Bài giảng Phụ tải điện - Trương Việt Anh

ppt 24 trang hapham 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phụ tải điện - Trương Việt Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phu_tai_dien_truong_viet_anh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phụ tải điện - Trương Việt Anh

  1. PHỤ TẢI ĐIỆN TRÌNH BÀY TS. TRƯƠNG VIỆT ANH
  2. PHỤ TẢI ĐIỆN LÀ GÌ ? Nhà máy điện Các khu công nghiệp nhỏ Đường dây truyền tải Trạm biến áp trung gian Trạm biến áp tăng áp Trường học Khu công nghiệp lớn Khu vực nông thôn Trạm biến áp trung gian Khu dân cư Trạm biến áp hạ áp
  3. PHỤ TẢI ĐIỆN LÀ GÌ ? Là những nơi tiêu thụ điện Biến đổi điện năng thành năng lượng khác, phụ vụ nhu cầu con người Có tính tương đối: nguồn – tải ⚫ Các thiết bị tiêu thụ điện trong gia đình, trong xí nghiệp ⚫ Các nhà máy sản xuất ⚫ Các trạm biến áp
  4. PHỤ TẢI ĐIỆN LÀ GÌ ? Đường dây truyền tải cao áp Trạm truyền tải Trạm phân phối Nhà máy điện Máy biến áp Máy biến áp treo Đường dây phân phối
  5. TÍNH CHẤT PHỤ TẢI Thay đổi theo thời gian và tính tập quán ⚫ Đồ thị phụ tải ⚫ Đồ thị phụ tải ngày, tuần, tháng, năm Phân loại theo cung cấp điện – tính kinh tế ⚫ Do người cung cấp điện phân cấp ⚫ Chia thành 3 loại : hộ loại 1, 2, 3 Phân loại theo tính chất tiêu thụ điện ⚫ Phụ tải chiếu sáng ⚫ Phụ tải công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ ⚫ Phụ tải sinh hoạt ⚫ Phụ tải nông nghiệp ⚫ Phụ tải kinh doanh
  6. PHÂN LOẠI THEO CCĐ Phân loại hộ tiêu thụ phụ thuộc vào tầm quan trọng của phụ tải trong xã hội ⚫ Chính trị, quân sự, an ninh quốc phòng ⚫ Aûnh hưởng lớn đến kinh tế quốc dân và xã hội ⚫ Y tế, công nghiệp luyện cán thép, thuỷ tinh Phân loại hộ tiêu thụ để có các phương án cung cấp điện hợp lý Có 3 phân cấp ⚫ Loại 1: Cực kỳ quan trọng, 2 nguồn, nguồn dự phòng ⚫ Loại 2: Aûnh hưởng lớn đến kinh tế khi mất điện ⚫ Loại 3: Các hộ còn lại
  7. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH P 100% Q Giờ Sinh hoạt đô thị
  8. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH 100% P Q Giờ Sinh hoạt công nghiệp nhẹ, nông thôn
  9. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH 100% P Q Giờ Công nghiệp nặng
  10. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH 100% P Q Giờ Thương mại dịch vụ
  11. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH P 100% Q Giờ Chiếu sáng công nghiệp
  12. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI ĐIỂN HÌNH P 100% Q=0 Giờ Chiếu sáng công cộng
  13. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI TUẦN 100% S TUẦN
  14. ĐỒ THỊ PHỤ TẢI TUẦN 100% S TUẦN
  15. DỰ BÁO PHỤ TẢI Mục đích dự báo phụ tải ⚫ Phụ tải tăng trưởng không ngừng theo thời gian ⚫ Là 1 phần quan trọng của quy hoạch và thiết kế hệ thống điện Phân loại dự báo theo thời gian ⚫ Ngắn hạn: theo từng giờ ⚫ Trung hạn; 1-2 năm, 2- 10 năm ⚫ Dài hạn: 15-20 năm Phương pháp dự báo ⚫ Theo sản phẩm có hàm lượng điện năng trong giá thành ⚫ Hệ số vượt trước (gia tốc ngành) ⚫ Khả năng của nền kinh tế (1.0 – 2GDP) ⚫ Đối chiếu với các nước có hoàn cảnh tương tự ⚫ Ngoại suy theo thời gian ⚫ Chuyên gia
  16. NHU CẦU PHỤ TẢI Xác định nhu cầu phụ tải là nhiệm vụ quan trọng nhất trong bài toán thiết kế và vận hành hệ thống điện Nhu cầu phụ tải phụ thuộc vào niều yếu tố ⚫ Thời gian dự báo ⚫ Trình độ nền kinh tế, xã hội, chính trị ⚫ Tập quán con người ⚫ Yếu tố môi trường Các thông số cần thiết khi xác định nhu cầu phụ tải ⚫ Địa điểm – khu vực, vùng ⚫ Năng lượng tiêu thụ ⚫ Công suất cực đại ⚫ Đồ thị thi tải
  17. CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT CÔNG SUẤT TRUNG BÌNH n PT A  ii P P ==i1= 100% tb t n Ti Q i1= Giờ
  18. CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT HỆ SỐ ĐIỀN KÍN ĐỒ THỊ PHỤ TẢI n PT P A  ii k =tb = = i1= P dk P P t P t max max max max 100% Giờ
  19. CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT HỆ SỐ SỬ DỤNG CÔNG SUẤT ĐẶT n  PTii Ptb A i1= ksd = = = Pdat P dm t P dm t Pmax Pdat => ksd kdk
  20. CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax A Pmax T max= A T max = = k dk .t Pmax Pmax 100% T = 8760 h = 1 năm Tmax càng lớn càng tốt Giờ Tmax
  21. CÁC ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT Thời gian tổn thất công suất lốn nhất  t= 8760 t= 8760 I22 .dt= I .t =RRI22 .dt I. t = A (t) tbbp (t) tbbp 0 0 t= 8760 I2 .dt (t) = 0 22 22 2 Imax .  = I tbbp .t RI.I.max = RA tbbp t = Imax Có thể tính A từ A? Tồn tại mối quan hệ giữa  và T ?
  22.  = (0,124 +T .10−4 )2 .8760 CÁCmax ĐL ĐẶC TRƯNG CỦA ĐTPT Tồn tại mối quan hệ giữa  và T ? −42 t  =(0,124 + Tmax .10 ) .8760 8000 7000 6000 Có thể tính tổn thất năng 5000 3 lượng từ năng lượng tiêu thụ 2 4000 1 và công suất tiệu thụ cực đại 3000 2000 1000 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000 Tm ax
  23. −4 2  = (0,124 +Tmax .10 ) .8760 BÀI TẬP VỀ ĐTPT Vẽ đồ thị phụ tải Xác định kđk Xác định Ptb Tính Tmax và  Tính chi phí trong ngày nếu 3000VND/kWh – 17h đến 22h 1500VND/kWh – giờ còn lại
  24. −4 2  = (0,124 +Tmax .10 ) .8760 BÀI TẬP VỀ ĐTPT