Bài giảng Quản lý xây dựng - Phân tích quy trình và sơ đồ dòng quản trị - Nguyễn Duy Long

pdf 20 trang hapham 1790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Quản lý xây dựng - Phân tích quy trình và sơ đồ dòng quản trị - Nguyễn Duy Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_xay_dung_phan_tich_quy_trinh_va_so_do_dong.pdf

Nội dung text: Bài giảng Quản lý xây dựng - Phân tích quy trình và sơ đồ dòng quản trị - Nguyễn Duy Long

  1. Phân tích qui trình và sơơđồđồ dòng giá trị Process analysis and value stream mapping 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 1 Nội dung  Biểu đồ qui trình  Loại qui trình  Số đo sự thực hiện của qui trình  Sơ đồ dòng giá trị  Ví dụ sơ đồ dòng giá trị trong xây dựng 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 2
  2. Process flowcharting BIỂU ĐỒ QUI TRÌNH 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 3 Các thuậttngngữ  Qui trình (Process): bất cứ bộ phận nào củata tổ chứcnhc nhận đầu vào và chuyển hóa chúng thành đầu ra.  Chu kỳ (Cycle Time): thời gian trung bình liên tiếp giữa sự hoàn thành của các đơn vị sản phẩm/dịch vụ kế tiếp.  Sự tậndn dụng (Utilization):làt: là tỷ lệ thờigiani gian mà tài nguyên thật sự hoạt động so với thời gian sẵn có để dùng. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 4
  3. Vẽ lưu đồ qui trình  Vẽ lưu đồ qui trình là việc sử dụng lưu đồ để trình bàyyp các thành phần chính của qui trình  Các thành phần cơ bản gồm các hoạt động, dòng vật tư hay khách hàng, các điểm ra quyết định, và các khu tồn trữ hay hàng chờ (queue).  Là phương pháp lý tưởng để bắt đầu phân tích một qui trình 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 5 Các biểuuttượng lưu đồ Mục đích và ví dụ Ví dụ: Đưa vé vào cửa Công việc hay hoạt cho khách, lắptấm động cốp pha tường, v.v. Ví dụ: Tiềndư cho Điểm quyết khách bao nhiêu, dùng định đinh ốc nào, v.v. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 6
  4. Các biểuuttượng lưu đồ Mục đích và ví dụ Khu tồn trữ hay Ví dụ: bãi giacông hàng chờ cốp pha, khách xếp chờ vào cửa, v.v. Dòng vật tư hay Ví dụ: Khách vào chỗ khách hàng ngồi, công nhân lấy dụng dụng cụ, v.v. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 7 Ví d ụ: đếnnllớphp học Có Đếến Chạy xe trường Đi bộ đến đến hôm trường nay? lớp Không Nghỉ học 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 8
  5. Types of processes CÁC LOẠIIQUIQUI TRÌNH 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 9 Các loại qui trình Qui trình một bước Bước 1 Qui trình nhiều bước Bước 1 Bước 2 Bước 3 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 10
  6. Đệm Đệm (buffer) chỉ khu chứa (trữ) giữa các bước khi đầu ra của một bước được đặt trước khi được sử dụng cho bước sau Qui trình nhiều bước với đệm Đệm Bước 1 Bước 2 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 11 Các thuậttngngữ khác về qui trình  Nghẽn (Blocking) ◦ Xảy ra khi các công tác trong một bước phải dừng lại vì không chỗ để chứa các vật phẩm vừa hoàn thành ◦ Nếu không có chỗ cho nhân viên đặt hàng xuống thì nhân viên sẽ cầm tiếp nó và không thể tiếp tục công việc  Đói (Starving) ◦ Xảy ra khi các công tác trong một bước phải dừng vì không có việc ◦ Nếu nhân viên ch ờ ở trạm công việc và không có việcccho cho nhân viên từ qui trình, nhân viên sẽ rỗi cho đến công việc tiếp đến 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 12
  7. Các thuậttngngữ khác về qui trình  Nút cổ chai (Bottleneck) ◦ Xảy ra khi công suất hạn chế của qui trình gây công việc chất đống hay trở nên phân phối không đều trong luồng qui trình ◦ Nếu một nhân viên làm việc quá chậm trong một qui trình nhiều bước, công việc sẽ bắt đầu chất đống trước nhân viên đó.  Nhịp độ (Pacing) ◦ Chỉ thời gian cố định của việc di chuyển các vật phẩm qua qui trình 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 13 Các loại qui trình khác  Làm theo đơn (Make-to-order) ◦ Chỉ kích hoạt để đáp ứng đơn đặt hàng th ực ◦ Cả tồn trữ công việc đang hoàn thành (WIP) và hàng hóa được giữ tối thiểu  Làm dự trữ (Make-to-stock) ◦ Qui trình được kích hoạt để đáp ứng nhu cầu kỳ vọng hay dự báo ◦ Đơn hàng được đáp ứng từ mức dự trữ mục tiêu 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 14
  8. Process performance metrics SỐỐĐĐOOSSỰ THỰCHIC HIỆN CỦAAQUIQUI TRÌNH 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 15 Sốốđđoossự thựcchihiệnnccủa qui trình  Thời gian hoạt động (operation time) = thời gian thiết lập + thời gian vận hành  Thời gian xuất lượng (throughput time) = Thời gian trung bình của một đơn vị sản phẩm di chuyển qua hệ thống Thời gian xuất lượng  Tốc độ = Thời gian giá trị cộng thêm 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 16
  9. Sốốđđoossự thựcchihiệnnccủa qui trình  Chu kỳ (cycle time) = Thời gian trung bình giữa việc hoàn thành các đơn vị sản phẩm 1  Mức xuất lượng (throughput rate) = Chu kỳ  Hệ số hữu dụng (efficiency) = Lượng đầurathu ra thực Lượng đầu ra tiêu chuẩn 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 17 Sốốđđoossự thựcchihiệnnccủa qui trình Đầura  Năng suất (productivity) = Đầuvào Thờigiankíchhoạt  Sự tận dụng = Thờigiansẵncó 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 18
  10. Ví d ụ: chu kỳ Giả sử bạn đãphảisảnxuất 600 đơnvị sảnphẩm trong 80 giờđểđáp ứng các đòi hỏivề nhu cầu củasảnphẩm. Chu kỳđểđáp ứng đòi hỏivề nhu cầu này là bao nhiêu? Trả lời: Có 4,800 phút (60 phút/giờ x 80 giờ) trong 80 giờ. Thời gian trung bình giữa các hoàn thành là: Chu kỳ = 4,800/600 = 8 phút. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 19 Giảmmththờiigiangianxu ấttllượng của qui trình  Thực hiện các công tác song song  Thay đổi trình tự các công tác  Giảm các gián đoạn 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 20
  11. Value Stream Mapping (VSM) SƠƠĐỒĐỒ DÒNG GIÁ TR Ị 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 21 Giớithii thiệuuvvề VSM  Bức tranh đơn giản giúp bạn chú ý vào luồngg( (flow))g và giảm thiểu lãngpg phí.  Qui trình thực hành để tạo ra sự hiển thị các luồng qui trình, vật tư và thông tin trong một dòng giá trị.  Dòng giá trị bao gồm tất cả các thành phần xảy ra với một sản phẩm từ sự khởi đầu đến phân phối cho khách hàng. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 22
  12. Giớithii thiệuuvvề VSM Nguồn: 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 23 Giớithii thiệuuvvề VSM  Bước có giá trị gia tăng nếu: ◦ Khách hàng nhìn nhậnngiátr giá trị ◦ Làm thay đổi sự vừa hợp (fit), hình thức (form) và chức năng (function) của sản phẩm. ◦ Được thực hiện đúng ngay lần đầu tiên 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 24
  13. Mụcctiêutiêu của VSM  Cung cấp một phương tiện để thấy các dòng vậttt tư, qui trình và thông tin.  Giúp ưu tiên hóa các công tác cải tiến không ngừng cho các dòng giá trị.  Cung cấp một cơ sở cho bố trí mặt bằng. 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 25 Các bướccththựcchihiện VSM 1. Xác định sản phẳm hay dịch vụ để vạch sơ đồ 2. Vẽ sơ đồ dòng giá trị “hiện tại” 3. Đánh giá sơ đồ dòng giá trị hiện tại 4. Tạo sơ đồ dòng giá trị “tương lai” 5. Lên kế hoạch để thựcchi hiệnsn sơ đồ mong muốn 6. Thực hiện kế hoạch 7. Xem xét kết quả và lặp lại 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 26
  14. Các biểuuttượng VSM I Tồn trữ -Vật phẩm không được thực hiện Rifocs Nhà máy - Cơ sở của nhà cung cấp hay khách hàng 1X Vận chuyển - Chỉ sự vận chuyển sản phẩm Weekly từ/đến cơ sở bên ngoài Sr. Mgt. Nhóm chức năng - Xử lý thông tin nhưng không tăng giá trị cho sản phẩm Fiber Prep Hộp qui trình - Nơi gia tăng giá trị cho sản phẩm 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 27 Các biểuuttượng VSM Mũi tên đẩy - chỉ sản phẩm được đẩy vào qui trình tiếp theo Mũi luồng - Chỉ các luồng sản phẩm từ qui trình này đến qui trình khác Mũi kéo - Chỉ qui trình hay khách hàng kéo sản phẩm từ qui trình trước hay từ nhà cung cấp Siêu thị -Tồn trữ nhỏ của sản phẩm từ đó qui trình tiếp hay khách hàng có thể kéo Luồng thông tin - Chỉ luồng thông tin về số hiệu bộ phận, khối lượng và tiến độ cung cấp 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 28
  15. VÍ D Ụ SƠƠĐỒĐỒ DÒNG GIÁ TRỊ TRONG XÂY DỰNG 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 29 Ví d ụ: hệ thống đỡ đườ ng ống (pipe supports) 1. Móng và hệ thống đỡ 3 3 đường ống/khay giữa CEMS và HRSG 2. Cung cấp hệ thống đỡ giữa HRSG 1 & 2 2 3. Hệ thống đỡ cho HRSG (bắt đầu lắp 19/5/2005) 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 30
  16. Ví d ụ: hệ thống đỡ đườ ng ống HT đỡ ống/khay 10-May-05 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 31 Ví d ụ: Chuỗi cung ứng hệ thống đỡ đườ ng ống ((mômô hình 1) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 32
  17. Ví d ụ: Chuỗi cung ứng hệ thống đỡ đườ ng ống ((mômô hình 2) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 33 Ví d ụ: VSM ““hihiệnnttạii”” củaha hệ thống đỡ đườ ng ống Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 34
  18. Ví d ụ: VSM ““hihiệnnttạii”” củaha hệ thống đỡ ố ng ––GGĐ giacông Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởiNguyễn Duy Long, TiếnSỹ 35 Phân tích dòng giá trị cho hệ thống đỡ đườ ng ống Toàn chuỗi cung ứng Phần trăm Ghi chú VAT 4% ≈ 1/25 Thiếtkế: 1/20 Gia công: 1/10 NVAT 96% Giai đoạn gia công VAT 11-32% NVAT 89-58% VAT (value-added time): thời gian giá trị gia tăng NVAT (non-value-added time): thời gian không giá trị gia tăng Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 36
  19. Các chiếnnllượccchocho VSM “t“tương lailai”” 1. Nhà cung cấp tham gia quá trình thiếtkt kế sớmhm hơn 2. Tiêu chuẩn hóa sản phẩm (hệ thống đỡ đường ống) và các qui trình 3. Dùng trao đổi dữ liệu điện tử (electronic data exchange, EDI) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 37 Các chiếnnllượccchocho VSM “t“tương lailai”” Chiến lược 1: làm giảm thiểu thời gian hoàn toàn Chiến lược 2 & 3; giảm 50% thời gian chờ (lead time) Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 38
  20. VSM “t“tươnglai” lai” 1. Thời gian chờ hàng còn 25-29 tuần từ 28-37 tuần. 2. VAT: ≈ 4.2% Nguồn: Arbulu và ntg, 2003 2010 bởi Nguyễn Duy Long, Tiến Sỹ 39