Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương VIII: Thiết kế giao diện người-máy - Trịnh Long

pdf 20 trang hapham 900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương VIII: Thiết kế giao diện người-máy - Trịnh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_thiet_ke_he_thong_thong_tin_chuong_viii.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Chương VIII: Thiết kế giao diện người-máy - Trịnh Long

  1. 9/5/2008 Phân tích Thi ết kế Hệ th ống thông ttiinn TP.H ồ Chí Minh SepSep 0808 Biên sọan : Tr ịnh Long 9/5/2008 1 Ch ươ ng VIII THI ẾT K Ế GIAO DI ỆN NG ƯỜ I MÁYMÁY 9/5/2008 2 1
  2. 9/5/2008 Vai trò c ủa giao di ện  Là sự giao ti ếp gi ữa hai th ế gi ới: t âm l ý (psychology) v à lu ận l ý (logic) . Khi mu ốn th ực hi ện m ột t ác v ụ A,ng ườ i dùng s ẽ ra l ệnh cho m át thi h ành th ông qua m ột s ố ph ươ ng ti ện nh ư: l ệnh(command), th ực đơ n(menu), n ói chung l à th ông qua m ột d ạng ng ôn ng ữ để hai th ế gi ới n ày c ó th ể hi ểu đượ c nhau. Ng ôn ng ữ trung gian n ày ch ính l à giao di ện gi ữa ng ườ i v à máy.  Vì vậy giao di ện đóng m ột vai tr ò rất quan tr ọng đố i v ới hi ệu qu ả khai th ác c ủa c ác ứng d ụng tin h ọc. 9/5/2008 3 MMụụcc ttiiêêuu ủủcca giao di ệệnn  Xây d ựng m ô hình v ật l ý của HTTT t ừ mô hình đượ c ph át tri ển trong giai đọ an ph ân t ích h ệ th ống.  Tập trung thi ết k ế giao di ện ng ườ i s ử dụng, th ủ tục nh ập v à kết qu ả cần c ó để hỗ tr ợ các y êu c ầu nghi ệp v ụ.  Cần ph ải hi ểu bi ết v ề tươ ng t ác ng ườ i –máy v à các nguy ên tắc thi ết k ế hướ ng ng ườ i s ử dụng.  Tươ ng t ác ng ườ i –máy(HCI -Human-Computer Interaction ). M ục ti êu ch ính c ủa ng ườ i ph ân t ích l à tạo thi ết k ế th ân thi ện v ới ng ườ i s ử dụng để dễ học v à dễ sử dụng. 9/5/2008 4 2
  3. 9/5/2008 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  User-centered design . ◦ Hi ểu c ác ch ức n ăng nghi ệp v ụ ưu ti ên. ◦ Sử dụng t ối đa hi ệu qu ả của đồ họa. ◦ Tóm l ượ c nh ững ng ườ i s ử dụng h ệ th ống. ◦ Suy ngh ĩ theo ng ườ i s ử dụng. ◦ Thi ết k ế giao di ện to àn di ện. ◦ Ti ếp t ục qu á tr ình ph ản h ồi. ◦ Lập t ài li ệu thi ết k ế giao di ện. 9/5/2008 5 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Tạo thi ết k ế dễ học v à dễ nh ớ.  Đặ t t ên r õ ràng cho t ất c ả các điều khi ển, n út nh ấn v à bi ểu tượ ng.  Ch ỉ ch ọn c ác h ình ảnh m à ng ườ i s ử dụng d ễ hi ểu.  Cung c ấp c ác l ệnh tr ên m àn h ình sao cho h ợp l ý, s úc t ích và rõ ràng.  Ch ỉ ra t ất c ả các l ệnh trong danh s ách c ác m ục c ủa th ực đơ n.  Dễ dàng quay tr ở về một ho ặc nhi ều m ức trong c ấu tr úc th ực đơ n. 9/5/2008 6 3
  4. 9/5/2008 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Cung c ấp c ác t ính n ăng để nâng cao hi ệu qu ả  Tổ ch ức c ác c ông vi ệc, c ác l ệnh v à các h àm theo nh óm.  Tạo danh s ách th ực đơ n theo ch ức n ăng.  Cung c ấp l ối t ắt( shortcut ).  Sử dụng c ác gi á tr ị mặc đị nh.  Sử dụng ch ức n ăng sao l ặp gi á tr ị.  Cung c ấp ch ức n ăng t ìm ki ếm nhanh.  Sử dụng ng ôn ng ữ tự nhi ên.  Ng ườ i s ử dụng d ễ dàng xem tr ợ gi úp v à sửa l ỗi sai.  Bảo đả m lu ôn lu ôn c ó sẵn ph ần tr ợ gi úp.  Cung c ấp ph ần tr ợ gi úp do ng ườ i s ử dụng ch ọn v à ph ần tr ợ gi úp c ảm ng ữ cảnh. 9/5/2008 7 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Cung c ấp c ách quay v ề tr ực ti ếp t ừ ph ần tr ợ gi úp.  Bao g ồm c ác th ông tin li ên quan.  Đòi h ỏi ng ườ i s ử dụng x ác nh ận tr ướ c khi x óa d ữ li ệu.  Cung c ấp ch ức n ăng Undo .  Cho ph ép s ửa l ỗi m à kh ông c ần ph ải đánh l ại to àn b ộ lệnh.  Sử dụng c ác m ối li ên k ết si êu v ăn b ản.  Gi ảm thi ểu c ác v ấn đề nh ập d ữ li ệu.  Cung c ấp c ác ki ểm tra d ữ li ệu h ợp l ệ.  Hi ển th ị các th ông b áo v à nh ắc nh ỡ theo s ự ki ện.  Tạo c ác danh s ách c ác gi á tr ị đượ c x ác đị nh tr ướ c. 9/5/2008 8 4
  5. 9/5/2008 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Xây d ựng c ác qui t ắc để bảo đả m t ính to àn v ẹn d ữ li ệu.  Sử dụng khu ôn d ạng d ữ li ệu để dễ dàng nh ập d ữ li ệu.  Cung c ấp ph ản h ồi cho ng ườ i s ử dụng.  Hi ển th ị các th ông b áo t ại v ị tr í hợp l ý tr ên m àn h ình.  Cảnh b áo ng ườ i s ử dụng khi th ời gian x ử lý lâu.  Hi ển th ị th ông b áo tr ên m àn h ình đủ lâu để ng ườ i s ử dụng đọ c đượ c.  Cho ng ườ i s ử dụng bi ết c ông vi ệc đượ c ho àn th ành ho ặc kh ông ho àn th ành.  Cung c ấp tooltip cho c ác n út điều khi ển.  Sử dụng th ông b áo c ụ th ể, d ễ hi ểu v à mang t ính chuy ên nghi ệp. 9/5/2008 9 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Thi ết k ế cách tr ình b ày c ác m àu th ích h ợp, c ác hi ệu ứng đặ c bi ệt để làm n ổi b ật c ác v ùng kh ác nhau tr ên m àn h ình.  Sử dụng si êu li ên k ết.  Gom nh óm c ác đố i t ượ ng v à th ông tin c ó li ên quan v ới nhau.  Tr ình b ày m àn h ình g ọn g àng.  Hi ển th ị các ti êu đề , th ông b áo v à ch ỉ dẫn theo thu ật ng ữ nh ất qu án.  Bảo đả m c ác l ệnh lu ôn lu ôn c ó cùng t ác d ụng.  Yêu c ầu ng ườ i s ử dụng ph ải x ác nh ận vi ệc nh ập d ữ li ệu. 9/5/2008 10 5
  6. 9/5/2008 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Sử dụng c ác h ình ảnh v à thu ật ng ữ quen thu ộc.  Sắp x ếp theo m ột m ẫu.  Cung c ấp c ách nh ấn ph ím kh ác nhau cho m ỗi l ệnh c ủa tr ình đơ n. S ử dụng c ác l ệnh quen thu ộc.  Cung c ấp c ái nh ìn v à cách s ử dụng gi ống Windows .  Tr ánh c ác thu ật ng ữ ph ức t ạp v à bi ệt ng ữ kỹ thu ật.  Các t ính n ăng điều khi ển c ủa GUI: Menu bar, Drop-down list box, Toolbar, Option button, Dialog box, Check box, Text box, Command button, Toggle button, Spin bar, List box, Calendar, Scroll bar, 9/5/2008 11 CCáác nguy êênn ắắttc thi ếếtt kkếế hhưướớng NSD  Có sẵn nhi ều thi ết b ị nh ập.  Sử dụng c ông ngh ệ để qu á tr ình nh ập d ữ li ệu đượ c nhanh ch óng, gi ảm chi ph í và lưu tr ữ dữ li ệu theo c ác d ạng th ức mới.  Ch ọn m ẫu nh ập v à ph ươ ng ph áp nh ập d ữ li ệu th ích h ợp.  Gi ảm kh ối l ượ ng nh ập.  Ki ểm tra h ợp l ệ để gi ảm l ỗi sai khi nh ập.  Thi ết k ế các t ài li ệu ngu ồn c ần thi ết.  Tạo c ác điều khi ển nh ập d ữ li ệu hi ệu qu ả. 9/5/2008 12 6
  7. 9/5/2008 CCáác ph ưươơng ph ááp nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Nh ập d ữ li ệu theo l ô (batch input ) ◦ Th ực hi ện nh ập d ữ li ệu theo th ời gian bi ểu đị nh tr ướ c. ◦ Tập h ợp l ô dữ li ệu nh ập v ào m ột l ần. ◦ Nh ập d ữ li ệu tr ực tuy ến ( online input ) ◦ Dữ li ệu đượ c ki ểm tra h ợp l ệ và có sẵn t ức th ời. ◦ Tự độ ng h óa d ữ li ệu ngu ồn.  Kết h ợp nh ập d ữ li ệu tr ực tuy ến v ới l ưu tr ữ dữ li ệu tr ực tuy ến.  Sử dụng đườ ng d ữ li ệu t ừ thi ết b ị ng ọai vi nh ư: scan, camera, barcode, 9/5/2008 13 CCáác ph ưươơng ph ááp nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Gi ảm kh ối l ượ ng d ữ li ệu nh ập. ◦ Ch ỉ nh ập d ữ li ệu c ần thi ết. ◦ Kh ông nh ập d ữ li ệu c ó th ể lấy t ừ các t ập tin c ủa h ệ th ống ho ặc đượ c t ính to án t ừ các d ữ li ệu kh ác. ◦ Kh ông nh ập d ữ li ệu l à hằng. ◦ Sử dụng m ã. ◦ Điền m ẫu nh ập l à ph ươ ng ph áp hi ệu qu ả nh ất để nh ập d ữ li ệu tr ực tuy ến. 9/5/2008 14 7
  8. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế mmàànn hhìình nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Ch ỉ cho ph ép ng ườ i s ử dụng truy xu ất đế n c ác v ị tr í tr ên màn h ình để nh ập d ữ li ệu.  Có ti êu đề mô tả cho m ỗi v ùng tin.  Hi ển th ị dạng th ức m ẫu n ếu ng ườ i s ử dụng ph ải nh ập theo dạng th ức ch ỉ đị nh.  Yêu c ầu nh ấn ph ím k ết th úc cho m ỗi v ùng d ữ li ệu.  Kh ông y êu c ầu nh ập c ác s ố 0 đứ ng tr ướ c đố i v ới c ác v ùng ki ểu s ố. Kh ông y êu c ầu c ác s ố 0 cu ối c ùng trong ph ần l ẻ th ập ph ân.  Hi ển th ị các gi á tr ị mặc đị nh.  Hi ển th ị gi á tr ị mặc đị nh cho c ác v ùng d ữ li ệu cho đế n khi cần thay đổ i gi á tr ị này. 9/5/2008 15 Thi ếếtt kkếế mmàànn hhìình nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Hi ển th ị danh s ách c ác gi á tr ị hợp l ệ cho c ác v ùng d ữ li ệu.  Cho ph ép x ác nh ận d ữ li ệu nh ập l à ch ính x ác.  Cho ph ép di chuy ển gi ữa c ác v ùng d ữ li ệu theo m ột th ứ tự chu Nn ho ặc theo th ứ tự đã ch ọn.  Cho ph ép ng ườ i s ử dụng th êm, s ửa, x óa v à xem c ác m Nu tin (ph ân quy ền).  Cho ph ép ng ườ i s ử dụng t ìm ki ếm th ông tin c ụ th ể. 9/5/2008 16 8
  9. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế mmàànn hhìình nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Các lo ại ki ểm tra d ữ li ệu h ợp l ệ (validation check ) để ít l ỗi sai h ơn th ì ch ất l ượ ng d ữ li ệu t ốt h ơn: ◦ Ki ểm tra s ự tu ần t ự (sequence check ). ◦ Ki ểm tra s ự tồn t ại ( existence check ). ◦ Ki ểm tra ki ểu d ữ li ệu ( data type check ). ◦ Ki ểm tra mi ền tr ị (range check ). ◦ Ki ểm tra t ính h ợp l ý (reasonableness check ). ◦ Ki ểm tra t ính h ợp l ệ (validity check ). ◦ Ki ểm tra t ính k ết h ợp ( combination check ). ◦ Điều khi ển nh ập theo b ó (batch control ). 9/5/2008 17 Thi ếếtt kkếế mmàànn hhìình nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Hướ ng d ẫn thi ết k ế dạng m àn h ình.  Cho ph ép v ùng tr ình b ày đủ rộng.  Cung c ấp c ác ch ỉ dẫn r õ ràng.  Cách t ổ ch ức h ợp l ý.  Sử dụng c ác t ên m ột c ách hi ệu qu ả.  Th ông tin n ên đi t ừ tr ái qua ph ải v à từ tr ên xu ống. 9/5/2008 18 9
  10. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế mmàànn hhìình nh ậậpp ữữdd lili ệệuu  Các ti êu chu Nn để bảo đả m d ữ li ệu l à đúng, đủ , an to àn. ◦ Thi ết k ế tài li ệu ngu ồn hi ệu qu ả. ◦ Ki ểm tra d ữ li ệu h ợp l ệ. ◦ Tập tin nh ật k ý cho c ác m Nu tin b ị lo ại. ◦ Vết ki ểm tra. ◦ Bảo m ật d ữ li ệu, bao g ồm m ã hóa. ◦ Các th ủ tục đă ng nh ập v à mật m ã ◦ Ghi nh ận c ác ch ính s ách đượ c s ử dụng. 9/5/2008 19 Thi ếếtt kkếếđđốốii tthhọọaiai  Màn h ình h ỏi đáp: Th ườ ng để nh ận th êm th ông tin t ừ NSD tr ướ c khi th ực hi ện m ột x ử lý nào đó. ◦ Tr ên c ác m àn h ình h ỏi đáp ta c ó th ể đặ t 1 s ố bi ểu t ượ ng ?, ! v à NSD ch ỉ cần ch ọn button tr ả lời, ho ặc l ựa ch ọn một s ố gi á tr ị đơ n gi ản. ◦ Nên thi ết k ế các gi á tr ị ng ầm đị nh hay c ác button ng ầm đị nh.  Màn h ình th ông b áo: G ồm nhi ều l ọai v à đượ c s ử dụng v ới nhi ều m ục đích kh ác nhau: ◦ Th ể hi ện ti ến tr ình c ủa 1 x ử lý (progress, timer). ◦ Th ông b áo k ết qu ả xử lý. ◦ Th ông b áo l ỗi (thao t ác kh ông đúng quy đị nh, l ỗi sai v ề hệ th ống). 9/5/2008 20 10
  11. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Qu á tr ình thi ết k ế ph ụ thu ộc v ào: ◦ Mục đích c ủa k ết xu ất l à gì? ◦ Ai c ần th ông tin, t ại sao c ần và đượ c sử dụng nh ư th ế nào? ◦ Th ông tin c ụ th ể nào s ẽ đượ c đư a v ào? ◦ Kết xu ất s ẽ đượ c in, xem tr ên m àn h ình ho ặc c ả hai, thi ết bị kh ác? ◦ Khi n ào cung c ấp th ông tin v à nó th ườ ng đượ c c ập nh ật nh ư th ế nào? ◦ Có các v ấn đề bảo m ật v à độ tin c ậy?  Lo ại k ết xu ất v à công ngh ệ cần thi ết th ườ ng đượ c quy ết đị nh trong giai đoạn ph ân t ích h ệ th ống: Âm thanh, h ình ảnh, Fax, E-mail, Internet, Máy in, M àn h ình, 9/5/2008 21 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Bản b áo c áo in r ất thu ận l ợi v à đôi khi c ần thi ết.  Đượ c s ử dụng nh ư tài li ệu lu ân chuy ển.  Sau n ày t ài li ệu k ết xu ất đượ c đư a v ào HTTT kh ác.  Kết xu ất in ph ải d ễ xem.  Nên h ấp d ẫn, mang t ính chuy ên nghi ệp v à dễ sử dụng.  Các lo ại b ản b áo c áo ◦ Bản b áo c áo chi ti ết( detail report ). Cung c ấp h ầu h ết th ông tin. T ạo ra ít nh ất m ột h àng k ết xu ất cho m ỗi m Nu tin đượ c xử lý. B ản b áo c áo chi ti ết c ó th ể kh á dài. ◦ Bản b áo c áo điều khi ển ng ắt( control-break report ). S ử dụng vùng điều khi ển. Ph ải đượ c s ắp th ứ tự theo v ùng điều khi ển tr ướ c khi in. M ột ng ắt điều khi ển s ẽ xảy ra khi gi á tr ị vùng điều khi ển thay đổ i. 9/5/2008 22 11
  12. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Bản b áo c áo ngo ại l ệ (exception report ). Ch ỉ tr ình b ày c ác mNu tin th ỏa m ãn điều ki ện c ụ th ể. C ó ích khi y êu c ầu th ông tin ri êng bi ệt. Truy v ấn tham s ố có th ể đượ c s ử dụng để ch ọn các m Nu tin th ỏa m ãn c ác điều ki ện c ụ th ể.  Bản b áo c áo t ổng h ợp ( summary report ). Ch ỉ tr ình b ày c ác tổng c ộng v à tổng c ộng chi ti ết. C ó ích cho ng ườ i qu ản l ý mức cao kh ông c ần nhi ều chi ti ết. 9/5/2008 23 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Li ên quan đế n ng ườ i s ử dụng  Tất c ả các thi ết k ế báo c áo in n ên đượ c ch ấp thu ận tr ướ c.  Nguy ên t ắc thi ết k ế bản b áo c áo: ◦ Các h àng ti êu đề trang, ti êu đề cột ◦ Sắp th ẳng h àng ti êu đề cột. ◦ Chi ều r ộng c ột. ◦ Th ứ tự vùng tin. ◦ Gom nh óm c ác h àng chi ti ết. ◦ Qu á nhi ều chi ti ết tr ên m ột trang s ẽ làm cho ng ườ i s ử dụng ph ải t ìm ki ếm th ông tin m à họ cần. 9/5/2008 24 12
  13. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Các v ấn đề thi ết k ế kh ác ◦ Các chu Nn thi ết k ế tốt s ẽ làm cho c ác b ản b áo c áo gi ống nhau v à nh ất qu án. ◦ Mục đích c ủa ng ườ i thi ết k ế là tạo b ản b áo c áo h ấp d ẫn, d ễ đọ c v à có ích v ới m ột gi á cả hợp l ý. ◦ Lập t ài li ệu thi ết k ế bằng bi ểu m ẫu ph ân t ích b áo c áo.  Thi ết k ế bản b áo c áo ch ứa ch ữ (character-based report) ◦ Đượ c in tr ên c ác m áy in t ốc độ cao. ◦ Mẫu ô thi ết k ế bản b áo c áo. ◦ Một l ướ i g ồm c ác h àng v à các c ột bi ểu di ễn c ác h àng v à các v ị tr í tr ên trang m áy in. 9/5/2008 25 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt ◦ Các y ếu t ố cần l ưu ý:  Lo ại m áy in.  Kh ối l ượ ng in.  Th ời gian in.  Điều khi ển v à bảo m ật k ết xu ất ◦ Điều khi ển k ết xu ất ◦ Bảo đả m k ết xu ất đúng, đầ y đủ và an to àn. ◦ Bao g ồm c ác ti êu đề th ích h ợp v à ng ày tr ên b ản b áo c áo. ◦ Đánh s ố th ứ tự, s ố trang li ên ti ếp. ◦ Nh ận bi ết điểm k ết th úc c ủa m ỗi b ản b áo c áo. ◦ In c ác t ổng c ộng, s ố lượ ng m Nu tin. 9/5/2008 26 13
  14. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt ◦ Xử lý lỗi sai ph ải đượ c ghi nh ận v à đượ c ph ân t ích. ◦ Bảo v ệ các quy ền ri êng t ư và dữ li ệu s ở hữu ri êng. ◦ Qui đị nh s ố lượ ng b ản b áo c áo. ◦ Ch ỉ chuy ển c ác b ản b áo c áo đế n ng ườ i s ử dụng c ó th Nm quy ền. ◦ Lưu c ác b ản b áo c áo m ật v ào c ác v ùng an to àn. ◦ Đặ t nh ãn cho t ất c ả các trang c ủa b ản b áo c áo m ật. ◦ Dùng chung c ác b ản b áo c áo m ật v à các k ết xu ất kh ác. ◦ Ki ểm tra v ùng tr ống m ột c ách đề u đặ n. ◦ Lưu c ác bi ểu m ẫu đã ký tên m ột c ách an to àn. 9/5/2008 27 Thi ếếtt kkếế kkếết xu ấấtt  Bảo m ật k ết xu ất ◦ Tr ạm l àm vi ệc kh ông d ùng đĩ a, USB, CD-DVD-Write. ◦ Hạn ch ế vi ệc in v à sao ch ép d ữ li ệu. 9/5/2008 28 14
  15. 9/5/2008 MMMột st s ố pphhph ươ ng ph áppp xxx ử lllý ththth ông tin  1. X ử lý tươ ng t ác: l à xử lý th ực hi ện t ừng ph ần, xen k ẽ gi ữa ph ần th ực hi ện b ởi ng ườ i v à ph ần th ực hi ện b ởi m áy tính, hai b ên trao đổ i qua l ại v ới nhau d ướ i h ình th ức đố i tho ại. Ở đậ y, con ng ườ i kh ông nh ững đư a ra y êu c ầu x ử lý và cung c ấp th ông tin b ổ sung khi c ần m à còn đư a ra c ác quy ết đị nh d ẫn d ắt quy tr ình để đi t ới k ết qu ả chung cu ộc; máy t ính tr ợ gi úp cho qu á tr ình đó.  2. X ử lý giao d ịch: l à xử lý một y êu c ầu cho đế n khi ra k ết qu ả, kh ông c ó sự can thi ệp t ừ ngo ài v ào. X ử lý này th ích hợp v ới nh ững ti ến tr ình c ó nhi ều kh âu độ c l ập v ới nhau để ki ểm tra v à xử lý th ông tin. 9/5/2008 29 MMMột st s ố pphhph ươ ng ph áppp xxx ử lllý ththth ông tin  VD: Th ủ tục r út ti ền t ừ ng ân h àng l à xử lý giao d ịch. Kh ởi đầ u l à ki ểm tra l ỗi c ác th ông tin nh ập v ào, ti ếp theo ki ểm tra s ự tươ ng th ích c ủa c ác th ông tin n ày v ới c ác d ữ li ệu đã có trong HT. Tr ên c ơ sở kết qu ả ki ểm tra, HT s ẽ đáp ứng yêu c ầu c ủa kh ách h àng.  3. X ử lý theo l ô: Trong x ử lý theo l ô, m ỗi khi th ông tin đế n hay khi có yêu cầu x ử lý, th ì ch ưa đượ c xử lý ngay m à đượ c gom l ại cho đủ số lượ ng nh ất đị nh m ới đượ c đem x ử lý 1 c ách t ập th ể. Ph ươ ng th ức x ử lý này th ích h ợp v ới nh ững ti ến tr ình x ử lý th ông tin m à trong đó: ◦ Vi ệc truy c ập tr ông tin di ễn ra đị nh k ì. ◦ Khu ôn d ạng v à ki ểu d ữ li ệu ho àn to àn x ác đị nh. ◦ Th ông tin kh á ổn đị nh trong kho ảng th ời gian gi ữa 2 ti ến tr ình x ử lý li ên ti ếp. 9/5/2008 30 15
  16. 9/5/2008 MMMột st s ố pphhph ươ ng ph áppp xxx ử lllý ththth ông tin  4. X ử lý tr ực tuy ến. Trong x ử lý tr ực tuy ến (x ử lý tr ên m ạng) th ì th ông tin đế n đượ c x ử lý ngay l ập t ức, 1 c ách c á th ể và bất kể lúc n ào. X ử lý tr ực tuy ến th ườ ng áp d ụng cho vi ệc hi ển th ị, sửa ch ữa n ội dung nh ập li ệu, cho vi ệc ph ục v ụ các giao d ịch với kh ối l ượ ng kh ông nhi ều, c ần đượ c th ực hi ện t ại ch ỗ và cần có tr ả lời ngay (VD b án v é máy bay).  5. X ử lý theo th ời gian th ực: L à hành vi c ủa m ột HT ph ải th ỏa mãn 1 s ố điều ki ện r àng bu ộc r ất ng ặt ngh èo v ề th ời gian, ch ẳng h ạn ph ải ch ịu h ạn đị nh đố i v ới th ời gian tr ả lời. Th ông th ườ ng th ì ở đây m áy t ính l ệ thu ộc v ào m ột HT ngo ài (ch ẳng hạn 1 t ên l ửa, 1 l ò nung ), HT n ày ho ạt độ ng theo 1 ti ến độ ri êng c ủa n ó và máy t ính, v ới m ục đích ĐK s ự ho ạt độ ng c ủa HT ngo ài n ày, c ần ph ải ph ản ứng 1 c ách k ịp th ời đố i v ới m ọi bi ến độ ng tr ạng th ái c ủa n ó. 9/5/2008 31 Thi ếếtt kkếế kiki ểểm so áátt hhệệ thth ốốnngg  Mục đích: Ki ểm so át HT nh ằm đả m b ảo HT ho ạt độ ng đúng đắ n, ng ăn ch ặn s ự truy c ập tr ái ph ép th ông tin, b ảo v ệ th ông tin c ủa HT: ◦ Tính to àn v ẹn c ủa DL: đượ c th ể hi ện ở ch ỗ th ông tin l ưu tr ữ ph ải đúng đắ n v à các thao t ác cho k ết qu ả ch ính xác. ◦ Tính bảo m ật c ủa HT: đượ c th ể hi ện ở ch ỗ HT có kh ả năng ng ăn ng ừa s ự truy c ập ri êng c ủa ng ườ i s ử dụng. M ỗi NSD có th ể truy c ập v ào nh ững ngu ồn th ông tin ho ặc đượ c s ử dụng, khai th ác nh ững ti ến tr ình theo quy ền h ạn đượ c ph ép, ko s ử dụng ho ặc khai th ác ngu ồn th ông tin ngo ài qui đị nh. 9/5/2008 32 16
  17. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kiki ểểm so áátt hhệệ thth ốốnngg  Ki ểm so át DL v à ti ến tr ình: ◦ Bảo vệ từng ph ần DL ri êng bi ệt: chia CSDL ho ặc tập tin th ành 1 s ố đơ n v ị để thao t ác. Khi xảy ra 1 thao t ác với bản sao c ủa 1 đơ n v ị nào đó, b ản g ốc c ần đượ c b ảo v ệ ch ống truy c ập. Khi thao t ác k ết th úc phi ên b ản m ới c ủa đơ n v ị này s ẽ thay th ế bản gốc ◦ Sao l ưu DL: To àn b ộ các tập tin hay CSDL c ần đượ c sao lưu nh ằm đề ph òng s ự cố mất m át, h ỏng hóc, ch áy n ổ xảy ra. ◦ Ph ục hồi DL: nh ằm đư a DL tr ở về tr ạng th ái đúng đắ n c ủa nó tr ướ c khi x ảy ra s ự cố hư hỏng. 9/5/2008 33 Thi ếếtt kkếế kiki ểểm so áátt hhệệ thth ốốnngg ◦ Ph ân t ích, x ác đị nh ki ểm so át trong HT: X ác đị nh c ác điểm hở, điểm h ở của HT l à ch ỗ mà tác nh ân ngo ài c ó th ể gây tác độ ng ti êu c ực t ới HT. C ác khu v ực th ườ ng c ó điểm h ở :  Đườ ng truy ền th ông tin tr ên m ạng.  Các kho DL kh ông đượ c b ảo v ệ.  Các d òng th ông tin trao đổ i gi ữa HT v à tác nh ân ngo ài, gi ữa ph ần m áy t ính v à ph ần th ực hi ện th ủ công.  Xác đị nh c ác đe do ạ: Vi ệc ph ân t ích c ác điểm h ở của HT nh ằm x ác đị nh c ác đe do ạ ti ềm Nn, đánh gi á kh ả năng x ảy ra v à mức độ thi ệt h ại t ừ các đe do ạ đó. Đe do ạ ti ềm Nn có th ể là: 9/5/2008 34 17
  18. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế kiki ểểm so áátt hhệệ thth ốốnngg ◦ Lấy cắp th ông tin nh ư mật kh Nu v à tập DL quan tr ọng. ◦ Làm sai l ệch th ông tin trong HT. ◦ Vi ph ạm quy ền ri êng t ư ng ườ i s ử dụng. ◦ Các đe do ạ đượ c chia th ành nhi ều m ức độ :  Mức cao: bao g ồm c ác đe do ạ có th ể gây t ổn th ất l ớn, gây ảnh h ưở ng t ới s ự tồn t ại c ủa HT.  Mức vừa: bao g ồm c ác đe do ạ kh ông gây t ổn th ất l ớn, kh ông đe do ạ đế n s ự tồn t ại c ủa HT.  Mức th ấp: bao gồm các đe do ạ kh ông gây t ổn th ất cho HT ho ặc nh ững t ổn th ất c ó th ể kh ắc ph ục đượ c 9/5/2008 35 Thi ếếtt kkếế bbảảoo mmậậtt  Mục đích c ủa c ác bi ện ph áp b ảo mật: B ảo vệ tính to àn v ẹn của d ữ li êu, bảo đả m s ự nh ất qu án c ủa DL trong HT. Các bi ện ph áp đư a ra ph ải ng ăn ch ặn đượ c vi ệc thay đổ i b ất h ợp ph áp ho ặc ph á ho ại DL v à HT.  Bảo vệ tính bí mật gi ữ cho th ông tin kh ông bị lộ ra ngo ài.  Bảo vệ tính kh ả dụng: HT lu ôn s ẵn s àng th ực hi ện y êu c ầu truy nh ập th ông tin c ủa ng ườ i d ùng h ợp ph áp.  Bảo vệ tính ri êng tư: bảo đả m ng ườ i s ử dụng khai th ác t ài nguy ên c ủa HT theo đúng ch ức n ăng, nhi ệm v ụ đã đượ c ph ân cấp, ng ăn ch ặn đượ c s ự truy c ập th ông tin b ất h ợp ph áp. 9/5/2008 36 18
  19. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế bbảảoo mmậậtt  Thi ết lập qui t ắc qu ản l ý: ◦ Quy tắc qu ản l ý đối với m áy ch ủ, m áy tr ạm. ◦ Quay tắc qu ản l ý về vi ệc trao đổ i th ông tin gi ữa c ác b ộ ph ận trong HT, gi ữa máy tính v à NSD, gi ữa c ác th ành ph ần của HT và các t ác nh ân ngo ài.  An to àn thi ết b ị: L ựa ch ọn thi ết b ị lưu tr ữ có độ tin c ây cao để đả m b ảo an to àn cho DL. Ph ân lo ại d ữ li ệu theo c ác m ức độ quan tr ọng kh ác nhau để có chi ến l ượ c mua s ắm thi ết b ị ho ặc x ây d ựng k ế ho ạch m ột c ách h ợp lý, tu ân th ủ ch ế độ bảo tr ì đị nh k ỳ đố i v ới c ác thi ết bị. 9/5/2008 37 Thi ếếtt kkếế bbảảoo mmậậtt  Thi ết l ập bi ện ph áp b ảo m ật: ◦ Bảo m ật v ật l ý đố i v ới HT. H ình th ức b ảo m ật v ật l ý kh á đa dạng, t ừ kho á cứng, HT b áo độ ng cho đế n h ạn ch ế sử dụng thi ết b ị. ◦ Các bi ện ph áp h ành ch ính nh ư nh ận d ạng nh ân s ự khi ra vào v ăn ph òng, đă ng nh ập HT ho ặc c ấm c ài ph ần m ềm, hay s ử dụng c ác ph ần m ềm kh ông ph ù hợp v ới HT. ◦ Mật kh Nu l à 1 bi ện ph áp kh á ph ổ bi ến v à hi ệu qu ả. Tuy nhi ên, m ật kh Nu kh ông ph ải l à bi ện ph áp an to àn tuy ệt đố i. mật kh Nu v ẫn c ó th ể bị mất c ắp sau 1 th ời gian s ử dụng. 9/5/2008 38 19
  20. 9/5/2008 Thi ếếtt kkếế bbảảoo mmậậtt ◦ Bảo mật DL b ằng m ật m ã tức l à bi ến đổ i dữ li ệu t ừ dạng nhi ều ng ườ i dễ dàng đọ c đượ c sang 1 d ạng kh ó nh ận bi ết. ◦ Xây dựng b ức t ườ ng l ửa, t ức l à tạo ra 1 HT bao gồm ph ần cứng v à ph ần m ềm đặ t gi ữ HT và môi tr ườ ng b ên ngo ài nh ư Internet. Th ông th ườ ng, t ườ ng l ửa c ó kh ả năng ng ăn ch ặn ng ững xâm nh ập tr ái ph ép (kh ông nằm trong danh mục đượ c ph ép truy c ập), ho ặc l à lọc b ỏ, cho ph ép g ửi hay kh ông các g ói tin. 9/5/2008 39 20