Bài giảng Phương pháp xác định định mức dự toán công trình - Lương Văn Cảnh

pdf 52 trang hapham 2560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phương pháp xác định định mức dự toán công trình - Lương Văn Cảnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_phuong_phap_xac_dinh_dinh_muc_du_toan_cong_trinh_l.pdf

Nội dung text: Bài giảng Phương pháp xác định định mức dự toán công trình - Lương Văn Cảnh

  1. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC DỰ TỐN CƠNG TRÌNH ảnh ThS.KsLương văn C Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn www.dutoan.vn www.dutoan.vn/forrums/ 1
  2. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức kinh tế kỹ thuật  Định mức dự tốn xây dựng . Mức hao phí vật liệu . Mức hao phí lao động . Mức hao phí máy thi cơng  Định mức cơ sở . Định mức vật tư ảnh . Định mức lao động . Định mức năng suất máy thi cơng ThS.KsLương văn C  Định mức tỷ lệ % 2
  3. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức cơ sở . Định mức vật tư: mức hao phí từng loại vật liệu để cấu thành một đơn vị khối lượng cơng tác xây dựng hoặc 1 loại cấu kiện hay kết cấu xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn XD. Định mức vật tư được lập trên cơ sở các quy chuẩn xây dựng, quy phạm thiết kế, thi cơng, nghiệm thu và kết quả áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, cơng nghệ xây dựng, cơng nghệ vật liệu xây dựng ảnh . Định mức lao động: : hao phí lao động trực tiếp của cấp bậc thợ để thực hiện từng cơng việc cụ thể của cơng tác xây dựng, lắp ThS.KsLương văn C đặt, trong điều kiện làm việc bình thường . Định mức năng suất máy thi cơng: số lượng sản phẩm do máy, thiết bị chính thi cơng hồn thành trong một đơn vị thời gian (giờ máy, ca máy ). 3
  4. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức cơ sở Ví dụ: Định mức hao phí của 1m3 vữa bê tơng thường, xi măng PCB 30 Độ sụt 2-4 cm, Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm). ảnh ThS.KsLương văn C 4
  5. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức dự tốn xây dựng: Bộ Xây dựng cơng bố+các Bộ (cĩ xây dựng chuyên ngành), UBND các tỉnh cơng bố Cơ sở để lập đơn giá xây dựng cơng trình . Mức hao phí vật liệu: là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác xây dựng. ảnh . Mức hao phí lao động: là số ngày cơng lao động của cơng nhân trực tiếp và phục vụ theo cấp bậc thực hiện và ThS.KsLương văn C hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác xây dựng . Mức hao phí máy thi cơng: là số ca sử dụng máy và thiết bị thi cơng chính và phụ để hồn thành một đơn vị khối lượng cơng tác xây dựng 5
  6. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức dự tĩan Ví dụ: Định mức hao phí của 1m3 vữa bê tơng thường, xi măng PCB 30 Độ sụt 2-4 cm, Đá d max = 10mm (cỡ 0,5 x 1 cm). Mác bê tơng Mã Thành phần Đơn hiệu hao phí vị 100 150 200 250 300 ảnh C211 Xi măng kg 230 296 361 434 470 Cát vàng m3 0,514 0,488 0,464 0,426 0,427 Đá dăm m3 0,902 0,888 0,874 0,860 0,860 ThS.KsLương văn C Nước lít 195 195 195 198 186 Phụ gia Phụ gia dẻo hố 1 2 3 4 5 6
  7. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức dự tốn xây dựng • Cơng văn 1751/BXD-VP, ngày 14-08-07 cơng bố định mức Phần chi phí QLDA + TV (thay cho QĐ 10/2005 và 11/2005). Bao gồm định mức QLDA, lập dự án, thiết kế, thẩm tra thiết kế-dự tĩan,lựa chọn nhà thầu,giám sát TC. • Cơng văn 1776/BXD-VP ngày 16/8/07 cơng bố định mức Phần xây dựng (thay QĐ 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005). • Cơng văn 1777/BXD-VP ngày 16/8/07 cơng bố định mức -Phần lắp đặt (thay QĐ 33/2005/QĐ-BXD ngày 04/10/2005). • Cơng văn 1778/BXD-VP ngày 16/08/07 cơng bố định mức -Phần dự tĩan ảnh sửa chữa cơng trình. • Cơng văn 1779/BXD-VP ngày 16/08/07 cơng bố định mức Phần khảo sát xây dựng (QĐ 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/8/2005 cĩ điều chỉnh). Xem TT 12/2008/TT-BXD ThS.KsLương văn C • Cơng văn 1784/BXD-VP ngày 16/08/07 cơng bố định mức vật tư trong xây dựng. • Thơng tư 09/2007/TT-BXD ngày 02 tháng 11 năm 2007 về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí thuê tư vấn nước ngồi. 7
  8. Hệ thống định mức xây dựng  Định mức tỷ lệ Định mức tỷ lệ được tính bằng tỷ lệ phần trăm trên chi phí theo quy định dùng để xác định chi phí khơng theo phương pháp lập dự tốn Ví dụ: Định mức chi phí thiết kế bản vẽ thi cơng của cơng trình dân dụng cĩ yêu cầu thiết kế 2 bước Đơn vị tính: Tỷ lệ % Chi phí xây dựng Cấp cơng trình (tỷ đồng) Cấp II Cấp III Cấp IV 5.000 0,96 0,86 - 2.000 1,24 1,11 - 1.000 1,45 1,31 0,95 ảnh 500 1,79 1,62 1,16 200 2,10 1,90 1,37 100 2,29 2,08 1,62 ThS.KsLương văn C 50 2,54 2,29 1,91 20 3,01 2,73 2,43 10 3,48 3,14 2,78 ≤ 7 3,63 3,27 2,90 8
  9. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình Trình tự lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình 1. Lập danh mục định mức dự tốn xây dựng các cơng tác xây dựng cơng trình phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện, biện pháp thi cơng của cơng trình. 2. Rà sốt, đối chiếu các yêu cầu, điều kiện nĩi trên giữa danh mục với hệ thống thơng tin định mức dự tốn xây dựng đã cĩ để: ảnh • Áp dụng định mức dự tốn cơng tác xây dựng đã cĩ. • Vận dụng cĩ điều chỉnh các định mức dự tốn cơng tác xây dựng đã cĩ. ThS.KsLương văn C • Lập định mức dự tốn mới cho cơng tác xây dựng chưa cĩ định mức. 9
  10. Áp dụng định mức dự tốn xây dựng cơng trình Áp dụng nếu giống Điều chỉnh lại trước khi Định mức áp dụng ảnh Lập mới để áp dụng ThS.KsLương văn C nếu chưa cĩ 10
  11. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình Lập định mức mới cho cơng tác chưa cĩ định mức Các bước tiến hành: . Bước 1: Xác lập rõ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi cơng và biện pháp thi cơng. . Bước 2: Xác định thành phần cơng việc. . Bước 3: Tính tốn xác định hao phí vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng. ảnh . Bước 4: Lập các định mức trên cơ sở tổng hợp các hao phí về vật liệu, lao động, máy thi cơng. Mỗi định mức gồm 2 phần: ThS.KsLương văn C Thành phần cơng việc Bảng định mức các khoản mục hao phí 11
  12. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình ảnh ThS.KsLương văn C 12
  13. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình Lập định mức mới cho cơng tác chưa cĩ định mức Các phương pháp tính tốn 1. Phương pháp 1: Theo các thơng số kỹ thuật trong dây chuyền cơng nghệ 2. Phương pháp 2: Theo số liệu thống kê phân tích  Từ số lượng hao phí về vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng thực hiện một khối lượng cơng tác theo một chu kỳ hoặc theo nhiều chu kỳ của cơng trình đã và đang thực hiện.  Từ hao phí vật tư, sử dụng lao động, năng suất máy thi cơng đã được tính tốn từ các cơng trình tương tự.  Từ số liệu theo kinh nghiệm của các chuyên gia hoặc tổ chức chuyên mơn nghiệp vụ. 3. Phương pháp 3: Theo khảo sát thực tế  Tính tốn xác định các mức hao phí từ tài liệu thiết kế, số liệu khảo sát thực tế của cơng ảnh trình và tham khảo đối chứng thêm với định mức cơ sở.  Hao phí vật liệu: tính tốn theo số liệu khảo sát thực tế và đối chiếu với thiết kế, quy phạm, quy chuẩn kỹ thuật.  Hao phí nhân cơng: tính theo số lượng nhân cơng từng và tổng số lượng nhân cơng, ThS.KsLương văn C tham khảo các quy định về sử dụng lao động.  Hao phí máy thi cơng: tính tốn theo số liệu khảo sát về năng suất của từng loại máy và hiệu suất phối hợp giữa các máy thi cơng, tham khảo các quy định về năng suất kỹ thuật của máy. 13
  14. Lập định mức mới cho một cơng việc Cơng thức tính hao phí vật liệu V V V V Hao phí VL = Q * Khh * Kcđ + QLC * KLC * Kcđ * Ktđ V V - Q ; Q LC : Số lượng vật liệu chính khơng luân chuyển và luân chuyển - Khh : Định mức hao hụt lấy theo định mức cơ sở ảnh V - K cđ : Hệ số chuyển đổi về đơn vị tính của định mức dự tốn ThS.KsLương văn C - Ktđ : Hệ số sử dụng thời gian do tiến độ thi cơng cơng trình - KLC : Hệ luân chuyển VL quy định trong định mức cơ sở 14
  15. Lập định mức mới cho một cơng việc n Cơng thức tính hao phí vật ∑VLPi * Pi liệu khác i=1 VLkhác = n *100% ∑VL j * Pj j=1 ảnh - VLPi ; Pi: Số lượng vật liệu phụ và giá vật liệu phụ tương ứng ThS.KsLương văn C - VLj ; Pj: Số lượng vật liệu chính và giá vật liệu chính tương ứng 15
  16. Lập định mức mới cho một cơng việc Cơng thức tính hao phí nhân cơng g V 1 Hao phí NC = ∑(tđm * Kcđđ * K cđ * Ktđ )* 8 g -t đm : Định mức lao động cơ sở - Kcđđ : Hệ số chuyển đổi định mức thi cơng sang dự ảnh tốn, lấy theo kinh nghiệm v - K cđ : Hệ số chuyển đổi đơn vị tính ThS.KsLương văn C -1/8 : Hệ số chuyển đổi từ định mức giờ cơng sang định mức ngày cơng. - K tđ : Hệ số sử dụng thời gian, tiến độ 16
  17. Lập định mức mới cho một cơng việc Cơng thức tính hao phí máy thi cơng 1 v Hao phí máy = * Kcđđ * Kcđ * Kcs Qcm - Qcm : Định mức năng suất thi cơng của một ca máy - Kcđđ : Hệ số chuyển đổi định mức thi cơng sang định mức ảnh dự tốn V - K cđ : Hệ số chuyển đổi về đơn vị tính của định mức dự ThS.KsLương văn C tốn - Kcs : Hệ số sử dụng năng suất máy trong tổ hợp máy 17
  18. Lập định mức mới cho một cơng việc n Cơng thức tính hao ∑CMPi * Pi phí ca i=1 CMkhác = * Kcđđ *100% máy khác n ∑CMC j * Pj j=1 ảnh - CMPi ; Pi: Số lượng ca máy phụ và giá ca máy phụ tương ứng - CMCj ; Pj: Số lượng ca máy chính và giá ca máy chính ThS.KsLương văn C tương ứng - Kcđđ : Hệ số chuyển đổi định mức thi cơng sang định mức dự tốn 18
  19. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình Vận dụng cĩ điều chỉnh các định mức đã cĩ Điều chỉnh hao phí vật liệu  Đối với hao phí vật liệu căn cứ qui định, tiêu chuẩn thiết kế của cơng trình để tính tốn hiệu chỉnh.  Đối với vật liệu biện pháp thi cơng theo tính tốn hao phí từ thiết kế biện pháp thi cơng hoặc theo kinh nghiệm của chuyên gia và các tổ chức chuyên mơn. Điều chỉnh hao phí nhân cơng ảnh Tăng, giảm theo điều kiện tổ chức thi cơng hoặc theo kinh nghiệm của chuyên gia và các tổ chức chuyên mơn. Điều chỉnh hao phí máy thi cơng ThS.KsLương văn C  Điều chỉnh tăng, giảm trị số định mức theo điều kiện tổ chức thi cơng.  Cơng suất tăng thì giảm trị số và ngược lại. 19
  20. Phương pháp lập định mức dự tốn xây dựng cơng trình Áp dụng định mức dự tốn cơng tác xây dựng đã cĩ Cơng việc cĩ yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi cơng, biện pháp thi cơng tương tự định mức dự tốn đã cĩ. Những tài liệu cần thiết phục vụ lập định mức  Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế tổ chức thi cơng, biện pháp thi cơng, tiêu chuẩn kỹ thuật của cơng trình Như vậy hồ thiết kế phải vẽ và thuyết minh đầy đủ ảnh  Các định mức dự tốn đã được cơng bố, đã cĩ ở các cơng trình khác.  Tham khảo định mức thi cơng, định mức cơ sở (định mức vật tư, ThS.KsLương văn C định mức lao động, định mức năng suất máy thi cơng) cơng bố.  Ví dụ lập mới và điều chỉnh định mức 20
  21. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ảnh ThS.KsLương văn C Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn www.dutoan.vn www.dutoan.vn/forrums/ 21
  22. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Khái niệm đơn giá xây dựng cơng trình  Đơn giá là chi phí cho một đơn vị cơng việc. Chi phí cơ bản trực tiếp của đơn giá là đơn giá vật liệu, đơn giá nhân cơng và đơn giá ca máy.  Cần phân biệt giữa đơn giá cơng việc và đơn giá hao phí của định mức. Yêu cầu đối với đơn giá xây dựng cơng trình ảnh Phải thể hiện đầy đủ đặc điểm cơng trình, vị trí thi cơng, yêu cầu kỹ thuật điều kiện thi cơng, biện pháp thi cơng, chế độ ThS.KsLương văn C chính sách và mặt bằng giá cả thị trường tại thời điểm thi cơng xây dựng cơng trình. Đơn giá giống nhau? Bộ đơn giá của các tỉnh? 22
  23. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Phân loại đơn giá xây dựng cơng trình 1. Theo mức độ chi tiết hoặc tổng hợp của đơn giá:  Đơn giá chi tiết xây dựng cơng trình: tính từ định mức chi tiết nhân cho đơn giá hao phí của định mức tương ứng  Đơn giá tổng hợp xây dựng cơng trình: bao gồm giá của một cơng việc hoặc nhiều cơng việc (tính từ đơn giá chi tiết). 2. Theo nội dung chi phí của đơn giá: Đơn giá xây dựng cơng trình khơng đầy đủ: chỉ bao gồm ảnh các thành phần chi phí trực tiếp vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng Đơn giá xây dựng cơng trình đầy đủ: bao gồm cả chi phí ThS.KsLương văn C trực tiếp và các thành phần chi phí như trong dự tốn như chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế . 23
  24. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Khơng đầy đủ Đơn giá chi tiết Đầy đủ = khơng đầy đủ * Kth Đơn giá Khơng đầy đủ ảnh Đơn giá ThS.KsLương văn C Tổng hợp Đầy đủ = khơng đầy đủ * Kth 24
  25. PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Lập đơn giá chi tiết xây dựng cơng trình 1. Đơn giá chi tiết xây dựng cơng trình khơng đầy đủ: a) Nội dung: đơn giá vật liệu+đơn giá nhân cơng+ đơn giá máy TC b) Cơ sở dữ liệu: 1. Định mức dự tốn. 2. Giá vật liệu đến hiện trường. 3. Đơn giá nhân cơng. 4. Giá ca máy và thiết bị. c) Trình tự lập: 1. Bước 1: lập danh mục các cơng việc ảnh 2. Bước 2: tập hợp các định mức tương ứng 3. Bước 3: lập bảng danh mục định mức và đơn giá hao phí của định mức ThS.KsLương văn C 4. Bước 4: tính đơn giá vật liệu, nhân cơng, máy thi cơng cho 1 đv cơng việc 5. Bước 5: Tổng hợp kết quả tính tốn, hồn thiện tài liệu 25
  26. CÁCH BƯỚC TÍNH DỰ TỐN 2 ảnh ThS.KsLương văn C 26
  27. ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU HAO PHÍ Theo thời điểm ảnh Giá VL (-VAT) ThS.KsLương văn C Theo chủng Đến chân loại, nhãn cơng trình hiệu 27
  28. CÁC NGUỒN LẤY GIÁ VẬT LiỆU 1 • Thơng báo 2 • Các tổ 3 • Theo giá giá hợp chức tư VL của các pháp của vấn QLCP dự tốn nhà sản và KSĐG được duyệt xuất hoặc • Các tổ gần nhất cung cấp chức quản (khơng VL lý giá Nhà biến động ảnh nước giá) ThS.KsLương văn C GIÁ: CẠNH TRANH + HỢP LÝ 28
  29. Trọng Loại Đơn Phương Cự ly Cự ly Giá CÁCH TÍNH VẬN lượng Nguồn Bậc Thành TT Vật vị tiện vận tổng Phân theo cước CHUYỂN VẬT LiỆU đơn vị mua hàng tiền liệu tính chuyển cộng Loại đường (đ/T.km) ĐẾN CHÂN CƠNG (tấn) TRƯỜNG Cự ly Loại (km) đường Bảng 1: TÍNH CHI [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] 1 Í PH VẬN CHUYỂN Cột [12] = Cột [4] x Cột[8] x Cột [11] Giá giao Chi phí X Loại Đơn vị Giá gốc vật liệu vận Chi phí trung chuyển (nếu cĩ) D TT Vật liệu tính (giá mua) đến hiện chuyển trường Bốc Hao hụt Cộng chi phí T Bảng 2: TÍNH GIÁ GIAO B xếp trung chuyển trung chuyển VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN % Thành tiền TRƯỜNG CĨ TRUNG T [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] CHUYỂN V 1 ảnh Cột [10] = Cột [4] + Cột [5] + Cột [9] D A Giá giao Giá vật liệu Loại Đơn vị Bảng 3: TÍNH GIÁ GIAO TT vật liệu đến Chi phí tại hiện trường bình quân tại ThS.KsLương văn C Vật liệu tính ≠ VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN hiện trường hiện trường TRƯỜNG, CĨ VẬN Chi phí Chi phí vận Cộng chi phí CHUYỂN NỘI BỘ TẠI bốc xếp chuyển nội bộ tại hiện trường D HIỆN TRƯỜNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] P 1 Cột [8] = Cột [4] 29+ Cột [7]
  30. PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Lập đơn giá chi tiết xây dựng cơng trình 2a. Cách xác định các thành phần chi phí của đơn giá chi tiết khơng đầy đủ: -Xác định đơn giá vật liệu: n * Xác định giá vật liệu đến hiện trường:+ Giá gốc+ Chi VL đm VL≠ phí vận chuyển (bốc xếp, vận chuyển, hao hụt, trung ∑(Di .Gi .ki ).(1+ k ) chuyển )+ Chi phí tại hiện trường (bốc xếp, hao hụt lưu i=1 kho, vận chuyển nội bộ cơng trình). -Xác định đơn giá nhân cơng: NCcb đm NCcb đm. NC =B.g . k x (1+f)= B.g . k .(1+fơđ+fpc+fkv+th+lđ) ảnh NCcb đm NCcb = B.g . k . (1+fơđ+ 16%g +fkv+th+lđ) Xác định đơn gía máy thi cơng: ThS.KsLương văn C n MTC đm CM ≠ ∑(M i .Gi .ki ).(1+ k ) i=1 30
  31. PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Lập đơn giá chi tiết xây dựng cơng trình 2b. Cách xác định các thành phần chi phí của đơn giá chi tiết đầy đủ: -Xác định đơn giá vật liệu: n • kth bao gồm trực tiếp phí khác, vl đc vl≠ th ∑(Di .Gi .k ).(1+ k ).k chi phí chung, thu nhập chịu thuế i=1 tính trước, (thuế theo tỉ lệ). Vd: cơng trình dân dụng kth=1,135 •Xác định đơn giá nhân cơng: nccb th nccb th ảnh NC =B.g . (1+f).k = B.g . (1+fơđ+fpc+fkv+th+lđ) .k nccb NCcb th = B.g . (1+fơđ+ 16%g +fkv+th+lđ) .k ThS.KsLương văn C Xác định đơn giá máy thi cơng: n MTC đc CM ≠ th ∑(M i .Gi .k ).(1+ k ).k i=1 31
  32. Bảng đơn giá xây dựng tổng hợp đầy đủ 3 ảnh ThS.KsLương văn C 32
  33. Trọng Loại Đơn Phương Cự ly Cự ly Giá CÁCH TÍNH VẬN lượng Nguồn Bậc Thành TT Vật vị tiện vận tổng Phân theo cước CHUYỂN VẬT LiỆU đơn vị mua hàng tiền liệu tính chuyển cộng Loại đường (đ/T.km) ĐẾN CHÂN CƠNG (tấn) TRƯỜNG Cự ly Loại (km) đường Bảng 1: TÍNH CHI [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] 1 Í PH VẬN CHUYỂN Cột [12] = Cột [4] x Cột[8] x Cột [11] Giá giao Chi phí Loại Đơn vị Giá gốc vật liệu vận Chi phí trung chuyển (nếu cĩ) TT Vật liệu tính (giá mua) đến hiện chuyển trường Bốc Hao hụt Cộng chi phí Bảng 2: TÍNH GIÁ GIAO xếp trung chuyển trung chuyển VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN % Thành tiền TRƯỜNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] 1 ảnh Cột [10] = Cột [4] + Cột [5] + Cột [9] Giá giao Giá vật liệu Loại Đơn vị Bảng 3: TÍNH GIÁ GIAO TT vật liệu đến Chi phí tại hiện trường bình quân tại ThS.KsLương văn C Vật liệu tính VẬT LIỆU ĐẾN HIỆN hiện trường hiện trường TRƯỜNG VÀ TRUNG Chi phí Chi phí vận Cộng chi phí CHUYỂN bốc xếp chuyển nội bộ tại hiện trường [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] 1 Cột [8] = Cột [4] 33+ Cột [7]
  34. PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Lập đơn giá tổng hợp xây dựng cơng trình 2a. Cách xác định các thành phần chi phí giá tổng hợp khơng đầy đủ: -Bước 4 : VL = q . đgvl → NC = q . đgnc → M = q . đgcm n n n Bước 5: VL = ∑VLi → NC = ∑ NCi →M = ∑ M i i=1 i=1 i=1 ĐƠN THÀNH PHẦN CHI PHÍ MÃ HIỆU THÀNH PHẦN KHỐI TỔNG VỊ NHÂN ĐƠN GIÁ CƠNG VIỆC LƯỢNG VẬT LIỆU MÁY CỘNG ảnh TÍNH CƠNG [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] DG.1 ThS.KsLương văn C DG.2 DG.3 Cộng VL NC M Σ 34
  35. Bảng đơn giá xây dựng tổng hợp khơng đầy đủ 3 ảnh ThS.KsLương văn C 35
  36. PHƯƠNG PHÁP LẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH Lập đơn giá tổng hợp xây dựng cơng trình 2b. Cách xác định các thành phần chi phí đơn giá tổng hợp đầy đủ: • kth bao gồm trực tiếp phí khác, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước, (thuế theo tỉ lệ). Vd: cơng trình dân dụng kth=1,135 VL = q . đgvl.k th → NC = q . đgnc.k th → M = q . đgcm.k th n n n VL = ∑VLi → NC = ∑ NCi →M = ∑ M i i=1 i=1 i=1 ảnh 3. Ưu điểm của việc sử dụng đơn giá tổng hợp xây dựng cơng trình:  Phản ánh đúng giá trị thực của từng cơng việc cần phải thực hiện. Dễ điều chỉnh lại giá trị của từng cơng việc khi thay đổi thiết kế. ThS.KsLương văn C  Phù hợp với thơng lệ quốc tế và thị trường xây dựng với các nguồn vốn tư nhân.  Dễ dàng, thuận lợi trong việc báo giá, đấu thầu và thanh quyết tĩan.  Tránh việc xác định giá trị cơng việc theo kiểu chung chung và dẫn đến thiếu hoặc thừa vốn dự tĩan cơng trình. 36
  37. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY, GIÁ THUÊ MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ảnh ThS.KsLương văn C Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn www.dutoan.vn www.dutoan.vn/forrums/ 37
  38. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY, GIÁ THUÊ MÁY VÀ THIẾT BỊ Khái niệm và vai trị của giá ca máy, giá thuê máy và thiết bị  Giá ca máy và thiết bị thi cơng là mức chi phí dự tính cần thiết cho máy và thiết bị thi cơng làm việc trong một ca phù hợp với các yêu cầu về kỹ thuật, điều kiện thi cơng cụ thể của cơng trình.  Giá thuê máy và thiết bị thi cơng xây dựng cơng trình là số tiền bên thuê trả (hoặc dự kiến sẽ trả) cho bên cho thuê theo phương thức thuê phù hợp với thời gian cần thuê để hồn thành khối lượng cơng trình. ảnh  Giá ca máy, giá thuê máy và thiết bị thi cơng là cơ sở để xác định chi phí máy thi cơng trong đơn giá, dự tốn chi phí xây dựng cơng trình. ThS.KsLương văn C  Giá thuê máy và thiết bị thi cơng do hai bên thoả thuận trong hợp đồng theo nguyên tắc bên cho thuê chào giá, bên đi thuê xem xét quyết định. 38
  39. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ Trình tự xác định: .Lập danh mục máy và thiết bị cần sử dụng của cơng trình. .Rà sốt, đối chiếu danh mục máy và thiết bị cần sử dụng của cơng trình với danh mục giá ca máy đã cĩ để: ‣ Vận dụng giá ca máy đã cĩ. ‣ Xây dựng giá ca máy mới cho những máy và thiết bị chưa cĩ giá ca máy. ảnh Phương pháp xác định giá ca máy mới đối với các loại máy và thiết bị chưa cĩ giá ca máy ThS.KsLương văn C CCM = CKH + CSC + CNL + CTL + CCPK 39
  40. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ (Nguyên giá-Giá trị thu hồi) * Định mức khấu hao C = kh Số ca năm Nguyên giá * Định mức sửa chữa năm C = sc Số ca năm Cnl = Cnlc + Cnlp = (ĐM NL_NL * Giá NL_NL)*(1+ k nlp ) ảnh Tiền lương cấp bậc + Các khỏan lương và phụ cấp C = tl Số công một tháng ThS.KsLương văn C Nguyên giá * Định mức chi phí khác năm C = cpk Số ca năm 40
  41. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ THUÊ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ Tương tự như việc xác định giá ca máy nhưng thêm các chi phí sau:  Chi phí chung.  Thu nhập chịu thuế tính trước.  Thuế giá trị gia tăng.  Chi phí vận chuyển máy. ảnh CTCM = CKH + CSC + CNL + CTL CCPK + ThS.KsLương văn C + CCPC + CTN + CVAT + CVC 41
  42. Ví dụ tính tốn giá nhân cơng, giá ca máy và giá thuê máy cơng trình Ví dụ: tính giá ca máy máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu 0,22 m3 với các thơng số đầu vào như sau: Lương tối thiểu (LTT): 350.000đ/tháng GIÁ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (TRƯỚC VAT) CÁC KHOẢN PHỤ CẤP ST Loại phụ cấp Tỷ lệ ST Loại nhiên liệu, năng ĐVT Đơn giá T T lượng (đ) 1 Phụ cấp lưu động (20%LTT) 20% 1 Xăng lít 8.318,18 2 Phụ cấp khu vực (0%LTT) 0% 2 Dầu Diezel lít 6.636,36 3 Phụ cấp thu hút (0%LTT) 3 Điện kw 895,00 4 Độc hại (0%LTT) 4 Ma rút lít 6.636,36 ảnh 5 Lương phụ (12%LCB) 12% 6 Chi phí khốnực tr tiếp 4% (4%LCB) 7 Khơng ốn định sản xuất 0% ThS.KsLương văn C (0%LCB) 42
  43. Ví dụ tính tốn giá nhân cơng, giá ca máy và giá thuê máy cơng trình Định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác năm, nhiên liệu, tiền l­uơng Thàn Định h Số mức phần Nguyên Hệ số ca ĐM Chi tiêu hao cấp giá tính thu CP Sửa CP Hệ số CP Giá ca Số Loại máy và năm Khấu phí CP nhiên CP bậc khấu hao hồi khấu chữa Sửa nhiên tiền máy TT thiết bị (ca/ hao khác khác liệu, nhiên liệu thợ (tham khi hao (C chữa liệu lương (CCM) năm (DM SC (C (C ) năng (C ) điều khảo) thanh (C ) ) (C ) CP CK phụ NL (C ) ) ) KH SC ) l-ợng 1 khiể TL 1000đ KH lý K ca n (CNL) máy (CTL) A C D E F G H I J K L N O P Q R S Máy đào một gầu, bánh xích - 6,04 32,40 lít 1 260 18% 0,95 270,538 95,559 5% 79,105 1,05 225,757 1x4/7 45,010 715,969 411.345 dung tích gầu: % diezel 0,22 m3 ảnh Dữ liệu một số cột được lấy từ phụ lục của TT 07/2007/TT-BXD ngày ngày 25 tháng 7 năm 2007. Các cột cịn lại cĩ cơng thức tính như sau: ThS.KsLương văn C Q=xem cách G=S*E*F/D I=(S*H)/D K=(S*J)/D O=L*giá diezel*N/1000 R=G+I+K+O+Q tính dưới đây 43
  44. Ví dụ tính tốn giá nhân cơng lương tối thiểu 350.000đ/ tháng Các phụ cấp Tổng Tổng Luơng CB CP khốn Khơng ổn Mã Cấp Hệ số Lưu động Khu vực Độc hại Lương phụ Thu hút L+PC L+PC (tháng) TT định SX (20%LTT) (0%LTT) (0%LTT) (12%LCB) (0%LCB) iệu bậc lương (HSLxLTT) (4%LCB) (0% LCB) ngày tháng (đ) (Đồng) 20% 0% 0% 12% 4% 0% 0% 4,0 2,710 948.500 70.000 0 0 113.820 37.940 0 0 45.010 1.170.260 Cột hệ số lương lấy theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ và TT 29/2007/TT-BLĐTBXH quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các cơng ty nhà nước ảnh đĩ là bảng lương xây dựng cơ bản áp dụng theo bảng A1 – ngành số 8. và TT 24/2008/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp ThS.KsLương văn C 44
  45. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ảnh ThS.KsLương văn C Giảng viên: Ths.Ks Lương văn Cảnh TEL: 091.380.3800 EMAIL: luongvancanh@hcm.vnn.vn www.dutoan.vn www.dutoan.vn/forrums/ 45
  46. Xác định CPTV theo định mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %) Các cơng việc sau đây áp dụng định mức của cơng văn 1751/VP-BXD năm 2007.  ĐỊNH MỨC CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN;  ĐỊNH MỨC CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG; 1. Lập dự án đầu tư, báo cáo kinh tế kỹ thuật; 2. Thiết kế xây dựng cơng trình; 3. Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi cơng, dự ảnh tốn xây dựng cơng trình; 4. Lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng; ThS.KsLương văn C 5. Giám sát thi cơng xây dựng, lắp đặt thiết bị. 46
  47. Xác định CPTV theo định mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %) Chi phí XL,TB trước thuế của hạng mục được duyệt Hệ số điều chỉnh Cơng thức tính: Ctv = Cct * Nt * k % định mức theo bảng tra ảnh Cơng thức nội suy: Nb − Na ThS.KsLương văn C Nt = Nb − (Ct -Cb ) Ca -Cb 47
  48. CHI PHÍ TƯ VẤN GÍAM SÁT: CV 1751/BXD Bảng số 18: ĐM chi phí giám sát thi cơng xây dựng Đơn vị tính: Tỷ lệ % Chi phí xây dựng (tỷ đồng) Loại cơng trình TT <=7 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 1 Cơng trình dân dụng 2,396 2,227 1,934 1,651 1,315 1,102 0,847 0,594 0,535 0,481 Cơng trình cơng 2 2,431 2,378 2,127 1,735 1,478 1,143 0,927 0,613 0,552 0,496 nghiệp 3 Cơng trình giao thơng 2,369 2,100 1,728 1,639 1,171 0,869 0,685 0,521 0,469 0,422 4 Cơng trình thuỷ lợi 2,047 1,663 1,467 1,328 1,055 0,812 0,649 0,450 0,405 0,364 Cơng trình hạ tầng kỹ 5 1,964 1,642 1,444 1,270 0,998 0,780 0,623 0,416 0,375 0,337 thuật Chi phí thiết bị (tỷ đồng) Loại cơng trình ảnh TT <=7 10 20 50 100 200 500 1.000 2.000 5.000 1 Cơng trình dân dụng 0,763 0,643 0,545 0,454 0,300 0,250 0,214 0,144 0,130 0,117 Cơng trình cơng 2 1,090 0,874 0,766 0,730 0,618 0,402 0,346 0,292 0,262 0,235 nghiệp ThS.KsLương văn C Cơng trình giao 3 0,646 0,516 0,442 0,370 0,244 0,214 0,178 0,120 0,108 0,097 thơng 4 Cơng trình thuỷ lợi 0,694 0,547 0,446 0,396 0,262 0,226 0,190 0,130 0,117 0,105 Cơng trình hạ tầng 5 0,768 0,612 0,526 0,438 0,292 0,246 0,214 0,142 0,127 0,114 kỹ thuật 48
  49. Xác định CPTV theo định mức chi phí tư vấn (tỉ lệ %) Cách xác định cụ thể Cct cho các chi phí tư vấn cĩ định mức được cơng bố:  Chi phí QLDA, lập dự án, lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: Cct =CP xây lắp+CP thiết bị  Chi phí thiết kế: Cct =CP xây lắp  Chi phí thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự tốn: Cct =CP xây lắp  Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu thi cơng xây dựng: Cct =CP xây lắp ảnh  Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá hồ sơ dự thầu cung cấp vật tư, thiết bị: Cct =CP thiết bị ThS.KsLương văn C  Chi phí giám sát thi cơng xây dựng: Cct =CP xây lắp  Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị: Cct =CP thiết bị 49
  50. Xác định theo dự tốn cho những chi phí tư vấn cịn lại BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TƯ VẤN CHI TIẾT CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CHUYÊN GIA Chuyên gia STT Nội dung chi phí Giá trị (đồng) Chi phí Chi Phụ cấp tiền 1 Chi phí chuyên gia S phí xã khác, Họ Chức Lương lương T hội nếu cĩ 2 Chi phí quản lý và danh dự cơ bản chuyên T (% của (%của tên kiến gia 3 Chi phí khác 1) 1) (1+2+3) 4 Chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp A B C 1 2 3 4 5 Thu nhập chịu thuế tính trước 6% (1+2+3+4) 6 Thuế giá trị gia tăng (thuế VAT ) % (1+2+3+4+5) 7 Chi phí dự phịng 5% (1+2+3+4+5+6) Tổng cộng (1+2+3+4+5+6+7): CHI TIẾTCHI PHÍ XÃ HỘI Tỉ lệ % CHI PHÍ CHUYÊN GIA ST Diễn giải Thành tiền Ghi ảnh Khoản mục chi phí của lương Chi phí T cách tính (đồng) chú Thời gian thực Thành cơ bản Họ và tên tiền lương 1 Nghỉ lễ STT hiện (tháng- (đồng/tháng- tiền chuyên gia người hoặc 2 Nghỉ phép người hoặc cơng) đồng/cơng) (đồng) 3 Kinh phí cơng đồn ThS.KsLương văn C 4 Bảo hiểm xã hội 5 Bảo hiểm y tế 6 Chi phí xã hội khác Tổng cộng: Tổng cộng: 50
  51. Xác định theo dự tốn cho những chi phí tư vấn cịn lại CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ Diễn giải Thành tiền STT Khoản mục chi phí Ghi chú cách tính (đồng) 1 Lương bộ phận quản lý 2 Khấu hao văn phịng 3 Khấu hao thiết bị văn phịng 4 Thơng tin liên lạc (Fax, email, điện thoại ) 5 Điện, nước văn phịng 6 Phương tiện đi lại 7 Văn phịng phẩm của văn phịng 8 Chi phí kiểm tốn 9 Thuế thu nhập doanh nghiệp 10 Chi phí đào tạo 11 Chi phí quản lý khác Tổng cộng: ảnh CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC Đơn vị Đơn Thành tiền STT Khoản mục chi phí Khối lượng tính giá (đồng) ThS.KsLương văn C 1 Chi phí đi lại, nếu cĩ 2 Chi phí văn phịng phẩm, in ấn 3 Chi phí hội họp, nếu cĩ 4 Chi phí khác, nếu cĩ Tổng cộng: 51
  52. Xác định chi phí tư vấn trong tổng mức đầu tư Cách xác định: a. Cách 1: Xác định theo định mức chi phí được cơng bố kết hợp với ước tính chi phí tư vấn. b. Cách 2: Ước tính theo chi phí tư vấn của các dự án cĩ chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tương tự đã thực hiện. Xác định chi phí thuê tư vấn nước ngồi trong tổng mức đầu tư. Theo hướng dẫn của Thơng tư 09/2007/TT-BXD ngày 02 /11 /2007 a. Theo chi phí của loại cơng việc tư vấn của các dự án đầu tư xây dựng ảnh cơng trình, của các đồ án quy hoạch xây dựng tương tự do tư vấn nước ngồi đã thực hiện. b. Theo tỉ lệ % của chi phí xây dựng và chi phí thiết bị trong tổng mức đầu ThS.KsLương văn C tư của dự án, theo suất đầu tư tương tự do tư vấn nước ngồi đã thực hiện. c. Theo dự tốn tháng-người (hoặc ngày-người, giờ-người). 52