Bài giảng Phương pháp số trong tính toán kết cấu - Chương V: Phần tử hai chiều chịu uốn ngoài mặt phẳng phần tử (tấm chịu uốn)

pdf 17 trang hapham 1510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Phương pháp số trong tính toán kết cấu - Chương V: Phần tử hai chiều chịu uốn ngoài mặt phẳng phần tử (tấm chịu uốn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_so_trong_tinh_toan_ket_cau_chuong_v_ph.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp số trong tính toán kết cấu - Chương V: Phần tử hai chiều chịu uốn ngoài mặt phẳng phần tử (tấm chịu uốn)

  1. 5/30/2015 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: Website: PHƯƠNG PHÁP SỐ TRONG TÍNH TOÁN KẾT CẤU TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: Link dự phòng: ‐in‐ vietnamese/phuong‐phap‐so‐trong‐tinh‐toan‐ket‐cau Hà Nội, 5‐2015 CHƯƠNG V Phầntử hai chiềuchịuuốnngoàimặt phẳng phầntử (tấmchịuuốn) 275 1
  2. 5/30/2015 5.1. Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn • Định nghĩa và phân loạitấmchịuuốn – Phầntử tấmchịuuốn đượcgiớihạnbởi2 mặtphẳng song song và cách nhau mộtkhoảng là t (gọilàchiềudàytấm). Tùy theo tỷ số giữabề dày tấm(t) và kích thướcnhỏ nhấtcủamặt phẳng tấm(b) mà ngườita có thể chia tấmchịuuốnlàm2 loại sau: t 1 • Tấmdày: b 5 11t t • Tấmmỏng: và độ võng lớnnhất z 20b 5 max 4 Chú ý: Trường hợpvớitấmmỏng có độ võng z > zmax thì dưới tác dụng củatảitrọng vuông góc vớitấm, các ứng suấttrongtấm bao gồmcảứng suất màng và ứng suấtdo tấmbị uốn=> khi đóphảitínhtoántấmsử dụng lý thuyếttấmcóbiếndạng lớn. 276 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) • Lý thuyếtcổđiểncủa Kirchhoff – Các giả thiết • (1) Các đoạnthẳng vuông góc vớimặt trung bình củatấmvẫncòn thẳng và vuông góc vớimặt trung bình khi chịuuốnvàđộ dài của chúng là không đổi • (2) Khi tấmbị uốn, mặt trung bình không bị kéo nén hay trượt • (3) Bỏ qua ứng suất pháp vuông góc vớimặtphẳng tấm z – Xét tấmchịuuốnbởicác y lực vuông góc vớimặt a phẳng tấmnhư hình vẽ. t Mặtphẳng xy củahệ tọa Mặt trung bình độ trùng vớimặt trung bình x b 277 2
  3. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Áp dụng các giả thiết, các thành phần chuyểnvị u và v củatấm đượcbiểudiễntheođộ võng q và góc xoay θx , θy củamặt phẳng trung bình như sau: q q  y vz  z x x y q q x uz  z y x q  trong đó: q = q(x,y) là hàm x y q độ võng, tức chuyểnvị theo y phương z củamặtphẳng trung bình. 278 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Khi đó, các thành phầnbiếndạng củamột điểmbấtkỳ thuộc tấm đượctínhnhư sau: 2 uq z y  zzk x x xx 2 x vq z 2  x zzk yyyy  y2 22 2 uv z y  z  q  q  q  x zz 2 zzk  xy y x  y  x  yx xy  xy xy trong đó: kx, ky và kxy lầnlượtlàđộ cong theo phương x, y và hai lần độ xoắn. – Các biếndạng góc εzx = εyz = 0 theo giả thiếtsố (1) – Ứng suấttheophương z là σz = 0 theo giả thiếtsố (3) 279 3
  4. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Áp dụng định luật Hooke để tìm các thành phần ứng suấtkhác trong phầntử như sau:    xxx 10 10k EzE yyy 22 10   10 k 11   11  k xyxyxy 00  00  22 2q 2q kx 2 2 x   x xx 10 ' 2q zE 2 q 10  'z Với: ky 2 yy  22 y 1  y  1  ' 2 xy 00 2q xy   q 2 kxy 2 2 x y  xy 280 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Nộilựctrongtấm chính là hợplựccủa các thành phần ứng suấttương ứng, do đó: t/2 t/2 t/2 M  zdz M  zdz M  zdz xx yy xy xy t/2 t/2 t /2 – Hoặcviếtlạidướidạng véc tơ như sau: tt/2 /2 t /2    3 22 t xxxzdz'' z dz z dz  'x  tt/2 /2 t /2 12  M x  'x tt/2 /2 t /2 tt33 M  zdz'' z22 dz z dz ''  yy  y  y  yy   tt/2 /2 t /2 12 12 M 3  ' xy tt/2 /2 t /2 t xy 22 zdz'' z dz z dz  'xy xy xy xy 12   tt/2 /2  t /2 281 4
  5. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Như vậycácgiátrị nộilựckể trên sẽđượcbiểudiễntheohàm độ võng q(x,y) củaphầntử như sau: 22qq  22   xx M xx ' 10 10 ttE33  2 q  2 q MDyy '1010 22   2  12 12 1  yy  M  ' 11  xy  xy 00 22qq 00 22 22  xyxy  Et3 trong đó: D đượcgọilàđộ cứng trụ củatấmchịuuốn D 12 1  2 10 – DD  10 Nếu đặt:t với[D]t là ma trậncáchệ số 1  00 đàn hồicủatấm 2 chịuuốn 282 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Ta có: 2q 2  x M x 2q M DDk y tt 2   y M xy 2q 2  xy trong đó: {k} đượcgọivéctơđộcong củatấmchịuuốn 22 2T T qq  q kkkk xyxy 222  x yxy  283 5
  6. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) • Lý thuyếttấmcókể tớibiếndạng trượtcủa Mindlin – Các giả thiết • (1) Các đoạnthẳng vuông góc vớimặt trung bình củatấmtrướcbiến dạng vẫnlàthẳng nhưng không nhấtthiết là vuông góc vớimặtphẳng trung hòa khi biếndạng • (2) Độ võng củatấmlànhỏ, mặt trung bình không bị kéo nén và là mặt trung hòa củatấm khi biếndạng • (3) Bỏ qua ứng suất pháp vuông góc vớimặtphẳng tấm z y – Xét tấmchịuuốnbởicác lực vuông góc vớimặt t a phẳng tấmnhư hình vẽ. Mặtphẳng xy củahệ tọa Mặt trung bình b độ trùng vớimặt trung bình x 284 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Nếugọi γx là biếndạng trượt trung bình đốivớimặtcắtx = const nào đóthìgócxoayθy tính như sau: q  yx  q x x – Tương tự góc xoay θx bằng: q q   x x y y q trong đó: q = q(x,y) là hàm y độ võng, tức chuyểnvị theo phương z củamặtphẳng trung bình. 285 6
  7. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Do vậy, các biếndạng trượt trung bình tính như sau: q  xyx q  yxy – Như vậy, so với lý thuyết Kirchhoff, sự khác biệtchỉở giả thiết thứ nhấttứclàbiếndạng trượtkhác0. Nếubỏ qua biếndạng trượtthìta sẽ trở lạingaycáckếtquả của lý thuyết Kirchhoff tứclà: q q  và khi   0 x y y x xy 286 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Các biếndạng trượt x ,  y trong công thứccủa Mindlin có quan hệ với ứng suấttiếptheo xzyz,  định luật Hooke. – Đốivớivậtliệu đẳng hướng thì quan hệ giữabiếndạng  x ,  y với ứng suấtnh xzyz,  ư sau:  xzx  E 10      yz 21  01  y – Các biếndạng trượt đượcgiả thiết là không đổitrênsuốtbề dày tấmnênhợplựccủacácứng suấttiếp này trên 1 đơnvị dài mặtcắt được tính theo các biếndạng trượtnhư sau Qx   xzEt 10  x   t   Qyyzy  21  01   287 7
  8. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo)  QxxEt 10     QDc  Qyy21  01   Trong đó: • α = 5/6 = hệ số hiệuchỉnh kểđếnsự phân bố bậc2 theo bề dày của biếndạng trượt • t = bề dày tấm E • G mô đun đàn hồitrượt 21  – Như vậy, lựccắt{Q} trong tấm đượcbiểudiễntheobiếndạng trượt. – Mô men {M} trong tấm đượcbiểudiễntheođộ cong {k} giống nhưđã phân tích ở bài toán theo lý thuyếtcủa Kirchhoff. 288 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Vớitấmcóvậtliệu đẳng hướng, mô men {M} và lựccắt{Q} trong tấm đượctínhnhư sau: M x kx 10 00 3 M y Et ky  10 00 2 M xy 12 1  kxy 001  /2 00   00 0Et 10 Q  x x 00 021  01  Qy   y – Hoặcviết ở dạng gọnhơnnhư sau:  M Du 0 kx    T Q  y  0 Dc   289 8
  9. 5/30/2015 Khái niệmcơ bảnvề tấmchịuuốn (t.theo) – Các thành phầnnộilựctrongtấmchịuuốn 290 5.2. Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác • Phầntử tấmdạng tam giác theo lý thuyếtKirchoff – Xét mộtphầntử tấmmỏng dạng tam giác chịuuốntronghệ tọa độ địaphương xyz như hình vẽ sau: y y q q9 0,b x k qq7 k k z q q b k 8 y k i j qq4 j x qq1 i q q5 a,0 y 0,0 i j j a q x q 2 q q y q3 i q6 x i x j • Mỗi nút thuộcphầntử có 3 bậctự do => phầntử có 9 bậctự do. T qq  q  q  qqqqqqqqqT e i xi yi j xj yj k xk yk  123456789 291 9
  10. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Do phầntử tam giác có 9 bậctự do nên hàm độ võng q(x,y) đượcxấpxỉ hóa bằng 1 đathứcchứa9 tham số. a aaaaaaaaaT e 123456789  – Ngoài ra, để đảmbảotínhđẳng hướng hình học, hàm đathức xấpxỉ của độ võng có dạng như sau: 223223 q xy, a12 ax ay 3 ax 4 axy 5 ay 6 ax 7 a 8 xy xy ay 9 – Nhậnxét:đây là loạiphầntử không tương thích • Giả sử có 2 phầntử liềnkề có chung biên là ij thì độ dốctại các nút i và j là như nhau đốivớicả 2 phầntử nhưng có thểđộdốc là khác nhau tại các điểmkhácdọctheocạnh biên chung ij (sẽ chứng minh tính không tương thích củaphầntử tấmtam giác chịuuốn ở phầnsau). • Mặcdùphầntử tam giác là phầntử không tương thích nhưng vẫncho ra kếtquả tốtvàđượcsử dụng rộng rãi trong thựctế. 292 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Hàm xấpxỉđộvõng có thể biểudiễndướidạng ma trận quen thuộcnhư sau: qxy ,, Pxy a Trong đó: [P(x,y)] = ma trậncácđơnthức: 223223 P xy,1 x yx xyy x xy xy y và {a} là véc tơ tham số: a aaaaaaaaaT e 123456789  – Chuyểnvị tại các nút đượcbiểudiễndướidạng véc tơ {q}e T  qq  q  q  q  q qq ij q q k e yx  y  x  y  x  ijk ijk 293 10
  11. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Thựchiện đồng nhất chuyểnvị nút vớigiátrị của hàm chuyển vị tại các nút.  qi q y i 10 000000 0 q1 a1 q q 01000000 0 a 2 2 x i q 00100000 0 a 3 3 q j 100000aa23 a q4 a4 q qq 0102aa 0032 0 0 aHxya , e  5  5  y q j 2 a 6 00 10aa 00 0 6 q q 23 a 7 10bbb 0 0 00 7 x j q 2 a 8 010 0bb 00 0 8 q q k 2 a 9 00 100 2003bb 9 q y k q  x k 294 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Nghịch đảocủama trận[H] là ma trận[H]‐1 This image cannot currently be displayed. y 0,b k b i j x 0,0 a,0 a trong đó: c = b ‐ a 295 11
  12. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Như vậysaukhithựchiện đồng nhấtcácbậctự do củaphần tử vớigiátrị hàm chuyểnvị tại nút ta có thể tìm đượcvéctơ tham số {a} như sau: qHxya , aHq 1 ee      – Thay {a} vào công thứchàmđộ võng ta có: qxy,, Pxy a Pxy , H 1 q N xy , q    ee  trong đó[N] là ma trậncáchàmdạng 1 N PxyH ,    NNNNNNNNN123456789 1 Sau khi thựchiện phép nhân ma trậnta P xy,  H được các hàm dạng Ni như sau: 296 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) 3322 Nxyxy 1 2233 1 abab22 33 2111a Nx x2322 xyx xyxy 2 a bc a2 bc bc b 21 1 1 N y xy y232 y x y xy 2 3 ac b b2 ac ac 32 32 Nxx 23 Nyy 23 4 aa23 7 bb23 11 a 11 Nxx 23 N xyxyxy 22 5 aa2 8 bc bc bc b 11 11 Nxyxyxy 22 Ny 23 y 6 ac ac ac 9 bb2 297 12
  13. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Các biếndạng trong tấmbaogồm3 thành phần: 2q  2   x  xxk 2q  zk z e yy  2  y  k xy  xy 2q 2 xy – Do: qxy,, Pxy a Pxy , H 1 q N xy , q    ee  nên biếndạng có thểđượcbiểudiễntheovéctơ chuyểnvị nút {q}e như sau: 298 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo)  2 Pxy, H 1 q  e 2 2q  Pxy , 2 2 x 2 x x 2 1 2  Pxy, H q 2  q  e  Pxy , 1  zz z Hq e  22  2  e yy  y 2 2 1 2  q  Pxy , H  q  Pxy , 2  e 2 xy 2  xy xy  – Hoặccóthể viếtgọnlạinhư sau:  Bq ee   trong đó[B] đượcgọilàma trậntínhbiếndạng BzLH    1 299 13
  14. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) 2  Pxy , 2 x 2 0002006xy 2 0  Pxy , L 000002 0 2xy 6  2 y 000020 04xy 4 0  2 Pxy , 2  xy 300 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) • Xác định ma trận độ cứng – Ma trận độ cứng củaphầntử tấmuốndạng tam giác xác định như sau: T K BDBdV  e  V – ThayBzLH    1 vào phươngtrìnhtrênta có: T K zL A 11 D zL A dV  e    V t/2 T K zdz2 H 11 LT D L H dA e   tA/2 301 14
  15. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Do [H]‐1 chỉ chưacáchằng số => có thểđưa[H]‐1 ra ngoài dấu tích phân như sau: t/2 T K zdz2 H 11 LT D L H dA e   tA/2 3 t 11T T KHLDLdAH e     12 A vớiA là diệntíchphầntử. – Ta có thể viết[K]e ở dạng gọnhơnnhư sau: 11T K HIHvới ILDLdA T e        t   A 302 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) ILDLdA  T     – Ma trận[D]t trong công thức t đượcgọi A là ma trậncáchệ sốđàn hồicủatấmchịuuốn: 10 DD  10 t 1  00 2 tE3 vớilàD độ cứng trụ củatấm 12 1  2 303 15
  16. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Khi tính tích phânILDLdA T cầnlưuý:      t   A y 0,b ab k dA A Là diệntíchtam giác phầntử b i j A 2 x 0,0 a,0 a ab2 xdA S Là mô men tĩnh củatam giác phầntử vớitrụcy y A 6 ab3 xdA2 J Là mô men quántínhcủatam giác phầntử vớitrụcy y A 12 ab22 xydA J Là mô men quántínhlytâmcủatam giác phầntử xy A 8 đốivớihệ trụcxy 304 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) T – Thựchiệntínhtíchphân ILDLdA được:      t   A 0 00 Đốixứng 000 00012ab D Iab 000 0 61  6 00012 ab 0 12 ab 00012ab223 0 1218 ab ab 000 II II I 84 85 86 87 88 22223223 00012ab 0 1227 ab a b 6 a b 3 a b 18 ab trong đó: 22 22 22 I84 4 ab a b I85 41  ab ab I84 4  ab a b 22 3 Iababab 2322 33 22 I87 96ab ab 88 305 16
  17. 5/30/2015 Phầntử tấmchịuuốndạng tam giác (t.theo) – Sau khi tính đượcma trận[I]sẽ xác định đượcma trận độ cứng củaphầntử tam giác chịuuốntronghệ tọa độ địa phương như sau: T kHIH 11 e    – Để xác định ma trận độ cứng [K]e củaphầntử trong hệ tọa độ tổng thể (OXYZ) cầnsử dụng ma trận chuyểnhệ trụctọa độ [T]e như sau: K TkTT eeee     306 17