Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương III: Hoạch định và lựa chọn hệ thống - Trịnh Long

pdf 13 trang hapham 1120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương III: Hoạch định và lựa chọn hệ thống - Trịnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_iii_h.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương III: Hoạch định và lựa chọn hệ thống - Trịnh Long

  1. 9/5/2008 Phân tích Thi ết kế Hệ th ống thông ttiinn TP.H ồ Chí Minh SepSep 0808 Biên sọan : Tr ịnh Long 9/5/2008 1 Ch ươ ng III HO ẠCH ĐN NH VÀ L ỰA CH ỌN HỆ TH ỐNG 9/5/2008 2 1
  2. 9/5/2008 Kh ởi t ạo H ệ th ống  Thi ết lập độ i ng ũ ban đầ u cho HT.  Thi ết lập quan hệ làm vi ệc với khách hàng.  Xây dựng kế ho ạch kh ởi tạo HT.  Xây dựng các nguyên tắc qu ản lý  Xây dựng môi tr ườ ng qu ản lý HT. 9/5/2008 3 Xác đị nh yêu c ầu  Thu th ập tốt nh ất thông tin ph ạn ánh về HT hi ện tại, để từ đó làm cơ sở cho vi ệc phân tích và xây dựngg HT.  Công vi ệc kh ảo sát bao gồm các mục tiêu sau: ◦ Ti ếp cận với nhi ệm vụ chuyên môn, môi tr ườ ng của HT. ◦ Tìm hi ểu vai trò, ch ức năng, nhi ệm vụ và cách th ức họat độ ng của HT. ◦ Nêu ra các điểm hạn ch ế, bất cập của HT cần ph ải thay đổ i. ◦ Đư a ra vấn đề của HT cần ph ải nghiên cứu. 9/5/2008 4 2
  3. 9/5/2008 Ch ọn l ựa ph ươ ng án thi ết k ế (TK)  Gồm 2 bướ c: phát sinh một tập các chi ến lượ c thi ết kế và ch ọn lựa một chi ến lượ c kh ả thi nh ất đáp ứng đượ c yêu cầu của HT mới ph ụ thu ộc vào tổ ch ức, kinh tế, và các ràng bu ộc hạn ch ế về kỹ thu ật.  Một chi ến lượ c TK bao gồm các ch ức năng hệ th ống, ph ần cứng, nền tảng ph ần mềm và ph ươ ng pháp.  Ti ến trình ch ọn lựa ph ươ ng án TK theo các bướ c sau: ◦ Phân chia các yêu cầu thành các tập khác nhau về ti ềm năng, xếp lọai từ số tối thi ểu mà ng ườ i dùng ch ấp nh ận, đế n hệ th ống ph ức tạp và nâng cao mà đơ n vị nỗ lực phát tri ển. Các tập hợp khác nhau về ti ềm năng th ể hi ện vị trí các đơ n vị khác nhau trong tổ ch ức với nh ững ý ni ệm xung độ t về nh ững gì hệ th ống mới sẽ đem lại. 9/5/2008 5 Ch ọn l ựa ph ươ ng án TK ◦ Li ệt kê các môi tr ườ ng cài đặ t ti ềm năng khác nhau (ph ần cứng, ph ần mềm, nền tảng mạng). Các ti ềm năng khác nhau này sẽ tạo ra các ti ềm năng lựa ch ọn khác nhau (m ỗi môi tr ườ ng khác nhau sẽ có nh ững gi ới hạn khác nhau) . ◦ Đề xu ất nhi ều cách khác nhau dựa trên tập yêu cầu và ti ềm năng về môi tr ườ ng. • Trên lý thuy ết chúng ta có 3 tập yêu cầu, 2 môi tr ườ ng và 4 ngu ồn ph ần mềm ứng dụng thì chúng ta sẽ có 24 chi ến lượ c TK có th ể, nh ưng trong th ực tế thì một vài tổ hợp không kh ả thi ho ặc không thích hợp, thông th ườ ng ch ỉ một tập nh ỏ các ph ươ ng án là đáng quan tâm ( th ườ ng là 3). 9/5/2008 6 3
  4. 9/5/2008 Phát sinh các chi ến l ượ c TK • Vi ệc phát sinh các chi ến lượ c TK dựa trên 2 họat độ ng: • Thành lập nhóm các yêu cầu. • Ràng bu ộc phát tri ển hệ th ống. 9/5/2008 7 Thành l ập nhóm các yêu c ầu • Các nhóm yêu cầu th ườ ng đượ c chia thành 3 yếu tố: • Lọai bắt bu ộc: Các yếu tố tối thi ểu bắt bu ộc cho 1 HT mới, nếu HT thi ếu nh ững yếu tố này xem nh ư không có ý ngh ĩa phát tri ển. Các yếu tố này đề u đượ c sự đồ ng ý của mọi thành viên về sự cần thi ết của nó để gi ải quy ết vấn đề đặ t ra cho HT ho ặc tạo ra nh ững cơ hội mới cho đơ n vị. • Lọai chính yếu: là các ti ềm năng quan tr ọng của HT, là cơ sở chính để so sách với các chi ến lượ c TK khác nhau. • Lọai mong mu ốn: là các yêu cầu hay nói đúng hơn là các mong mu ốn nâng cấp của NSD về HT nh ưng nó không ảnh hưở ng đế n họat độ ng chính của HT, HT vẫn họat độ ng mà không cần có nh ững yếu tố này. 9/5/2008 8 4
  5. 9/5/2008 Thành l ập nhóm các yêu c ầu • Các yếu tố có nhi ều hình th ức khác nhau bao gồm: • Dữ li ệu lưu tr ữ trong HT. • Các đầ u ra trong HT, bi ểu mẫu kết xu ất, các hi ển th ị tr ực tuy ến, các tài li ệu xu ất từ HT. • Các thành ph ần phân tích để phát sinh thông tin cho các đầ u ra HT. VD: dự báo bán hàng , • Các mong mu ốn về kh ả năng truy cập, th ời gian đáp ứng, th ời gian đáp ứng các ch ức năng HT. VD: truy cập qua mạng, cập nh ật tồn kho th ời gian th ực, VD: Các yêu cầu Hệ th ống cửa hàng nướ c gi ải khát đượ c xếp th ứ tụ yêu tiên nh ư sau: 9/5/2008 9 Bảng yêu cầu Y1 QL lưu tr ữ tất c ả th ông tin v ề bán h àng, đặ t h àng, nh ập xu ất kho, thu chi, c ông n ợ Y2 Cho ph ép t ìm ki ếm t ức th ời c ác th ông tin v ề công n ợ của 1 kh ách hàng. Y3 Tự độ ng t ính t ồn kho t ại th ời điểm cu ối ng ày. Y4 Tự độ ng t ính v à in b áo c áo doanh thu theo th áng. Y5 Các th ông tin ch ứng t ừ ch ỉ nh ập 1 l ần v à đượ c truy xu ất b ởi c ác ph òng ban li ên quan. Y6 Các bi ểu m ẫu H óa đơ n, phi ếu giao h àng, th ống k ê có th ể in ra gi ấy. Y7 Th ông báo v à in danh s ách c ác kh ách h àng n ọ qu á hạn. Y8 Tự độ ng t ính t ồn kho t ại b ất k ỳ th ời điểm trong ng ày, theo t ừng l ọai NGK. Y9 Tự độ ng t ính v à in b ảng doanh thu thao ng ày. Y10 Hỗ tr ơ th ủ kho l ập Đơ n đặ t h àng t ại b ất k ỳ th ời điểm trong ng ày. Y11 Lập đề xu ất m ức t ồn kho t ối thi ểu h ợp l ý cho t ừng lo ại NGK. 5
  6. 9/5/2008 Bảng yêu c ầu  Trong đó các yêu cầu từ Y1 đế n Y6 đượ c xếp vào lọai bắt bu ộc.  Các yêu cầu từ Y7 đế n Y9 là chính yếu.  Còn lại Y10 và Y11 là lọai mong mu ốn. 9/5/2008 11 Ràng bu ộc phát tri ển HT  Ngày hòan thành HT.  Các ngu ồn tài chính và nhân lực hi ện có.  Các yếu tố của HT hi ện hành không th ể thay đổ i  Các gi ới hạn pháp lý hợp đồ ng.  Tầm quan tr ọng ho ặc tính năng độ ng của HT có th ể gi ới hạn cách th ức xây dựng HT. Các r àng bu ộc c ủa HTQL c ửa h àng NGK theo th ứ tự ưu ti ên R1 Chi ph í ph át tri ển ph ần m ềm kh ông qu á 300 tri ệu. R2 Chi ph í ph ần c ứng kh ông qu á 200 tri ệu R3 Hệ th ống ph ải h ọat độ ng sau 5 th áng k ể từ ng ày k ý hợp đồ ng. R4 Kh ông thay đổ i h ệ Kế tóan đang ch ạy r ất ổn đị nh. R5 Hệ th ống ph ải đượ c s ử dụng b ởi t ất c ả các nh ân vi ên c ó li ên quan đế n c ông vi êc. 9/5/2008 12 6
  7. 9/5/2008 Ràng bu ộc phát tri ển HT  Tất cả các yêu cầu và ràng bu ộc ph ải đượ c xác đị nh và sắp xếp theo mức độ quan tr ọng. Tìm ra 1 ph ươ ng án cao nh ất đáp ứng tất cả các yêu cầu HT và các ph ươ ng án th ấp dần đáp ứng ch ỉ các yêu cầu quan tr ọng (các yêu cầu bắt bu ộc), làm tươ ng tự với các ràng bu ộc. Nh ư vậy các ph ươ ng án đáp ứng càng nhi ều các yêu cầu thì lại càng khó để th ỏa mãn các ràng bu ộc. Xem mô hình sau : Đáp ng nhu c u Ph ư ng án thi t k Th a ràng bu c 9/5/2008 13 Xác đị nh pphhạạm vi v àà mmụụcc ttiiêêu cho DA  Xây d ựng d ự án: ◦ Ph ạm vi v ấn đề cần gi ải quy ết: Danh m ục c ác v ấn đề cần gi ải quy ết, n ội dung v à ph ạm vi c ần gi ải quy ết c ủa t ừng v ấn đề ph ải đượ c tho ả thu ận gi ữa c ơ quan ch ủ qu ản v à nh ững ng ườ i PTHT. S ơ đồ ph ân c ấp c ủa HTTTQL c ần x ây d ựng l à cơ sở ch ính để lập danh m ục c ác v ấn đề cần gi ải quy ết trong HT. ◦ Ph ạm vi ảnh h ưở ng trong t ổ ch ức : To àn b ộ dự án v à từng công vi ệc đề u c ó ảnh h ưở ng t ới t ổ ch ức v à các b ộ ph ận trong tổ ch ức.C ần ph ải x ác đị nh r ất r õ ràng ảnh h ưở ng c ủa t ừng công vi ệc đế n t ừng b ộ ph ận trong t ổ ch ức đặ c bi ệt l à nh ững ảnh h ưở ng li ên quan t ới nh ân s ự sau đó là các ảnh h ưở ng li ên quan t ới t ổ ch ức th ực hi ện c ác c ông vi ệc. 9/5/2008 14 7
  8. 9/5/2008 Xác đị nh pphhạạm vi v àà mmụụcc ttiiêêu cho DA ◦ Ph ạm vi v ề nh ân l ực ,v ật l ực,t ài ch ính:H ạn ch ế về nh ân l ực, vật l ực v à tài ch ính l à vấn đề th ườ ng xuy ên ph ải quan t âm. Cần ph ải ch ú ý tới t ừng kh ía c ạnh v à các h ạn ch ế. VD: H ạn ch ế về nh ân l ực kh ông ch ỉ hạn ch ế về số lượ ng ng ườ i tham gia v ào d ự án ,s ố ng ườ i tham gia v ận h ành sau n ày m à còn hạn ch ế về tr ình độ ,v ề th ời gian đào t ạo sau n ày. ◦ Xác đị nh m ục ti êu: 1 d ự án c ó th ể gắn v ới nhi ều m ục ti êu.Tuy nhi ên vi ệc x ác đị nh đúng đắ n c ác m ục ti êu l à vô cùng quan tr ọng v ì đây s ẽ là cơ sở để xem x ét nghi ệm thu sau n ày.N ói chung m ọi m ục ti êu đề u đem l ại l ợi ích cho t ổ ch ức : 9/5/2008 15 Xác đị nh pphhạạm vi v àà mmụụcc ttiiêêu cho DA  Đó có th ể là lợi ích trong c ác c ông t ác nghi ệp v ụ nh ư gi ảm th ời gian x ử lý, t ăng độ ch ính x ác, độ tin c ậy, t ăng m ức độ bí mật c ủa th ông tin hay t ạo s ự thu ận l ợi cho s ự giao ti ếp với c ác đố i t ác.  Đó có th ể là lợi ích v ề kinh t ế nh ư gi ảm bi ên ch ế,gi ảm chi ph í ho ạt độ ngv à tăng n ăng su ất lao độ ng.  Cũng c ần ph ải quan t âm t ới m ục ti êu kh ắc ph ục nh ượ c điểm c ủa HTTT qu ản l ý hi ện t ại v à đáp ứng c ác y êu c ầu mới c ủa t ổ ch ức . 9/5/2008 16 8
  9. 9/5/2008 Xác đị nh pphhạạm vi v àà mmụụcc ttiiêêu cho DA ◦ Ti ếp theo gi ải ph áp s ơ bộ là xây d ựng gi ải ph áp c ó tính kh ả thi. Để làm đượ c vi ệc n ày c ần c ó ph ân t ích chi ti ết c ác k ết qu ả kh ảo s át HT v ề các nhi ệm v ụ, ch ức n ăng c ủa HTTT, ph ạm vi gi ải quy ết c ủa t ừng v ấn đề và các r àng bu ộc th ực hi ện. ◦ Gi ải ph áp kh ả thi c ó th ể đượ c l ựa ch ọn t ừ một s ố gi ải ph áp đề ngh ị. C ác gi ải ph áp n ày c ó th ể kh ác nhau v ề mức độ tự độ ng ho á hay chi ph í.Gi ải ph áp kh ả thi c ó th ể ch ỉ dùng m áy tính h ỗ tr ợ cho 1 s ố công vi ệc ph ức t ạp, c ó th ể là xây d ựng 1 HTTT h ỗ tr ợ hầu h ết c ác c ông vi ệc trong t ổ ch ức k ể cả công vi ệc điều h ành,nh ưng kh ông g ây ra nhi ều thay đổ i v ề cơ cấu tổ ch ức, c ũng c ó th ể là 1 HTTT t ự độ ng ho á ở mức cao, g ây nhi ều thay đổ i trong t ổ ch ức. 9/5/2008 17 Xác đị nh pphhạạm vi v àà mmụụcc ttiiêêu cho DA ◦ Dù là gi ải ph áp n ào th ì tính kh ả thi lu ôn đượ c xem x ét tr ên các kh ía c ạnh:  Kh ả thi v ề nghi ệp v ụ, t ức l à ph ải đáp ứng đượ c c ác y êu c ầu về nghi ệp v ụ.  Kh ả thi v ề kỹ thu ật ,t ức l à với y êu c ầu nghi ệp v ụ và ràng bu ộc th ực hi ện ph ải đả m b ảo đượ c y êu c ầu v ề kỹ thu ật v à công ngh ệ.  Kh ả thi v ề tài ch ính ,nh ân v ật l ực.  Hình th ành c ác y ếu t ố đánh gi á đố i v ới HTTT qu ản l ý. 9/5/2008 18 9
  10. 9/5/2008 Lập k ế họach (KH)  Là ti ến trình nh ằm xác đị nh cụ th ể, rõ ràng các họat độ ng và nh ững công vi ệc cần th ực hi ện để hòan thành mỗi công vi ệc đó. Mục đich là để xây dựng đượ c Tài li ệu mô tả hệ th ống, th ườ ng đượ c ti ến hành theo các bướ c sau : ◦ Mô tả ph ạm vi dự án (DA), các ph ươ ng án và tính kh ả thi của DA. ◦ Phân chia các công vi ệc cần th ực hi ện, các công vi ệc ph ải làm, th ứ tự (tu ần tự hay song song). ◦ Ước lượ ng và xây dựng một kế ho ạch tài nguyên HT (nhân lực, máy móc thi ết bị, tài chính, ). Cho mỗi công vi ệc đượ c phân chia ở bướ c trên để sử dụng tối ưu ngu ồn lực hi ện có. 9/5/2008 19 Lập k ế họach ◦ Phác th ảo lịch th ực hi ện sao cho nó đượ c ch ấp nh ận bởi các thành viên và khách hàng. ◦ Xác đị nh và đánh giá rủi ro (các nguy cơ, ướ c lượ ng mức độ thi ệt hại). ◦ Xây dựng kế ho ạch ngân sách, phác th ảo chi phí và thu nh ập kế ho ạch của HT. ◦ Xây dựng tài li ệu mô tả HT, là cơ sở cho tất cả các đố i tượ ng liên quan đế n tri ển khai DAHT trong các giai đọ an sau: 9/5/2008 20 10
  11. 9/5/2008 Lập k ế họach tri ển khai ◦ Máy móc thi ết bị. ◦ Ph ần mềm tri ển khai. (HĐH,H ệ QTCSDL) ◦ Nhân sự. (Số lượ ng, trình độ ) ◦ Th ời gian. ◦ Chi phí. (Kế họach cho từng th ời điểm) ◦ Đào tạo, hu ấn luy ện sử dụng. ◦ Kế họach khai thác đồ ng bộ cho tất cả các phân hệ của ƯDTH. 9/5/2008 21 Các công c ụ h ỗ tr ợ l ập KH ◦ Bi ểu đồ Gantt (Gantt chart): Không ch ỉ ra đượ c th ứ tự các công vi ệc nh ưng ch ỉ ra đượ c th ời gian khi nào bắt đầ u, kết thúc. Vì vậy bi ểu đồ này th ườ ng dùng cho các dự án nh ỏ, giám sát ti ến trình các họat độ ng so với ngày hòan thành đã đề ra. ◦ Bi ểu đồ PERT (Program Evaluation Review Technique): bi ểu di ễn 1 kế ho ạch của DA qua các họat độ ng và mối quan hệ gi ữa các họat độ ng. ◦ Kết hợp. 9/5/2008 22 11
  12. 9/5/2008 Bi ểu đồ Gantt 9/5/2008 Bi ểu đồ PERT Bi ểu đồ PERT d ùng cho giai đoạn ph ân t ích m ột d ự án. 9/5/2008 12
  13. 9/5/2008 13