ững ngu ồn l ực kh ác. ◦ Là một qu á tr ình l ặp thay đổ i v à điều ch ỉnh. ◦ Bốn th ành ph ần quan tr ọng h ỗ tr ợ RAD l à:  Cơng c ụ ph ần m ềm.  Con ng ườ i: ph ải đượ c đào t ạo đủ kỹ năng.  Ph ươ ng ph áp lu ận ch ặt ch ẽ: để đư a ra c ác CV ph ải l àm theo đúng th ứ tự.  Qu ản l ý: s ự hỗ tr ợ và tạo điều ki ện th ực hi ện. Quy tr ìình ph áát tri ểển nhanh ậ ầ ế ế ự ểa 21
  22. Ch ươ ng I 9/18/2008 Quy tr ìình l ắắpp áárrpp áácccc tthhàành ph ầầnn ị ụ ươ ộ ươ ậ ứ ầ ế ả ậ ế o ạ ọ ể ểa ổ ế ế ề ỉ ể ọ ợ ầ o ắ ố ử ụ ầ CCáácc bbưướớc ph áát tri ểển HTTT t ựự đđộộng h ĩĩaa ọ ựa ở ạ ậ ế ế ặ ả 22
  23. Ch ươ ng I 9/18/2008 CCáácc bbưướớc ph áát tri ểển HTTT t ựự đđộộng h ĩĩaa  Các chu trình này cĩ các đặ c tính sau: ◦ Tính tu ần t ự: th ứ t ự các G Đ đượ c th ực hi ện t ừ trên xu ống, k ết qu ả c ủa G Đ tr ướ c là đầ u vào cho G Đ sau. ◦ Tính l ặp: m ỗi G Đ cĩ th ể quay lui t ới các G Đ tr ướ c đĩ nếu c ần thi ết, cho đế n khi k ết qu ả c ủa nĩ đượ c ch ấp nh ận. ◦ Tính song song: nhi ều h ọat độ ng trong m ột G Đ cĩ th ể đượ c th ực hi ện song song v ới các h ọat độ ng c ủa GĐ khác. ◦ Cĩ th ể phát tri ển thành quy trình phát tri ển nhanh v ới 4 G Đ : Xác l ập yêu c ầu, thi ết k ế, xây d ựng và chuy ển giao 9/18/2008 45 Ph ần m ềm h ỗ tr ợ PTTK  DB Main  Power Designer.  Rational Rose.  Oracle Designer. 9/18/2008 46 23
  24. Ch ươ ng I 9/18/2008 Tài li ệu tham kh ảo  Phân tích và thi ết kế HTT, Ph ạm Nguyên Cươ ng, Khoa CNTT, Đạ i học KHTN TP.HCM.  Phân tích và thi ết kế HTTT, Nguy ễn Văn Ba, Nhà XB ĐH Qu ốc gia HN.  Phân tích và thi ết kế Hệ th ống thơng tin, Th ạc Bình Cườ ng, Nhà XBKT 2002.  Modern System Analysis and Design, Jeffre A.Hoffer, et al, University of Dayton, 1999. 24