Bài giảng Quản lý chất lượng dự án

pdf 93 trang hapham 1370
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý chất lượng dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_chat_luong_du_an.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý chất lượng dự án

  1. QUẢN Lí CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN
  2. NỘI DUNG TRèNH BÀY  Mô hình Quản lý Chất l−ợng theo ISO  Quản lý chất l−ợng theo EU
  3. Mễ HèNH QU N Lí CH T L NG THEO ISO LI M GI I THI U ISO 9000 TÁM NGUYấN T C QU N Lí CH T L NG THEO ISO H TH NG QU N Lí CH T L NG THEO ISO BN YấU C U C A ISO 9000
  4. LI M KI M TRA CH T L NG S N PH M: THÀNH PH M CU I CÙNG KI M SểAT CH T L NG: THÍ NGHI M, L Y M U (4M + 1I) M B O CH T L NG: GÂY LềNG TIN KHÁCH HÀNG? QU N Lí CH T L NG: VA M B O CL V A HI U QU KINH T QU N Lí CH T L NG TềAN DI N: T N NG YU T I
  5. VN N N
  6. MT S D ÁN KẫM CH T L ƯNG HTCN C PH QN CNG CÁ TR N NM ƯƠ M T Ơ V NH PHÚC NM CB KHOAI Mè AN GIANG
  7. KHU VUI CH ƠI Gề CễNG TÂY TƯNG ÀI BP
  8. ÀI PT NG H I
  9. CA À NễNG PHÚ YấN CNG TH VI
  10. TR M B ƠM C M GIANG T.HểA B LNG L C T NH GIA T.HểA HƠ
  11. NH N XẫT oISO 9000 là một công cụ quản lý, không thay cho các tiêu chuẩn chất l−ợng kỹ thuật chuyên ngành oHệ thống chất l−ợng là của tổ chức, do tổ chức, vì tổ chức (không nên gán ép g−ợng gạo ) oLàm sao cho ng−ời sử dụng không cảm thấy áp lực của hệ thống. Có đ−ợc sự tham gia tích cực và chủ động của mọi ng−ời. Phải thấy đ−ợc hiệu quả thực tế oHệ thống phải đơn giản, dễ hiểu , dễ áp dụng oXD Hệ thống không khó bằng duy trì và cải tiến o5 vấn đề: thà rằng ch−a biết ISO còn hơn biết nh−ng không hiểu, chất l−ợng là khái niệm xa vời , muốn chất l−ợng cao phải tốn chi phí cao, chất l−ợng xấu là do cấp thừa hành, muốn chất l−ợng chỉ cần kiểm sóat tốt
  12. ISO 9000 1987
  13. CÁC YấU C ẦU M ỚI: 1)NH H NG VÀO KHÁCH HÀNG NHI U H ƠN, 2)M C TIấU CL PH I O L NG C, 3)T P TRUNG NHI U H ƠN VÀO PHÂN TÍCH, NG VÀ CI TI N LIấN T C, 4)PH I ÁNH GIÁ TèNH HI U QU CA ÀO T O
  14. ?XEM XẫT LÃNH O
  15. Quản lý Chất l−ợng theo EU Một dự án đ−ợc coi là bền vững khi nó tiếp tục đem lại lợi ích cho các nhóm đối t−ợng của dự án/ch−ơng trình trong giai đoạn tiếp theo sau khi phần hỗ trợ chính của nhà tài trợ đã kết thúc. Tr−ớc đây ng−ời ta thấy rằng các dự án th−ờng không có đ−ợc lợi ích bền vững vì không tính đủ mức đến một số các yếu tố có tính quyết định cho sự thành công. Chất l−ợng không phải là một vấn đề chỉ đ−ợc xem xét ngay tr−ớc khi kết thúc dự án mà cần phải luôn luôn ghi nhớ từ giai đoạn lập kế hoạch trở đi.
  16. Các yếu tố ảnh h−ởng Chất l−ợng Tính bền vững lâu dài của các lợi ích của dự án phụ thuộc vào các yếu tố sau đây: Quyền làm chủ của đối t−ợng h−ởng lợi Hổ trợ chính sách Công nghệ thích hợp Các vấn đề về Văn hóa xã hội Bình đẳng về giới Bảo vệ môi tr−ờng Năng lực thể chế và năng lực QLDA Khả năng tồn tại về kinh tế và tài chính
  17. Các yếu tố Quyền làm chủ của đối t−ợng h−ởng lợi _ Là mức độ mà các nhóm đối t−ợng và các đối t−ợng h−ởng lợi của dự án/ch−ơng trình đ−ợc tham gia vào quá trình thiết kế dự án và đóng góp sao cho dự án có đ−ợc sự hỗ trợ của họ và phát triển bền vững sau khi kết thúc đầu t−/tài trợ. Hỗ trợ chính sách _ chất l−ợng của chính sách ngành liên quan và mức độ mà chính phủ/chính quyền địa ph−ơng ủng hộ việc tiếp tục của các công việc của dự án sau giai đoạn thực hiện đầu t−/tài trợ. Công nghệ thích hợp _ Liệu các công nghệ sử dụng trong dự án có thể tiếp tục vận hành trong thời gian lâu dài (ví dụ khả năng cung cấp các phụ tùng thay thế, sự đầy đủ của các quy chế an toàn, năng lực địa ph−ơng trong việc khai thác vận hành và duy tu bảo d−ỡng). Các vấn đề về văn hoá xã hội _ dự án đã xem xét các quy tắc và chuẩn mực về văn hoá xã hội của địa ph−ơng nh− thế nào và các biện pháp nào đã đ−ợc thực hiện để đảm bảo rằng tất cả các nhóm đối t−ợng h−ởng lợi có điều kiện tiếp cận thích đáng đối với các dịch vụ và lợi ích của dự án trong và sau khi thực thi dự án.
  18. Các yếu tố Bình đẳng về giới _ dự án đã xem xét các nhu cầu và các mối quan tâm cụ thể của phụ nữ và nam giới nh− thế nào và dẫn tới khả năng tiếp cận bình đẳng và bền vững của phụ nữ và nam giới đối với các dịch vụ và hạ tầng cơ sở của dự án ra sao, cũng nh− dự án đã đóng góp vào việc giảm sự bất bình đẳng về giới trong thời gian lâu dài nh− thế nào. Bảo vệ môi tr−ờng _ mức độ mà dự án sẽ gìn giữ hay làm hại môi tr−ờng và do đó hỗ trợ hay làm giảm khả năng đạt đ−ợc các mục tiêu lâu dài của dự án. Năng lực thể chế và năng lực quản lý _ khả năng và cam kết của cơ quan thực thi sẽ thực hiện dự án / ch−ơng trình và tiếp tục cung cấp các dịch vụ sau giai đoạn tài trợ. Khả năng tồn tại về kinh tế và tài chính _ Liệu các lợi ích của dự án / ch−ơng trình có v−ợt đ−ợc các chi phí không và liệu dự án có đ−ợc một sự đầu t− dài hạn vững chắc không.
  19. Làm thế nào để họach định chất l−ợng? Sau khi đã thiết lập các lôgíc t−ơng tác (cột thứ nhất) và các giả định (cột thứ t−), quá trình lập ma trận lôgíc tiếp tục với việc xem xét lại (các câu hỏi) liên quan tới chất l−ợng của dự án/ch−ơng trình. 1. Quyền làm  Bằng chứng nào chứng tỏ rằng tất c các chủ của nhóm đối t−ợng đều ủng hộ dự án? đối t−ợng  Họ đã và sẽ tham gia vào quá trỡnh lập và h−ởng lợi thực hiện dự án tích cực đến mức độ nào?  Mức độ đồng ý và cam kết của họ đối với các mục tiêu của dự án nh− thế nào?
  20. Làm thế nào để họach định chất l−ợng? Th−ờng lập thành bảng 2. Hỗ trợ Chính phủ có một chính sách ngành toàn diện và thích chính hợp không? Có bằng chứng nào về sự ủng hộ của nhà sách chức trách để đ−a ra các chính sách hỗ trợ cần thiết và sự phân bổ các nguồn lực (nhân lực, tài lực, vật lực) trong quá trỡnh và sau khi thực hiện dự án? 3. Công Liệu có đủ bằng chứng chứng tỏ rằng công nghệ đ−ợc lựa nghệ chọn có thể đ−ợc sử dụng với một chi phí cho phép và thích hợp trong khuôn khổ điều kiện địa ph−ơng và nng lực của mọi loại đối t−ợng sử dụng trong và sau khi thực hiện DA? 4. Bảo vệ Các tác động xấu về môi tr−ờng có thể xuất hiện do việc môi sử dụng các hạ tầng cơ sở hoặc các dịch vụ của dự án đã tr−ờng đ−ợc xác định đầy đủ ch−a? Các biện pháp m bo gi m thiểu các ảnh h−ởng có hại đến môi tr−ờng đã đ−ợc thực hiện trong và sau khi thực hiện dự án ch−a?
  21. Th−ờng lập thành bảng 5. Các vấn Dự án có xét đến các nguyên tắc và chuẩn mực về vn hoá xã hội của đề về địa ph−ơng và của ng−ời bn xứ không? Liệu dự án có tạo ra một sự văn hoá phân phối bỡnh đẳng hơn về kh nng tiếp cận và về lợi ích của dự xã hội án không? 6. Bỡnh đẳng Dự án đã thực hiện các biện pháp cần thiết để m bo đáp ứng đ−ợc về giới nhu cầu và sự quan tâm của c phụ n và nam giới và sẽ tạo nên một kh nng tiếp cận bỡnh đẳng và lâu bền của phụ n và nam giới đối với các dịch vụ và hạ tầng cơ sở của dự án, cũng nh− góp phần gi m sự bất bỡnh đẳng về giới trong một giai đoạn lâu dài ch−a? 7. Năng lực Liệu có đầy đủ bằng chứng chứng tỏ rằng chính quyền thực hiện sẽ có thể chế đủ nng lực và các nguồn lực (nhân lực và tài lực) để qu n lý dự án và năng một cách hiệu qu và tiếp tục thực hiện các dịch vụ của dự án trong lực qu ản một giai đoạn lâu dài không? Nếu thiếu nng lực thỡ cần ph i thực lý hiện các biện pháp nào để nâng cao nng lực trong quá trỡnh thực hiện dự án? 8. Kh ả năng Liệu có đầy đủ bằng chứng chứng tỏ rằng các lợi ích của dự án sẽ bù tồn tại về đắp đ−ợc các chi phí liên quan và rằng dự án có một ph−ơng pháp kinh tế tin cậy nhất để gi i quyết các nhu cầu của phụ n và nam giới trong và tài các nhóm đối t−ợng không? chính
  22. Bảng Logic Lôgíc t−ơng tác Các chỉ số Các Gi định thẩm tra nguồn mục tiêu để thẩm tra Mục tiêu Nâng cao kh nng cạnh tranh của chung quốc gia trong khu vực và trên thị tr−ờng quốc tế Góp ph n phỏt tri n kinh t xó hi Ph c v i li ng i dõn Mục đích của Mạng l−ới đ−ờng đáp ứng đ−ợc nhu -Chiến l−ợc phát triển KTXH ch−ơng trỡnh cầu giao thông của quốc gia không đổi -iều kiện khí hậu ổn định -Chính sách giá c thuận lợi Kết qu 1.Gi m quá ti trên đ−ờng của loại L−u l−ợng giao thông tng với xe nặng tốc độ giống nh− tr−ớc đây 1. −ờng xá đ−ợc khai thác tốt và nâng cấp 1.Mạng l−ới đ−ờng đ−ợc mở rộng 1. −ờng đ−ợc duy tu tốt hơn 1.Nng lực của bộ Giao thông đ−ợc nâng cao (CH T L NG)
  23. Bảng Logic Hoạt động Ph−ơng Chi tiện phí 1.1. Nhắc nhở chủ xe và lái xe iều kiện thời tiết: L−ợng về nh h−ởng của ti trọng m−a không tng nặng, về chống ô nhiễm môi tr−ờng, về các vấn đề về giới 1.2. Tng c−ờng sự tu n tra x Các DN vận ti không tng ph t của Cnh sát giao thông kích th−−ớc của ph−ơng tiện giao thông quá giới hạn quy định của bộ Giao thông 1.3. Kiểm định và gia c−ờng các cầu chịu ti trọng nặng 1.4. Liên hệ với bộ Nông nghiệp và bộ Tài nguyên về vấn đề gi m trọng ti từ rừng và mỏ
  24. Bảng Logic Hoạt động Ph−ơng Chi tiện phí 2.1. Định nghĩa các tiêu chuẩn chất l−ợng cho tất cả các loại đ−ờng 2.2. Xác định các đ−ờng cần −u tiên nâng cấp 2.3. Theo dõi công tác khai thác và nâng cấp đ−ờng 2.4. Tăng c−ờng thu phí và thuế đ−ờng 2.5. Lập và áp dụng hệ thống tái đầu t−
  25. Bảng Logic Hoạt động Ph−ơng Chi phí tiện 3.1. Xác định các −−u tiên để mở rộng mạng l−ới đ−ờng 3.2. Xây dựng các đ−ờng mới 3.3. Giám sát chặt chẽ việc thi công đ−ờng 3.4. Tăng c−ờng thu phí và thuế đ−ờng
  26. Bảng Logic Hoạt động Ph−ơng Chi phí tiện 4.1. Xem xét lại và cải thiện ph−ơng án bảo d−ỡng 4.2. Đ−a Khu vực t−− nhân tham gia nhiều hơn vào công tác bảo d−ỡng đ−ờng 4.3. Tăng tính hiệu quả của các đội bảo d−ỡng (ví dụ: bộ giao thông, cộng đồng và đô thị) sự huy động, đào tạo, thiết bị, giám sát, lập kế hoạch, bình đẳng giới, môi tr−ờng 4.4. Tăng c−ờng quyền làm chủ công tác bảo d−ỡng mạng l−ới đ−ờng nhánh của các nhóm làng xã/cộng đồng
  27. Bảng Logic Hoạt động Ph−ơng Chi phí tiện 5.1. Cải thiện khung chính sách ngành 5.2. Nâng cao cơ cấu tổ chức, bao gồm phân bổ trách nhiệm ở cấp trung −−ơng và địa ph−ơng 5.3. Xây dựng hệ thống quản lý chất l−ợng 5.4. Lập và xuất bản tài liệu đào tạo cho đông đảo công chúng 5.5. Đào tạo nhân sự về lập kế hoạch, quản lý, bảo d−ỡng, môi tr−ờng và đánh giá tác động của môi tr−ờng 5.6. Đảm bảo vấn đề bình đẳng giới tính trong công tác, đào tạo và đề bạt 5.7. Thực hiện đánh giá tác động về môi tr−ờng 5.8. Phối hợp th−ờng xuyên với các nhà tài trợ, các bộ hữu quan, cảnh sát giao thông và các bên hữu quan khác trong ngành
  28. Bảng Logic Điều kiện tiên quyết 1. Phát triển ngành đ−ờng vẫn đ−ợc −u tiên ít nhất là nh− mức hiện tại 2. Cảnh sát giao thông cam kết áp dụng các biện pháp kiểm tra nghiêm ngặt hơn 3. Tiền thu hồi của vốn đầu t− đủ để đảm bảo sự tham gia của khu vực t− nhân vào công tác bảo d−ỡng.
  29. Khung Chất l−ợng theo EU (2004)
  30. Khung Chất l−ợng theo EU (2004)
  31. Khung Chất l−ợng theo EU (2004)
  32. Khung Chất l−ợng theo EU (2004)
  33. Khung Chất l−ợng theo EU (2004)