Bài giảng Phương pháp lập trình - Chương 9: File - Nguyễn Văn Thắng

ppt 11 trang hapham 761
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phương pháp lập trình - Chương 9: File - Nguyễn Văn Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_phuong_phap_lap_trinh_chuong_9_file_nguyen_van_tha.ppt

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp lập trình - Chương 9: File - Nguyễn Văn Thắng

  1. CHƯƠNG 9:File
  2. KIỂU FILE Khái niệm • File lưu dạng text thông thường(text stream) • File lưu dạng nhị phân (binary stream)
  3. KIỂU FILE • Dạng text (text stream) • Dạng nhị phân(binary + Các chuỗi lưu dạng stream) text + Các chuỗi lưu dưới + Có thể ở xem bình dạng được mã hóa thường. binary. + Mỗi lần ghi một chuỗi + Không mở xem dạng phải thêm ký tự xuống thông thường. dòng ‘\n’ + Mỗi lần ghi tùy thuộc dữ liệu thông thường dùng struct.
  4. THAO TAC TRÊN FILE 1. Mở file (xem có nhiều mode để mở) 2. Thao tác (đọc, ghi ) 3. Đóng file.
  5. Mở File Text Stream Syntax FILE *fopen(const char *filename, const char *mode); Ví dụ: FILE *fp; fp=fopen("INPUT.TXT","w");// w có nghĩa mở để ghi
  6. CÁC MODE MỞ FILE Mode Meaning + "r“ Open a text file for reading + "w“ Create a text file for writing + "a“ Append to a text file + "rb“ Open a binary file for reading + "wb“ Create a binary file for writing + "ab“ Append to a binary file + "r+“ Open a text file for read/write + "w+“ Create a text file for read/write + "a+“ Open a text file for read/write + "rb+“ Open a binary file for read/write + "wb+“ Create a binary file for read/write + "ab+“ Open a binary file for read/write
  7. GHI FILE DẠNG TEXT STREAM Syntax: int fputs(const char *str, FILE *fp); Ví dụ: //ghi chuoi n xuong file text fputs(“Nguyen Thi Le”,fp); fputc('\n',fp);// phải thêm xuống dòng
  8. LẤY THÔNG TIN FILE DẠNG TEXT STREAM Syntax: char *fgets(char *str, int length, FILE *fp); Ví dụ: char chuoi_n2[100]; fgets(chuoi_n2,100,fp2);
  9. Dọc File Binary Stream Syntax: size_t fread(void *buffer, size_t numbytes, size_t count, FILE *fp); Ví dụ: struct NhanVien { char MNV[10]; char HoTen[MAX]; char DiaChi[MAX] ; char Phai[4];//nhap Nam, Nu bool CBQL; }; NhanVien nv[10]; fread(&nv[i], sizeof(nv[i]), 1, f)
  10. Ghi File Binary Stream Syntax: size_t fwrite(const void *buffer, size_t numbytes, size_t count, FILE *fp); struct NhanVien { char MNV[10]; char HoTen[MAX]; char DiaChi[MAX] ; char Phai[4];//nhap Nam, Nu bool CBQL; }; NhanVien nv[10]; fwrite(&nv[i], sizeof(nv[i]), 1, f);
  11. Doc file 0 MNV 0 1 HoTen Tuan DiaChi 123 CMTT Phai Nam CBQL NV[0] 1 1 MNV 1 2 HoTen Huyen DiaChi TDT Phai Nu CBQL 0