Bài giảng Sơ đồ phân tích nghề phiếu phân tích công việc - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn

pdf 58 trang hapham 1470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sơ đồ phân tích nghề phiếu phân tích công việc - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_so_do_phan_tich_nghe_phieu_phan_tich_cong_viec_gia.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sơ đồ phân tích nghề phiếu phân tích công việc - Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn

  1. BỘ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƢỚC SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Nghề: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn giàn giáo DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI Hà nội 2013
  2. BỘ LAO ĐỘNG THƢƠNG BINH VÀ XÃ HỘI CỤC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƢỚC SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC NGHỀ: GIA CÔNG, LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN, GIÀN GIÁO Nam định năm 2012
  3. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ Tên nghề: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo Module : Procesing, assembling and dismounting of form work and scaffold For vietnamese laborers working abroad. Mã số nghề: Mô tả nghề: - Nghề Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo - Người làm nghề Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo là những người lao động trực tiếp tại các công trình thường làm việc trong môi trường nóng, ồn, ngoài trời, trên cao, cường độ lao động nặng nhọc. - Là nghề chuyên gia công, lắp dựng và tháo dỡ Ván khuôn – giàn giáo để thi công bê tông cho các cấu kiện bê tông đúc sẵn, các kết cấu bê tông đổ tại chỗ trong các công trường xây dựng nhằm giữ cho bê tông không bị chảy và tạo được kết cấu bê tông cho công trình đúng hình dáng, kích thước theo thiết kế. - Ván khuôn “Cốp pha” dùng cho các cấu kiện bê tông đúc sẵn hoặc cấu kiện bê tông đổ tại chỗ thường làm bằng kim loại ( Định hình) hoặc gỗ, yêu cầu cần phải khô không bị uốn cong nhiều, khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến chất lượng và an toàn. - Giàn giáo cho công tác lắp dựng ván khuôn, cốt thép, xây, trát, hoàn thiện khi quá tầm với con người. - Giàn giáo được làm bằng vật liệu Gỗ ; Ống thép; Giáo khung vv. - Để hành nghề cần có đủ sức khoẻ, thần kinh vững và phản ứng nhanh để làm việc ở bất kỳ môi trường nào, luôn tiềm ẩn các tai nạn lao động như: làm việc dưới sâu, làm việc trên cao, làm việc trong hầm, - Biết vận hành, sử dụng các công cụ, máy móc thiết bị phương tiện để thực hiện các công việc của nghề bao gồm: Máy cưa máy, Máy cưa tay, máy bào tay, bào máy, búa rìu, xà cày, cưa tay, thước mét, nivô, quả dọi Các dụng cụ kiểm tra; Các dụng cụ hỗ trợ liên quan như: máy hàn, máy khoan, cờ lê Các phương tiện vận chuyển: vận thăng, cẩu tháp, xe cải tiến
  4. SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ CÁC CÁC CÔNG VIỆC NHIỆM VỤ A: Gia công, A1 A2 A3 A4 lắp dựng và Gia công, Chọn, lắp Chọn, lắp Chọn, lắp dựng tháo dỡ giàn lắp dựng và dựng và dựng và tháo và tháo dỡ giáo tháo dỡ giàn tháo dỡ giàn dỡ giàn giáo giàn giáo tổ giáo gỗ giáo ống lắp ghép hợp (giáo pal – (giáo tuýp) (Giàn giáo giáo chữ A) định hình) B: Gia công, B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 lắp dựng và Gia công, Gia công, Gia công, lắp Gia công, lắp Gia công, lắp Gia công, lắp Gia công, tháo dỡ ván lắp dựng và lắp dựng và dựng và tháo dựng và tháo dựng và tháo dựng và tháo lắp dựng khuôn tháo dỡ ván tháo dỡ ván dỡ ván khuôn dỡ ván gỗ cho dỡ ván khuôn dỡ ván khuôn và tháo dỡ khuôn gỗ khuôn gỗ gỗ cho cột khuôn cột tiết gỗ cho dầm gỗ cho cầu ván khuôn cho móng cho móng tiết diện diện tròn liền sàn thang hai gỗ cho cột băng vuông chữ nhịp tường (móng đơn) nhật B8 B9 B10 B11 B12 Chọn, lắp Chọn, lắp Chọn, lắp Chọn, lắp Chọn, lắp dựng và dựng và dựng và tháo dựng và tháo dựng và tháo tháo dỡ ván tháo dỡ ván dỡ ván khuôn dỡ ván thép dỡ ván khuôn khuôn thép khuôn thép thép cho dầm cho khuôn sàn thép cho cho móng cho cột tường
  5. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo Ngày: 05/10/2012 Tên công việcA1: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo gỗ Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn. Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ giàn giáo gỗ . Các bƣớc Tiêu chuẩn thực hiện Dụng cụ, trang Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện thiết bị, vật có cần có định, tín công việc liệu hiệu và lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu - Đảm bảo chủng loại, - Bộ giàn giáo - Về vật liệu gỗ, - Quan sát, nhận - Cẩn thận - Nhận biết cấu tạo giàn hình dáng, k ích thước gỗ gồm: các bộ sản phẩm gỗ đã dạng được từng bộ - Tỷ mỉ nhầm các bộ giàn giáo gỗ chính xác số lượng, phận cơ bản: gia công. phận của giàn giáo - Chính phận chất lượng vv. các thanh đứng, xác. các thanh ngang,thanh giàng chéo, mảng sàn công tác và lan can bảo vệ vv. - Bản vẽ cấu tạo 2.Chuẩn bị - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng ý - Cẩn thận - Không nắm các điều kiện chuyển phù hợp, chắc vậnchuyển vận chuyển. nghĩa, phạm vi sử - Tỷ mỉ được biện về an toàn chắn -Phương tiện - Phạm vi sử dụng của các trang pháp vận - Chính - Mặt bằng hợp lý, gọn bảo vệ cá nhân dụng trang bị bảo thiết bị bảo hộ lao chuyển. gàng. mũ, giầy, găng vệ cá nhân. đông. xác. - Thiếu
  6. - Có đầy đủ trang bị tay -Biện pháp bố trí - Xác định đúng vị phương tiện bảo hộ lao động vật tư, vật liệu, trí móc dây an toàn bảo vệ cá máy khi làm việc khi làm việc trên nhân trên cao. cao. - Bố trí vật - Bố trí vật tư, dụng tư, máy móc, cụ hợp lý. dụng cụ chưa - Nhận biết, đánh gọn gàng. giá độ an toàn khi di chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3.Chuẩn bị - Đầy đủ, chính xác số - Bộ giàn giáo - Nhận biết các - Phân biệt các dụng - Cẩn thận - Dụng cụ, vật tư, dụng lượng, chất lượng . gỗ dụng cụ và trang cụ và trang thiết bị - Tỷ mỉ thiết bị, vật tư thiết bị cụ trang thiết - Máy, dựng cụ hoạt - Xà beng, xà khi sử dụng -Chính không đúng - Nhận biết và bị động tốt cày, thước đo, lựa chọn gỗ. - Xác định, thống kê xác chủng loại. - Phù hợp với công ni vô, ống . khối lượng vật tư. việc. nước, kìm, búa, - Đảm bảo an toàn. cưa, đục, bào 4. Thực hiện - Độ chính xác vị trí - Bộ giàn giáo - Phương pháp - Lắp dựng và liên - Cẩn thận - Không quan trình tự lắp lắp dựng giàn giáo gỗ. gỗ lắp dựng giàn kết các bộ phận - Tỷ mỉ sát, kiểm tra. - Độ chắc chăn, ổn giáo gỗ. dựng giàn - Kìm, cưa, búa, - Quan sát và kiểm Chính xác định của hệ thống giàn - Đọc và hiểu giáo gỗ giáo gỗ. bào đục được bản vẽ xây tra các bộ phận của - An toàn lao động và - Bản vẽ biện dựng. giàn giáo về kích vệ sinh môi trường. pháp thi công thước, vị trí.
  7. - Thời gian thực hiện theo định mức của công trường 5.Thực hiện -Thao tác tháo dỡ - Bộ giáo gỗ - Kiến thức về - Cần quan sát - Cẩn thận - Không cẩn trình tự tháo đúng quy trình kỹ - Kìm, cưa, búa quy trình tháo dỡ. kiểm tra các bộ - Tỷ mỉ thận dỡ giàn giáo thuật. con., clê, mỏ -Biện pháp an phận. Chính xác gỗ - Sắp xếp vật tư tháo lết, bào đục toàn lao động - Hợp tác, phối hợp khi tháo trong quá trình dỡ gọn, đúng chủng - Trang bị bảo làm việc nhóm dỡ loại. tháo dỡ giàn giáo trong quá trình tháo hộ lao động. - An toàn lao động và gỗ. dỡ. vệ sinh môi trường. - Thời gian thực hiện theo định mức của công trường
  8. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A : Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo Ngày: 05/11/2012 Tên công việc A2 Chọn, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo ống (giáo tuýp) Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn. Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, lắp dựng và tháo Ngƣời thẩm định: dỡ giàn giáo ống . Các bƣớc Các quyết định, Dụng cụ, trang Kiến thức cần Thái độ thực hiện Tiêu chuẩn thực hiện Kỹ năng cần có tín hiệu và lỗi thiết bị, vật liệu có cần có công việc thƣờng gặp. 1.Giới + Chủng loại - Bộ giàn giáo ống - Về vật liệu ống - Quan sát, nhận - Cẩn thận. - Nhận biết thiệu cấu + Hình dáng gồm: thép : đường dạng được từng - Tỷ mỉ nhầm các bộ tạo giàn + K ích thước chính + Các bộ phận cơ kính, độ dày bộ phận của - Chính phận giàn giáo xác số lượng, chất bản: các thanh giàn giáo xác - Chưa x ác định ống lượng vv. đứng, các thanh - Nhiệt được đường ngang, thanh giàng tình kính ống, chiều chéo, mảng sàn dày ống công tác và lan can bảo vệ vv. - Bản vẽ cấu tạo 2.Chuẩn bị - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn thận - Không nắm các điều chuyển phù hợp, chắc vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi - Tỷ mỉ được biện pháp kiện về an chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Chính toàn - Mặt bằng hợp lý, gọn vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị - Thiếu phương gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. bảo hộ lao đông. xác. tiện bảo vệ cá 1
  9. - Có đầy đủ trang bị -Biện pháp bố trí - Xác định đúng nhân bảo hộ lao động vật tư, vật liệu, vị trí móc dây - Bố trí vật tư, máy khi làm việc an toàn khi làm máy móc, dụng trên cao. việc trên cao. cụ chưa gọn - Bố trí vật tư, gàng. dụng cụ hợp lý. - Nhận biết, đánh giá độ an toàn khi di chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3.Chuẩn bị - Đảm bảo đúng yêu - Xà beng, xà cày, - Nhận biết các - Phân biệt các - Cẩn thận. - Dụng cụ, thiết vật tư,dụng cầu và đầy đủ chủng thước đo, ni vô, dụng cụ và trang dụng cụ và trang - Tỷ mỉ bị, vật tư không cụ trang loại só lượng, chất ống nước, kìm, thiết bị. thiết bị khi sử -Chính đúng chủng loại. thiết bị lượng búa, Clê, mỏ lết dụng xác. - Nhiệt tình 4.Thực - Đúng trình tự các - Bộ giáo ống - Kiến thức về - Lắp dựng và - Cẩn thận. - Không quan hiện trình bước - Kìm,búa con, quy trình lắp liên kết các bộ - Tỷ mỉ sát, kiểm tra đày tự lắp dựng - Đúng cấu tạo Clê, mỏ lết dựng giáo ống. phận - Chính đủ giáo ống - Đảm bảo độ ngang - Bản vẽ biện pháp - Đọc và hiểu - Quan sát và xác. bằng thẳng đứng thi công được bản vẽ xây kiểm tra các bộ - Nhiệt - Đúng vị trí dựng. phận của giàn tình 2
  10. - Toàn bộ khung ổn - Biện pháp an giáo về kích định chắc chắn. toàn lao động thước, vị trí. trong quá trình - Đảm bảo an toàn vệ - Đọc hiểu bản lắp dựng giàn sinh lao động vẽ tổ chức biện giáo ống pháp thi công. - Thực hiện thời gian - Thống kê khối theo định mức của lượng vật tư. công trường - Kiểm tra, đánh giá chất lượng hệ thống giàn giáo sau khi lắp dựng. - Hợp tác, phối hợp làm việc nhóm trong quá trình lắp dựng. 5.Thực - Sự đầy đủ của dụng - Bộ giáo ống - Phương pháp -Quan sát kỹ từ - Cẩn thận. - Không cẩn hiện trình cụ, thiết bị tháo dỡ - Kìm, cưa, búa tháo dỡ giàn giáo trên xuống dưới - Tỷ mỉ thận giàn giáo ống. ống. tự tháo dỡ con., clê, mỏ lết. - Hợp tác, phối -Chính - Thiếu nghiêm - Sự hợp lý của qui - Biện pháp an giáo ống hợp làm việc xác. túc trình tháo dỡ giàn toàn lao động nhóm trong quá giáo ống. - Nhiệt trong quá trình trình tháo dỡ. - Sắp xếp vật tư tháo tình tháo dỡ giàn giáo dỡ gọn, đúng chủng loại. - An toàn lao động và vệ sinh môi trường. 3
  11. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A : Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo Ngày: 05/10/2012 Tên công việcA3: Chọn, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo lắp ghép (giàn giáo định Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn. hình) Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, lắp dựng và tháo Ngƣời thẩm định: dỡ giàn giáo lắp ghép đúng quy trình kỹ thuật 1.Cấu tạo - Hình dáng, - Bộ giàn giáo lắp - Về tiêu - Nhận dạng được - Nghiêm - Nhận biết giàn giàn - K ích thước chính ghép gồm: chuẩn kích từng bộ phận của túc nhầm các bộ giáo lắp xác số lượng, chất + Các bộ phận cơ thước, chủng giàn giáo - Cẩn phận ghép lượng vv. bản: các thanh loại thận. - Chủng loại khung đứng, các - Tỷ mỉ thanh ngang, thanh -Chính giàng chéo, mảng xác. sàn công tác và phụ - Nhiệt kiện vv. tình 2.Chuẩn bị - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương - Xác định đúng ý - Cẩn thận - Không nắm các điều chuyển phù hợp, chắc vậnchuyển pháp vận nghĩa, phạm vi sử - Tỷ mỉ được biện kiện về an chắn -Phương tiện bảo chuyển. dụng của các trang pháp vận - Chính toàn - Mặt bằng hợp lý, gọn vệ cá nhân mũ, - Phạm vi sử thiết bị bảo hộ lao chuyển. gàng. giầy, găng tay dụng trang bị đông. xác. - Thiếu - Có đầy đủ trang bị bảo vệ cá - Xác định đúng vị phương tiện bảo hộ lao động nhân. trí móc dây an toàn bảo vệ cá -Biện pháp khi làm việc trên nhân bố trí vật tư, cao. - Bố trí vật 4
  12. vật liệu, máy - Bố trí vật tư, dụng tư, máy móc, khi làm việc cụ hợp lý. dụng cụ chưa trên cao. - Nhận biết, đánh gọn gàng. giá độ an toàn khi di chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3.Chuẩn bị - Đảm bảo đúng yêu - Xà beng, xà cày, - Nhận biết - Phân biệt các dụng - Nghiêm - Dụng cụ, vật tư, cầu và đầy đủ chất thước đo, ni vô, các dụng cụ cụ và trang thiết bị túc chính thiết bị, vật dụng cụ lượng, số lượng. ống nước, kìm, búa, và trang thiết khi sử dụng xác khi tư không trang thiết Clê, mỏ lết bị. chuẩn bị đúng chủng bị loại. 4.Thực - Đúng trình tự các - Bộ giáo lắp ghép - Phương - Lắp dựng và liên - Cẩn - Không hiện trình bước - Kìm,búa con, Clê, pháp lắp kết các bộ phận thận. quan sát, tự lắp dựng - Đúng cấu tạo mỏ lết dựng giàn - Quan sát và kiểm - Tỷ mỉ kiểm tra đày giàn giáo - Đảm bảo độ ngang giáo lắp ghép tra các bộ phận của -Chính đủ lắp ghép bằng thẳng đứng - Phương giàn giáo về kích xác. - Đúng vị trí pháp kiểm thước, vị trí. - Nhiệt - Toàn bộ khung ổn tra, đánh giá -Thống kê khối tình định chắc chắn. độ chắc chắn lượng vật tư. - Đảm bảo an toàn vệ và ổn định -Lắp dựng các bộ sinh lao động sau khi lắp phận:Tấm đế, dựng giàn khung chân giáo, giáo lắp ghép giằng chéo, sàn .- Biện pháp công tác và khóa an toàn lao giáo, neo giữ động trong - Kiểm tra, đánh giá 5
  13. quá trình lắp chất lượng hệ thống dựng giàn giàn giáo sau khi giáo lắp ghép lắp dựng. -Hợp tác, phối hợp làm việc nhóm trong quá trình lắp dựng. 5.Thực - Sự đầy đủ của dụng - Bộ giáo lắp ghép - Kiến thức - Quan sát và kiểm - Cẩn thận - Không cẩn hiện trình cụ, thiết bị tháo dỡ - Kìm, cưa, búa về quy trình tra từng bộ phận khi và nghiêm thận tự tháo dỡ giàn giáo lắp ghép. con., clê, mỏ lết. tháo dỡ tháo dỡ túc khi - Thiếu giáo - Sự hợp lý của qui - Phương - Xác định chuẩn bị tiến hành nghiêm túc trình tháo dỡ giàn pháp tháo dỡ diện tích xếp vật tư tháo dỡ giáo lắp ghép. giàn giáo tháo dỡ. - Sắp xếp vật tư tháo định hình. - Hợp tác, phối hợp dỡ gọn, đúng chủng - Biện pháp làm việc nhóm loại. an toàn lao trong quá trình tháo - An toàn lao động và động trong dỡ. vệ sinh môi trường. quá trình tháo - Thời gian thực hiện dỡ giàn giáo theo định mức của định hình. doanh nghiệp. 6
  14. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ A : Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo Ngày: 05/10/2012 Tên công việcA4: Chọn, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo tổ hợp( giáo PAL) Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn. Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, lắp dựng và tháo Ngƣời thẩm định: dỡ giàn giáo tổ hợp đúng quy trình kỹ thuật . Các quyết Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ, trang Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ định, tín hiệu thực hiện hiện thiết bị, vật liệu có có cần có và lỗi thƣờng công việc gặp. 1.Giới + Chủng loại - Bộ giàn giáo tổ - Về tiêu chuẩn - Quan sát, - Nghiêm - Nhận biết thiệu cấu + Hình dáng hợp kích thước, nhận dạng túc nhầm các bộ tạo giàn + K ích thước chính gồm: chủng loại được từng bộ - Cẩn thận. phận giàn giáo xác số lượng, chất +Các bộ phận cơ phận của giàn - Tỷ mỉ tổ hợp lượng vv. bản: các khung giáo -Chính xác. tam giác, thanh - Nhiệt tình giàng chéo, mảng sàn công tác và phụ kiện. vv 2.Chuẩn bị - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định - Cẩn thận - Không nắm các điều chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. đúng ý nghĩa, - Tỷ mỉ được biện pháp kiện về an chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử phạm vi sử vận chuyển. - Chính xác. toàn - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị dụng của các - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. trang thiết bị tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang bị -Biện pháp bố bảo hộ lao nhân 7
  15. bảo hộ lao động trí vật tư, vật đông. - Bố trí vật tư, liệu, máy khi - Xác định máy móc, dụng làm việc trên đúng vị trí móc cụ chưa gọn cao. dây an toàn khi gàng. làm việc trên cao. - Bố trí vật tư, dụng cụ hợp lý. - Nhận biết, đánh giá độ an toàn khi di chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3.Chuẩn bị - Đầy đủ, chính xác - Xà beng, xà - Nhận biết các - Phân biệt các - Nghiêm - Dụng cụ, thiết vật tư, số lượng, chất lượng cày, thước đo, ni dụng cụ và dụng cụ và túc chính bị, vật tư dụng cụ - Máy, dựng cụ hoạt vô, ống nước, trang thiết bị. trang thiết bị xác khi không đúng trang thiết động tốt kìm, búa, Clê, mỏ khi sử dụng chuẩn bị chủng loại. bị - Phù hợp với công lết việc. - Đảm bảo an toàn. 4.Thực - Đúng trình tự các - Bộ giáo tổ hợp - Phương pháp - Lắp dựng và - Cẩn thận. - Không quan hiện trình bước - Kìm, búa con, lắp dựng giàn liên kết các bộ - Tỷ mỉ sát, kiểm tra tự lắp dựng - Đúng cấu tạo Clê, mỏ lết giáo tổ hợp -Chính xác. đầy đủ, lắp, phận giáo tổ hợp - Đảm bảo độ ngang - Phương pháp - Nhiệt tình dựng không - Quan sát và 8
  16. bằng thẳng đứng kiểm tra, đánh kiểm tra các bộ đúng quy trình - Đúng vị trí giá độ chắc phận của giàn gây hư hỏng - Toàn bộ khung ổn chắn và ổn định giáo về kích giàn giáo định chắc chắn. sau khi lắp thước, vị trí. - Đảm bảo an toàn dựng giàn giáo -Thống kê khối lao động tổ hợp lượng vật tư. .- Biện pháp an -Lắp dựng các toàn lao động bộ phận:Tấm trong quá trình đế, khung tam lắp dựng giàn giác, giằng giáo tổ hợp chéo, sàn công tác, neo giữ - Kiểm tra, đánh giá chất lượng hệ thống giàn giáo sau khi lắp dựng. -Hợp tác, phối hợp làm việc nhóm trong quá trình lắp dựng. 5.Thực - Sự đầy đủ của - Bộ giáo tổ hợp - Phương pháp - Quan sát và - Cẩn thận Tháo, dỡ hiện trình dụng cụ, thiết bị - Kìm, cưa, búa tháo dỡ giàn kiểm tra từng và nghiêm không đúng tự tháo dỡ tháo dỡ giàn giáo tổ con., clê, mỏ lết. giáo tổ hợp bộ phận khi túc khi tiến quy trình gây giáo tổ hợp hợp - Biện pháp an tháo dỡ hành tháo hư hỏng giàn - Sự hợp lý của qui toàn lao động - Xác định dỡ giáo trình tháo dỡ giàn trong quá trình chuẩn bị diện 9
  17. giáo tổ hợp tháo dỡ giàn tích xếp vật tư - Sắp xếp vật tư tháo giáo tổ hợp tháo dỡ. dỡ gọn,đúng chủng - Tháo dỡ các loại. bộ phận: Lưới - An toàn lao động bảo vệ, lan can, và vệ sinh môi hệ thống liên trường. kết với công trình, sàn công tác, giằng chéo, khung tam giác và chân đế. - Hợp tác, phối hợp làm việc nhóm trong quá trình tháo dỡ. 10
  18. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B1 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho móng cột Ngƣời biên soạn: Nhóm (móng đơn) biên soạn. Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ ván khuôn móng trụ độc lập Các bƣớc Tiêu chuẩn Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ cần Các quyết định, thực hiện thực hiện trang thiết bị, có có có tín hiệu lỗi công việc vật liệu. thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị - Đầy đủ, chính - Bảng thống kê - Phân biệt vật - Quan sát, lựa - Cẩn thận. - Không đúng vật liệu, xác số lượng, vật tư. tư, vật liệu chọn vật liệu. - Tỷ mỉ chñng loai. máy, dụng chất lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý hoạt - Kiểm tra ®•îc - Chính xác. - Máy hoạt động cụ thủ công - Máy, dựng cụ - Máy cưa, máy động, tác dụng các bộ phận của - Nhiệt tình và không ổn định. vv. hoạt động tốt bào, máy khoan, các loại máy. máy và dụng cụ trách nhiệm - Dụng cụ, thiết - Phù hợp với cờ lê - Công dụng của thủ công. bị không phù hợp công việc. - Cưa, búa rìu, dụng cụ, thiết bị .vv. - Đảm bảo an thước mét, thước thủ công toàn. vuông, xà cày, - An toàn khi sử dụng máy. 2 Gia công: - Đầy đủ, - Gỗ ván, thanh - Biết được về - Lựa chọn - Cẩn thận. - Chủ quan, sai -Tấm ván - Đúng hình nẹp, đinh vv. tính năng tác được vật liệu. - Tỷ mỉ kích thước khuôn. dáng, đúng kích - Máy cưa, bào , dụng và phương -Vận hành được - Chính xác - Gỗ còn cong 11
  19. - Thanh nẹp, thước, không dụng cụ thủ công pháp sử dụng máy móc. - Chăm chỉ vênh - Thanh cong vênh. và đo vạch máy móc, dụng - Sử dụng cụ - Nhiệt tình và - Không kiểm tra văng, chống, - Đảm bảo vệ thước mét, thước cụ. trách nhiệm hết sản phẩm sau nêm vv. sinh máy móc, vuông vv. - Biết được yêu khi hoàn thành thiết bị. cầu kỹ thuật, quy trình và an toàn lao động khi gia công sản xuất 3 - Lắp dựng - Đúng vị trí tim, -Bản vẽ thicông - Lắp dựng cốp - Lắp dựng - Cẩn thận. - Không ổn định - Lắp dựng cèt c«ng tr×nh . - VÞ trÝ l¾p ®Æt pha móng từng - Đóng đinh - Tỷ mỉ chắc chắn, - Hình cốp pha đế - Đóng hình -Thước mét, dây bộ phận. - Cắt nối ghép - Chính xác dáng , kích thước móng và cốp dáng, kích thước căng, dây dọi, ván khuôn - Chăm chỉ móng không pha cổ móng móng, cưa, thước - Nhiệt tình và đúng vị trí. - Ổn định, chắc vuông, trách nhiệm chắn, kín khít. - Búa rìu, cọc - Dễ tháo lắp đinh, văng, cây - Đảm bảo an chống, ván khuôn toàn lao động khi lắp dựng. 4 - Điều - Kiêm tra, căn - C•a cắt, xà cày, - Kiến thức kiểm - Quan sát độ - Cẩn thận. - Không ổn định chỉnh, cố chỉnh đảm bảo thước mét, dây tra lắp dựng,điều ổn định ,chắc - Tỷ mỉ chắc chắn, định toàn bộ đúng vị trí tin căng, dây dọi, chỉnh toàn bộ hệ chắn căn chỉnh - Chính xác - Hình dáng , cốp pha cốt công trình, búa đinh thống cốp pha - KiÓm tra,, căn kích thước móng móng đúng hình dáng, - Nêm, cây móng chỉnh đúng vị không đúng vị 12
  20. kích thước cấu chống, đinh.vv. trí tim cốt. trí. kiện bê tông, ổn định chắc chắn. 5 - Tháo dỡ - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Qui phạm, qui - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai cốp pha qui định - C•a cắt, xà cày, trình tháo dỡ - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo dỡ. mãng - An toàn vv. cốp pha - Tháo từng bộ - Chính xác - Tháo dỡ sai qui - Đúng trình tự - An toàn lao phận - Chăm chỉ trình tháo dỡ động - Tháo ván cổ, - Nhiệt tình và - Không an toàn - Đúng kỹ thuật - phân loại bảo đế móng sau. trách nhiệm - Không ảnh quản hưởng tới kết cấu bê tông - Xếp đặt đúng vị trí đúng chủng loại. 6 - Vệ sinh - Cốp pha phải -Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , - Máy móc, sạch. cưa, máy bào, cầu vệ sinh cốp dọn, vệ sinh - Gọn gàng dụng cụ chưa dụng cụ , - Khu vực làm máy khoan, máy pha, phương tiện ván khuôn. - Tỷ mỉ sạch ván khuôn việc sạch, gọn mài, dũa cưa, cờ dụng cụ và vệ - Cẩn thận, - Vẫn còn phế và vệ sinh gàng lê mở cưa sinh khu vực làm có trách nhiệm liệu rơi vãi trong khu vực làm - Cưa, búa rìu, việc cốp pha việc thước vv. -Mặt ván khuôn - Chổi, dầu mỡ. còn bẩn. 13
  21. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B2 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho móng Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn. băng Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ ván khuôn móng băng . Các bƣớc thực Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ Các quyết định, hiện công việc hiện trang thiết bị, có có cần có tín hiệu lỗi vật liệu. thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị vật - Đầy đủ, chính xác - Bảng thống kê - Phân biệt vật - Quan sát, -Cẩn thận. - Máy hoạt động liệu, máy, dụng - Số lượng, vật tư. tư, vật liệu lựa chọn vật - Tỷ mỉ không ổn định. cụ thủ công - Chất lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý hoạt liệu. - Chính - Dụng cụ, thiết chuyên dụng. - Máy, dựng cụ hoạt - Máy cưa, máy động, tác dụng - Kiểm tra các xác. bị không phù động tốt bào máy - Công bộ phận của - Nhiệt tình hợpvv. - Phù hợp với công - Cưa, búa rìu, dụng của dụng máy và dụng việc. thước mét, cụ, thiết bị thủ cụ thủ công. - Đảm bảo an toàn. thước vuông, xà công cày, - An toàn sử dụng máy. 2- Gia công - Đúng hình dáng, - Gỗ ván, thanh - Biết được về -Vận hành -Cẩn thận. - Chủ quan, sai -Tấm ván đúng kích thước, nẹp, đinh vv. tính năng tác được máy - Tỷ mỉ kích thước khuôn. không cong vênh. - Máy cưa, bào dụng và phương móc. - Chính xác - Gỗ còn cong - Thanh nẹp, - Kiểm tra độ an , dụng cụ thủ pháp sử dụng - Sử dụng cụ - Chăm chỉ vênh 14
  22. - Thanh văng, toàn, chính xác, đầy công và đo máy móc, dụng - Gia công -Không kiểm tra chống, nêm vv. đủ từng chi tiết vv. vạch cụ. cắt nối ghép hết sản phẩm sau - Vệ sinh máy móc, thước mét, - Biết được yêu ván khi hoàn thành vệ sinh công nghiệp thước vuông . cầu kỹ thuật, quy - Không chú ý trình và an toàn bảo an toàn lao lao động khi gia động khi vận công sản xuất hành máy. ván khuôn móng. 3- Lắp dựng - Đúng vị trí tim, cèt -Bản vẽ thicông - Biết đươc quy - Lắp dựng - Cẩn thận. - Không ổn định - Cốp pha móng c«ng tr×nh . -Thước mét, trình lắp dựng - Đóng đinh - Tỷ mỉ chắc chắn, Hình b¨ng - Đúng hình dáng, dây căng, dây cốp pha móng - Cắt nối ghép - Chính xác dáng , kích kích thước móng, ổn dọi, cưa, thước ván khuôn - Chăm chỉ thước móng định, chắc chắn, kín vuông, Lắp dựng không đúng vị khít. -Búa rìu, cọc được Cốp pha trí. - Dễ tháo lắp đinh, văng, cây móng b¨ng - Lắp dựng - Đảm bảo an toàn chống, ván đúng quy không đúng quy lao động khi lắp khuôn trình trình dựng. 4 - Điều chỉnh, - Kiêm tra, căn chỉnh - C•a cắt, xà - Kiên thức kiểm - Quan sát - Cẩn thận. - Không ổn định cố định toàn bộ đảm bảo đúng vị trí cày, thước mét, tra lắp dựng,điều - Kiêm tra, đo - Tỷ mỉ chắc chắn, - cốp pha móng tin cốt công trình, dây căng, dây chỉnh toàn bộ hệ và căn chỉnh - Chính xác Hình dáng, kích đúng hình dáng, kích dọi, búa đinh thống cốp pha độ ổn định thước móng thước cấu kiện bê - Nêm, cây móng chắc chắn, không đúng vị tông, ổn định chắc chống, đinh.vv. đúng vị trí tim trí. 15
  23. chắn. cốt. 5- Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian qui - Búa rìu, xà - Qui phạm, qui - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai pha . định cày trình tháo dỡ - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo - An toàn - C•a cắt, xà - Phương pháp - Tháo từng - Chính xác dỡ. - Đúng trình tự tháo cày, vv. tháo dỡ cốp pha bộ phận thanh - Chăm chỉ - Tháo dỡ sai qui dỡ - An toàn lao chống, văng, trình - Đúng kỹ thuật động nêm ,ván kê - Không an toàn - Không ảnh hưởng tới kết cấu bª t«ng. - Xếp đặt đúng vị trí đúng chủng loại. 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải sạch. -Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, - Sạch sẽ - Máy móc , - Máy móc, - Khu vực làm việc cưa, máy bào, cầu vệ sinh cốp quét dọn, vệ - Gọn gàng dụng cụ chưa dụng cụ ,cốp sạch, gọn gàng máy khoan, pha, phương tiện sinh bề mặt - Tỷ mỉ sạch pha và vệ sinh máy mài, dũa dụng cụ và vệ ván khuôn, - Cẩn thận, - Vẫn còn phế khu vực làm cưa, cờ lê mở sinh khu vực làm phương tiện liệu rơi vãi trong việc cưa việc dụng cụ và vệ cốp pha - Cưa, búa rìu, sinh khu vực -Mặt ván khuôn thước vv. làm việc vv. còn bẩn. - Chổi, dầu mỡ. 16
  24. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B3 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho cột tiết Ngƣời biên soạn: Nhóm biên soạn diện vuông, chữ nhật Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tiết diện vuông – chữ nhật Các bƣớc thực Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ cần có Các quyết hiện công việc hiện trang thiết bị, có có định, tín hiệu vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị vật - Đầy đủ, chính - Bảng thống kê - Phân biệt vật - Quan sát, - Nghiêm túc - Nhận không liệu, máy, dụng xác số lượng, chất vật tư. tư, vật liệu lựa chọn vật - Cẩn thận. đầy đủ, không cụ thủ công lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý liệu. - Tỷ mỉ đúng. chuyên dụng. - Máy, dụng cụ - Máy cưa, máy hoạt động, tác - Kiểm tra - Chính xác. - Máy hoạt hoạt động tốt bào, máy dụng của máy các bộ phận - Nhiệt tình động không ổn - Phù hợp với công khoan, dũa cưa, - Công dụng của máy và định. việc. cờ lê mở cưa của dụng cụ, dụng cụ thủ - Dụng cụ, - Đảm bảo an toàn. - Cưa, búa rìu, thiết bị thủ công công. thiết bị không thước mét, - An toàn sử phù hợpvv. thước vuông, xà dụng máy. cày, 2- Gia công - Đúng hình dáng, - Gỗ ván, thanh - Biết được về -Vận hành - Cẩn thận. - Chủ quan, sai - Tấm ván khuôn. đúng kích thước, nẹp, đinh vv. tính năng tác được máy - Tỷ mỉ kích thước - Thanh nẹp, không cong vênh. - Máy cưa, bào , dụng và phương móc. - Chính xác - Gỗ còn cong 17
  25. - Thanh văng, - - vv. dụng cụ thủ pháp sử dụng - Sử dụng cụ - Chăm chỉ vênh C©y chống, nêm - Vệ sinh máy công và đo vạch máy móc, dụng đo, vạch dấu, - Nhiệt tình -Không kiểm vv. móc, vệ sinh công thước mét, cụ. cưa, cắt. tra hết sản nghiệp thước vuông vv. - Biết được yêu phẩm sau khi cầu kỹ thuật, hoàn thành quy trình và an - Không chú ý toàn lao động bảo an toàn lao khi gia công sản động khi vận xuất ván khuôn hành máy. cét. 3- Lắp dựng - Đúng vị trí tim, -Bản vẽ thicông - Kiến thức lắp - Lắp dựng - Cẩn thận. - Không ổn - Lắp dựng cốp cèt c«ng tr×nh . -Thước mét, dựng cốp pha - Đóng đinh - Tỷ mỉ định chắc pha cét - Đúng hình dáng, dây căng, dây cét từng bộ - Cắt nối - Chính xác chắn, kích thước cét, ổn dọi, cưa, thước phận. ghép ván - Chăm chỉ - Hình dáng , định, chắc chắn, vuông, khuôn - Nhiệt tình và kích thước cét kín khít. -Búa rìu, cọc Lắp dựng trách nhiệm không đúng vị - Dễ tháo lắp đinh, văng, cây được đúng trí. - Đảm bảo an toàn chống, ván quy trình khi lắp dựng. khuôn 4 - Điều chỉnh, cố - Kiêm tra, căn - C•a cắt, xà - Kiến thức - Quan sát - Cẩn thận. - Không ổn định toàn bộ cốp chỉnh đảm bảo cày, thước mét, kiểm tra lắp - Kiêm tra,đo - Tỷ mỉ định chắc pha cét đúng vị trí tin cốt dây căng, dây dựng,điều chỉnh và căn chỉnh - Chính xác chắn, - Hình công trình, đúng dọi, búa đinh toàn bộ hệ độ ổn định dáng , kích hình dáng, kích - Nêm, cây thống cốp pha chắc chắn, thước sai, cét thước cấu kiện bê chống, đinh.vv. cét đúng vị trí không đúng vị 18
  26. tông, ổn định chắc tim cốt. trí. chắn. 5- Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà - Biết qui phạm, - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai pha gỗ qui định cày qui trình tháo - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo - An toàn - Giáo định dỡ - Tháo từng - Chính xác dỡ. - Đúng trình tự hình, giáo công - Kiến thức tháo bộ phận. - Chăm chỉ - Tháo dỡ sai tháo dỡ cụ, ván sàn dỡ cốp pha - Nhiệt tình qui trình - Đúng kỹ thuật công tác, thanh - An toàn lao - Không an - Không ảnh giằng, đinh vv. động, phân loại toàn hưởng tới kết cấu và bảo quản bê tông. - Xếp đặt đúng vị trí, đúng chủng loại. 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải -Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, - Sạch sẽ - Máy móc , - Máy móc, dụng sạch. cưa, máy bào, cầu vệ sinh cốp vệ sinh bề - Gọn gàng dụng cụ chưa cụ ,cốp pha và vệ - Khu vực làm việc máy khoan, pha, phương mặt ván - Tỷ mỉ sạch sinh khu vực làm sạch, gọn gàng máy mài, tiện dụng cụ và khuôn. - Cẩn thận, -Mặt ván việc - Cưa, búa rìu, vệ sinh khu vực có trách nhiệm khuôn còn bẩn. thước vv. làm việc 19
  27. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B4 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho cột tiết Ngƣời biên soạn: Nhóm biên diện tròn soạn Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ ván khuôn cột tiết diện tròn. Các bƣớc thực Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ cần Các quyết định, hiện công việc hiện trang thiết bị, có có có tín hiệu lỗi vật liệu. thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị vật - Đầy đủ, chính - Bảng thống kê - Kiến thức vật - Quan sát, - Cẩn thận. - Nhận không liệu, máy, dụng xác số lượng, chất vật tư. liệu lựa chọn vật - Tỷ mỉ đầy đủ số lượng cụ thủ công lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý liệu. - Chính xác. - Máy hoạt động chuyên dụng. - Máy, dựng cụ - Máy cưa, máy hoạt động, tác - Kiểm tra các - Nhiệt tình không ổn định. hoạt động tốt bào, máy dụng máy các bộ phận của - Dụng cụ, thiết - Phù hợp với công khoan, máy loại. máy và dụng bị không phù việc. mài, dũa cưa, - Công dụng cụ thủ công. hợpvv. - Đảm bảo an toàn. cờ lê mở cưa của dụng cụ, - Cưa, búa rìu, thiết bị thủ công thước mét, - An toàn sử thước vuông, xà dụng máy. cày, 2- Gia công - Đầy đủ, - Gỗ ván, thanh - Biết được về -Vận hành - Cẩn thận. - Chủ quan, sai - Tấm ván - Đúng hình dáng, nẹp, đinh vv. tính năng tác được máy - Tỷ mỉ kích thước 20
  28. khuôn. đúng kích thước, - Máy cưa, bào , dụng và phương móc. - Chính xác. - Gỗ còn cong - Thanh nẹp, không cong vênh. dụng cụ thủ pháp sử dụng - Sử dụng cụ - Nhiệt tình vênh - Thanh văng, - - Vệ sinh máy công và đo vạch máy móc, dụng đo, vạch dấu, -Không kiểm tra - C©y chống, móc. thước mét, cụ. cưa, cắt, hết sản phẩm sau nêm vv. thước vuông vv. - Biết được yêu rửa,mở cưa, khi hoàn thành cầu kỹ thuật, bào vv. quy trình và an toàn lao động khi gia công sản xuất ván khuôn cét trßn. 3- Lắp dựng - Xác định vị trí -Bản vẽ thicông - Kiến thức lắp - Lắp dựng - Cẩn thận. - Hình dáng , - Lắp dựng cốp tim, cèt c«ng tr×nh -Thước mét, dựng cốp pha - Đóng đinh - Tỷ mỉ kích thước cét pha cét trßn .- Đúng vị trí, hình dây căng, dây cét trßn từng bộ - Cắt nối ghép - Chính xác. không đúng vị trí. dáng, kích thước dọi, cưa, thước phận. ván khuôn cét, ổn định, chắc vuông, chắn, kín khít. -Búa rìu, cọc - Dễ tháo lắp đinh, văng, cây - Đảm bảo an toàn chống, ván lao động khi lắp khuôn dựng. 4 - Điều chỉnh, - Đúng vị trí tin - C•a cắt, xà - Kiến thức - Quan sát - Cẩn thận. - Hình dáng , cố định toàn bộ cốt công trình, cày, thước mét, kiểm tra lắp - Kiêm tra độ - Tỷ mỉ kích thước sai, cốp pha cét đúng hình dáng, dây căng, dây dựng,điều chỉnh ổn định chắc - Chính xác cét không đúng kích thước cấu dọi, búa đinh hệ thống cốp chắn, đúng vị vị trí. 21
  29. kiện bê tông, ổn - Nêm, cây pha cét trí tim cốt. định chắc chắn. chống, đinh.vv. 5- Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà - Qui phạm, qui - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai pha cét trßn qui định cày trình tháo dỡ - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo dỡ. - An toàn - Giáo định cốp pha - Tháo từng - Chính xác - Tháo dỡ sai qui - Đúng trình tự hình, giáo công - An toàn lao bộ phận . - Chăm chỉ trình tháo dỡ cụ, ván sàn động - Không an toàn - Đúng kỹ thuật công tác, thanh - Phân loại bảo - Không ảnh giằng, đinh vv. quản hưởng tới kết cấu bê tông - Xếp đặt đúng vị trí đúng chủng loại. 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải -Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, - Sạch sẽ - Máy móc , dụng - Máy móc, sạch. cưa, máy bào, cầu vệ sinh cốp quét dọn, vệ - Gọn gàng cụ chưa sạch dụng cụ ,cốp - Khu vực làm việc máy cưa pha, phương sinh bề mặt - Tỷ mỉ - Vẫn còn phế pha và vệ sinh sạch, gọn gàng - Cưa, búa rìu, tiện dụng cụ và ván khuôn, - Cẩn thận, liệu rơi vãi trong khu vực làm thước vv. vệ sinh . phương tiện có trách cốp pha việc dụng cụ nhiệm -Mặt ván khuôn còn bẩn. 22
  30. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B5 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho dầm Người biên soạn: Nhóm biên soạn. liền sàn Người thẩm định: Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn dầm liền sàn . Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần Thái độ cần Các quyết định, thực hiện hiện trang thiết bị, có có có tín hiệu lỗi công việc vật liệu. thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị - Đầy đủ, chính xác - Bảng thống kê - Kiến thức vật - Quan sát, - Cẩn thận. - Máy hoạt động vật liệu, số lượng, chất vật tư. liệu lựa chọn vật - Tỷ mỉ không ổn định. máy, dụng lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý liệu. - Chính xác. - Dụng cụ, thiết cụ thủ công - Máy, dựng cụ - Máy cưa, máy hoạt động, tác - Kiểm tra - Nhiệt tình bị không phù chuyên hoạt động tốt bào. dụng máy các các bộ phận - Trách nhiệm hợp vv. dụng. - Phù hợp với công - Cưa, búa rìu, loại. của máy và việc. thước mét, - Công dụng dụng cụ thủ - Đảm bảo an toàn. thước vuông, xà của dụng cụ, công. cày, thiết bị thủ công - An toàn sử dụng máy. 2- Gia công - Đầy đủ, - Gỗ ván, thanh - Biết được về -Vận hành - Cẩn thận. - Chủ quan, sai - Ván khuôn - Đúng hình dáng, nẹp, đinh vv. tính năng tác được máy - Tỷ mỉ kích thước hép dầm vµ đúng kích thước, - Máy cưa, bào , dụng và phương móc. - Chính xác. -Không kiểm tra 23
  31. sàn. không cong vênh. dụng cụ thủ pháp sử dụng - Sử dụng cụ - Nhiệt tình hết sản phẩm sau - §µ ®ì - Vệ sinh máy móc. công và đo vạch máy móc, dụng đo, vạch dấu, - Trách nhiệm khi hoàn thành - C©y chèng thước mét, cụ. cưa, cắt. - Không chú ý - Thanh nẹp, thước vuông vv. - Biết được yêu bảo an toàn lao - Thanh cầu kỹ thuật, động khi vận văng, nêm quy trình và an hành máy. vv. toàn lao động khi gia công sản xuất ván khuôn dầm liền sàn. 3- Lắp dựng - §óng quy tr×nh. -Bản vẽ thicông - Kiến thức lắp - Lắp dựng - Cẩn thận. - Hình dáng , - Lắp dựng - Đúng vị trí, hình -Thước mét, dựng cốp pha - Đóng đinh - Tỷ mỉ kích thước sai cốp pha dầm dáng, kích thước dây căng, dây dầm liền sàn - Cắt nối - Chính xác. - Dầm không liền sàn. dầm liền sàn. dọi, cưa, thước từng bộ phận. ghép ván - Nhiệt tình đúng vị trí. - Ổn định, chắc vuông, khuôn - Trách nhiệm chắn, kín khít. -Búa rìu, cọc - Dễ tháo lắp đinh, văng, cây - Đảm bảo an toàn chống, ván lao động khi lắp khuôn dựng. 4 - Điều - Kiêm tra, căn - C•a cắt, xà - Kiến thức - Quan sát . - Cẩn thận. - Hình dáng , chỉnh, cố chỉnh đảm bảo cày, thước mét, kiểm tra lắp - Kiêm tra độ - Tỷ mỉ kích thước định toàn bộ đúng vị trí tin cốt dây căng, dây dựng,điều chỉnh ổn định chắc - Chính xác không đúng cốp pha dầm công trình, đúng dọi, búa đinh toàn bộ hệ chắn, đúng vị liền sàn hình dáng, kích - Nêm, cây thống cốp pha trí tim cốt. 24
  32. thước cấu kiện bê chống, đinh.vv. dầm liền sàn tông, ổn định chắc chắn. 5- Tháo dỡ - Đúng thời gian - Búa rìu, xà - Qui phạm, qui - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai cốp pha dầm qui định cày trình tháo dỡ - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo liền sàn - An toàn - Giáo định - Kiến thức tháo - Tháo từng - Chính xác. dỡ. - Đúng trình tự hình, giáo công dỡ cốp pha bộ phận . - Nhiệt tình - Tháo dỡ sai qui tháo dỡ cụ, ván sàn - An toàn lao - Trách nhiệm trình - Đúng kỹ thuật công tác, thanh động - Không an toàn - Không ảnh hưởng giằng, đinh vv. - Kiến thức tới kết cấu phân loại bảo - Xếp đặt đúng vị quản trí đúng chủng loại. 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải - Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, - Sạch sẽ - Máy móc , - Máy móc, sạch. cưa, máy bào, cầu vệ sinh cốp quét dọn, vệ - Gọn gàng dụng cụ chưa dụng cụ ,cốp - Khu vực làm việc máy khoan, pha, phương sinh bề mặt - Tỷ mỉ sạch pha và vệ sạch, gọn gàng máy mài, dũa tiện dụng cụ và ván khuôn, - Cẩn thận, - Vẫn còn phế sinh khu vực cưa, cờ lê mở vệ sinh khu vực phương tiện liệu rơi vãi trong làm việc cưa làm việc dụng cụ . cốp pha - Cưa, búa rìu, - Mặt ván khuôn thước vv. còn bẩn. - Chổi, dầu mỡ. 25
  33. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B6 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho cầu Ngƣời biên soạn: Nhóm biên thang hai nhịp soạn. Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp Ngƣời thẩm định: dựng và tháo dỡ ván khuôn cầu thang hai nhịp . Các bƣớc thực Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức Kỹ năng Thái độ cần có Các quyết hiện công việc hiện trang thiết bị, cần có cần có định, tín hiệu vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị vật - Đầy đủ, chính - Bảng thống kê - Phân biệt vật - Quan sát, - Cẩn thận. - Máy hoạt liệu, máy, dụng xác số lượng, chất vật tư. tư, vật liệu lựa chọn vật - Tỷ mỉ động không ổn cụ thủ công lượng . - Giấy, bút - Nguyên lý liệu. - Chính xác. định. chuyên dụng. - Máy, dựng cụ - Máy cưa, máy hoạt động, tác - Kiểm tra - Nhiệt tình - Dụng cụ, thiết hoạt động tốt bào, máy khoan dụng máy các các bộ phận bị không phù - Phù hợp với công - Cưa, búa rìu, loại. của máy và hợpvv. việc. thước mét, - Công dụng dụng cụ thủ - Đảm bảo an toàn. thước vuông, xà của dụng cụ, công. cày, thiết bị thủ công - An toàn sử dụng máy. 2- Gia công - Đầy đủ, - Gỗ ván, thanh - Biết được tác - Gia công - Cẩn thận. - Chủ quan, sai -Tấm ván - Đúng hình dáng, nẹp, đinh vv. dụng và sử -Vận hành - Tỷ mỉ kích thước 26
  34. khuôn dầm vµ đúng kích thước, - Máy cưa, bào , dụng máy được máy - Chính xác - Không chú ý sàn. không cong vênh. dụng cụ thủ móc, dụng cụ. móc. - Chăm chỉ bảo an toàn lao - §µ ®ì - Vệ sinh máy công và đo vạch - Biết được - Sử dụng cụ động khi vận - C©y chèng móc. thước mét, yêu cầu kỹ hành máy. - Thanh nẹp, thước vuông vv. thuật vv. - Thanh văng, nêm vv 3- Lắp dựng - Đúng vị trí, hình -Bản vẽ thicông - Kiến thức - Lắp dựng - Cẩn thận. - Ván khuôn - Lắp dựng cốp dáng, kích thước -Thước mét, lắp dựng cốp - Cắt cưa - Tỷ mỉ không ổn định pha cầu thang móng, ổn định, dây căng, dây pha cầu thang - Đóng đinh - Chính xác chắc chắn, hai nhịp chắc chắn, kín dọi, cưa, thước hai nhịp. - nối ghép - Chăm chỉ khít. vuông, ván khuôn - Dễ tháo lắp -Búa rìu, đinh, - Đảm bảo an toàn văng, cây lao động khi lắp chống, ván dựng. khuôn 4 - Điều chỉnh, - Kiêm tra, căn - C•a cắt, xà - Kiến thức - Quan sát - Cẩn thận. - Hình dáng , cố định toàn bộ chỉnh đảm bảo cày, thước mét, kiểm tra lắp - Kiêm tra - Tỷ mỉ kích thước cốp pha đúng vị trí tin cốt dây căng, dây dựng,điều độ ổn định - Chính xác không đúng công trình, đúng dọi, búa đinh chỉnh toàn bộ chắc chắn, hình dáng, kích - Nêm, ván hệ thống cốp đúng vị trí thước cấu kiện bê khuôn, cây pha cầu thang tim cốt. tông, ổn định chắc chống,vv. chắn. 27
  35. 5- Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà - Qui phạm, - Quan sát - Cẩn thận. - Xác định sai pha qui định cày qui trình tháo - Nới nêm - Tỷ mỉ thời gian tháo - An toàn - Giáo định dỡ - Tháo từng - Chính xác dỡ. - Đúng trình tự hình, giáo công - Phương pháp bộ phận - Chăm chỉ - Tháo dỡ sai tháo dỡ cụ, ván sàn tháo dỡ cốp thanh chống, qui trình - Đúng kỹ thuật công tác, thanh pha văng, nêm - Không an toàn - Không ảnh giằng, đinh vv. - An toàn lao ,ván kê vv. hưởng tới kết cấu động - Xếp đặt đúng vị - Kiến thức trí đúng chủng phân loại bảo loại. quản 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải -Cốp pha, máy - Biết được - Quan sát, - Sạch sẽ - Máy móc , - Máy móc, sạch. cưa, máy bào, yêu cầu vệ quét dọn, vệ - Gọn gàng dụng cụ chưa dụng cụ ,cốp - Khu vực làm việc máy khoan, sinh cốp pha, sinh bề mặt - Tỷ mỉ sạch pha và vệ sinh sạch, gọn gàng máy mài, dũa phương tiện ván khuôn, - Cẩn thận, - Vẫn còn phế khu vực làm cưa, cờ lê mở dụng cụ và vệ phương tiện có trách nhiệm liệu rơi vãi việc cưa sinh khu vực dụng cụ vv. trong cốp pha - Cưa, búa rìu, làm việc -Mặt ván khuôn thước vv. còn bẩn. - Chổi, dầu mỡ. 28
  36. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B7 : Gia công, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn gỗ cho tƣờng Ngƣời biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc : Chuẩn bị nguyên vật liệu, phương tiện dụng cụ, gia công, lắp soạn . dựng và tháo dỡ ván khuôn tường. Ngƣời thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng Thái độ cần Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1- Chuẩn bị - Đầy đủ, chính xác - Bảng thống kê - Phân biệt vật - Quan sát - Cẩn thận. - Nhận không vật liệu, số lượng, chất lượng vật tư. tư, vật liệu - Kiểm tra - Tỷ mỉ đầy đủ, không máy, dụng . - Giấy, bút - Nguyên lý các bộ phận - Chính xác. đúng vật liệu. cụ thủ công - Máy, dựng cụ hoạt - Máy cưa, máy hoạt động, tác của máy và - Trách nhiệm - Dụng cụ, chuyên động tốt bào. dụng máy các dụng cụ thủ thiết bị không dụng. - Phù hợp với công - Cưa, búa, loại. công. phù hợpvv. việc. thước mét, - Công dụng - Đảm bảo an toàn. thước vuông, xà của dụng cụ, cày, thiết bị thủ công - An toàn sử dụng máy. 2- Gia công - Đầy đủ, - Gỗ ván, thanh - Biết được về -Vận hành - Nghiêm túc -Không kiểm -Tấm ván - Đúng hình dáng, nẹp, đinh vv. tính năng tác được máy - Cẩn thận. tra hết sản khuôn. đúng kích thước, - Máy cưa, bào , dụng và phương móc. - Tỷ mỉ phẩm sau khi 29
  37. - Khung không cong vênh. dụng cụ thủ pháp sử dụng - Sử dụng cụ - Chính xác hoàn thành s•ên - Vệ sinh máy móc. công và đo vạch máy móc, dụng - Chăm chỉ - Không chú ý - Thanh thước mét, cụ. bảo an toàn lao nẹp, thước vuông vv. - Biết được yêu động khi vận - Thanh cầu kỹ thuật, hành máy. văng, - - quy trình khi C©y chống, gia công sản nêm vv. xuất . 3- Lắp - Đúng vị trí, hình -Bản vẽ thi - Kiến thức lắp - Lắp dựng - Cẩn thận. - Không ổn dựng cốp dáng, kích thước công dựng cốp pha - Đóng đinh - Tỷ mỉ định chắc pha tường móng, ổn định, chắc -Thước mét, tường từng bộ - Cắt nối - Chính xác chắn, chắn, kín khít. dây căng, dây phận. ghép ván - Chăm chỉ - Dễ tháo lắp dọi, cưa, thước khuôn - Đảm bảo an toàn vuông, lao động khi lắp -Búa rìu, đinh, dựng. văng, cây chống, ván khuôn 4-Điều - Kiêm tra, căn - C•a cắt, xà - Kiến thức - Quan sát - Cẩn thận. - Hình dáng , chỉnh, cố chỉnh đảm bảo đúng cày, thước mét, kiểm tra lắp - Kiêm tra - Tỷ mỉ kích thước định toàn vị trí tin cốt công dây căng, dây dựng,điều chỉnh độ ổn định - Chính xác không đúng bộ cốp pha trình, đúng hình dọi, búa đinh toàn bộ hệ chắc chắn, tường dáng, kích thước - Nêm, cây thống cốp pha đúng vị trí cấu kiện bê tông, ổn chống, ván tường tim cốt. định chắc chắn. khuôn, vv. 30
  38. 5- Tháo dỡ - Đúng thời gian qui - Búa rìu, xà - Qui phạm, qui - Quan sát - Nghiêm túc - Xác định sai cốp pha gỗ định cày trình tháo dỡ - Nới nêm - Cẩn thận. thời gian tháo tường - An toàn - Giáo định - Phương pháp .- Tháo từng - Tỷ mỉ dỡ. - Đúng trình tự tháo hình, giáo công tháo dỡ cốp pha bộ phận - Chính xác - Tháo dỡ sai dỡ cụ, ván sàn - An toàn lao thanh chống, - Chăm chỉ qui trình - Đúng kỹ thuật công tác, thanh động văng, nêm - Không an - Không ảnh hưởng giằng, đinh vv. - Kiến thức ,ván kê vv. toàn tới kết cấu phân loại bảo - Xếp đặt đúng vị trí quản đúng chủng loại. 6 -Vệ sinh - Cốp pha phải sạch. -Cốp pha, máy - Biết được yêu - Quan sát, - Sạch sẽ - Vẫn còn phế - Máy móc, - Khu vực làm việc cưa, máy bào cầu vệ sinh cốp quét dọn, vệ - Gọn gàng liệu rơi vãi dụng cụ sạch, gọn gàng - Chổi, dầu mỡ. pha, phương sinh ván - Tỷ mỉ trong cốp pha ,cốp pha và tiện dụng cụ và khuôn, - Cẩn thận, có -Mặt ván vệ sinh khu vệ sinh khu vực phương tiện trách nhiệm khuôn còn vực làm làm việc dụng cụ vv. bẩn. việc 31
  39. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việcB8 : Chọn, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép cho móng Người biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc: Chọn nguyên vật liệu, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn định hình soạn. cho móng . Người thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu Đúng chủng loại , - Các bộ phận - Kiến thức cấu - Quan sát, nhận - Cẩn Sai hình dáng cấu tạo kích hình dáng, k ích của ván khuôn tạo về hình dạng được từng thận kích thước tấm thước, hình thước chính xác số thép cho móng. dáng, kích bộ phận ván - Tỷ mỉ ván khuôn so dáng ván lượng, chất lượng - Thước mét, dây thước từng bộ khuôn định hình - Chính với thiết kế khuôn thép phù hợp các loaị căng, dây ti ô, phận ván khuôn xác. của móng móng . quả dọi, búa, định hình kìm 2.Chuẩn bị các - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn - Không nắm điều kiện về chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi thận được biện pháp an toàn chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Tỷ mỉ - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị bảo - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. hộ lao đông. - Chính tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang -Biện pháp bố .- Bố trí vật tư, xác. nhân bị bảo hộ lao trí vật tư, vật dụng cụ hợp lý. - Bố trí vật tư, động liệu, máy khi - Nhận biết, máy móc, dụng làm việc. đánh giá độ an cụ chưa gọn toàn khi di gàng. chuyển. 32
  40. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3. Chọn và tổ - Đúng và đủ số - Bản vẽ thi công - Nhận dạng - Chọn được ván - Cẩn - Chọn nhầm hợp tấm cốp lượng theo thiết kế - C¸c lo¹i bộ ván khuôn định khuôn định hình thận chủng loại ván pha - Cốp pha được tổ phËn sản phẩm hình và phụ kiện, - Tỷ mỉ khuôn định hợp đúng và đủ ván khuôn định - Yêu cầu kỹ thiết bị chống đỡ - Chính hình theo thiết kế hình vv. thuật của ván xác. khuôn định hình 4. Vệ sinh, - Bề mặt côp pha Ru lô, dầu chống Công dụng của Kỹ năng quét, - Cẩn - Bỏ sót các vị chống dính sạch dính chât chống dính vệ sinh thận trí không bôi cho cốp pha - Lớp chống dính - Tỷ mỉ chống dính. phủ kín bề mặt cốp - Chính pha tiếp xúc với bê xác. tông 5. Lắp dựng - Đúng vị trí - Bản vẽ thi công, - Qui trình và - Lắp dựng - Cẩn - Sai lệch vị trí, ván khuôn - Đúng hình dáng, búa rìu, thước yêu cầu kỹ - Ghép nối ván thận hình dáng, kích thuật lắp dựng thép cho móng kích thước thiết kế, mét, xà cày, cưa khuôn - Tỷ mỉ thước côp pha móng - Lấy dấu xác ổn định chắc chắn cắt - Phương pháp - Chính - Cốp pha định vị trí lắp - Tấm ghép nối kín - Ván khuôn thép lấy dấu xác xác. không kín khít đặt côp ph a khít móng định vị trí lắp chính xác theo đặt cốp pha 33
  41. - Kìm, búa con, móng theo bản thiết kế Clê, mỏ lết vẽ thiết kế - Ghép nối, điều - Phân tích chỉnh, cố định được nguyên cốp pha đảm bảo nhân gây ra yêu cầu kỹ thuật hiện tượng cốp và an pha không ổn toàn định - Hợp tác, phối - Biện pháp hợp làm việc khắc phục hiện nhóm trong quá tượng côp pha trình lắp dựng không ổn định 6. Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Kiến thức qui - Quan sát - Cẩn - Xác định sai pha qui định - Giàn giáo, bóa trình tháo dỡ - Tháo từng bộ thận. thời gian tháo - Tháo văng, - An toàn đinh, cờ lê, Xà cốp pha định phận . - Tỷ mỉ dỡ. gông, chốt, - Đúng trình tự beng, xà cày. hình. - Chính - Tháo dỡ sai khóa, nêm, tháo dỡ Kìm, búa con, - An toàn lao xác qui trình tháo điểm - Đúng kỹ thuật Clê, mỏ lết động - Chăm - Không an toàn thanh giằng - Không ảnh - Kiến thức chỉ vv. hưởng tới kết cấu phân loại bảo bê tông. quản 7.Vệ sinh - Cốp pha phải - Các tấm ván - Yêu cầu vệ - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , công nghiệp sạch. khuôn định hình. sinh cốp pha, dọn, cạo rửa vệ - Gọn dụng cụ chưa - Khu vực làm việc Hệ thống chống phương tiện sinh bề mặt ván gàng sạch 34
  42. sạch, gọn gàng đỡ dụng cụ và vệ khuôm, phương - Tỷ mỉ -Mặt ván khuôn -Xà beng, xà cày sinh khu vực tiện dụng cụ và - Cẩn còn bẩn. - Kìm, cưa, búa làm việc vệ sinh khu vực thận, con, Clê, mỏ làm việc vv. có trách lết nhiệm - Chổi, dầu mỡ. 35
  43. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B9 : Chọn, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép cho cột Ngƣời biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc: Chọn nguyên vật liệu, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn định soạn. hình cho cột . Ngƣời thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu Đúng chủng loại , - Các bộ phận - Kiến thức cấu - Quan sát, nhận - Cẩn Sai hình dáng cấu tạo kích hình dáng, k ích của ván khuôn tạo về hình dạng được từng thận kích thước tấm thước, hình thước chính xác số thép cho cột. dáng, kích bộ phận ván - Tỷ mỉ ván khuôn so dáng ván lượng, chất lượng -Thước mét, dây thước từng bộ khuôn định hình - Chính với thiết kế khuôn thép phù hợp các loaị . căng, dây ti ô, phận ván khuôn xác. của cột cột quả dọi, búa, định hình kìm 2.Chuẩn bị các - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn - Không nắm điều kiện về chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi thận được biện pháp an toàn chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Tỷ mỉ - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị bảo - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. hộ lao đông. - Chính tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang -Biện pháp bố .- Bố trí vật tư, xác. nhân bị bảo hộ lao trí vật tư, vật dụng cụ hợp lý. - Bố trí vật tư, động liệu, máy khi - Nhận biết,đánh máy móc, dụng làm việc. giá độ an toàn cụ chưa gọn khi di chuyển. gàng. - Thực hiện 36
  44. nghiêm chỉnh các quy định chung. 3. Chọn và tổ - Đúng và đủ số - Bản vẽ thi công - Nhận dạng - Chọn được ván - Cẩn - Chọn nhầm hợp tấm cốp lượng theo thiết kế - C¸c lo¹i bộ ván khuôn định khuôn định hình thận chủng loại ván pha cột - Cốp pha được tổ phËn sản phẩm hình và phụ kiện,thiết - Tỷ mỉ khuôn định hợp đúng và đủ ván khuôn định - Yêu cầu kỹ bị chống đỡ - Chính hình theo thiết kế hình vv. thuật của ván xác. khuôn định hình 4. Vệ sinh, - Bề mặt côp pha Ru lô, dầu chống Công dụng của Kỹ năng quét, - Cẩn - Bỏ sót các vị chống dính sạch dính chât chống dính vệ sinh thận trí không bôi cho cốp pha - Lớp chống dính - Tỷ mỉ chống dính. phủ kín bề mặt cốp - Chính pha tiếp xúc với bê xác. tông 5. Lắp dựng - Đúng vị trí - Bản vẽ thi công, - Qui trình và - Lấy dấu xác - Cẩn - Sai lệch vị trí, ván khuôn - Đúng hình dáng, búa rìu, thước yêu cầu kỹ định vị trí lắp thận hình dáng, kích thuật lắp dựng đặt côp pha thép cho cột kích thước thiết kế, mét, xà cày, cưa - Tỷ mỉ thước côp pha cột chính xác theo ổn định chắc chắn cắt - Phương pháp thiết kế - Chính - Cốp pha - Độ chính xác của - Ván khuôn thép lấy dấu xác - Ghép nối, điều xác. không kín khít vị trí lắp đặt cốp của cột định vị trí lắp chỉnh, cố định pha theo bản vẽ - Kìm, búa con, đặt cốp pha cốp pha đảm bảo thiết kế móng theo bản yêu cầu kỹ thuật 37
  45. - Độ chắc chắn, an Clê, mỏ lết vẽ thiết kế và an toàn toàn của hệ thống - Phân tích - Hợp tác, phối gông và cột chống được nguyên hợp làm việc - Sự thuần thục của nhân gây ra nhóm trong quá thao tác kê, kích, hiện tượng cốp trình lắp dựng lắp đặt, điều chỉnh pha không ổn -Thời gian thực định hiện theo định mức - Biện pháp của đơn vị khắc phục hiện - An toàn lao động tượng côp pha và vệ sinh khu vực không ổn định làm việc 6. Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Kiến thức qui - Quan sát - Cẩn - Xác định sai pha qui định - Giàn giáo, bóa trình tháo dỡ - Tháo từng bộ thận. thời gian tháo - Tháo văng, - An toàn đinh, cờ lê, Xà cốp pha định phận . - Tỷ mỉ dỡ. gông, chốt, - Đúng trình tự beng, xà cày. hình. - Chính - Tháo dỡ sai khóa, nêm, hạ tháo dỡ Kìm, búa con, - An toàn lao xác qui trình kích, tháo - Đúng kỹ thuật Clê, mỏ lết động - Chăm - Không an toàn điểm cột - Không ảnh - Kiến thức chỉ chống vv. hưởng tới kết cấu phân loại bảo bê tông. quản 7.Vệ sinh - Cốp pha phải - Các tấm ván - Yêu cầu vệ - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , công nghiệp sạch. khuôn định hình. sinh cốp pha, dọn, cạo rửa vệ - Gọn dụng cụ chưa - Khu vực làm việc Hệ thống chống phương tiện sinh bề mặt ván gàng sạch 38
  46. sạch, gọn gàng đỡ dụng cụ và vệ khuôn, phương - Tỷ mỉ - Mặt ván - Vận chuyển, vệ -Xà beng, xà cày sinh khu vực tiện dụng cụ và - Cẩn khuôn còn bẩn. sinh, sửa chữa gia - Kìm, cưa, búa làm việc vệ sinh khu vực thận, cố, phân loại bảo con, Clê, mỏ làm việc vv. có trách quản cốp pha phải đáp ứng được yêu lết nhiệm cầu kỹ thuật - Chổi, dầu mỡ. 39
  47. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B10 : Chọn, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép cho dầm Ngƣời biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc: Chọn nguyên vật liệu, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn định soạn. hình cho dầm Ngƣời thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu Đúng chủng loại , - Các bộ phận - Kiến thức cấu - Quan sát, nhận - Cẩn Sai hình dáng cấu tạo kích hình dáng, k ích của ván khuôn tạo về hình dạng được từng thận kích thước tấm thước, hình thước chính xác số thép cho dầm dáng, kích bộ phận ván - Tỷ mỉ ván khuôn so dáng ván lượng, chất lượng thước từng bộ khuôn định hình - Chính với thiết kế khuôn thép phù hợp các loaị -Thước mét, dây phận ván khuôn xác. của dầm dầm căng, dây ti ô, định hình . quả dọi, búa, kìm 2.Chuẩn bị các - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn - Không nắm điều kiện về chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi thận được biện pháp an toàn chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Tỷ mỉ - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị bảo - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. hộ lao đông. - Chính tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang -Biện pháp bố .- Bố trí vật tư, xác. nhân bị bảo hộ lao trí vật tư, vật dụng cụ hợp lý. - Bố trí vật tư, động liệu, máy khi - Nhận biết, máy móc, dụng làm việc. đánh giá độ an cụ chưa gọn toàn khi di gàng. 40
  48. chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3. Chọn và tổ - Đúng và đủ số - Bản vẽ thi công - Nhận dạng - Chọn được ván - Cẩn - Chọn nhầm hợp tấm cốp lượng theo thiết kế - C¸c lo¹i bộ ván khuôn định khuôn định hình thận chủng loại ván pha dầm - Cốp pha được tổ phËn sản phẩm hình và phụ kiện,thiết - Tỷ mỉ khuôn định hợp đúng và đủ ván khuôn định - Yêu cầu kỹ bị chống đỡ - Chính hình theo thiết kế hình vv. thuật của ván xác. khuôn định hình 4. Vệ sinh, - Bề mặt côp pha Ru lô, dầu chống Công dụng của Kỹ năng quét, - Cẩn - Bỏ sót các vị chống dính sạch dính chât chống dính vệ sinh thận trí không bôi cho cốp pha - Lớp chống dính - Tỷ mỉ chống dính. phủ kín bề mặt cốp - Chính pha tiếp xúc với bê xác. tông 5. Lắp dựng - Đúng vị trí - Bản vẽ thi công, - Qui trình và - Lấy dấu xác - Cẩn - Sai lệch vị trí, ván khuôn - Đúng hình dáng, búa rìu, thước yêu cầu kỹ định vị trí lắp thận hình dáng, kích thuật lắp dựng đặt côp pha thép cho dầm kích thước thiết kế, mét, xà cày, cưa - Tỷ mỉ thước côp pha cột chính xác theo ổn định chắc chắn cắt - Phương pháp thiết kế - Chính - Cốp pha - Độ chính xác của - Ván khuôn thép lấy dấu xác - Ghép nối, điều xác. không kín khít vị trí lắp đặt cốp của dầm định vị trí lắp chỉnh, cố định 41
  49. pha theo bản vẽ - Kìm, búa con, đặt cốp pha cốp pha đảm bảo thiết kế Clê, mỏ lết dầm theo bản yêu cầu kỹ thuật - Độ chắc chắn, an vẽ thiết kế và an toàn toàn của hệ thống - Phân tích - Hợp tác, phối gông và cột chống được nguyên hợp làm việc - Sự thuần thục của nhân gây ra nhóm trong quá thao tác kê, kích, hiện tượng cốp trình lắp dựng lắp đặt, điều chỉnh pha không ổn -Thời gian thực định hiện theo định mức - Biện pháp của đơn vị khắc phục hiện - An toàn lao động tượng côp pha và vệ sinh khu vực không ổn định làm việc 6. Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Kiến thức qui - Quan sát - Cẩn - Xác định sai pha qui định - Giàn giáo, bóa trình tháo dỡ - Tháo từng bộ thận. thời gian tháo - Tháo văng, - An toàn đinh, cờ lê, Xà cốp pha định phận . - Tỷ mỉ dỡ. gông, chốt, - Đúng trình tự beng, xà cày. hình. - Chính - Tháo dỡ sai khóa, nêm, hạ tháo dỡ Kìm, búa con, - An toàn lao xác qui trình kích, tháo - Đúng kỹ thuật Clê, mỏ lết động - Chăm - Không an toàn điểm cột - Không ảnh - Kiến thức chỉ chống vv. hưởng tới kết cấu phân loại bảo bê tông. quản 7.Vệ sinh - Cốp pha phải - Các tấm ván - Yêu cầu vệ - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , 42
  50. công nghiệp sạch. khuôn định hình. sinh cốp pha, dọn, cạo rửa vệ - Gọn dụng cụ chưa - Khu vực làm việc Hệ thống chống phương tiện sinh bề mặt ván gàng sạch sạch, gọn gàng đỡ dụng cụ và vệ khuôn, phương - Tỷ mỉ - Mặt ván - Vận chuyển, vệ -Xà beng, xà cày sinh khu vực tiện dụng cụ và - Cẩn khuôn còn bẩn. sinh, sửa chữa gia - Kìm, cưa, búa làm việc vệ sinh khu vực thận, cố, phân loại bảo con, Clê, mỏ làm việc vv. có trách quản cốp pha phải đáp ứng được yêu lết nhiệm cầu kỹ thuật - Chổi, dầu mỡ. 43
  51. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việc B11 : Chọn, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép cho sàn Ngƣời biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc: Chọn nguyên vật liệu, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn định soạn. hình cho sàn Ngƣời thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu Đúng chủng loại , - Các bộ phận - Kiến thức cấu - Quan sát, nhận - Cẩn Sai hình dáng cấu tạo kích hình dáng, k ích của ván khuôn tạo về hình dạng được từng thận kích thước tấm thước, hình thước chính xác số thép cho sàn dáng, kích bộ phận ván - Tỷ mỉ ván khuôn so dáng ván lượng, chất lượng -Thước mét, dây thước từng bộ khuôn định hình - Chính với thiết kế khuôn thép phù hợp các loaị căng, dây ti ô, phận ván khuôn xác. của sàn sàn quả dọi, búa, định hình . kìm 2.Chuẩn bị các - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn - Không nắm điều kiện về chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi thận được biện pháp an toàn chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Tỷ mỉ - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị bảo - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. hộ lao đông. - Chính tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang -Biện pháp bố .- Bố trí vật tư, xác. nhân bị bảo hộ lao trí vật tư, vật dụng cụ hợp lý. - Bố trí vật tư, động liệu, máy khi - Nhận biết, máy móc, dụng 44
  52. làm việc. đánh giá độ an cụ chưa gọn toàn khi di gàng. chuyển. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3. Chọn và tổ - Đúng và đủ số - Bản vẽ thi công - Nhận dạng - Chọn được ván - Cẩn - Chọn nhầm hợp tấm cốp lượng theo thiết kế - C¸c lo¹i bộ ván khuôn định khuôn định hình thận chủng loại ván pha sàn - Cốp pha được tổ phËn sản phẩm hình và phụ kiện,thiết - Tỷ mỉ khuôn định hợp đúng và đủ ván khuôn định - Yêu cầu kỹ bị chống đỡ - Chính hình theo thiết kế hình vv. thuật của ván xác. khuôn định hình 4. Vệ sinh, - Bề mặt côp pha Ru lô, dầu chống Công dụng của Kỹ năng quét, - Cẩn - Bỏ sót các vị chống dính sạch dính chât chống dính vệ sinh thận trí không bôi cho cốp pha - Lớp chống dính - Tỷ mỉ chống dính. phủ kín bề mặt cốp - Chính pha tiếp xúc với bê xác. tông 5. Lắp dựng - Đúng vị trí - Bản vẽ thi công, - Qui trình và - Lấy dấu xác - Cẩn - Sai lệch vị trí, ván khuôn - Đúng hình dáng, búa rìu, thước yêu cầu kỹ định vị trí lắp thận hình dáng, kích thuật lắp dựng đặt côp pha thép cho sàn kích thước thiết kế, mét, xà cày, cưa - Tỷ mỉ thước côp pha sàn chính xác theo ổn định chắc chắn cắt - Phương pháp thiết kế - Chính - Cốp pha 45
  53. - Độ chắc chắn, an - Ván khuôn thép lấy dấu xác - Ghép nối, điều xác. không kín khít toàn của hệ thống của dầm định vị trí lắp chỉnh, cố định đà giáo, sàn thao đặt cốp pha cốp pha đảm bảo - Kìm, búa con, tác dầm theo bản yêu cầu kỹ thuật - Độ chính xác về Clê, mỏ lết vẽ thiết kế và an toàn hình dáng, kích - Phân tích - Hợp tác, phối thước, độ ổn định, được nguyên hợp làm việc chắc chắn, kín khít nhân gây ra nhóm trong quá của cốp pha hiện tượng cốp trình lắp dựng - Sự thuần thục của pha không ổn thao tác kê, kích, định lắp đặt, điều chỉnh - Biện pháp -Thời gian thực khắc phục hiện hiện theo định mức tượng côp pha của đơn vị không ổn định - An toàn lao động và vệ sinh khu vực làm việc 6. Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Kiến thức qui - Quan sát - Cẩn - Xác định sai pha qui định - Giàn giáo, bóa trình tháo dỡ - Tháo từng bộ thận. thời gian tháo - Tháo văng, - An toàn đinh, cờ lê, Xà cốp pha định phận . - Tỷ mỉ dỡ. gông, chốt, - Đúng trình tự beng, xà cày. hình. - Chính - Tháo dỡ sai khóa, nêm, hạ tháo dỡ Kìm, búa con, - An toàn lao xác qui trình kích, tháo - Đúng kỹ thuật Clê, mỏ lết động - Chăm - Không an toàn điểm cột - Không ảnh - Kiến thức chỉ chống, hệ hưởng tới kết cấu phân loại bảo 46
  54. thống đà đỡ bê tông. quản vv. 7.Vệ sinh - Cốp pha phải - Các tấm ván - Yêu cầu vệ - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , công nghiệp sạch. khuôn định hình. sinh cốp pha, dọn, cạo rửa vệ - Gọn dụng cụ chưa - Khu vực làm việc Hệ thống chống phương tiện sinh bề mặt ván gàng sạch sạch, gọn gàng đỡ dụng cụ và vệ khuôn, phương - Tỷ mỉ - Mặt ván - Vận chuyển, vệ -Xà beng, xà cày sinh khu vực tiện dụng cụ và - Cẩn khuôn còn bẩn. sinh, sửa chữa gia - Kìm, cưa, búa làm việc vệ sinh khu vực thận, cố, phân loại bảo con, Clê, mỏ làm việc vv. có trách quản cốp pha phải đáp ứng được yêu lết nhiệm cầu kỹ thuật - Chổi, dầu mỡ. 47
  55. PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Tên nhiệm vụ B: Gia công, lắp dựng và tháo dỡ các loại ván khuôn Ngày: 05/10/2012 Tên công việcB12 : Chọn, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn thép cho tƣờng Người biên soạn: Nhóm biên Mô tả công việc: Chọn nguyên vật liệu, lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn định hình soạn. cho tường. Người thẩm định: Các bƣớc Tiêu chuẩn thực Dụng cụ và Kiến thức cần Kỹ năng cần có Thái độ Các quyết thực hiện hiện trang thiết bị, có cần có định, tín hiệu công việc vật liệu. lỗi thƣờng gặp. 1. Giới thiệu Đúng chủng loại , - Các bộ phận - Kiến thức cấu - Quan sát, nhận - Cẩn Sai hình dáng cấu tạo kích hình dáng, k ích của ván khuôn tạo về hình dạng được từng thận kích thước tấm thước, hình thước chính xác số thép cho tường dáng, kích bộ phận ván - Tỷ mỉ ván khuôn so dáng ván lượng, chất lượng - Thước mét, dây thước từng bộ khuôn định hình - Chính với thiết kế khuôn thép phù hợp các loaị căng, dây ti ô, phận ván khuôn xác. của tường tường. quả dọi, búa, định hình kìm 2.Chuẩn bị các - Phương tiện vận - Phương tiện - Phương pháp - Xác định đúng - Cẩn - Không nắm điều kiện về chuyển phù hợp, vậnchuyển vận chuyển. ý nghĩa, phạm vi thận được biện pháp an toàn chắc chắn -Phương tiện bảo - Phạm vi sử sử dụng của các vận chuyển. - Tỷ mỉ - Mặt bằng hợp lý, vệ cá nhân mũ, dụng trang bị trang thiết bị bảo - Thiếu phương gọn gàng. giầy, găng tay bảo vệ cá nhân. hộ lao đông. - Chính tiện bảo vệ cá - Có đầy đủ trang -Biện pháp bố .- Bố trí vật tư, xác. nhân bị bảo hộ lao trí vật tư, vật dụng cụ hợp lý. - Bố trí vật tư, động liệu, máy khi - Nhận biết, máy móc, dụng làm việc. đánh giá độ an cụ chưa gọn toàn khi di gàng. chuyển. 48
  56. - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định chung. 3. Chọn và tổ - Đúng và đủ số - Bản vẽ thi công - Nhận dạng - Chọn được ván - Cẩn - Chọn nhầm hợp tấm cốp lượng theo thiết kế - C¸c lo¹i bộ ván khuôn định khuôn định hình thận chủng loại ván pha - Cốp pha được tổ phËn sản phẩm hình và phụ kiện, - Tỷ mỉ khuôn định hợp đúng và đủ ván khuôn định - Yêu cầu kỹ thiết bị chống đỡ - Chính hình theo thiết kế hình vv. thuật của ván xác. khuôn định hình 4. Vệ sinh, - Bề mặt côp pha Ru lô, dầu chống Công dụng của Kỹ năng quét, - Cẩn - Bỏ sót các vị chống dính sạch dính chât chống dính vệ sinh thận trí không bôi cho cốp pha - Lớp chống dính - Tỷ mỉ chống dính. phủ kín bề mặt cốp - Chính pha tiếp xúc với bê xác. tông 5. Lắp dựng - Đúng vị trí - Bản vẽ thi công, - Qui trình và - Lắp dựng - Cẩn - Sai lệch vị trí, ván khuôn - Đúng hình dáng, búa rìu, thước yêu cầu kỹ - Ghép nối ván thận hình dáng, kích thuật lắp dựng thép cho tường kích thước thiết kế, mét, xà cày, cưa khuôn - Tỷ mỉ thước côp pha tường - Lấy dấu xác ổn định chắc chắn cắt - Phương pháp - Chính - Cốp pha định vị trí lắp - Tấm ghép nối kín - Ván khuôn thép lấy dấu xác xác. không kín khít đặt côp ph a khít tường định vị trí lắp chính xác theo đặt cốp pha 49
  57. - Kìm, búa con, theo bản vẽ thiết kế Clê, mỏ lết thiết kế - Ghép nối, điều - Phân tích chỉnh, cố định được nguyên cốp pha đảm bảo nhân gây ra yêu cầu kỹ thuật hiện tượng cốp và an pha không ổn toàn định - Hợp tác, phối - Biện pháp hợp làm việc khắc phục hiện nhóm trong quá tượng côp pha trình lắp dựng không ổn định 6. Tháo dỡ cốp - Đúng thời gian - Búa rìu, xà cày - Kiến thức qui - Quan sát - Cẩn - Xác định sai pha qui định - Giàn giáo, bóa trình tháo dỡ - Tháo từng bộ thận. thời gian tháo - Tháo văng, - An toàn đinh, cờ lê, Xà cốp pha định phận . - Tỷ mỉ dỡ. gông, chốt, - Đúng trình tự beng, xà cày. hình. - Chính - Tháo dỡ sai khóa, nêm, tháo dỡ Kìm, búa con, - An toàn lao xác qui trình tháo điểm - Đúng kỹ thuật Clê, mỏ lết động - Chăm - Không an toàn thanh giằng, - Không ảnh - Kiến thức chỉ cột chống hưởng tới kết cấu phân loại bảo .vv bê tông tường quản 7.Vệ sinh - Cốp pha phải - Các tấm ván - Yêu cầu vệ - Quan sát, quét - Sạch sẽ - Máy móc , công nghiệp sạch. khuôn định hình. sinh cốp pha, dọn, cạo rửa vệ - Gọn dụng cụ chưa - Khu vực làm việc Hệ thống chống phương tiện sinh bề mặt ván gàng sạch 50
  58. sạch, gọn gàng đỡ dụng cụ và vệ khuôm, phương - Tỷ mỉ -Mặt ván khuôn -Xà beng, xà cày sinh khu vực tiện dụng cụ và - Cẩn còn bẩn. - Kìm, cưa, búa làm việc vệ sinh khu vực thận, con, Clê, mỏ làm việc vv. có trách lết nhiệm - Chổi, dầu mỡ. 51