Bài giảng Thi công cầu - Chương 2: Các công tác chủ yếu trong xây dựng cầu
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thi công cầu - Chương 2: Các công tác chủ yếu trong xây dựng cầu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thi_cong_cau_chuong_2_cac_cong_tac_chu_yeu_trong_x.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thi công cầu - Chương 2: Các công tác chủ yếu trong xây dựng cầu
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU TRONG XÂY DỰNG CẦU II-1- CÔNG TÁC ĐẤT 1- ĐẮP ĐẤT Cung cấp đất . Tại chỗ . Khai thác + Vận chuyển Độ chặt của đất đắp K k k max Thiết bị đầm đất F F Tính khối lượng đắp V 1 2 * L 2
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- ĐÀO ĐẤT Thiết bị đào . Máy gàu thuận . Máy gàu nghịch . Máy gàu ngoạm . Máy xói hút Ổn định thành hố đào . Mái dốc tự nhiên . Chống vách bằng tấm tôn . Chống vách bằng cọc ván . Chống bằng tường barrette Tính toán khối lượng đào H V [ab cd (a c)(b d)] 6
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-2 CÔNG TÁC NỔ MÌN 1- VẬT LIỆU NỔ -Thuốc nổ: Amonite, Dinamite, T.N.T - Kíp nổ: kíp lửa, kíp điện 2- PHƯƠNG THỨC NỔ PHÁ -Nổ văng mạnh n> 1 -Nổ văng yếu n =1 -Nổ om (nổ hạn chế) n<0,75 Nổ văng xa C q.w3 (0,4 0,6.n 3 ) (kg ) 3- TÍNH TOÁN LƯỢNG THUỐC NỔ Tổng lượng thuốc Q C.N (kg) Nổ tiêu chuẩn (Amonite) C q.w3 (kg) Thuốc nổ khác C .q.w3 (kg)
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG 1- CÁC ĐẶC TÍNH CUẢ BÊ TÔNG VÀ BTCT . Bê tông : Đá nhân tạo, gồm cốt liệu& chất kết dính . Chịu nén tốt, chịu kéo kém, có tính co ngót => Nứt . Đặt cốt thép vào BT để tham gia chịu kéo, truyền lực bằng dính bám . Khi biến dạng lớn do kéo sẽ nứt => Dự ứng lực . Phản ứng thuỷ hoá sinh nhiệt => Nứt
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- CHẾ TẠO VỮA BÊ TÔNG . Trộn thủ công . Máy di động : Năng suất nhỏ, chất lượng không đều . Trạm trộn : Công suất lớn, chất lượng đảm bảo . Cần đảm bảo : Chất lượng vật liệu Tỷ lệ thành phần, lượng nước trộn Thời gian trộn, thời gian ninh kết Nhiệt độ bê tông khi đổ vào kết cấu
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG . Vận chuyển thủ công : cự ly gần . Vận chuyển bằng thùng chứa + cần cẩu . Vận chuyển bằng máy bơm & ống dẫn . Vận chuyển bằng xe thùng quay : cự ly xa
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 4- ĐỔ BÊ TÔNG . Đổ trực tiếp : từ máy hay qua máng dẫn, H<1,5m . Đổ bằng thùng chứa và cần cẩu: chiều cao rơi nhỏ . Đổ bằng ống bơm : đến tận vị trí, lên cao . Đổ bằng ống dẫn thẳng đứng : dưới nước, cọc KN . Bằng máy bơm vữa áp lực cao : PP vữa dâng
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 5- ĐẦM BÊ TÔNG . Đầm trong - Đầm dùi : Chiều dày lớn . Đầm mặt - Đầm bàn : Kết cấu mỏng . Đầm cạnh - Đầm rung gắn vào ván khuôn : kết cấu mỏng, chiều cao lớn, cốt thép dày. 6- BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG . Ý nghiã cuả việc bảo dưỡng bê tông . Bảo dưỡng tự nhiên: che đậy, tưới ẩm . Bảo dưỡng bằng hơi nước nóng
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 1- CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI VÁN KHUÔN Chắc chắn, đủ chịu lực : thử tải trước khi đổ BT Kín khít: Phẳng nhẵn Dễ tháo lắp 2- CẤU TẠO VÁN KHUÔN Các loại ván khuôn: gỗ, thép, nhựa Tấm lát Nẹp (sườn) tăng cường Thanh giằng
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 3- TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN 3-1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn -Trọng lượng thẳng đứng lên VK đáy - Áp lực ngang lên VK thành p bt ( 0 , 27 . v 0 , 78 ) k 1 k 2 k1=1,2; k2=0,85 - Chiều cao lớp BT phải đổ trong 4 giờ : h > R 3-2. Tính khoảng cách nẹp khi đã chọn ván 2,27. 127.E.J.[ f ] Theo cường độ L max , ( m ) Theo độ võng: L 4 , (m) 3 q max q 3-3. Tính chiều dày tole lót 4- LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN . Ván thành bên khi đạt 25% cường độ, ván đáy khi đạt 80% cường độ
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 5 CÔNG TÁC CỐT THÉP 1- GIA CÔNG CỐT THÉP Nắn cốt thép : Đập, ke dãn, máy nắn Cắt cốt thép: kéo, sấn (chặt), lửa, đá quay . Chiều dài cắt = tổng chiều dài - tổng dãn dài Góc uốn 30o 45o 60o 90o 135o Độ dãn 0,35d 0,5d 0,85d 2,0d 2,5d Uốn cốt thép : bằng tay, bằng máy Nối cốt thép : buộc, hàn đối đầu, hàn chồng, hàn táp 2- LẮP DỰNG CỐT THÉP Lắp dựng tại chỗ: không dùng thiết bị lớn, chậm Lắp đặt lồng cốt thép: rút ngắn thời gian, phải có cẩu
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 6. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC 1. ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI XÂY DỰNG CẦU . Xác định vị trí cầu . Mặt bằng khu vực xây dựng cầu . Định vị trí mố trụ cầu Cầu nhỏ : đo trực tiếp Cầu lớn : đo giao hội tia ngắm, TĐDT, GPS . Lập mốc cao độ đầu cầu . Lập lưới khống chế mặt bằng
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- ĐO ĐẠC TRONG KHI XÂY DỰNG CẦU . Kích thước theo mặt bằng : thước thép . Kích thước theo chiều cao : mia + thuỷ bình . Các mặt nghiêng : quả dọi + thước . Đo khoảng cách gối : kiểm tra đường chéo . Độ chính xác đo đạc: L Đo dài: L ( nhip )2 0,5n (cm) 10000 Đo cao: h 20 L (mm)
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 1- NHỮNG THAO TÁC THỦ CÔNG . Di chuyển, điều chỉnh vị trí vật nặng cự ly nhỏ . Sàng, bắn, bảy : theo nguyên lý đòn bảy 2- NÂNG HẠ CẤU KIỆN . Các loại kích : dầu, ren, răng . Các lưu ý khi sử dụng kích: Không để kích chịu lực lâu Đệm gỗ trên đầu kích Không di chuyển khi kích đang chịu lực Kê phòng hộ và theo dõi khi kích
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.1. Lao kéo bằng con lăn . Đường trượt ( liên tục, gián đoạn) . Bàn trượt ( dài suốt, từng tiết điểm) . Con lăn ( d=100) f . Lực kéo F kQ 2 iQ W d k - Hệ số tăng tải Q - Trọng lượng vật kéo i – Độ dốc đường lăn f2 - Hệ số ma sát lăn d - Đường kính con lăn W- Lực gió, W= w.Fc
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3-3. Tính toán khi lao kéo : . Xác định chiều dài con lăn : Lcl Bmax 20 (cm) P . Xác định số lượng con lăn : n k max cl m[P] k- Hệ số chịu lực không đều, k=1,25 m- số đường ray ít nhất cuả bàn trượt Pmax- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bàn trượt [P] - Tải trọng cho phép trên 1 điểm của con lăn (bảng 2-5 trang 70 sách Thi công cầu) . Chiều dài bàn trượt : lbt= ncl (0,001+0,15) (m)
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.2. Lao kéo bằng xe lăn . Đường di chuyển (ray, ta vẹt, cầu tạm) . Xe lăn Q F (kf df ) iQ W . Lực kéo D 2 3 f3 - Hệ số ma sát trượt = 0,1 f2 - Hệ số ma sát lăn = 0,05-:-0,07 d - đường kính trục D - Đường kính bánh xe
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.3. Thiết bị kéo . Tời kéo : quấn dây cáp tạo lực kéo . Dây cáp: chọn cáp ([P]=0,009d2), sử dụng cáp( chảy dầu, đứt sợi, xoắn cáp) . Puli (múp): chuyển hướng dây, chia làm nhiều dây cùng chịu lực . Palang
- TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.4. Hố thế . Để neo giữ tời, múp cố định . Khả năng chịu tải phụ thuộc chiều sâu, loại đất, góc nghiêng của dây