Bài giảng Thẩm tra quyết toán VĐT dự án (công trình) hoàn thành - Lê Hữu Phúc

ppt 79 trang hapham 1380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thẩm tra quyết toán VĐT dự án (công trình) hoàn thành - Lê Hữu Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tham_tra_quyet_toan_vdt_du_an_cong_trinh_hoan_than.ppt

Nội dung text: Bài giảng Thẩm tra quyết toán VĐT dự án (công trình) hoàn thành - Lê Hữu Phúc

  1. THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT DỰ ÁN (CÔNG TRÌNH) HOÀN THÀNH LÊ HỮU PHÚC CPA, Trưởng phòng Kiểm toán Đầu tư & Xây dựng Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (A&C) Công ty TNHH Thẩm định, Kiểm toán và Tư vấn VIỆT (V.A&C)
  2. VĂN BẢN PHÁP LUẬT ÁP DỤNG 1. QĐ số 168/2003/BTC ngày 07/10/2003 của BTC về Quy trình thẩm tra Quyết toán Vốn đầu tư Dự án hoàn thành. 2. TT số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của BTC hướng dẫn quyết toán vốn đầu tư. 3. NĐ số 16/2005/CP ngày 07/02/2005 & NĐ số 112/2006/CP ngày 29/09/2006 của CP về Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng công trình. 4. NĐ số 99/2007/CP ngày 13/6/2007 của CP về Quản lý chi phí Đầu tư Xây dựng công trình.
  3. VĂN BẢN PHÁP LUẬT ÁP DỤNG 5. TT số 02/2007/BXD ngày 14/02/2007 của BXD HD một số nội dung về: Lập, Thẩm định, phê duyệt Dự án Đầu tư XDCT theo NĐ16/2005/CP và NĐ 112/2007/CP. 6. TT số 04/2005/QĐ-BXD ngày 01/4/2005 của BXD h.dẫn lập và quản lý chi phí DA đầu tư XDCT. 7. TT số 07/2006/BXD ngày 10/11/2006 của BXD h.dẫn điều chỉnh Dự toán công trình XDCB. 8. QĐ số 10/2005/BXD ngày 15/4/2005 của BXD về Định mức chi phí Quản lý DAĐT và XDCT.
  4. VĂN BẢN PHÁP LUẬT ÁP DỤNG 9. QĐ số 11/2005/BXD ngày 15/4/2005 của BXD về Định mức chi phí lập dự án và Thiết kế xây dựng công trình. 10. Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 đã được Quốc hội khóa 11 thông qua, có hiệu lực từ 01/7/2004. 11. Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 đã được Quốc hội khóa 11 thông qua, có hiệu lực từ 01/4/2006.
  5. VĂN BẢN PHÁP LUẬT ÁP DỤNG 12. NĐ số 111/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và Lựa chọn Nhà thầu Xây dựng theo Luật Xây dựng. 13. Chuẩn mực kiểm toán số 1000 ban hành kèm theo QĐ số 03/2005/BTC ngày 18/01/2005 của BTC về kiểm toán Quyết toán VĐT Dự án hoàn thành.
  6. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT 1. Chủ đầu tư có trách nhiệm thực hiện quyết toán VẹT xây dựng công trỡnh theo quy ủũnh, trỡnh ngửụứi có thẩm quyền phê duyệt. Thụứi haùn: - 12 tháng đối với các DA quan trọng quốc gia, dự án nhóm A - 09 tháng đối với các dự án nhóm B - 06 tháng đối với các dự án nhóm C - 03 tháng đối với các dự án chổ laọp BC KTKT kể từ khi công trỡnh hoàn thành, đưa vào khai thác, sử dụng (Nẹ16/2005/CP & TT33/2007/TT-BTC).
  7. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (TT33/2007/TT-BTC) 2. Thời gian thực hiện thẩm tra BCQT (tính từ ngày CQ thẩm tra nhận đủ HS hợp lệ): . 10 tháng đối với DA quan trọng QG. . 07 tháng đối với DA nhóm A. . 05 tháng đối với DA nhoựm B. . 04 tháng đối với DA nhoựm C. . 03 tháng đối với DA chổ lập BC KTKT.
  8. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (tt) 3. Cụ quan coự thẩm quyền phê duyệt quyết toán, cơ quan chuyên môn thuộc cấp trửùc tieỏp tổ chức thẩm tra hoặc thuê tổ chức kiểm toán độc lập kiểm toaựn Báo cáo quyết toán theo các quy định tại Thông tử hửụựng dẫn quyết toán VẹT của Bộ Tài chính (TT33/2007/TT-BTC).
  9. PHÂN CẤP THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT 1. Đối víi c¸c Dù ¸n do Thđ tướng Chính phủ quyết ®Þnh ®Çu tư vµ Dù ¸n nhãm A sư dơng vèn NSNN: Vơ Đầu tư (BTC) chđ trì tỉ chøc thÈm tra quyÕt to¸n, trình Bé trưởng BTC phª duyƯt quyÕt to¸n VĐT.
  10. PHÂN CẤP THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (tt) 2. ẹối với các Dự án còn lại: - Dự án do trung ửụng quaỷn lý: Ngửụứi có thẩm quyền phê duyệt quyết toán VẹT dự án quyết định đơn vị chức naờng trực thuộc chủ trỡ tổ chức thẩm tra. - Dự án do địa phửụng quaỷn lý: Sở Tài chính & Vật giá chủ trỡ tổ chức thẩm tra.
  11. PHÂN CẤP THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (tt) . Dự án cấp quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh quaỷn lý: Phòng Tài chính chủ trỡ tổ chức thẩm tra. . Riêng đối với các dự án thuộc điểm 1 nêu trên: Các Bộ, ngành địa phửụng quaỷn lý dự án tổ chức kiểm tra, xác định số liệu đề nghị quyết toán trửụực khi gửi trỡnh BTC thẩm tra và phê duyệt.
  12. TRÌNH TỰ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT Goàm 4 bửụực nhử sau: - Bửụực 1: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ Báo cáo quyết toán. Trong thời gian không quá 2 ngày làm việc, phaỷi kiểm tra xong hồ sơ Báo cáo quyết toán, lập phiếu giao nhận và có ý kiến bằng vaờn baỷn đề nghị hoàn chỉnh Báo cáo, bổ sung các tài liệu còn thiếu.
  13. TRÌNH TỰ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (tt) - Bửụực 2: Xác định hỡnh thức tổ chức thẩm tra BC quyết toán: 1. Cơ quan chuyên môn trực tiếp tổ chức thẩm tra Báo cáo quyết toán. 2. Thuê tổ chức Kiểm toán độc lập kiểm toán Báo cáo quyết toán, sau đó cơ quan chuyên môn thực hiện kiểm tra lại.
  14. TRÌNH TỰ THẨM TRA QUYẾT TOÁN VĐT (tt) - Bửụực 3: Tổ chức thẩm tra quyết toán. - Bửụực 4: Tổng hợp Báo cáo thẩm tra và trỡnh cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán VẹT dự án. Thời gian tổng hợp Báo cáo để trỡnh ngửụứi có thẩm quyền phê duyệt quyết toán VẹT dự án không quá 01 tháng.
  15. NỘI DUNG THẨM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT (QĐ168/2003/BTC và TT33/2007/BTC) I. Đối với DA đã Kiểm toán quyết toán: Trên cơ sở Báo cáo Kiểm toán DA hoàn thành, CQ chủ trì thẩm tra tiến hành các nội dung sau: 1. ThÈm tra tính tuân thủ Chuẩn mực Kiểm toán Báo cáo QT VĐT hoàn thành (Chuẩn mực 1000) của KTV và nội dung của Báo cáo Kiểm toán. Nếu chưa đảm bảo quy định thì có quyền yêu cầu Kiểm toán lại hoặc Kiểm toán bổ sung.
  16. NỘI DUNG THẨM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT (tt) 2. Thẩm tra vieọc aựp duùng caực vaờn baỷn quy phaùm phaựp luaọt, nhửừng caờn cửự phaựp lyự maứ KTV aựp duùng ủeồ kieồm toaựn dự án. 3. Xem xeựt nhửừng noọi dung coứn khaực nhau giửừa Baựo caựo QT cuỷa CẹT vaứ Baựo caựo Kieồm toaựn. 4. Xem xét việc chaỏp haứnh cuỷa CẹT vaứ caực ẹụn vũ lieõn quan ủoỏi vụựi yự kieỏn kết luận của các Cơ quan Thanh tra, Kiểm tra, Kieồm toaựn NN (neỏu coự).
  17. NỘI DUNG THẨM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT(tt) II. Đối với DA không Kiểm toán quyết toán: Cơ quan thẩm tra thực hiện thẩm tra và lập Báo cáo kết quả thẩm tra theo trình tự và nội dung sau: 1. ThÈm tra hå s¬ ph¸p lý cđa dù ¸n. 2. ThÈm tra nguån VĐT cđa dù ¸n. 3. ThÈm tra chi phí ®Çu tư của dự án. 4. ThÈm tra chi phÝ ®Çu tư thiệt hại kh«ng tÝnh vµo gi¸ trÞ tµi sản.
  18. NỘI DUNG THẨM TRA BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT (tt) 5. ThÈm tra gi¸ trÞ tµi sản hình thành sau ĐT. 6. ThÈm tra x¸c ®Þnh c«ng nỵ, vËt tư thiÕt bÞ tån ®äng. 7. Xem xÐt viƯc chấp hành của CĐT và các Đơn vị liên quan đối với ý kiến kÕt luËn cđa c¸c C¬ quan Thanh tra, KiĨm tra, Kiểm toán NN (nếu có). 8. Nhận xÐt, đánh giá và kiến nghị về giá trị quyết toán DA hoàn thành.
  19. I. ThÈm tra hå s¬ ph¸p lý cđa dù ¸n 1. Thẩm tra việc chấp hành trình tự, thủ tục theo Quy chÕ quản lý ĐÇu tư vµ X©y dùng, Quy chÕ ®Êu thÇu. 2. Thẩm tra việc chấp hành trình tự, thủ tục lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về ®Êu thÇu. 3. KiĨm tra tÝnh ph¸p lý vµ viƯc thùc hiƯn các hỵp ®ång kinh tÕ giữa Chđ ®Çu tư ký víi c¸c Nhà thầu (Tư vÊn, X©y dùng, cung cÊp vµ l¾p ®Ỉt thiÕt bÞ).
  20. I. ThÈm tra hå s¬ ph¸p lý cđa dù ¸n (tt) 4. Nhận xét, đánh giá: - Việc chấp hành các quy định của NN trong quá trỡnh ẹTXD dự án, nhử: Quyết định đầu tử, các thủ tục thực hiện DA, hỡnh thức quaỷn lý DA, phửụng thức XD, mua sắm, lắp đặt TB, nghiệm thu bàn giao cho đơn vị sử dụng và Q.toaựn VẹT dửù aựn. - Việc chấp hành các quy định và thực hiện chức naờng của các CQ liên quan trong quá trỡnh quaỷn lý ẹTXD (Chủ đầu tử, BQLDA, đơn vị tử vấn, nhà thầu, CQ thanh toán, cho vay vốn).
  21. II. Thẩm tra nguồn VẹT của dự án 1. Thẩm tra nguồn vốn đầu tử: - ẹối chiếu nguồn VẹT và tiến độ đã thực hiện theo Qẹ ủaàu tử so với kế hoạch đầu tử thực hiện hàng naờm; kiểm tra cơ cấu vốn và số vốn đầu tử thực hiện, thanh toán của từng loại nguồn vốn qua các naờm. - Kiểm tra việc quaỷn lý và sử dụng ngoại tệ, xác định thời điểm tính quy đổi tỷ giá ngoại tệ ra ủồng Việt Nam theo chế độ quy định.
  22. II. Thẩm tra nguồn VẹT của dự án (tt) 2. Thẩm tra số vốn đầu tử thực hiện hàng naờm: - Kiểm tra số liệu báo cáo về tỡnh hỡnh thực hiện kế hoạch VẹT hàng naờm so với keỏ hoaùch ủửụùc duyệt. - ẹối chiếu số liệu vốn thanh toán hàng naờm của Chủ đầu tử và CQ thanh toán, cho vay vốn. - Kiểm tra việc điều chỉnh taờng, giaỷm VẹT của dự án đã ủửụùc cấp có thẩm quyền cho phép so với chế độ và thẩm quyền quy định.
  23. II. Thẩm tra nguồn VẹT của dự án (tt) 3. Nhận xét, đánh giá: - Nhận xét việc cấp phát, thanh toán, cho vay, tiến độ thi công thực tế với tiến độ đã ủửụùc cấp có thẩm quyền phê duyệt; việc quaỷn lý và sử dụng các loại nguồn vốn đầu tử của dự án. - ẹánh giá việc chấp hành các quy định về việc cấp phát, cho vay, việc quy đổi nguồn vốn ngoại tệ ra ủồng Việt Nam (nếu có).
  24. III. ThÈm tra Chi phí ®Çu tư của dự án Gồm: 1. ThÈm tra Chi phÝ X©y dựng. 2. ThÈm tra Chi phÝ ThiÕt bÞ. 3. ThÈm tra Chi phÝ QLDA và Chi phÝ Khác. 4. ThÈm tra gói thầu theo Hợp Đồng EPC hoặc hợp đồng Chìa khóa trao tay.
  25. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XD (Theo Luật XD & NĐ99/2007/CP) I. Các loại hợp đồng xây dựng: 1. Hợp đồng tư vấn. 2. Hợp đồng cung ứng vật tư, thiết bị. 3. Hợp đồng thi công xây dựng (Hợp đồng tổng thầu XD). 4. Hợp đồng thiết kế - cung ứng vật tư, thiết bị - thi công xây dựng (hợp đồng EPC). 5. Hợp đồng chìa khoá trao tay.
  26. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XD (Theo Luật XD & NĐ99/2007/CP) II. Giá hợp đồng xây dựng: Là khoản kinh phí Bên giao thầu trả cho Bên nhận thầu để thực hiện khối lượng công việc theo yêu cầu về tiến độ, chất lượng và các yêu cầu khác quy định trong hợp đồng XD. Tuỳ theo đặc điểm, tính chất của công trình xây dựng, các Bên tham gia ký kết hợp đồng phải thoả thuận giá hợp đồng xây dựng theo một trong các hình thức sau đây:
  27. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XD (Theo Luật XD & NĐ99/2007/CP) 1. Giá hợp đồng trọn gói: là giá hợp đồng không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng, trừ các trường hợp được phép điều chỉnh có quy định trong hợp đồng. 2. Giá hợp đồng theo đơn giá cố định: là giá hợp đồng được xác định trên cơ sở khối lượng công việc tạm tính và đơn giá từng công việc trong hợp đồng là cố định và không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng, trừ các trường hợp được phép điều chỉnh quy định tại hợp đồng.
  28. HỢP ĐỒNG TRONG HOẠT ĐỘNG XD (Theo Luật XD & NĐ99/2007/CP) 3. Giá hợp đồng theo giá điều chỉnh: là giá hợp đồng mà khối lượng công việc và đơn giá cho công việc trong hợp đồng được phép điều chỉnh trong các trường hợp quy định tại hợp đồng. Giá điều chỉnh sẽ được điều chỉnh khi có đủ điều kiện xác định khối lượng, đơn giá thực hiện theo quy định trong hợp đồng. 4. Giá hợp đồng kết hợp: là giá hợp đồng được xác định theo hình thức kết hợp các loại trên.
  29. 1. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng a) ẹối với gói thầu thực hieọn theo phửụng thức chỉ định thầu: - Thẩm tra thủ tục pháp lý của việc chỉ định thầu, đối tửụùng ủửụùc chỉ định thầu, thẩm quyền của cấp quyết định chỉ định thầu theo Luaọt đấu thầu hiện hành.
  30. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) - Kiểm tra giá trị xaõy dửùng thực hiện đã nghiệm thu đề nghị quyết toán của công trỡnh (hạng mục) với dự toán đựợc duyệt; ủieàu kieọn trong hụùp ủoàng, BBNT thanh lyự, hoà sụ hoaứn coõng. Xaực định giá trị và nguyên nhân taờng, giaỷm (thay đổi TK, bổ sung DT, phát sinh hoặc do chênh lệch giá.
  31. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) - Kiểm tra khối lửụùng phát sinh theo biên baỷn nghiệm thu phù hợp với baỷn vẽ hoàn công và quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. - Kiểm tra chủng loại vật liệu đã sử dụng ủửụùc nghiệm thu đề nghị quyết toán so với thiết kế, dự toán ủửụùc duyệt.
  32. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) - Kiểm tra việc chấp hành các quy định của NN nhử: . Việc áp dụng định mức (ẹ.mửực KTKT & ẹ.mửực Tyỷ leọ), đơn giá XDCB (ẹ.giaự XDCT & ẹ.giaự XD toồng hụùp). . Các quy định về giá vật liệu, nhân công, maựy, vận chuyển vaứ áp dụng các hệ số đối với từng loại chi phí để xác định giá trị quyết toán của khối lựợng hoàn thành.
  33. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) b) ẹối với gói thầu thực hieọn theo phửụng thức ủaỏu thầu: + Trửụứng hợp đấu thầu, Hẹ trọn gói: . Thẩm tra KL và giá trị XD đề nghị quyết toaựn so với KL và giá trũ hụùp ủoàng, ủieàu kieọn neõu trong hụùp ủoàng, BBNT thanh lyự, hoà sụ hoaứn coõng, giaự truựng thaàu ủửụùc duyeọt trên cơ sở nghiệm thu KL so với hồ sơ dửù thầu.
  34. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) . Xác ®Þnh gi¸ trÞ vµ nguyªn nh©n tăng, giảm (phát sinh), đối chiếu với văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền, điều kiện nêu trong hợp đồng và các quy định liên quan. . KiĨm tra chđng lo¹i vËt liƯu sư dơng được nghiƯm thu, quyÕt to¸n so víi yªu cÇu vỊ lo¹i vËt liƯu cã trong hå s¬ mêi thÇu, dù to¸n trĩng thÇu được duyƯt.
  35. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) + Trửụứng hợp đấu thầu, Hẹ ủụn giaự coỏ ủũnh: Thẩm tra tửụng tửù nhử ủoỏi vụựi loaùi hụùp ủoàng troùn goựi. Tuy nhieõn, phaỷi xaực ủũnh roừ Khoỏi lửụùng XD đề nghị quyết toaựn (keồ caỷ phaàn phaựt sinh) so với Hoà sụ TK, BBNT khoỏi lửụùng phuứ hụùp vụựi hoà sụ hoaứn coõng, hoà sụ dửù thaàu.
  36. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) + Trửụứng hợp đấu thầu, Hẹ ủieàu chổnh giaự: . Thẩm tra KL và giá trị XD đề nghị quyết toaựn so với KL và giá trũ hụùp ủoàng, hoà sụ dửù thaàu, giaự truựng thaàu ủửụùc duyeọt, ủieàu kieọn neõu trong hụùp ủoàng, BBNT thanh lyự, hoà sụ hoaứn coõng vaứ caực taứi lieọu coự lieõn quan.
  37. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) . Thẩm tra KL vaứ giaự trũ PS ủửụùc duyệt bổ sung do thay đổi thiết kế, dự toán; do trửụùt giaự vật tử, nhân công và các chế độ của NN cho phép. Khoỏi lửụùng phát sinh theo BBNT phù hợp với BVHC, theo đơn giá trúng thầu, giá trị gói thầu ủửụùc cấp có thẩm quyền duyệt điều chỉnh.
  38. Thẩm tra Chi phí Xây dửùng (tt) * Nhận xét, đánh giá sự tuân thủ và tính hợp lý, hợp pháp trong việc áp dụng các định mức, đơn giá, dự toán; đánh giá việc chấp hành Quy chế quaỷn lý ẹT và XD, Quy chế đấu thầu của Chủ đầu tử, các Nhà thầu và của các Cơ quan quaỷn lý thực hiện dự án.
  39. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị a) Đèi víi gãi thÇu thùc hiện theo phương thøc chØ ®Þnh thÇu: - ThÈm tra thđ tơc ph¸p lý, thÈm quyỊn theo c¸c quy ®Þnh cđa Quy chÕ ®Êu thÇu. - KiĨm tra viƯc chÊp hµnh c¸c ®iỊu khoản ký kÕt trong c¸c HĐKT giữa Chủ đầu tư vµ Ьn vÞ cung øng thiÕt bÞ.
  40. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị - Thẩm tra tính hợp lý, phù hợp về danh mục, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, chất lửụùng, giá caỷ thiết bị ủửụùc nghiệm thu đề nghị quyết toán so với dự toán ủửụùc duyệt. - Thẩm tra giaự trũ thieỏt bũ: = Giá gốc + Thueỏ NK + Chi phí VC, kho bãi, baỷo quaỷn, baỷo hiểm, giao nhaọn
  41. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị (tt) Đèi víi thiÕt bÞ cÇn l¾p đặt: Chi phÝ gia c«ng, l¾p ®Ỉt thiÕt bÞ kiĨm tra theo dù to¸n được duyƯt vµ BB nghiƯm thu. Sau khi thÈm tra quyÕt to¸n; b¸o c¸o kÕt qủa thÈm tra phải thuyÕt minh râ lý do c¸c khoản tăng, giảm so víi gi¸ trÞ ®Ị nghÞ quyÕt to¸n.
  42. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị (tt) b) Đèi víi gãi thÇu thùc hiện theo phương thøc đấu thÇu: - ThÈm tra tÝnh ph¸p lý cđa viƯc tỉ chøc ®Êu thÇu, thÈm quyỊn cđa cÊp quyÕt ®Þnh trĩng thÇu theo c¸c quy ®Þnh cđa pháp luật về ®Êu thÇu.
  43. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị (tt) - Thẩm tra danh mục, chủng loại, công suất, chất lựợng, nguồn gốc thiết bị ủửụùc nghiệm thu so với thiết bị theo gói thầu hoặc dự án, đã ghi trong hồ sơ mời thầu, quyết định trúng thầu, Hẹ cung ứng và lắp đặt thiết bị.
  44. 2. Thẩm tra Chi phí Thiết bị (tt) * Nhận xét, đánh giá: Qua thẩm tra có nhận xét về việc chấp hành các quy định theo Quy chế quaỷn lý ẹT và XD, phaựp luaọt veà đấu thầu của Chủ đầu tử, các Nhà thầu và các Cơ quan quaỷn lý ẹT và XD trong quá trỡnh cung ứng thiết bị, vaọt tử cho dửù aựn.
  45. 3. Thẩm tra Chi phí khác - Phân định theo tính chất chi phí để có phửụng pháp thẩm tra phù hợp: . ẹối với các chi phí tính theo tỷ lệ %, kiểm tra các điều kiện quy định trong việc áp dụng các định mức để xác định chi phí của từng loại công việc.
  46. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) . Đèi víi c¸c chi phÝ tÝnh theo DT chi tiÕt, cÇn xem xÐt ®èi chiÕu gi¸ trÞ thanh to¸n víi dù to¸n được duyƯt, ®¸nh gi¸ møc ®é hỵp lý cđa c¸c chi phÝ. . Đèi víi chi phÝ quản lý dù ¸n: Căn cø c¸c quy ®Þnh hiện hành về lập, quản lý chi phÝ XDCT thuộc các DAĐT tõ nguån vèn NSNN ®Ĩ thÈm tra quyÕt to¸n (TT09/2000/BTC & QĐ10/2005/BXD).
  47. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) Kiểm tra chi tiết nội dung theo GĐĐT: 3.1 Giai ®o¹n chuÈn bÞ ®Çu tư, Gồm: . Chi phÝ lËp B¸o c¸o đầu tư, Dự án đầu tư hoặc B¸o c¸o KTKT (QĐ11/2005/BXD). . Lệ phÝ thÈm định DAĐT (TT109/2000/BTC). . Chi phÝ nghiªn cøu khoa häc, c«ng nghƯ; chi phÝ tuyªn truyỊn quảng c¸o dù ¸n vµ c¸c chi phÝ kh¸c.
  48. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) 3.2 Giai ®o¹n thùc hiƯn đầu tư: . Chi phÝ khëi c«ng c«ng trình (nÕu cã). . Chi phÝ ®Ịn bï vµ giải phóng mặt bằng x©y dùng; chi phÝ cho c«ng t¸c t¸i ®Þnh cư vµ di dời (®èi víi dù ¸n cã yªu cÇu t¸i ®Þnh cư vµ di dời).
  49. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) . TiỊn thuª ®Êt hoỈc tiỊn chuyĨn quyền SDĐ. . Chi phÝ rµ ph¸ bom mìn. . Chi phÝ khảo s¸t, thiÕt kÕ c«ng trình. . Chi phÝ thÈm tra TKKT, DT, tỉng DT c«ng trình (QĐ10/2005/BXD).
  50. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) . Các chi phí lửùa choùn nhaứ thầu xây dửùng, cung caỏp, laộp ủaởt vaọt tử thiết bị, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị (Qẹ10/2005/BXD). . Chi phí Tử vaỏn dự án. . Chi phớ thẩm định kết quỷa đấu thầu. . Lệ phí địa chính, lệ phí xây dựng. . Chi phí baỷo hiểm công trỡnh.
  51. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) 3.3 Giai đoạn kết thúc ủaàu tử: . Chi phí tháo dỡ công trỡnh tạm, công trỡnh phụ trợ phục vụ thi công, nhà tạm; (chú ý trừ giá trị thu hồi). . Chi phí thu dọn vệ sinh công trỡnh; tổ chức nghiệm thu, khánh thành và bàn giao công trỡnh.
  52. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) . Chi phÝ ®µo t¹o c«ng nh©n kü thuËt vµ c¸n bé quản lý (nÕu cã). . Chi phÝ thuª chuyªn gia vËn hµnh vµ sản xuÊt trong thêi gian ch¹y thư (nÕu cã). . Chi phÝ nguyªn liƯu, năng lượng vµ nh©n lùc cho qu¸ trình ch¹y thư kh«ng tải vµ cã tải (chĩ ý trõ gi¸ trÞ sản phẩm thu håi được ®Ĩ giảm chi phÝ).
  53. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) . Chi phí BQL dự án: Theo Qẹ10, Qẹ11/2005/BXD . Chi phí thuê Kiểm toán, chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán (TT33/2007/BTC). Trửụứng hợp Chi phí khác thực hiện đấu thầu: Thẩm tra chi phí thực hiện nghiệm thu đề nghị quyết toán của các khoaỷn mục so với giá trị chi phí theo hồ sơ trúng thầu ủửụùc duyệt.
  54. 3. Thẩm tra Chi phí khác (tt) *NhËn xÐt, ®¸nh gi¸: Qua thÈm tra cã nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ viƯc chÊp hµnh c¸c quy ®Þnh vỊ quản lý chi phÝ theo Quy chÕ quản lý ĐT vµ XD, pháp luật về ®Êu thÇu, c¸c quy ®Þnh vỊ chÕ ®é quản lý tµi chÝnh trong tõng thêi kú cđa Chđ ®Çu tư, c¸c Nhµ thÇu vµ c¸c c¬ quan cã liªn quan trong qu¸ trình quản lý thùc hiƯn dù ¸n.
  55. 4. ThÈm tra gói thầu theo Hợp Đồng EPC Hợp đồng EPC laứ Hẹ bao goàm toaứn boọ caực coõng vieọc TK, cung caỏp thieỏt bũ, vaọt tử vaứ XL cuỷa moọt goựi thaàu ủửụùc thửùc hieọn thoõng qua moọt nhaứ thaàu. N.dung: Thẩm tra toàn bộ chi phí thực hiện từ khaỷo sát TK, mua sắm vật tử, thiết bị, XD, laộp ủaởt cho đến khi hoàn thành bàn giao công trỡnh theo nội dung hợp đồng đã ký kết, phù hợp với các quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán hoặc giá trúng thầu, cùng các điều khoaỷn khác ghi trong hợp đồng.
  56. 5. Thẩm tra chi phí đối với hạng mục công trỡnh hoàn thành Thẩm tra các chi phí xây dựng hạng mục công trỡnh cũng thực hiện theo hửụựng dẫn thẩm tra chi phí tại các mục nêu trên về chi phí xây dửùng, thiết bị và chi phí khác có liên quan trực tiếp của hạng mục công trỡnh đề nghị quyết toán; đến khi quyết toán toàn bộ dự án sẽ thẩm tra và phân bổ toàn bộ chi phí khác của dự án cho các hạng mục công trỡnh để xác định giá trị tài saỷn.
  57. IV. ThÈm tra chi phÝ ®Çu tư kh«ng tÝnh vµo gi¸ trÞ tµi sản - Chi phí đầu tư thiệt hại do thiên tai, địch họa và các nguyên nhân bất khả kháng khác phải ®ùỵc CĐT, ®¬n vÞ nhËn thÇu, c¬ quan TV gi¸m s¸t kiĨm tra, x¸c nhËn vµ kiÕn nghÞ xư lý. Đèi chiÕu kiÕn nghÞ xư lý thiƯt h¹i cđa tỉ chøc Bảo hiĨm, xem xÐt møc båi thùêng cđa CQ Bảo hiĨm (nÕu cã) ®Ĩ giảm chi phÝ. - Thẩm tra chi phí đầu tư cho khối lượng công việc được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền.
  58. V. Thẩm tra xác định giá trị tài saỷn bàn giao cho đơn vị sử dụng. 1. Caờn cứ kết quỷa thẩm tra chi phí đầu tử của dự án, xác định giá trị tài saỷn công trỡnh hỡnh thành sau đầu tử. 2. Tính phân bổ chi phí khác cho các hạng mục công trỡnh.
  59. Thẩm tra xác định giá trị tài saỷn bàn giao cho đơn vị sử dụng (tt) * Đèi víi dù ¸n ®Çu tư cã thêi gian thùc hiƯn trªn 36 th¸ng thì phải tÝnh quy ®ỉi vèn ®Çu tư hµng năm vỊ mỈt b»ng gi¸ t¹i thêi ®iĨm nghiƯm thu, bµn giao c«ng trình cho ®¬n vÞ sư dơng. KiĨm tra viƯc tÝnh quy ®ỉi ®Çu tư theo hướng dÉn cđa Bé X©y dùng (TT07/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005).
  60. Thẩm tra xác định giá trị tài saỷn bàn giao cho đơn vị sử dụng (tt) 3. Xác định chi phí đầu tử hỡnh thành tài saỷn, bao gồm: - Chi phí đầu tử hỡnh thành TSCẹ. - Chi phí đầu tử hỡnh thành TSLẹ. - Xác định giá trị, danh mục tài saỷn bàn giao cho các đối tửụùng quaỷn lý, sử dụng (nhử vật kiến trúc, dây chuyền saỷn xuất, máy móc thiết bị).
  61. VI. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng sau khi quyết toán. 1. Thẩm tra xác định công nợ: - Kiểm tra tổng số vốn đã thanh toán cho dự án; xác định số vốn thanh toán cho các nhà thầu theo hạng mục, khoaỷn mục chi phí thực hiện đề nghị quyết toán.
  62. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) - Caờn cứ số liệu các khoaỷn mục chi phí đã đựợc xác định sau khi thẩm tra quyết toán, số vốn đã thanh toán và tỡnh hỡnh công nợ báo cáo của CẹT, xác định các khoaỷn nụù phaỷi thu, phaỷi traỷ giửừa CẹT và các đơn vị, cá nhân có liên quan.
  63. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) - Xem xét, kiến nghị phửụng án xử lý đối với các khoaỷn tiền vốn thu ủửụùc chửa nộp ngân sách, số dử tiền gửi, tiền mặt. - Cần xác định rõ từng khoaỷn nụù phaỷi thu, phaỷi traỷ theo đúng đối tửụùng, đúng thực tế và kiến nghị các biện pháp xử lý.
  64. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) 2. Kiểm tra, xác định giá trị vật tử, thiết bị tồn đọng: - Kiểm tra giá trị vật tử, thiết bị tồn đọng theo sổ kế toán, đối chiếu với số liệu kiểm kê thực tế. - Các loại vật tử thiết bị mua sắm phaỷi theo dự toán ủửụùc duyệt, việc quaỷn lý sử dụng phaỷi theo quy định riêng của từng loại.
  65. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) - Các loại vật tử thiết bị ủửụùc tính toán, đánh giá đúng số lửụùng, đúng giá trị thể hiện trên Báo cáo quyết toán. - Xem xét, kiến nghị phửụng án xử lý của Chủ đầu tử đối với giá trị vật tử, thiết bị tồn đọng.
  66. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) 3. KiĨm tra gi¸ trÞ tµi sản cđa BQL dù ¸n: - KiĨm tra gi¸ trÞ tµi sản cđa BQL dù ¸n theo sỉ s¸ch kÕ to¸n, ®èi chiÕu víi sè liƯu kiĨm kª. - X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cßn l¹i c¸c tµi sản cđa BQL dù ¸n sau khi ®· tÝnh khÊu hao theo thêi gian sư dơng.
  67. Thẩm tra xác định công nợ, vật tử thiết bị tồn đọng (tt) - Xem xét, kiến nghị phửụng án xử lý đối với giá trị tài saỷn bàn giao cho đơn vị khác hoặc thanh lý. - Nhận xét, đánh giá về việc quaỷn lý, baỷo quaỷn taứi saỷn của Chủ đầu tử, BQL dự án.
  68. VII. Xem xét việc thực hiện kết luận của các CQ Thanh tra, Kiểm tra, Kieồm toaựn NN. 1. Xem xét việc thực hiện các kết luận của cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kieồm toaựn NN. 2. Xem xét các kiến nghị của Chủ đầu tử, Ban quaỷn lý dự án về các vấn đề ủửụùc các CQ Thanh tra, Kiểm tra, KTNN kết luận. 3. Kiến nghị cấp có thẩm quyền xử lý các vấn đề tồn tại.
  69. VIII. Xem xét, trỡnh cấp có thẩm quyền giaỷi quyết kiến nghị của Chủ đầu tử. 1. Các kiến nghị của Chủ đầu tử trong việc áp dụng chính sách, chế độ quaỷn lý xây dựng. 2. Các kiến nghị của Chủ đầu tử về nguồn vốn đầu tử của dự án, tài saỷn bàn giao cho các đơn vị quaỷn lý. Trong quá trỡnh thẩm tra hồ sơ Báo cáo quyết toán, xét thấy cần thiết CQ thẩm tra có thể tổ chức kiểm tra thực tế tại BQL dự án và hiện trựờng xây dựng công trỡnh.
  70. IX. Cơ quan thẩm tra thực hiện kiểm tra Báo cáo quyết toán đã ủửụùc kiểm toán. 1. Kiểm tra vieọc chấp hành trỡnh tự, nội dung kiểm toán của KTV theo quy định. - Kiểm tra, đánh giá trỡnh tự, nội dung thẩm tra của tổ chức kiểm toán thực hiện về tính đầy đủ và phù hợp theo quy định.
  71. Cơ quan thẩm tra thực hiện kiểm tra Báo cáo quyết toán đã ủửụùc kiểm toán (tt) 2. Kiểm tra nhửừng caờn cứ pháp lý mà KTV sử dụng để kiểm toán so với quy định của Nhà nửụực về quaỷn lý ẹT và XD. - ẹịnh mức, đơn giá, các chế độ chính sách có liên quan theo quy định của NN đã áp dụng cho DA.
  72. Cơ quan thẩm tra thực hiện kiểm tra Báo cáo quyết toán đã ủửụùc kiểm toán (tt) - Việc tuân thủ các Chuẩn mực kiểm toán, các nguyên tắc kiểm toán và các nội dung thẩm tra Báo cáo quyết toán VẹT xây dựng cơ baỷn theo quy định. 3. Kiểm tra, xem xét nhửừng nội dung còn khác nhau giửừa đề nghị quyết toán của Chủ đầu tử và Báo cáo kiểm toán của tổ chức kiểm toán độc lập.
  73. Cơ quan thẩm tra thực hiện kiểm tra Báo cáo quyết toán đã ủửụùc kiểm toán (tt) - Cơ quan chủ trỡ thẩm tra xem xét nhửừng nội dung chửa thống nhất giửừa CẹT và Tổ chức kiểm toán, các kiến nghị giaỷi quyết của Chủ đầu tử. - Nhửừng vửụựng mắc về cơ chế chính sách, CQ chủ trỡ thẩm tra có vaờn baỷn đề nghị các CQ chức naờng quaỷn lý NN có liên quan có ý kiến cụ thể để giaỷi quyết.
  74. Cơ quan thẩm tra thực hiện kiểm tra Báo cáo quyết toán đã ủửụùc kiểm toán (tt) 4. Nhận xét, kiến nghị. - Nhận xét về kết quỷa kiểm toán Báo cáo quyết toán của tổ chức kiểm toán về nội dung, chất lửụùng kiểm toán so với yêu cầu, quy định về thẩm tra Báo cáo quyết toán. - Kiến nghị biện pháp giaỷi quyết các tồn tại của dự án sau khi quyết toán. - Kiến nghị với các CQ liên quan về quá trỡnh quaỷn lý ẹT, thực hiện DA; nghiên cứu s.đổi, b.sung hoàn thiện cơ chế quaỷn lý.
  75. TỔNG HỢP BÁO CÁO THẨM TRA, TRÌNH DUYỆT BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT Căn cø kÕt qủa thÈm tra quyÕt to¸n vµ B¸o c¸o kiĨm toán cđa tỉ chøc kiĨm to¸n ®éc lËp (nÕu cã), CQ chuyªn m«n thuéc cÊp cã thÈm quyỊn phª duyƯt quyÕt to¸n lập B¸o c¸o kÕt qủa thÈm tra quyÕt to¸n VĐT dù ¸n hoµn thµnh, lËp Tê trình vµ hå s¬ trình người cã thÈm quyỊn phª duyƯt theo quy ®Þnh.
  76. TỔNG HỢP BÁO CÁO THẨM TRA, TRÌNH DUYỆT BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT (tt) Hồ sơ trỡnh duyệt quyết toán bao gồm: 1. Tờ trỡnh kết quỷa thẩm tra quyết toán vốn đầu tử dự án hoàn thành. 2. Tờ trỡnh xin phê duyệt quyết toán cuỷa Chủ đầu tử kèm theo Báo cáo quyết toán VẹT dự án hoàn thành của BQL dự án. 3. Tập các vaờn baỷn pháp lý có liên quan. 4. Báo cáo kiểm toán (nếu có).
  77. TỔNG HỢP BÁO CÁO THẨM TRA, TRÌNH DUYỆT BÁO CÁO QUYẾT TOÁN VĐT (tt) 5. Báo cáo kết quỷa thẩm tra quyết toán. 6. Kết luận của các CQ Thanh tra, Kiểm tra, KTNN đối với dự án (nếu có). 7. Vaờn baỷn đề nghị giaỷi quyết các kiến nghị và tồn tại của DA, ý kiến xử lý, chỉ đạo của cấp quyết định đầu tử (nếu có), làm cơ sở để ngửụứi có thẩm quyền xem xét khi phê duyệt quyết toán vốn đầu tử. 8. Baỷn dửù thaỷo Qẹ phê duyệt quyết toán VẹT dự án hoàn thành. (End)
  78. PHÒNG THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM (VCCI) CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC KIỂM SOÁT NỘI BỘ DOANH NGHIỆP TỪ NGÀY 20/7/2007 ĐẾN 27/7/2007
  79. VIỆN KINH TẾ TP. HCM TRUNG TÂM TƯ VẤN ỨNG DỤNG KINH TẾ CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH TỪ NGÀY 15/6/2007 ĐẾN 18/6/2007