Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2: Nội lực trong bài toán thanh

pdf 188 trang hapham 1610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2: Nội lực trong bài toán thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_suc_ben_vat_lieu_chuong_2_noi_luc_trong_bai_toan_t.pdf

Nội dung text: Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 2: Nội lực trong bài toán thanh

  1. LOGO trangtantrien@hcmute.edu.vn
  2. 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 2 Các Thành Phần Nội Lực 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Nội Lực 4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực 5 Biểu Đồ Nội Lực
  3. 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 1.1 Định Nghĩa Nội Lực * Nội lực là lượng thay đổi lực liên kết giữa các phân tử trong một chi tiết do sự thay đổi hình dáng, kích thước của vật rắn dưới tác động của ngoại lực.
  4. 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 1.2 Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt P1 P2 Pn O P3 P 6 P1 P4 P5 P2 Pn OO P3 P6 P4 P5
  5. 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực 1.2 Cách xác định nội lực: sử dụng phương pháp mặt cắt P1 P2 Pn ()A Nội Lực ()B P3 P6 P 4 P5 => Nội lực là lực phát sinh trên mặt cắt.
  6. 1 Định Nghĩa Nội Lực – Cách Xác Định Nội Lực P1 P2 Pn ()A Nội Lực ()B P3 P6 P 4 P5 * Nội lực là lực phát sinh trên mặt cắt. * Nội lực phụ thuộc vào vị trí của mặt cắt, từng điểm trên mặt cắt và ngoại lực tác dụng lên vật. * Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật.
  7. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Thu gọn hệ nội lực phân bố trên mặt cắt về trọng tâm mặt cắt ta được P1 P2 M Pn R C C P3 M R P6 P4 P5 R : Véctơ chính nội lực M : Mơmen chính nội lực
  8. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Các thành phần nội lực + Đặt hệ trục tọa độ tại trọng Pn tâm C của mặt cắt và trục z trùng với pháp tuyến của mặt cắt M A z M x C Nz Q z x M P x y 2 Qy + Lực dọc N z Kéo-nén y P 1 + Lực cắt Qx , Q y Cắt + Mơmen xoắn M z Xoắn + Mơmen uốn M x , M y Uốn
  9. 2 Các Thành Phần Nội Lực Pn * Trong mặt phẳng (yz) M z M Q y , N z , M x A x C Nz z * Trong mặt phẳng (xz) P2 Qx x M y Q x , N z , M y Qy P1 y * Trong mặt phẳng (xy) Q x , Q y , M z Pn Pn Pn M x M z N N C z C z C P z P z P z 2 2 Qx 2 Qx x x M y x Qy Qy P1 P1 P1 y y y
  10. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác Định Các Thành Phần Nội Lực Nội lực cân bằng với ngoại lực tác dụng lên vật Pn P Q 0  x x P Q 0 M z  y y M x P N 0  z z C Nz P z m P M 0 2 Qx  x i x M x y m P M 0  y i y Qy P1 m P M 0 y  z i z
  11. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a P z q a a L
  12. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1 trên thanh CD D 1 1 3a q A B C a 3a
  13. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  14. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  15. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  16. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  17. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  18. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  19. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  20. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a, b-b, mặt cắt tại A, B và C P1 C z 1 a a L1 q1 P2 P2 z2 B q2 b b L2 A
  21. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B và C * Xác định nội lực của mặt cắt a-a
  22. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C * Xác định nội lực của mặt cắt tại E và D
  23. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C * Xác định nội lực của mặt cắt tại E và D
  24. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B, C và D * Xác định nội lực của mặt cắt tại A, B, và C
  25. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại mặt cắt 1-1 trên thanh CD D 1 1 3a q 0,25a C B A a a 1,5a P 50 qa
  26. BÀI TẬP * Xác định nội lực 1,5m tại một mặt cắt B ngang trên thanh CD P 2 kN 1m C 300 A 0 45 D
  27. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại mặt cắt a-a trên thanh BC a a
  28. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực của mặt cắt tại C M B M A C z L
  29. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 M 2M 1 2 1 B 2 C 3M A a a
  30. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  31. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  32. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  33. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  34. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  35. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  36. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 4M A 1 1 a B M 2 2 2a C 3M
  37. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt 1-1 và 2-2 A M 1 1 a B z 2a 2 2 C m
  38. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C
  39. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C
  40. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của các mặt cắt tại C và D
  41. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C.
  42. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C.
  43. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  44. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  45. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  46. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  47. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  48. 2 Các Thành Phần Nội Lực
  49. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C và D.
  50. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C
  51. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C
  52. BÀI TẬP * Dầm AB chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B và C.
  53. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C T q 0,1 kN / m A C B 3kN 2m 2m 3kN
  54. BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B.
  55. BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại B.
  56. BÀI TẬP * Dầm AB liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C q 500 N / m B C A 0, 3m 1m
  57. BÀI TẬP * Dầm AC liên kết, chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại D P 5 kN A B D C 0,5m 0,5m 2m
  58. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C,D và E.
  59. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại ngàm A.
  60. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại B và C. q 25 N / cm B A 55cm 20cm C
  61. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C.
  62. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C.
  63. BÀI TẬP * Cho chốt chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực tạ mặt cắt a-a.
  64. BÀI TẬP * Xác định nội lực của các mặt cắt tại B, C và D.
  65. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại C.
  66. BÀI TẬP * Thanh ray chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C và D.
  67. BÀI TẬP * Trục chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại A và B. 90kN 90kN A B N 25cm 152,4cm N 25cm
  68. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Cho mĩc cẩu chị lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A. Các kích thước trên hình cĩ đơn vị là centimet. A A 50 150 20kN
  69. 2 Các Thành Phần Nội Lực * Kẹp chữ C tác dụng lực kẹp lên khối gỗ bằng 2,2kN như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a và b-b.
  70. BÀI TẬP * Cho cưa tay như hình vẽ. Biết rằng lực căng trong lưỡi cưa bằng 40N. Xác định nội lực của các mặt cắt ngang tại A và B.
  71. BÀI TẬP * Kẹp chữ C sinh ra lực kẹp lên chi tiết bị kẹp bằng 3kN như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a. 3kN a 15mm 150mm 30mm a
  72. BÀI TẬP * Thanh cong mặt cắt ngang hình trịn đường kính d = 20mm chịu lực và cĩ kích thước như hình vẽ. Xác định nội lực trên mặt cắt a-a.
  73. BÀI TẬP * Cho giá chị lực như hình vẽ. Xác định nội lực tại mặt cắt a-a.
  74. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A.
  75. BÀI TẬP * Thanh đỡ cabin cáp treo cĩ mặt cắt ngang hình đường kính d. Trọng lượng của cabin W = 12kN. Cho b = 180mm, xác định nội lực của mặt cắt a-a
  76. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt tại a-a và b-b. 1,5m q 0,2 kN / m b B C b 3m P 20 kN 5m a a a a t b b A D
  77. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A và C. a D C B P 3 kN a 3m a a 2cm b b 1cm b b 3cm 20cm 3cm 25cm 2cm A
  78. BÀI TẬP * Xác định nội lực trên mặt cắt tại a-a và b-b. q 150 kN / m B 6m P 350 kN b b 8m a a t a a D A
  79. BÀI TẬP * Xác định nội lực tại các mặt cắt a-a và b-b. các kích thước trên hình cĩ đơn vị centimet.
  80. BÀI TẬP * Xác định nội lực của mặt cắt tại A và B.
  81. BÀI TẬP * Dầm AB chịu lực như hình vẽ. Xác định nội lực của mặt cắt tại C. T T 0 0 30 q 0,5 kN / m 30 A B C 5m 12m
  82. 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực P1 * Ứng suất tại một điểm: q Vi phân nội lực P A q dq 2 U F A lim Vi phân diện tích F 0 F dF P3 * Phân loại ứng suất:  + : Ứng suất pháp  n +  : Ứng suất tiếp t
  83. 3 Liên Hệ Giữa Ứng Suất và Các Thành Phần Nội Lực x Pn + Lực dọc N  dF z z F  zx  z y  M z zy Q  dF x zx M F x + Lực cắt C Nz Qy  zy dF P Q z 2 x F M x y Qy P1 M  ydF x z y F + Mơmen uốn M  xdF y z F M  y  x dF + Mơmen xoắn z zx zy F
  84. 4 Qui Ước Dấu Của Nội Lực * Khi nhìn vào mặt cắt thấy N z 0 Nz hướng ra mặt cắt (kéo) là dương. Qy 0 * Qx , Qy làm cho phần đang xét quay cùng chiều kim đồng hồ là dương. y y M x 0 * Mx , My làm căng (kéo) phần bên dưới là dương. y y * Khi nhìn vào mặt cắt thấy M z 0 Mz quay cùng chiều kim đồng hồ là dương.
  85. 5 Biểu Đồ Nội Lực 5.1 Định Nghĩa * Biểu đồ nội lực là đồ thị mơ tả qui luật phận bố của nội lực dọc trục thanh P P P z q z q L a a a a y Nz z ()P qL Nz  Fz 0 N z P qz (Nén)
  86. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Dùng mặt cắt 1-1 cắt thanh M 2M 1 2 thành hai phần, xét phần bên trái y 1 C 2 D 3M A B M z 1 a a a 3M 1 3M A x 2M z1 Mz  mz 0 M z 3 M * Dùng mặt cắt 2-2 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên phải x 2M 2 M m 0 M 2 M z 2 D  z z y z 2 => Vẽ biểu đồ nội lực bằng phương pháp mặt cắt biến thiên
  87. 5 Biểu Đồ Nội Lực P qa * Vẽ biểu đồ nội q lực phát sinh trong dầm bằng A B phương pháp mặt C cắt biến thiên 2a a + Xác định phản lực liên kết tại A và B. q P qa A B C 2a a N N A B  mABB 0 qaaqaaNa .3.1,5 .2 .3 0 N 13/6 qa  mBAA 0 Naqaaqaa .3 .3.1,5 . 0 N 11/6 qa
  88. 5 Biểu Đồ Nội Lực + Dùng mặt cắt 1-1 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên trái (0 z1 2 a ) q P qa q M x 1 A B A 1 C z1 1 a z 2a N 1 Qy NA B NA 11 F 0 Q qa qz  y y 6 1 11 qz 2 m 0 M qa . z 1  1x 6 1 2 M x 11 11 qa qz1 0 z 1 a Mx đạt cực trị z1 6 6  2 M x q hàm lồi 2 z1
  89. 5 Biểu Đồ Nội Lực + Dùng mặt cắt 2-2 cắt thanh thành hai phần, xét phần bên phải (0 z2 a ) P qa q Qy q 2 M A B x B C 2 z2 2 z 2a a N 2 N N A B B 13 F 0 Q qz qa  y y 2 6 13 qz 2 m 0 M qa . z 2  2x 6 2 2 M x 13 13 qa qz2 0 z 2 a Mx đạt cực trị z2 6 6  2 M x q hàm lồi 2 z2
  90. 5 Biểu Đồ Nội Lực + Biểu đồ lực cắt Qy, mơmen uốn Mx q P qa A B C 2a a N N A B 11 qa 6 Qy qa / 6 7 13 qa qa 6 6 121/ 72qa2 5/ 3qa2 M x M x 5/ 3qa2 121/ 72qa2
  91. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp mặt cắt biến thiên P qa C q a 2P 2P B 2q 1,5a A
  92. BÀI TẬP
  93. BÀI TẬP
  94. BÀI TẬP
  95. BÀI TẬP
  96. BÀI TẬP
  97. BÀI TẬP
  98. BÀI TẬP
  99. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các trục bằng phương pháp mặt cắt biến thiên M B M A L
  100. BÀI TẬP M 2M B C 3M A 2a a
  101. BÀI TẬP 4M A a B M 2a C 3M
  102. BÀI TẬP
  103. BÀI TẬP
  104. BÀI TẬP
  105. BÀI TẬP
  106. BÀI TẬP
  107. BÀI TẬP
  108. BÀI TẬP
  109. BÀI TẬP
  110. BÀI TẬP
  111. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các dầm bằng phương pháp mặt cắt biến thiên P 5 kN A B l 2 m q 11 kN / m A B l 3 m
  112. BÀI TẬP q 12 kN / m A B l 3 m P 6 kN A B C 4m 2m
  113. BÀI TẬP q 20 kN / m A B 6m q 20 kN / m A B C 4m 2m
  114. BÀI TẬP P 20 kN q 15 kN / m A B C 4m 2m q 6 kN / m A B C 3m 3m
  115. BÀI TẬP q 2 kN / m A B M 6 kN . m l 3 m P 4 kN M 2 kN . m A B C D 2m 2m 2m
  116. BÀI TẬP P A B l q A B l
  117. BÀI TẬP q A B l P A B C 2a a
  118. BÀI TẬP q A B l q A B C 2a a
  119. BÀI TẬP P qa q A B C 2a a q A B C a a
  120. BÀI TẬP q B A M 2 qa 2 a P M 2 Pa A B C D a a a
  121. 5 Biểu Đồ Nội Lực 5.2. Vẽ Biểu Đồ Nội Lực Bằng Phương Vẽ Nhanh * Thanh chịu kéo-nén đúng tâm P dN z q D 2 1 dz NNPz z 1 1 B A AB P NNRz z q dz C N (1) z N 2 2 z P P 1 1 3 3 B P dz q q dz 4 4 dz 3 3 2 2 4 4 (2) A Nz Nz dN z
  122. 5 Biểu Đồ Nội Lực N z 0 Nz gây kéo là dương dN z q Nz hơn lực phân bố một bậc dz Nếu trên sơ đồ tính cĩ lực tập trung, 2 1 biểu đồ N cĩ bước nhảy, giá trị bước N N P z z z nhảy bằng giá trị lực tập trung. Nhảy về dương khi lực gây kéo, nhảy về âm khi lực gây nén B A AB Nz cuối đoạn bằng Nz đầu đoạn cộng N z N z Rq hợp lực phân bố trên đoạn đĩ (lực phân bố kéo dương, nén âm)
  123. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh
  124. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột bằng phương pháp vẽ nhanh P 3 qa q L
  125. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong cột bằng phương pháp vẽ nhanh E P P D l P P C l P P B l A
  126. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp vẽ nhanh P1 qa C a q P P2 2 qa 2 B 2q 2a A
  127. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các thanh bằng phương pháp vẽ nhanh
  128. BÀI TẬP
  129. BÀI TẬP
  130. BÀI TẬP
  131. BÀI TẬP
  132. BÀI TẬP
  133. BÀI TẬP
  134. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Thanh chịu xoắn thuần túy M z 0 dM z m Mz hơn ngẫu lực phân bố một bậc dz Nếu trên sơ đồ tính cĩ ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mz cĩ bước nhảy, giá trị 2 1 bước nhảy bằng giá trị ngẫu lực tập M z M z M trung. Nhảy về dương khi ngẫu lực quay cùng chiều kim đồng hồ, nhảy về âm khi ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ Mz cuối đoạn bằng Mz đầu đoạn cộng M B M A R AB hợp ngẫu lực phân bố trên đoạn đĩ z z m (ngẫu lực phân bố cùng chiều kim đồng hồ dương, ngược chiều kim đồng hồ âm)
  135. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục. M B M A L
  136. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong trục. M 2M B C 3M A 2a a
  137. 5 Biểu Đồ Nội Lực 4M A a B M 2a C 3M
  138. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong các trục C a B M 2a A 3M
  139. BÀI TẬP m B A C a 2a
  140. BÀI TẬP
  141. BÀI TẬP
  142. BÀI TẬP
  143. BÀI TẬP
  144. BÀI TẬP
  145. BÀI TẬP
  146. BÀI TẬP
  147. BÀI TẬP
  148. BÀI TẬP
  149. BÀI TẬP
  150. BÀI TẬP
  151. BÀI TẬP
  152. BÀI TẬP
  153. BÀI TẬP
  154. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Thanh chịu uốn phẳng (uốn trong mặt phẳng (yz)) q P P M 3 4 1 2 A B C D 3 2 dz 4 1 dz P Q ()t y M p t ()t ()p M M QQPy y x C x p t MMMx x dz ()p Q y
  155. 5 Biểu Đồ Nội Lực q P P M 3 4 1 2 A B C D 3 2 dz 4 1 dz dQ y q q dz Q y Q B Q A R AB M dM y y q M x x x dM x Q dz y dz B A AB Qy dQ y M M S x x Q y
  156. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ lực cắt Qy dQ y q dz Qy hơn lực phân bố một bậc Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ tính cĩ lực tập trung, biểu đồ Q cĩ p t y Q y Q y P bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng giá trị lực tập trung. Chiều bước nhảy cùng chiều với lực tập trung Khi đi từ trái qua phải, Qy cuối đoạn B A AB Q Q R bằng Qy đầu đoạn cộng hợp lực phân y y q bố trên đoạn đĩ (lực phân bố hướng lên dương, hướng xuống âm)
  157. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ mơmen uốn Mx dM x Q y M hơn Q một bậc dz x y Khi đi từ trái qua phải, nếu trên sơ đồ tính cĩ ngẫu lực tập trung, biểu đồ Mx cĩ bước nhảy, giá trị bước nhảy bằng p t M x M x M giá trị ngẫu lực tập trung. Nhảy xuống khi ngẫu lực quay cùng chiều, nhảy lên khi ngẫu lực quay ngược chiều kim đồng hồ Khi đi từ trái qua phải, Mx cuối đoạn M B M A S AB x x Q y bằng Mx đầu đoạn cộng diện tích biểu đồ lực cắt Qy trên đoạn đĩ
  158. 5 Biểu Đồ Nội Lực P P A C B 1,2a a * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ
  159. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ P P P P P P A B l / 5 l / 5 l / 5 l / 5 l / 5 q 6 P / l A B l
  160. 5 Biểu Đồ Nội Lực * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm chịu lực như hình vẽ P A B l q A B l
  161. 5 Biểu Đồ Nội Lực P A B 2a a q A B l
  162. BÀI TẬP q P qa A C B 2a a q A C B 2a a
  163. BÀI TẬP P qa q A C B 3a a P qa q A C B 3a a
  164. BÀI TẬP M qa 2 q A C B 2a a M qa 2 q A C B 2a a
  165. BÀI TẬP M qa 2 P qa q A C B 2a a M qa 2 P qa q A C B 2a a
  166. BÀI TẬP 2P P A B C D a a 2a P 3 qa P 3 qa q A B C D a a 2a
  167. BÀI TẬP q P 3 qa A C D B 2a a a q P 3 qa M qa 2 A C D B 2a a a
  168. BÀI TẬP q A C D B a 3a a q P 3 qa A C D B a a a
  169. BÀI TẬP 3P P A D B C a a a P 3P A C D B a a a
  170. BÀI TẬP P 3 qa q B A a P P 3P A C D E B 2a 2a 2a a
  171. BÀI TẬP P 25 kN A B l 4 m q 12 kN / m A B l 4 m
  172. BÀI TẬP P 20 kN A C B 2m 4m q 20 kN / m A B l 7 m
  173. BÀI TẬP P 15 kN q 10 kN / m A C B 3m 6m q 25 kN / m A C B 3m 7m
  174. BÀI TẬP P 10 kN q 8 kN / m A C B 1m 4m q 12 kN / m P 30 kN A C B 6m 2m
  175. BÀI TẬP M qa 2 q A C B a 2a M qa 2 q A C B a 2a
  176. BÀI TẬP M qa 2 P qa q A C B a 2a P qa M 2 qa 2 q A C B a 2a
  177. BÀI TẬP 10kN 40kN A B C D 1m 1m 2m 20kN 20kN q 5 kN / m A B C D 1m 1m 2m
  178. BÀI TẬP q C D A B a 3a a P qa P 2 qa 1 2 q A B C D a a 2a
  179. BÀI TẬP P 3 qa q C D A B a a 2a M qa 2 q P 3 qa A C D B 2a a a
  180. BÀI TẬP q 50 kN / m A C D B 1,5m 5m 1,5m P 5 qa q A C D B a a a
  181. BÀI TẬP 50kN 20kN A D B C 2m 2m 2m 20kN 50kN A C D B 2m 2m 2m
  182. BÀI TẬP P 30 kN q 12 kN / m B A 6m 20kN 20kN 50kN A C D E B 2m 2m 2m 1m
  183. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD P 40 kN D C B 5m A 6m
  184. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung (bỏ qua kích thước của cột AB) q 800 N / m B E F 2m q 800 N / m C D 2m A 2,5m
  185. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD 20kN 20kN B C E F 1m 1m 3m 3m A D
  186. BÀI TẬP * Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong khung ABCD 20kN B C E 1m 2m 3m A D
  187. BÀI TẬP * Xác định nội lực trên một mặt cắt ngang của thanh AB và BC A B C
  188. trangtantrien@hcmute.edu.vn