Bài giảng Quản lý chi phí - Lương Đức Long

pdf 38 trang hapham 2090
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý chi phí - Lương Đức Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_chi_phi_luong_duc_long.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý chi phí - Lương Đức Long

  1. Chuyên đề : QUẢN LÝ CHI PHÍ Tác giả: TS. Lương Đức Long Đại học Bách Khoa TPHCM Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng. luongduclong@hcmut.edu.vn TS.LUONG DUC LONG 1
  2. KIỂM SOÁT CHI PHÍ DỰ ÁN: PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC (EARNED VALUE METHOD) TS. LUONG DUC LONG 2
  3. KHÁI NIỆM ƒ Chi phí của dự án bao gồm chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, dự phịng phí, thuế giá trị gia tăng đầu ra và lợi nhuận. ƒ Trong phương pháp Earned Value Method (Phương pháp giá trị đạt được) chỉ giới hạn trình bày kiểm sốt chi phí trực tiếp liên quan với từng cơng việc trên cơng trường trong cơ cấu phân chia cơng việc để theo dõi phần việc đã làm. ƒ Cịn chi phí gián tiếp (chi phí lao động gián tiếp, sử dụng trang thiết bị, chi phí quản lý, ) khơng đưa vào hệ thống kiểm sốt vì quản lý những khoản này là chức năng của bộ phận kế tốn và được tính theo tỷ lệ phần trăm. TS. LUONG DUC LONG 3
  4. KHÁI NIỆM ƒ Kiểm sốt chi phí bao gồm tìm hiểu “tại sao” lại cĩ sự thay đổicả tích cực và tiêu cực. ƒ Nĩ phải được kết hợp thống nhất với các quá trình kiểm sốt khác như: quy mơ dự án, tiến độ dự án, chất lượng dự án và các yếu tố cần kiểm sốt khác trong dự án ƒ Kiểm sốt chi phí là những cơng việc bao gồm: 1)xác định đường chi phí cơ bản của dự án, 2) giám sát theo dõi chi phí thực tế, 3) phân tích những nhân tốảnh hưởng đế việc thay đổi chi phí thực tế so với đường chi phí cơ bản, 3) thơng báo cho các đối tượng liên quan những thay đổi được phép. TS. LUONG DUC LONG 4
  5. 1.Giới thiệu : PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC ƒ Earned Value (EV) là giá trị của cơng việc đã hồn thành. ƒ EVM là phương pháp phân tích chi phí / tiến độ với kế hoạch cơ sở (Baseline) ƒ Phân tích Earned Value là một hệ thống đo lường sự thực hiện cụ thể của quản lý dự án ( Dự án vượt chi phí ? Dự án vượt khối lượng làm việc? Dự án chậm tiến độ?). TS. LUONG DUC LONG 5
  6. 1.Giới thiệu : PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ ĐẠT ĐƯỢC ƒPhương pháp giá trị đạt được (Earned Value method- EVM) được dùng để đáng giá tổng thể hiệu quả thực hiện của dự án tại thời điểm xem xét. ƒEVM được thực thi bằng việc phân tích chi phí và tiến độ thực hiện với kế hoạc ban đầu (kế hoạch cơ sở – Baseline schedule) ƒGiá trị đạt được BCWP (Budget Cost for Work Performed) của công việc được tính bằng cách nhân phần trăm khối lượng công việc đã thực hiện cho tới thời điểm hiện tại với chi phí dự trù để thực hiện phần việc đó. Giá trị này gọi là chi phí dự trù để thực hiện phần việc đã được làm xét đến thời điểm cập nhật. TS. LUONG DUC LONG 6
  7. Ví dụ 1: Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là 1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 9 đã thực hiện các phần việc của hạng mục. Tuy nhiên đến lúc này mới chi phí hết 1350USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công việc. BCWP= 2/3*1500=1000USD. Ví dụ 2: Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là 1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 8 đã thực hiện các phần việc của hạng mục. Lúc này chi phí thực tế là 1350USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công việc. BCWP= 2/3*1500=1000 USD. ƒBất kể nhà thầu làm như thế nào. Số tiền nhà thầu nhận được từ CĐT cho phần việc đã làm chỉ là BCWP. TS. LUONG DUC LONG 7
  8. 2. Các ký hiệu trong phương pháp EVM ƒBCWS = Chi phí theo kế hoạch (Budget Cost for Work Scheduled-BCWS). BCWS được lấy bằng giá trị chi phí tích lũy đến thời điểm cập nhật theo tiến độ ban đầu. ƒBCWP= Chi phí thu được hay giá trị đạt được cho cơng việc đã thực hiện ( tiền nhà thầu sẽ được CĐT chi trả) (Budget Cost for Work Performed – BCWP) ƒACWP= Chi phí thực tế cho cơng việc đã thực hiện (Actual Cost for Work Performed – ACWP) ƒBAC= Chi phí để hồn thành dự án theo kế hoạch(Budged At Completion - BAC) ƒEAC= Chi phí ước tính để hồn thành dự án theo thực tế (Estimated At Completion - EAC) ƒCV= Chênh lệch chi phí (Cost Variance – CV) ƒSV= Chênh lệch tiến độ về khối lượng (Schedule Variance - SV) ƒVAC= Chênh lệch chi phí hồn thành dự án (Variance At Completion – VAC) TS. LUONG DUC LONG 8
  9. 3. Đo lường chi phí thực hiện dự án? ƒSo sánh giá trị đạt được BCWP với ACWP (chi phí thực tế Actual Cost for Work Performed) để đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí (vượt chi phí, hay tiết kiệm chi phí) ƒCV (Cost Variance) chênh lệch chi phí = sự khác nhau giữa chi phí thực hiện công việc đến thời điểm cập nhật (BCWP) và chi phí thực tế thực hiện công việc (ACWP). Nếu CV âm là vượt chi phí và ngược lại ƒVí dụ 1 (tiếp theo) => CV = BCWP -ACWP =1000- 1350=-350 => Vượt chi phí TS. LUONG DUC LONG 9
  10. 4. Đo lường khối lượng thực hiện dự án? ƒSo sánh giá trị đạt được BCWP với BCWS (chi phí ước tính thực hiện phần việc phải được thực hiện đúng như kế hoạch đến thời điểm xét- Budget Cost For Work Schedule) để đánh giá hiệu về mặt khối lượng thực hiện ( vượt khối lượng, hay chậm khối lượng) ƒ SV (Schedule variance) = chênh lệch về mặt khối lượng công việc => SV=BCWP- BCWS. ƒNếu SV chưa đạt đủ khối lượng công việc theo kế hoạch. Ngược lại ƒVí dụ 1 (tt): BCWS=1500 (đã thực hiện xong ngày thứ 9), BCWP=1000 => SV = BCWP-BCWS=1000-1500=-500 => Chậm khối lượng. ƒVí dụ 2 (tt): BCWS=(8/9)*1500 = 1333 (đã thực hiện xong ngày thứ 8), BCWP=1000 => SV = BCWP-BCWS=1000-1333=- 333 => Chậm khối lượng. TS. LUONG DUC LONG 10
  11. 5. Đo lường thời gian thực hiện dự án? ƒSo sánh STWP (thời gian dự trù để thực hiện phần việc đã được hoàn thành - Scheduled Time for Work Performed) và ATWP (Thời gian thực sự thực hiện phần việc đó - Actual Time for Work Performed) để đánh giá hiệu về mặt thời gian thực hiện (chậm tiến độ, hay nhan tiến độ) TV (Time Variance ) = STWP- ATWP ƒTV Chậm tiến độ. Ngược lại ƒVí dụ 1(tt). STWP=2/3*9=6; ATWP=9; TV=STWP-ATWP=-3 (chậm tiến độ 3 ngày) ƒVí dụ 2 (tt) STWP=2/3*9=6; ATWP=8; TV=STWP-ATWP=-2 (chậm tiến độ 2 ngày) TS. LUONG DUC LONG 11
  12. 6. Đánh giá tình trạng tổng thể của dự án ƒChỉ số chi phí CPI (Cost Performance Index) = BCWP/ ACWSP>1 thì có lợi ƒChỉ số tiến độ SPI (Schedule Performance Index) = BCWP/ BCWS >1 thì có lợi ƒCũng có khi chỉ số này thì tốt nhưng chỉ số khi thì không tốt. (VD: Dự án vượt tiến độ nhưng chi phí lại sử dụng cao hơn chi phí dự trù, hay ngược lại) ƒKết hợp cả hai chỉ số CPI và SPI => chỉ số phản ánh tình trạng tổng thể của dự án gọi là chi số chi phí tiến độ (CSI) CSI= CPI*SPI CSI>1 => Tình trạng dự án là chấp nhận được CSI DỰ án đang có vấn đề TS. LUONG DUC LONG 12
  13. ƒVí dụ 1 (tt) như trên: Chí phí dự trù để hoàn thành 1 hạng mục trong 9 ngày là 1500 USD. Hôm nay là ngày thứ 9 đã làm công tác. Tuy nhiên đến lúc này mới chi phí hết 1350USD và ước lượng chỉ thực hiện được 2/3 khối lượng công việc. BCWP= 2/3*1500=1000USD. CV= 1000-1350=-350 SV= BCWP-BCWS =1000-1500=-500 CPI=BCWP/ACWP=1000/1350= 0.74 SPI=BCWP/BCWS=1000/1500=0.67 CSI=CPI*SPI=0.49 KL: Đến thời điểm cập nhật, dự án đã hoàn thành được phần việc ít hơn phần việc phải làm theo kế hoạch, với chi phí cao hơn chi phí dự trù => Dự án đáng báo động, cần có những biện pháp hữu hiệu để giải quyết. TS. LUONG DUC LONG 13
  14. Các đường cong trong phương pháp EVM TS. LUONG DUC LONG 14
  15. 7. Các trường hợp có thể xảy ra khi xem xét dự án a. Trường hợp CV>0, SV>0 b. Trường hợp CV>0, SV 0 d. Trường hợp CV<0, SV<0 TS. LUONG DUC LONG 15
  16. a. Trường hợp CV>0, SV>0 Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công tác/ một dự án) thực hiện với chi phí ít hơn chi phí dự trù (ACWP BCWS) Chi phí CV>0- Chênh lệch chi ACWP BCWP phí BCWS BCWP BCWS SV > 0- Chênh lệch khối ACWP lượng Thời điểm cập 0 nhật Thời gian TS. LUONG DUC LONG 16
  17. b. Trường hợp CV>0, SV 0 - Chênh lệch chi ACWP phí 0 Thời gian Thời điểm cập nhật TS. LUONG DUC LONG 17
  18. c. Trường hợp CV 0 Cho tới thời điểm cập nhật, công tác (hoặc tập công tác/ một dự án) thực hiện với chi phí nhiều hơn chi phí dự trù (do ACWP> BCWP) và đã hoàn tất phần việc nhiều hơn so với phần việc làm theo kế hoạch (BCWP>BCWS). Chi phí CV 0- Chênh lệch khối lượng BCWP ACWP BCWP BCWS Thời gian 0 Thời điểm cập nhật TS. LUONG DUC LONG 18
  19. d. Trường hợp CV Nhiều hơn về chi phí, ít hơn về khối lượng. Chi phí BCWS ACWP BCWP BCWS ACWP CV<0 - Chênh lệch chi phí TV SV<0- Chênh lệch khối lượng Thời gian BCWP ATWP 0 Thời điểm cập nhật STWP TS. LUONG DUC LONG 19
  20. 8. Dự báo tình hình thực hiện dự án trong tương lai ƒEVM có thể dự báo tình hình thực hiện dự án trong tương lai với đk tình trạng hiện nay. ƒChi phí để hoàn thành phần việc còn lại (Estimated Cost To Complete -ETC) bằng chi phí dự trù ban đầu trừ đi giá trị công việc làm đựơc tới thời điểm hiện tại và hiệu chỉnh bằng chỉ số CPI. ETC = (BAC-BCWP)/CPI = (BAC-BCWP)*ACWP/BCWP TS. LUONG DUC LONG 20
  21. ƒChi phí tổng cộng ước lượng- EAC (Estimate at completion) để hoàn thành hạng mục công trình là tổng chi phí thực tế (ACWP) + chi phí ước tính để hoàn thành phần việc còn lại (ETC Estimated Cost to Completion). EAC=ETC+ ACWP EAC= ACWP+ (BAC- BCWP)*ACWP/BCWP (*) ƒEAC thể hiện chi phí cuối cùng để hoàn thành công việc. Trong MP2000 trở về trước, thì EAC= ACWP+ (BAC- BCWP). Nhưng MP2002 thì EAC được tính toán đúng như công thức (*) đã nêu. ƒVí dụ 1 (tt): ETC= (1500-1000)/0.74= 676. Vậy chi phí tông cộng ước tính để hoàn thành hạng mục (trong điều kiện như đã làm không cải tiến) EAC= ETC+ ACWP= 676+ 1350= 2026 TS. LUONG DUC LONG 21
  22. 9. Các công việc cần làm để cải thiện tình hình thực hiện dự án Nếu phân tích EV cho thấy dự án vượt chi phí hay chậm tiến độ thì chủ nhiệm điều hành dự án phải vạch ra phần việc cần làm để cải thiện DA. Các phương án bao gồm: ƒ Mượn tài nguyên từ các công tác đã thực hiện vượt mức yêu cầu. ƒLàm ngoài giờ ƒTăng ca. ƒTăng nhân lực, tài nguyên thực hiện công tác. ƒTổ chức làm gối đầu cho các công tác đã được lập kế hoạch làm nối tiếp (nếu được) ƒThay đổi biện pháp thi công. ƒTổ chức một cuộc họp xem ái có đề nghị phương thức giải quyết vấn đề ƒCó thể là thông báo cho chủ đầu tư biết rằng dự án cho thể bị chậm tiếnTS. độ LUONG hay DUC vượt LONG chi phí. 22
  23. Ví dụ 4: Tiến độ thi công một dự án Alpha như sau. (Đơn vị tính Triệu, Tuần). Nguồn tác giả Lưu Trường văn Thời Chi phí Chi phí gian Quan hệ tổng cộng hàng ngày 123456789101112131415161718 A3 B 3612121212 B1 - 555555 C 6 (B)FS+1 900 150 150 150 150 150 150 150 D2 E 6030 3030 E3 B 7023232323 F3 C 7525 252525 G 9 D; (E)FS+2455 555555555 H 11 A;E 2600 236 236 236 236 236 236 236 236 236 236 236 236 I1G;H3030 30 J4 F 6516 16 16 16 16 K2 H; J5025 25 25 L 1 J, (H) FS+1 100 100 100 Chi phí hàng ngày 55 35 185 185 416 416 391 391 266 266 266 258 258 258 258 55 125 Chi phí tổng cộng 55 90 276 461 877 1294 1685 2076 2343 2609 2876 3133 3391 3648 3906 3961 4086 Chi phí hà ng ngà y 55 35.33 185.3 185.3 416.4 416.4 391.4 391.4 266.4 266.4 266.4 257.6 257.6 257.6 257.6 55 125 Chi phí tổng cộng 55 90.33 275.7 461 877.4 1294 1685 2076 2343 2609 2876 3133 3391 3648 3906 3961 4086 ƒBây giờ giả sử, nếu vào cuối tuần lễ thứ 8. Ta có mới làm được 33% khối lượng công việc so với toàn TS.bộ LUONG dự án DUC và LONG mất chi phí là 1613 (triệu). Hỏi 23 Tình hình dự án như thế nào.
  24. Thành lập biểu đồ đường cong BCWS từ sồ mạng CPM Chi phí hàng ngày 55 35.33 185.3 185.3 416.4 416.4 391.4 391.4 266.4 266.4 266.4 257.6 257.6 257.6 257.6 55 125 Chi phí tổng cộng 55 90.33 275.7 461 877.4 1294 1685 2076 2343 2609 2876 3133 3391 3648 3906 3961 4086 Biểu đồ chi phí hàng tuần 416 416 450 391 391 400 350 300 266 266 266 258 258 258 258 250 185 185 200 Triệu 125 150 100 55 35 55 50 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tuần Biểu đồ chi phí tích luỹ ( theo ngân qũy) Diem 4500 BAC 4000 3906 3961 4086 3648 3500 3391 3133 3000 2876 2500 2343 2609 Đường cong 2000 2076 1685 BCWS 1500 1294 1000 877 500 276 461 0 55 90 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 TS. LUONG DUC LONG 24
  25. Ta có BCWP=0.33*4086=1349 (triệu); ACWP= 1613 (triệu). Và tại cuối tuần lễ thứ 8 theo đồ thị ta có BCWS=2076. Vậy : ƒBCWS = $2,076 ( bằng phần trăn hoàn thành theo kế hoạch ban đầu * chi phí ban đầu) ƒACWP = $1,613 ( chi phí thực tế tại thời điểm cập nhật) ƒBCWP =$1,349 ( Bằng phần trăm khối lượng thực hoàn thành * chi phí ban đầu) ƒCV = BCWP – ACWP = $1,349 - $1,613 = - $264. ƒSV = BCWP – BCWS = $1,349 - $2,076 = -$727. ƒTV = STWP- ATWP= 6.8 -8 =-1.2 ( tuần chậm trễ) ƒVậy dự án đang vượt chi phí và chậm tiến độ. TS. LUONG DUC LONG 25
  26. Các chỉ số khác ƒBudgeted Cost at Completion: BAC = $4,086 ƒChỉ số thực hiện chi phí (Cost Performance Index): ƒCPI = BCWP/ACWP = 0.84 ƒChỉ số thực hiện tiến độ (Scheduling Performance Index): SPI =BCWP/BCWS = 0.6 ƒChỉ số CSI=CPI*SPI=0.84*0.6=0.504 Dự báo chi phí cho toàn bộ dự án (EAC) ƒChi phí dự báo cho sự hoàn thành : EAC = ETC + ACWP (trong đó ETC là chi phí được ước lượng để hoàn thành). ƒETC = Phần còn lại của công việc/CPI = (BAC - BCWP)/ (CPI) = ($4,085-$1,349)/0.84 = $3,271 ƒEAC = $3,271 +$1,613 = $4,883 TS. LUONG DUC LONG 26
  27. Ví dụ 2: Tiến độ thi công công trình Thời điểm cập nhật cuối tháng 8 Beta tiến triển như bên dưới. Công việc – chi phí D Pred STT Loại đường 1 2 3 4 56789101112 (1000USD) ( tháng) 1 Phần ngầm 24 4 - LT 4 4 8 8 TT 25951 2 Phần kết cấu khung 60 6 1 LT 8 8 12 12 10 10 TT 2 8 10 14 12 3 Phần hoàn thiện 16 2 2 LT 8 8 TT Chi phí (LT) hàng tháng= 4 4 8 8 8 8 12 12 10 10 8 8 Chi phí (LT) cộng dồn= 4 8 16 24 32 40 52 64 74 84 92 100 Chi phí (TT) hàng tháng= 25979101412 Chi phí (TT) cộng dồn= 2 7 16 23 32 42 56 68 TS. LUONG DUC LONG 27
  28. Chí phí ngân quỹ tích lũy (BCWS) 110 100 100 Chí phí ngân quỹ hàng tháng 90 92 14 80 84 12 12 74 12 10 10 70 60 64 10 8888 88 50 52 8 1000USD 40 40 1000USD 6 44 32 4 30 20 24 2 16 10 8 Tháng 0 0 4 123456789101112 123456789101112 Thời gian (tháng) Chí phí thực tế (TT) tích lũy (ACWP) 80 Chí phí tích lũy hàng tháng 70 68 16 14 60 14 56 12 50 12 10 10 9 9 40 42 1000USD 32 1000USD 8 7 30 6 5 20 23 4 16 2 2 10 7 Tháng 0 0 2 123456789101112 123456789101112 Thời gian (tháng) TS. LUONG DUC LONG 28
  29. D STT Công việc –chi phí Trình Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (1000USD) ( tháng) tự 1 Phần ngầm 24 4 - Phần trăm (%) 10 25 80 90 100 100 100 100 Tiền 2.4 6.0 19.2 21.6 24.024.024.024.0 2 Phần kết cấu khung 60 6 1 Phần trăm (%) 5 15 25 40 50 Tiền 3 9 15 24 30 3 Phần hoàn thiện 16 2 2 Phần trăm (%) Tiền BCWP cộng dồn= 2.4 6.0 19.2 24.6 33.039.048.054.0 ƒĐƯỜNG CONG TÍCH LŨY Chí phí tích lũy (BCWP) BCWP 60.0 54.0 50.0 48.0 40.0 39.0 33.0 30.0 24.6 1000USD 20.0 19.2 10.0 6.0 0.0 1234567891011 Tháng TS. LUONG DUC LONG 29
  30. Chí phí BCWS cộng dồn = 4 8 16 24 32 40 52 64 74 84 92 100 Chi phí ACWP cộng dồn =27162332425668 Chi phí BCWP cộng dồn= 2.4 6 19.2 24.6 33 39 48 54 Biểu đồ tổng hợp BCWS- ACWP- BCWP 110 100 90 80 70 BCWS 60 ACWP 50 BCWP 1000USD 40 30 20 10 0 123456789101112 Tháng TS. LUONG DUC LONG 30
  31. Các chỉ số liên quan: ƒACWP=68; BCWS=64; BCWP=54, BAC( cả công trình) =100 ƒCPI = BCWP/ACWP= 54/68=0.79 Vượt chi phí ƒSPI= BCWP/BCWS=54/64= 0.84 Chậm tiến độ ƒCV= BCWP- ACWP= 54-68=-14 ƒSV= BCWP-BCWS= 54- 64= -10 ƒETC (Chi phí ước tính để làm hết phần còn lại)= (BAC- BCWP)/ CPI= (100-54)/0.79= 58.22 ƒEAC (Chi phí tổng cộng ước tính để hoàn tất = Chi phí thực tế + Chi phí ước tính để hoàn tất phần còn lại) = ACWP+ETC = = 68+ 58.2=126.2 (1000 USD) TS. LUONG DUC LONG 31
  32. CÁC NGUYÊN NHÂN TRỄ TIẾN ĐỘ • ƒ Thời tiết xấu ƒ Thiết bị hư hỏng ƒ Thiếu vốn ƒ Khan hiếm nguyên vật liệu ƒ Ước tính thời gian quá ngắn ƒ Các công việc bị chểnh mảng ƒ Thiết bị hư hỏng ƒ Nhân viên bị bệnh ƒ Nhân viên nghỉ việc TS. LUONG DUC LONG 32
  33. VƯỢT CHI PHÍ ƒChi phí nhân lực cao hơn ƒƯớc tính nguồn lực quá thấp ƒ Vượt quá thời gian ƒSử dụng nhiều nhân lực hơn ƒSử dụng nhiều thiết bị hơn ƒChi phí nhân lực cao hơn ƒChi phí nguyên vật liệu cao hơn ƒCác công việc bị chểnh mảng TS. LUONG DUC LONG 33
  34. Bài tập 1 Công Thời gian hoàn thành Công tác Kinh phí theo kế tác (tuần) đứng hoạch (triệu trước đồng) A 2 10 B 1 A 4 C 2 B 20 D 4 B 40 E 5 C+2 tuần 20 F 3 C 30 G 2 D, E 30 H 1 F, G 20 34
  35. a. Vẽ sơ đồ mạng công việc trên nút (AON) và tính thời gian hoàn thành dự án. Nêu các công tác găng? b. Chuyển sơ đồ mạng sang sơ đồ ngang, với thời gian bắt đầu của mỗi công tác là khởi sớm (đơn vị thời gian là tuần) c. Vẽ đường cong chi phí theo kế hoạch (BCWS) đến tuần thứ 6? d. Với vai trò là người quản lý dự án cho nhà thầu, bạn cập nhật hàng tuần các giá trị đạt được (BCWP) và chi phí thực tế (ACWP) như sau: 35
  36. Tuần thứ Giá trị đạt được - Chi phí thực tế - BCWP (triệu đồng) ACWP (triệu đồng) 1 5 4 2 5 5 3 4 6 4 18 15 5 15 15 6 20 12 Bạn hãy tính các giá trị CV, SV, TV và đánh giá tình trạng thực hiện dự án ở cuối tuần thứ 6. 36
  37. C(2) F(3) H(1) A(2) B(1) fs+2 E(5) D(4) G(2) 37