Bài giảng Quản lý rủi ro trong dự án

ppt 35 trang hapham 880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý rủi ro trong dự án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_quan_ly_rui_ro_trong_du_an.ppt

Nội dung text: Bài giảng Quản lý rủi ro trong dự án

  1. QUẢN LÝ RỦI RO TRONG DỰ ÁN  Giới thiệu về rủi ro  Các cơng cụ phân tích rủi ro  Các giải pháp hạn chế rủi ro  Một minh họa đơn giản và các cơng cụ trên Excel
  2. QUẢN LÝ RỦI RO Định nghĩa Là một quá trình nhận diện, phân tích và đối phĩ với rủi ro Mục đích Tăng tối đa khả năng xảy ra các sự kiện cĩ tác động tích cực đến dự án (nắm bắt cơ hội) Giảm thiểu khả năng xảy ra các sự kiện cĩ ảnh hưởng bất lợi đối với mục tiêu của dự án (giảm thiếu nguy cơ)
  3. A. Giới thiệu về rủi ro  Rủi ro là gì?  Tại sao phải phân tích rủi ro?  Các loại rủi ro Rủi ro
  4. A. Giới thiệu về rủi ro  Rủi ro là gì? Rủi Ro là khả năng xảy ra sự khác biệt giữa kết quả thực tế và kết quả kỳ vọng theo kế hoạch.
  5. A. Giới thiệu về rủi ro  Rủi ro là gì?  Tại sao phải phân tích rủi ro? ➔ " Chỉ cĩ một điều chắc chắn là khơng chắc chắn" ➔ Trong hoạt động luơn tồn tại những yếu tố ngẫu nhiên, bất định (khơng chắc chắn). ➔ Để đối phĩ với các yếu tố bất định: • Giả định mọi việc sẽ xảy ra đúng như kế hoạch và sẵn sàng thích nghi với những biến đổi cĩ thể cĩ • Tiên liệu và hạn chế các yếu tố bất định
  6. A. Giới thiệu về rủi ro  Rủi ro là gì?  Tại sao phải phân tích rủi ro?  Các loại rủi ro: • Rủi ro cĩ tính hệ thống ➔ Rủi ro khơng thể đa dạng hố • Rủi ro khơng cĩ tính hệ thống ➔ Rủi ro cĩ thể đa dạng hố
  7. A. Giới thiệu về rủi ro  Rủi ro là gì?  Tại sao phải phân tích rủi ro?  Các loại rủi ro: • Rủi ro kinh doanh • Rủi ro tài chính • Rủi ro cĩ tính chiến lược
  8. A. Giới thiệu về rủi ro RỦI RO KINH DOANH Rủi ro kinh doanh liên quan đến thị trường sản phẩm của cơng ty, đến dự án bao gồm: • Đổi mới Cơng nghệ ➔ Trang thiết bị, Nguyên vật liệu mới • Thiết kế sản phẩm ➔ Sản phẩm thay thế • Tiếp thị ➔ Hoạt động của đối thủ cạnh tranh
  9. A. Giới thiệu về rủi ro RỦI RO TÀI CHÍNH Rủi ro tài chánh liên quan đến các thiệt hại cĩ thể xảy ra trong thị trường tài chánh ➔ Do sự thay đổi của các biến số tài chánh: • Lãi suất • Tỉ giá hối đối • Giá cả ▪ Khả năng tạo ra lợi nhuận ▪ Khả năng thanh tốn nợ ▪ Khả năng thanh khoản
  10. A. Giới thiệu về rủi ro RỦI RO CĨ TÍNH CHIẾN LƯỢC Rủi ro cĩ tính chiến lược liên quan đến các sự biến đổi cơ bản trong mơi trường kinh tế và chính trị Sự phân loại rủi ro trên đây chỉ cĩ tính tương đối vì các loại rủi ro này thường cĩ liên quan chặt chẽ nhau.
  11. QUẢN LÝ RỦI RO CÁC BƯỚC CHÍNH TRONG QUẢN LÝ RỦI RO 1- Lập kế hoạch quản lý rủi ro 2- Nhận dạng rủi ro 3- Phân tích định tính 4- Phân tích định lượng 5- Kế hoạch đối phĩ 6- Kiểm tra và kiểm sốt rủi ro
  12. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO Quyết định cách thực hiện và lên kế hoạch những hoạt động quản lý rủi ro cho một dự án bao gồm - phạm vi ứng dụng của quản lý rủi ro, vidụ thực hiện quản lý rủi ro trong suốt thời gian của dự án hay chỉ một giai đoạn trong dự án. Nhân sự tham gia vào kế hoạch quản lý rủi ro - vai trị và trách nhiệm: ai chịu tránh nhiệm chính, ai hổ trợ và thành lập đội quản lý rủi ro ví dụ: bộ phận thiết kế phải cĩ nhiệm vụ chuẩn bị cho đánh giá rủi ro thiết kế; nhà thầu cĩ trách nhiệm chuẩn bị phần đánh gía và phương pháp cho việc lắp đặt máy và an tồn lao động; và thành viên đội dự án: chuẩn bị đánh giá rủi ro thiết kế cơ bản.
  13. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Thời gian: qui trình quản lý rủi ro phải được thực hiện nhiều lần trong suốt dự án. Mức độ thường xuyên để thực hiện quản lý rủi ro trong suốt thời gian của dự án -Trước mỗi giai đoạn thiết kế, gọi thầu -Cuối giai đoạn cơng nghệ -Cuối giai đoạn thu mua, cung cấp và sử dụng -Cuối giai đoạn lắp ghép và xây dựng -Sau giai đoạn chạy thử -Sau thời gian bảo hành 12 tháng
  14. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Phương pháp: xác định cách và nguồn thơng tin dữ liệu để thực hiện quản lý rủi ro Nhận diện rủi ro: sử dụng cở sở dữ liệu rủi ro nội bộ, điều tra cơng nghiệp bên ngồi, phán đốn chuyên gia và bản phân tích chi tiết WBS. Những lãnh vực chính bao gồm: - Tiến độ - Chi phí - Yêu cầu kỹ thuật - Sức khỏe và an tồn
  15. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Ngân sách: thành lập ngân sách cần thiết cho quản lý rủi ro cho dự án
  16. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Khả năng Mức độ Mô tả rủi ro xảy ra Không xảy ra Khả năng gần bằng 0 Khả năng ít Không thể xảy ra nhưng có thể nhận biết được Có khả năng Có thể xảy ra Khả năng cao Xảy ra thường xuyên
  17. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Mức độ Mức độ Mô tả ảnh hưởng Có thể bỏ qua Không tăng chi phí, được tiến độ trể không đáng kể Nhỏ Gia tăng một ít về chi phí, và làm trể một ít tiến độ dự án Ảnh hưởng Trể nhiều và gia tăng chi phí Ảnh hưởng cao Trể cực nhiều và gia
  18. QUẢN LÝ RỦI RO 1- LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO (TT.) Khả năng Mức độ nghiêm trọng rủi ro xảy ra rủi 1- Bỏ qua 2- Lổi 3- Đáng 4- Ảnh ro được nhỏ kể hưởng cao 1- Không E E D C xảy ra 2- Ít khả E D C B năng 3- Có thể D C B A 4- Xác D B A A suất cao
  19. QUẢN LÝ RỦI RO NHẬN DẠNG RỦI RO Nhận dạng rủi ro bao gồm những rủi ro mà cĩ thể ảnh hưởng đến dự án và ghi nhận lại đặc tính của chúng Những người tham gia trong việc nhận dạng rủi ro: đội dự án, đội quản lý rủi ro, chuyên gia về những vấn đề liên quan, người sử dụng, những người tham gia liên quan đến dự án và các chuyên viên bên ngồi
  20. QUẢN LÝ RỦI RO PHÂN LOẠI RỦI RO -Rủi ro cĩ thể xác định và phân tích được. Cĩ thể lập kế hoạch cho những rủi ro này ví dụ như tai nạn lao động, vượt quá ngân sách dự án v v -Rủi ro khơng biết được ví dụ như khũng hoảng tiền tệ, thời tiết, vv
  21. B. Các cơng cụ phân tích rủi ro  Phân tích độ nhạy  Phân tích tình huống  Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng
  22. B. Các cơng cụ phân tích rủi ro  Phân tích độ nhạy (phân tích nếu-thì): • Phân tích ảnh hưởng của một biến đầu vào (giá, lãi suất, chi phí nguyên vật liệu, vv.) trên giá trị đầu ra (doanh thu, lợi nhuận, vv.) • Nhận dạng các biến đầu vào nào nhạy đối với các giá trị đầu ra • Lập kế hoạch để giảm sự khơng chắc chắn của biến đĩ
  23. B. Các cơng cụ phân tích rủi ro  Phân tích độ nhạy  Phân tích tình huống •Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến đầu vào đến giá trị đầu ra • Một số tình huống được phân tích ➔Tình huống tốt nhất ➔Tình huống xấu nhất • Lập kế hoạch để đối phĩ
  24. B. Các cơng cụ phân tích rủi ro  Phân tích độ nhạy  Phân tích tình huống  Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng • Mơ phỏng MONTE-CARLO ▪ Xác định biến rủi ro ▪ Xác định mơ hình kết quả ▪ Thực hiện mơ phỏng ▪ Phân tích kết quả • Phần mềm CRYSTAL BALL
  25. Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng
  26. Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng
  27. Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng
  28. Phân tích rủi ro bằng mơ phỏng
  29. C. Các giải pháp hạn chế rủi ro  Đa dạng hĩa các hoạt động kinh doanh  San sẻ rủi ro ➔ Thương lượng hợp đồng
  30. THƯƠNG LƯỢNG Bốn nguyên tắc: 1 - Tách con người ra khỏi vấn đề 2 - Tập trung vào quyền lợi đơi bên 3 - Sáng tạo, đưa ra cách chọn lựa cĩ hiệu quả, cĩ lợi cho đơi bên ➔ đưa ra tất cả các chọn lựa 4 - Dùng các tiêu chuẩn khách quan
  31. THƯƠNG LƯỢNG HỢP ĐỒNG CĨ RỦI RO • Nguyên tắc: ‘Rủi ro nhiều thì lợi nhuận cao’ • Quan điểm: Tổng bằng ZERO Tổng DƯƠNG • Vai trị của thơng tin Thơng tin hồn hảo: Khơng cần kích thích lợi ích Thơng tin khơng hồn hảo: Cần kích thích lợi ích
  32. D. MINH HỌA 1. DOANH THU: Số lượng bán ra Q = 1.000 SP Giá bán đơn vị s = 10 $/ SP Doanh thu R = 1000 * 10 = 10.000 $ 2. CHI PHÍ: Định phí: FC = 1000 $ Biến phí đơn vị : VC = 8 $/ SP Tổng chi phí: TC = 1000+ 8*1000 = 9.000 $ 3. LỢI NHUẬN: P = 10.000 - 9.000 = 1. 000 $ Nếu: a. Giá đơn vị thay đổi từ 7$ đến 13$ b. Biến phí đơn vị thay đổi từ 5$ đến 11$ c. Nhu cầu thay đổi từ 800 đến 1200 SP d. Các trường hợp trên xảy ra cùng lúc.
  33. QUẢN LÝ RỦI RO THÁI ĐỘ ĐỐI VỚI RỦI RO Mổi một cá nhân, cơng ty, tổ chức cĩ những thái độ khác nhau về rủi ro. Cĩ người chịu chấp nhận rủi ro cao, những cĩ người lại thích chọn phương án và dự án cĩ rủi ro thấp. Điều này cũng phụ thuộc vào tình hình thu nhập và kinh doanh của cơng ty. Thường cơng ty cĩ nhiều dự án và đã thành cơng thì chọn phương án ít rủi ro và lợi nhuận cao hơn là nhưng cơng ty mới thành lập. (Risk-taker). Quan trọng hơn, việc chấp nhận rủi ro cịn tuỳ thuộc vào lợi nhuận mang lại
  34. Tĩm tắt ✓Ai cũng biết và sợ rủi ro ✓Rủi ro khơng cĩ nghĩa là hồn tồn xấu, mà cĩ nghĩa là phân tán, khơng kiểm sốt được ✓Ai cũng cĩ cách “quản lý” rủi ro theo cách riêng của mình
  35. Tĩm tắt ✓Kinh nghiệm và kiến thức của người ra quyết định mới là quan trọng trong việc nhận dạng và đối phĩ rủi ro. ✓Các cơng cụ cung cấp ở đây khơng cĩ gì khác là cung cấp thêm thơng tin, nhưng khơng thể thay thế người ra quyết định