Bài giảng Thi công cầu - Nguyễn Quốc Hùng

pdf 129 trang hapham 1360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thi công cầu - Nguyễn Quốc Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thi_cong_cau_nguyen_quoc_hung.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thi công cầu - Nguyễn Quốc Hùng

  1. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ THI CÔNG CẦU 1- Đặc điểm chung về thi công cầu 1.1. Về công trình cầu 1.3. Về điều kiện kinh tế, xã hội . Khó khăn . Nền kinh tế mới phát triển . Phức tạp . Khó khăn về nguồn vốn . Nguy hiểm . Xã hội ổn định cần phát triển . Chi phí lớn 1.2. Về điều kiện tự nhiên . Địa hình nhiều sông rạch . Khí hậu 2 muà, có lũ lớn . Vật liệu xây dựng tại địa phương
  2. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.1. Theo kết cấu . Tại chỗ
  3. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.1. Theo kết cấu . Lắp ghép
  4. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.1. Theo kết cấu . Bán Lắp ghép : lắp ghép một phần, phần còn lại đổ bê tông tại chỗ
  5. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- Các phương pháp thi công cầu chủ yếu 2.2. Theo tổ chức thi công . Tuần tự . Song song . Kết hợp
  6. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- Các công tác chủ yếu trong thi công cầu 3-1. Công tác đất 3-2. Công tác nổ mìn 3-3. Công tác bê tông 3-4. Công tác ván khuôn 3-5. Công tác cốt thép 3-6. Công tác đo đạc 3-7. Công trình phụ trợ 3-8. Thi công cọc móng 3-9. Công tác lao lắp kết cấu nhịp 3-10. Cung ứng vật tư thiết bị 3-11. Tổ chức công trường thi công
  7. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 4. Các yêu cầu đối với thi công cầu 4-1. Yêu cầu về chất lượng - Công trình có giá trị lớn, sử dụng lâu dài - Công trình liên quan đến nhiều người 4-2. Yêu cầu về tiến độ : - Nhu cầu sử dụng - Phụ thuộc thời tiết 4-3. Yêu cầu về an toàn: Công trình phức tạp, nguy hiểm 4-4. Yêu cầu về mỹ quan: Công trình có giá trị lớn, ý nghĩa xã hội lớn 4-5. Yêu cầu đối với người chỉ huy thi công – Naêng löïc chuyeân moân, kyõ thuaätä . Hieåuå roõ coâng trình veàà caáuá taïo,ï veàà nguyeân lyùù chòu löïc Bieátá roõ phöông phaùp,ù trình t coâng ngheää thi coâng . ự . Bieátá döï kieáná vaøø xöû lyùù caùcù tình huoáng,á caùcù söï coáá kyõ thuaätä coùù theåå xaûyû ra – Naêng löïc chæ huy, ñieàuà haønhø . Coùù kinh nghieämä chuyeân moân . Hieåuå roõ taâm lyùù nhaân söï, bieátá thu phuïcï nhaân taâm . Göông maãu trong coâng vieäcä vaøø trong sinh hoaït,ï coùù tính kyûû luaätä cao . Coùù tính quyeátá ñoaùn,ù daùmù chòu traùchù nhieämä
  8. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG 2 CÁC CÔNG TÁC CHỦ YẾU TRONG XÂY DỰNG CẦU II-1- CÔNG TÁC ĐẤT 1- ĐẮP ĐẤT  Cung cấp đất . Tại chỗ . Khai thác + Vận chuyển   Độ chặt của đất đắp K k  k max  Thiết bị đầm đất F F  Tính khối lượng đắp V 1 2 * L 2
  9. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- ĐÀO ĐẤT  Thiết bị đào . Máy gàu thuận . Máy gàu nghịch . Máy gàu ngoạm . Máy xói hút  Ổn định thành hố đào . Mái dốc tự nhiên . Chống vách bằng tấm tôn . Chống vách bằng cọc ván . Chống bằng tường barrette  Tính toán khối lượng đào H V [ab cd (a c)(b d)] 6
  10. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-2 CÔNG TÁC NỔ MÌN 1- VẬT LIỆU NỔ -Thuốc nổ: Amonite, Dinamite, T.N.T - Kíp nổ: kíp lửa, kíp điện 2- PHƯƠNG THỨC NỔ PHÁ -Nổ văng mạnh n> 1 -Nổ văng yếu n =1 -Nổ om (nổ hạn chế) n<0,75 Nổ văng xa C q.w3 (0,4 0,6.n 3 ) (kg ) 3- TÍNH TOÁN LƯỢNG THUỐC NỔ Tổng lượng thuốc Q C.N (kg) Nổ tiêu chuẩn (Amonite) C q.w3 (kg) Thuốc nổ khác C .q.w3 (kg)
  11. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II-3 CÔNG TÁC BÊ TÔNG 1- CÁC ĐẶC TÍNH CUẢ BÊ TÔNG VÀ BTCT . Bê tông : Đá nhân tạo, gồm cốt liệu& chất kết dính . Chịu nén tốt, chịu kéo kém, có tính co ngót => Nứt . Đặt cốt thép vào BT để tham gia chịu kéo, truyền lực bằng dính bám . Khi biến dạng lớn do kéo sẽ nứt => Dự ứng lực . Phản ứng thuỷ hoá sinh nhiệt => Nứt
  12. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- CHẾ TẠO VỮA BÊ TÔNG . Trộn thủ công . Máy di động : Năng suất nhỏ, chất lượng không đều . Trạm trộn : Công suất lớn, chất lượng đảm bảo . Cần đảm bảo :  Chất lượng vật liệu  Tỷ lệ thành phần, lượng nước trộn  Thời gian trộn, thời gian ninh kết  Nhiệt độ bê tông khi đổ vào kết cấu
  13. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- VẬN CHUYỂN BÊ TÔNG . Vận chuyển thủ công : cự ly gần . Vận chuyển bằng thùng chứa + cần cẩu . Vận chuyển bằng máy bơm & ống dẫn . Vận chuyển bằng xe thùng quay : cự ly xa
  14. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 4- ĐỔ BÊ TÔNG . Đổ trực tiếp : từ máy hay qua máng dẫn, H<1,5m . Đổ bằng thùng chứa và cần cẩu: chiều cao rơi nhỏ . Đổ bằng ống bơm : đến tận vị trí, lên cao . Đổ bằng ống dẫn thẳng đứng : dưới nước, cọc KN . Bằng máy bơm vữa áp lực cao : PP vữa dâng
  15. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 5- ĐẦM BÊ TÔNG . Đầm trong - Đầm dùi : Chiều dày lớn . Đầm mặt - Đầm bàn : Kết cấu mỏng . Đầm cạnh - Đầm rung gắn vào ván khuôn : kết cấu mỏng, chiều cao lớn, cốt thép dày. 6- BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG . Ý nghiã cuả việc bảo dưỡng bê tông . Bảo dưỡng tự nhiên: che đậy, tưới ẩm . Bảo dưỡng bằng hơi nước nóng
  16. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 1- CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI VÁN KHUÔN  Chắc chắn, đủ chịu lực : thử tải trước khi đổ BT  Kín khít:  Phẳng nhẵn  Dễ tháo lắp 2- CẤU TẠO VÁN KHUÔN  Các loại ván khuôn: gỗ, thép, nhựa Tấm lát  Nẹp (sườn) tăng cường  Thanh giằng
  17. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 4 CÔNG TÁC VÁN KHUÔN 3- TÍNH TOÁN VÁN KHUÔN 3-1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn -Trọng lượng thẳng đứng lên VK đáy - Áp lực ngang lên VK thành p  bt ( 0 , 27 . v 0 , 78 ) k 1 k 2 k1=1,2; k2=0,85 - Chiều cao lớp BT phải đổ trong 4 giờ : h > R 3-2. Tính khoảng cách nẹp khi đã chọn ván 2,27. 127.E.J.[ f ] Theo cường độ L max , ( m ) Theo độ võng: L 4 , (m) 3 q max q 3-3. Tính chiều dày tole lót 4- LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ VÁN KHUÔN . Ván thành bên khi đạt 25% cường độ, ván đáy khi đạt 80% cường độ
  18. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 5 CÔNG TÁC CỐT THÉP 1- GIA CÔNG CỐT THÉP  Nắn cốt thép : Đập, ke dãn, máy nắn  Cắt cốt thép: kéo, sấn (chặt), lửa, đá quay . Chiều dài cắt = tổng chiều dài - tổng dãn dài Góc uốn 30o 45o 60o 90o 135o Độ dãn 0,35d 0,5d 0,85d 2,0d 2,5d Uốn cốt thép : bằng tay, bằng máy  Nối cốt thép : buộc, hàn đối đầu, hàn chồng, hàn táp 2- LẮP DỰNG CỐT THÉP  Lắp dựng tại chỗ: không dùng thiết bị lớn, chậm  Lắp đặt lồng cốt thép: rút ngắn thời gian, phải có cẩu
  19. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 6. CÔNG TÁC ĐO ĐẠC 1. ĐO ĐẠC TRƯỚC KHI XÂY DỰNG CẦU . Xác định vị trí cầu . Mặt bằng khu vực xây dựng cầu . Định vị trí mố trụ cầu  Cầu nhỏ : đo trực tiếp  Cầu lớn : đo giao hội tia ngắm, TĐDT, GPS . Lập mốc cao độ đầu cầu . Lập lưới khống chế mặt bằng
  20. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 2- ĐO ĐẠC TRONG KHI XÂY DỰNG CẦU . Kích thước theo mặt bằng : thước thép . Kích thước theo chiều cao : mia + thuỷ bình . Các mặt nghiêng : quả dọi + thước . Đo khoảng cách gối : kiểm tra đường chéo . Độ chính xác đo đạc: L Đo dài: L ( nhip )2 0,5n (cm) 10000 Đo cao: h 20 L (mm)
  21. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 1- NHỮNG THAO TÁC THỦ CÔNG . Di chuyển, điều chỉnh vị trí vật nặng cự ly nhỏ . Sàng, bắn, bảy : theo nguyên lý đòn bảy 2- NÂNG HẠ CẤU KIỆN . Các loại kích : dầu, ren, răng . Các lưu ý khi sử dụng kích:  Không để kích chịu lực lâu  Đệm gỗ trên đầu kích  Không di chuyển khi kích đang chịu lực  Kê phòng hộ và theo dõi khi kích
  22. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.1. Lao kéo bằng con lăn . Đường trượt ( liên tục, gián đoạn) . Bàn trượt ( dài suốt, từng tiết điểm) . Con lăn ( d=100) f . Lực kéo F kQ 2 iQ W d k - Hệ số tăng tải Q - Trọng lượng vật kéo i – Độ dốc đường lăn f2 - Hệ số ma sát lăn d - Đường kính con lăn W- Lực gió, W= w.Fc
  23. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3-3. Tính toán khi lao kéo : . Xác định chiều dài con lăn : Lcl Bmax 20 (cm) P . Xác định số lượng con lăn : n k max cl m[P] k- Hệ số chịu lực không đều, k=1,25 m- số đường ray ít nhất cuả bàn trượt Pmax- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên bàn trượt [P] - Tải trọng cho phép trên 1 điểm của con lăn (bảng 2-5 trang 70 sách Thi công cầu) . Chiều dài bàn trượt : lbt= ncl (0,001+0,15) (m)
  24. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.2. Lao kéo bằng xe lăn . Đường di chuyển (ray, ta vẹt, cầu tạm) . Xe lăn Q F (kf df ) iQ W . Lực kéo D 2 3 f3 - Hệ số ma sát trượt = 0,1 f2 - Hệ số ma sát lăn = 0,05-:-0,07 d - đường kính trục D - Đường kính bánh xe
  25. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.3. Thiết bị kéo . Tời kéo : quấn dây cáp tạo lực kéo . Dây cáp: chọn cáp ([P]=0,009d2), sử dụng cáp( chảy dầu, đứt sợi, xoắn cáp) . Puli (múp): chuyển hướng dây, chia làm nhiều dây cùng chịu lực . Palang
  26. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU II- 7. CÔNG TÁC KÍCH KÉO 3- LAO KÉO, DI CHUYỂN CẦU KIỆN 3.4. Hố thế . Để neo giữ tời, múp cố định . Khả năng chịu tải phụ thuộc chiều sâu, loại đất, góc nghiêng của dây
  27. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 1- VÒNG VÂY ĐẤT . Vòng vây đất đắp mái dốc tự nhiên  Vật liệu tại chỗ, dễ thi công  Chắn, chiếm dòng chảy nhiều, khối lượng lớn . Vòng vây bằng bao đất  Giảm khối lượng, chiều cao lớn . Vòng vây đất chắn giữ bằng phên tre, cừ tràm
  28. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 2- VÒNG VÂY CỌC VÁN THÉP . Cấu tạo cọc ván thép, vòng vây cọc ván . Phương pháp thi công vòng vây cọc ván . Tính toán vòng vây cọc ván  Tính chịu uốn, tính khung đỡ  Tính ổn định chân cọc ván (T.149)
  29. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 1. VÒNG VÂY NGĂN NƯỚC 3- THÙNG CHỤP . Cấu tạo thùng chụp . Phương pháp thi công thùng chụp  Dọn mặt bằng, đóng cọc định vị  Lắp ráp thả toàn bộ, lắp từng phấn  Bê tông bịt đáy . Tính thùng chụp 2  Tính tole lát : M . p . b p  . H - Hệ số ngàm sườn Tính sườn ngang abp(2b a) M ng 16 nbq2 H ap(2b a)(n 1) Tính sườn đứng M dg 16 2
  30. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-1. Chồng nề . Đơn giản, dễ thi công . Chịu lực đứng tốt, không chịu lực ngang . Chiều cao lớn thì khối lượng gỗ rất nhiều . Không thi công ở nơi có nước, nơi mặt nghiêng
  31. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-2. Lồng đá . Đơn giản, dễ thi công, chịu lực lớn, làm được nơi có nước . Khối lượng lớn, chắn dòng chảy . Không thể thu hồi hết đá hộc . Kết hợp với chồng nề(trên mặt nước) để giảm chiều cao
  32. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 1- TRỤ TAM: 1-3. Palê . Bao gồm : cọc (cột), xà mũ, xà đáy, giằng ngang, giằng chéo, tấm kê đáy (nền đá dăm) . Palê đơn (hàng cọc): thi công phức tạp . Pa lê kép(cụm hàng cọc): nơi không có nước . Vật liệu : gỗ, thép hình.
  33. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.1. Đà giáo gỗ cố định . Vật liệu dễ kiếm, dễ gia công . Khẩu độ nhỏ, nhiều trụ tạm . Thời gian sử dụng ngắn
  34. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.2. Đà giáo dầm thép hình cố định . Khẩu độ 8m-12m . Dễ lắp đặt, tháo dỡ, dễ liên kết . Thời gian sử dụng lâu
  35. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.3. Đà giáo dàn thép cố định . Vượt khẩu độ lớn (15m-20m), ít trụ tạm, không cản trở thông thuyền, thông xe bên dưới . Lao lắp khó khăn
  36. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III- 2. ĐÀ GIÁO, TRỤ TẠM 2- ĐÀ GIÁO: 2.4. Đà giáo di động (MSS) . Thiết bị chuyên dụng . Bao gồm:  Tay đỡ (conson) mắc vào thân trụ  Dàn đà giáo, di chuyển dọc bằng kích thuỷ lực  Ván khuôn mắc vào đà giáo
  37. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III-3. HỆ NỔI 3.1. Cấu tạo và tác dụng . Bằng phao ghép hoặc sàlan (150T-:- 400T) . Lắp đặt thiết bị: máy khoan, giá buá, cần cẩu . Làm mặt bằng thi công . Chở cấu kiện, vật tư
  38. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG III – CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ III-3. HỆ NỔI O 3.2. Tính toán hệ nổi: - a . Tính sức nổi .V kQ ; V B.L.t. A J J n . Tính ổn định – a > 0 Q V a M a , (m) Q C . Tính hệ neo F  Lực vào neo (gió, nước chảy)  Chọn trọng lượng neo  Các loại neo: rọ đá, bê tông, neo mỏ, neo cọc
  39. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-1. XÂY DỰNG MÓNG KHỐI 1.1. Nơi không có nước . Đào hố móng, gia cố đáy móng . Ổn định thành hố móng . Lớp bê tông lót móng . Lắp đặt cốt thép, ván khuôn . Đổ bê tông móng
  40. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-1. XÂY DỰNG MÓNG KHỐI 1.2. Nơi có nước sâu . Đào hố móng . Làm vòng vây ngăn nước . Đổ bê tông bịt đáy . Bơm hút cạn nước . Gia công lắp đặt cốt thép, ván khuôn . Đổ bê tông bệ móng
  41. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.1. Chế tạo cọc . Cọc đặc (vuông)  Bãi đúc cọc: bằng phẳng, chắc chắn  Gia công cốt thép  Ván khuôn cọc : thẳng, kín, vuông đầu  Đổ bê tông cọc: từ đầu này tới đầu kia  Cẩu chuyển: móc cẩu, tách cọc, xếp cọc
  42. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.1. Chế tạo cọc . Cọc tròn (rỗng)- sản xuất theo ly tâm  Gia công lồng cốt thep  Nạp cốt thép và bê tông vào khuôn  Kéo căng cốt thép dọc (dự ứng lực)  Đưa khuôn cọc lên dàn quay ly tâm  Hấp nhiệt cọc và khuôn (3-4 giờ)  Tháo khuôn, đổ cọc ra bãi xếp
  43. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất . Đóng bằng buá xung kích q Q  Chọn buá E Q.H 25.[Pd ] k [k] E  Kỹ thuật đóng cọc, sơ đồ đóng cọc, nối cọc (video/mongcoc/pile Driving.flv)  Độ chối  Xử lý các sự cố đóng cọc  Chối giả  Vỡ đầu cọc  Gãy cọc
  44. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất . Ép bằng giá tạo lực  Tốc độ thi công chậm hơn đóng buá  Giá tạo lực và đối trọng  Cần cẩu phục vụ  Không thi công được trên sông
  45. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.2. Hạ cọc vào đất . Hạ cọc bằng buá rung 153.N  Buá rung ( Q) Pgh A.n Lực kích thích của buá 2 Pa M c . U. ili Biên động dao động cuả buá lớn hơn dao động riêng của cọc A > Ao  Máy phát điện  Cần cẩu phục vụ
  46. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.3. Xử lý đầu cọc . Chặt cọc: cao độ, cách chặt . Đập đầu cọc . Uốn cốt thép, lưới đầu cọc
  47. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.4. Lắp đặt cốt thép, ván khuôn . Khi đáy bệ dưới mặt đất . Khi đáy bệ trên mặt đất . Lớp bê tông lót móng . Gia công lắp đặt cốt thép . Lắp đặt ván khuôn
  48. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-2. XÂY DỰNG MÓNG CỌC CHẾ SẴN 2.5. Đổ bê tông bệ cọc . Các hình thức đổ bê tông : trực tiếp, cần cẩu, máy bơm . Đầm bê tông . Cắm cốt thép chờ thân trụ
  49. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.1. Đặc điểm cọc khoan nhồi 3.2. Công tác khoan tạo lỗ 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép 3.4. Đổ bê tông cọc 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc
  50. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.1. Đặc điểm cọc khoan nhồi . Đường kính lớn, chiều sâu lớn=> sức chịu tải lớn . Xây dựng được ở nơi đất yếu . Hiệu suất sữ dụng vật liệu thấp . Kỹ thuật thi công phức tạp . Khó khống chế chất lượng tuyệt đối
  51. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ Tay caåu Caàn taïo löïc . Thiết bị khoan Tay khoan  Máy khoan Caàn khoan  Cần khoan Ñaàu khoan  Đầu khoan Xe khoan  Máy bơm vữa
  52. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Các phương pháp khoan  Khoan thuận: móc đất lên, rót vữa sét xuống  Khoan nghịch: Bơm vữa sét xuống đáy lỗ, đất theo vữa sét trào dâng lên miệng lỗ
  53. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Ổn định thành lỗ bằng ống vách  Cấu tạo ống vách  Chiều sâu hạ ống vách  Rút ống vách
  54. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Giữ thành lỗ bằng Bentonite (vữa sét)  Tác dụng cuả bentonite : kết dính, tạo áp lực ngang, tải đất lên miệng lỗ  Yêu cầu đối với bentonite: tỷ trọng, độ nhớt, độ tách nước  Thu hồi bentonite
  55. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Vệ sinh lỗ khoan  Rửa bằng máy khoan  Rửa bằng hút xói thuỷ lực trinh-thi-cong-coc-khoan-nhoi-bang-may- khoan-tuan-hoan-nghich-701-1-1.html
  56. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Kiểm tra lỗ khoan  Kiểm tra chiều sâu lỗ khoan  Kiểm tra đường kính lỗ khoan  Kiểm tra mùn dưới đáy lỗ
  57. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.2. Công tác khoan tạo lỗ . Các sự cố khi khoan lỗ  Sập thành lỗ  Gặp vật cản  Rơi đầu khoan trong lỗ
  58. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép . Chế tạo lồng cốt thép  Dưỡng, Cốt chủ, cốt đai  Tai cẩu, cữ  Chân lồng  Ống dò siêu âm
  59. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.3. Gia công lắp đặt lồng cốt thép . Lắp đặt và nối lồng cốt thép  Hàn, bulong kẹp, ống ren . Các sự cố cốt thép và xử lý  Đứt rơi lồng thép  Lồng thép trồi lên khi đổ bê tông
  60. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.4. Đổ bê tông cọc . Yêu cầu về bê tông: Mác bê tông, Cỡ đá, độ sụt, cung cầp, nhiệt độ bê tông . Phương pháp đổ qua ống dẫn thẳng đứng . Sự cố khi đổ bê tông và xử lý: tắc ống
  61. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:  Siêu âm,  Xung lượng nhỏ (PIT) . Kiểm tra cường độ bê tông và bùn chân cọc; khoan cắt lõi . Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:  Ép tĩnh bằng đối trọng  Ép tĩnh bằng hộp OSTERBERG  Xung lượng lớn (PDA)
  62. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:  Siêu âm,
  63. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sự đồng nhất của bê tông cọc:  Xung lượng nhỏ (PIT)
  64. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra cường độ bê tông và bùn chân cọc :  Khoan cắt lõi
  65. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:  Ép tĩnh bằng đối trọng
  66. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:  Ép tĩnh bằng hộp OSTERBERG
  67. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-3. XÂY DỰNG MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 3.5. Kiểm tra chất lượng cọc . Kiểm tra sức chịu tải cuả cọc:  Xung lượng lớn (PDA)
  68. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-4. XÂY DỰNG THÂN MỐ TRỤ 4-1. Thi công thân mố trụ . Lắp đặt cốt thép . Lắp đặt ván khuôn . Đà giáo chống đỡ ván khuôn
  69. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG IV : XÂY DỰNG MỐ TRỤ CẦU IV-4. XÂY DỰNG THÂN MỐ TRỤ 4-2. Thi công mũ trụ
  70. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-1. CHẾ TẠO DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ƯNG LỰC V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 2.1. ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ TRÊN ĐÀ 3.1. LẮP TỪNG ĐOẠN TRÊN ĐÀ GIÁO GIÁO CỐ ĐỊNH 3.2. ĐÚC HẪNG KẾT CẤU NHỊP 2.2. ĐỔ TẠI CHỖ TRÊN ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG 3.3. ĐÚC ĐẢY KẾT CẤU NHỊP 2.3. LẮP DẦM BẰNG CẦN CẨU 3.4. LẮP HẪNG KẾT CẤU NHỊP 2.4. LẮP DẦM BẰNG CẦU DẪN 2.5. LẮP DẦM BẰNG GIÁ LAO CẦU 2.6. LẮP BẰNG CHỞ NỔI
  71. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-1. CHẾ TẠO DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ƯNG LỰC 1.1. DẦM CĂNG TRƯỚC . Bệ căng . Cốt thép cường độ cao . Neo đơn . Kích căng cốt thép . Công nghệ chế tạo
  72. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-1. CHẾ TẠO DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP DỰ ƯNG LỰC 1.2. DẦM CĂNG SAU . Ống gain, phễu neo . Cốt thép cường độ cao . Neo tổ ong . Kích căng cốt thép . Công nghệ chế tạo: trình tự căng kéo, lực căng Nd ( kt  mm )Fd (Video/Thi cong cot thep DUL)
  73. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.1. ĐỔ BÊ TÔNG TẠI CHỖ TRÊN ĐÀ GIÁO CỐ ĐỊNH . Ưu nhược điểm . Xây dựng và kiểm tra đà giáo, ván khuôn . Gia công lắp đặt cốt thép thường . Đổ bê tông dầm: dầm sườn, dầm hộp . Căng kéo cốt thép dự ứng lực . Tháo hạ đà giáo: trình tự tháo hạ
  74. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.2. ĐỔ TẠI CHỖ TRÊN ĐÀ GIÁO DI ĐỘNG . Ưu nhược điểm . Lắp đặt đà giáo : conson, dàn, ván khuôn . Thi công nhịp 1 trên đà giáo . Tháo hạ ván khuôn, di chuyển đà giáo sang nhịp tiếp theo (Bai giang/THI CONG CAU/Video/MSS)
  75. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU Hệ thống di chuyển ván khuôn Hệ thống kích đảy đà giáo
  76. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.3. LẮP DẦM BẰNG CẦN CẨU . Cẩu dọc . Cẩu ngang . Đấu cẩu: trên cạn, dưới nước
  77. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.4. LẮP DẦM BẰNG CẦU DẪN . Cầu dẫn bên cạnh cầu chính hoặc giữa tim cầu chính . Xe goòng chở dầm đi trên cầu dẫn ra vị trí nhịp . Cần cẩu hoặc giá long môn cẩu dầm đưa ngang vào vị trí. Có thể dùng đường trượt để sàng ngang
  78. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
  79. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.5. LẮP DẦM BẰNG GIÁ LAO CẦU . Các loại giá lao cầu : 2 chân, 3 chân . Chuẩn bị mặt bằng, lắp giá lao cầu . Di chuyển giá ra nhịp lắp ráp . Đưa dầm tới dưới khoang trong . Móc cẩu đưa dầm ra và thả xuống vị trí . Làm đường trên nhịp mới lắp và đưa giá sang nhịp kế tiếp . Tháo dàn trên bờ đối diện
  80. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
  81. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-2. THI CÔNG TOÀN NHỊP 2.6. LẮP BẰNG CHỞ NỔI . Đưa dầm xuống trụ tạm trên 2 hệ nổi . Tàu kéo đưa hệ thống đến vị trí cầu, ngược dòng chảy . Đưa dầm vào vị trí, bơm bước vào cho hệ nổi chìm xuống, gác dầm lên đỉnh trụ
  82. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 3.1. LẮP TỪNG ĐOẠN TRÊN ĐÀ GIÁO 3.2. ĐÚC HẪNG KẾT CẤU NHỊP 3.3. ĐÚC ĐẢY KẾT CẤU NHỊP 3.4. LẮP HẪNG KẾT CẤU NHỊP
  83. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 3.1. LẮP TỪNG ĐOẠN BẰNG ĐÀ GIÁO . Đà giáo treo . Đà giáo đỡ dưới : có thể dùng MSS (THI CONG CAU/Video/MSS)
  84. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 3.2. LẮP HẪNG KẾT CẤU NHỊP . Thực hiện với cầu liên tục, cầu khung . Lắp các khối trên đỉnh trụ trên đà giáo mở rộng trụ . Lắp cần cẩu conson trên các khối đỉnh trụ . Lắp hẫng cân bằng các khối ra 2 phiá . Thục hiện mối nối hợp long
  85. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 3.3. ĐÚC ĐẢY KẾT CẤU NHỊP . Xây dựng bãi đúc dầm trên 1 bờ và đường trượt . Đúc đoạn dầm đầu tiên và mũi dẫn . Kích đảy dầm ra và đúc nối đoạn kế tiếp . Áp dụng với cầu liên tục, nhiều nhịp . Không cần đà giáo, ván khuôn . Nội lực mặt cắt thay đổi liên tục, bố trí thêm nhiều cốt thép thi công Video/Công nghệ đúc đẩy trong xây dựng cầu .flv
  86. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP V-3. THI CÔNG TỪNG ĐOẠN NHỊP 3.4. ĐÚC HẪNG KẾT CẤU NHỊP . Áp dụng với cầu liên tục, cầu khung . Đúc các khối đỉnh trụ trên đà giáo mở rộng . Lắp xe đúc trên mặt cầu, treo ván khuôn . Đúc hẫng đối xứng các đoạn về 2 phiá . Thực hiện mối nối hợp long các nhịp . Tận dụng cốt thép khai thác cho thi công . Hạn chế đà giáo, ván khuôn
  87. tæ chøc thi c«ng cÇu liªn tôc 3 nhÞp TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU mntc + VËn chuyÓn b»ng m¸y b¬m bª t«ng – phôc vô thi c«ng dïng hÖ næi mntc
  88. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG a) Hîp long nhÞp biªn tr­íc BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU tæ chøc thi c«ng cÇu liªn tôc 3 nhÞp mntc b) Hîp long nhÞp gi÷a tr­íc : mntc c) Thi c«ng tõng nöa cÇu mntc
  89. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU biÓu ®å m« men uèn trong dÇm liªn tôc 3 nhÞp qua c¸c giai ®o¹n thi c«ng M h mntc mntc M 1 M dt mntc M 2 mntc M q Mh – M« men trong giai ®o¹n ®óc hÉng c©n b»ng ; M1 – m« men giai ®o¹n hîp long nhÞp gi÷a mntc M tt Mdt – m« men do hiÖu øng dì t¶i M2 – m« men tÜnh t¶i phÇn 2 Mq – §­êng bao m« men do ho¹t t¶i ; Mtt -§­êng bao m« men tÝnh to¸n
  90. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU KỸ THUẬT ĐỔ BÊ TÔNG CÁC KHỐI DẦM
  91. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
  92. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU LIÊN KẾT KHỐI DẦM VỚI ĐỈNH TRỤ + Thanh Maccaloy 32-38 . + R=1030Mpa §Ønh khèi Ko Thanh neo  38 èng thÐp  69/72; L=3700 §Ønh trô Thanh neo  38 1- c¸c ®o¹n thanh Bar ; 2-cót nèi thanh Bar; 3- èng thÐp  gèi t¹m lµm b»ng c¸c khèi bª t«ng ®óc s½n ; 4- 74/78;L=4000(2000) gèi chÝnh ; 5- thanh cèt thÐp chèng c¾t .
  93. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU Th¸o dì c¸c khèi kª t¹m Th¸o dì c¸c thanh neo t¹m khèi ®Ønh trô
  94. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG V – THI CÔNG NHỊP BÊ TÔNG CỐT THÉP KỸ THUẬT HỢP LONG
  95. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP 1- CHẾ TẠO KẾT CẤU NHỊP THÉP 2- LẮP TẠI CHỖ TRÊN TRỤ TẠM 3- LẮP HẪNG 4- LAO KÉO DỌC TRÊN TRỤ TẠM 5- LAO KÉO DỌC CÓ MŨI DẪN 6- LAO KÉO DỌC CÓ TRỤ ĐỠ NỔI 7- LAO NGANG BẰNG CHỞ NỔI
  96. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-1. CHẾ TẠO KẾT CẤU NHỊP THÉP . Nắn chỉnh sắt thép . Cắt thép : cưa, xén, nhiệt . Tạo lỗ : khoan, đột . Liên kết chi tiết thành cấu kiện . Lắp thử cấu kiện, điều chỉnh sai sót . Đánh dấu và sơn bảo vệ . Vận chuyển tới công trường
  97. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-2. LẮP TẠI CHỖ TRÊN TRỤ TẠM . An toàn, dễ thi công, xây dựng trụ tạm tốn kém . Hệ trụ tạm bố trí tại các vị trí có mối nối . Lắp tuần tự đầu này qua đầu kia, từ dưới lên trên: thanh biên+hệ dầm mặt cầu - hệ thanh bụng + hệ liên kết nhang, dọc trên. . Cần cẩu có thể đi 2 bên hoặc đi trong lòng cầu (tiến-lùi) . Liên kết tạm bằng con lói+Bulông, liên kết chính thức sau khi điều chỉnh chính xác.
  98. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-3. LẮP HẪNG . Áp dụng với cầu nhiều nhịp, cầu liên tục . Lắp hẫng từ trụ ra (phải hợp long), . Lắp hẫng từ bờ ra . Khi chiều dài hẫng quá lớn có thể kết hợp thêm trụ tạm => bán hẫng. Chiều dài hẫng phụ thuộc nội lực trong cấu kiện hặc điều kiện ổn định . Lắp theo phương pháp phân đoạn, liên kết hoàn chỉnh trước khi chuyển sang lắp đoạn khác . Phải có cần cẩu chuyên dụng trên đỉnh kết cấu nhịp để lắp hẩng ( giống xe đúc trong cầu BTCT)
  99. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-4. LAO KÉO DỌC TRÊN TRỤ TẠM . Áp dụng với cầu nhiều nhịp, nếu cầu 1 nhịp phải có mũi dẫn. Thời gian thi công ngắn. . Khoảng cách trụ tạm phụ thuộc chiều dài hẫng lớn nhất cho phép . Xây dựng đường trượt trên bờ và trên các đỉnh trụ. Chiều dài đường trượt trên trụ phải lớn hơn 1,25 lần khoảng cách 2 bàn trượt liền kề . Bố trí thiết bị lao kéo (cáp, múp, tời, hố thế ) . Chú ý xử lý độ võng đầu nhịp khi kéo hẫng . Kiểm toán nội lực trong kết cấu khi hẫng tối đa
  100. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP CÁC TÍNH TOÁN KHI LAO KÉO 1- Tính toán lực kéo (dùng con lăn) 2- Kiểm toán kết cấu khi hẫng tối đa M 2 . Momen lớn nhất : M 0,5qlh . Lực cắt lớn nhất : Q q.lh . Lực trong thanh biên : Nb M / h . Lực trong thanh xiên : N x Qcos M 3- Điều kiện chống lật : l 0,8 M g Q 4- Tính số lượng con lăn n k cl m[P]
  101. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP CÁC TÍNH TOÁN KHI LAO KÉO w2 P 5- Kiểm tra trụ tạm F P P H . Lực ma sát trên đường trượt F f2 d w1 . Momen lật theo phương dọc G G M d F(h a) . Momen theo hướng ngang  Do lực gió : M g W1h1 W2h2  Do lực lắc ngang H= 3%Fk : M ln H (h a) . Kiểm tra nội lực các thanh trong trụ tam và kiểm tra chống lật theo phương dọc và ngang.
  102. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-5. LAO KÉO DỌC CÓ MŨI DẪN . Mũi dẫn có tác dụng giảm chiều dài hẫng, giảm nội lực, tăng ổn định chống lật . Mũi dẫn làm bằng kết cấu nhẹ . Chiều dài mũi dẫn Lmd=(0,4-0,6)Lh . Có thể kết hợp thêm trụ tạm để giảm chiều dài mũi dẫn . Kiểm toán mũi dẫn trong trường hợp gối lên trụ . Tính độ võng đầu hẫng khi lao kéo
  103. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-6. LAO KÉO DỌC CÓ TRỤ ĐỠ NỔI . Trụ đỡ nổi có tác dụng nâng đầu dầm, đưa nhịp qua sông. Trụ nổi phải liên kết chặt với dầm để chống lật . Trong trụ nổi phải chứa nước để bơm ra, điều chỉnh cao độ đầu dầm khi lao kéo . Khi đến trụ bơm nướcc vào hệ nổi để gác dầm lên gối . Chỉ thi công với cầu 1 nhịp (không có trụ trung gian) . Chú ý tình trạng thuỷ triều để tránh đầu dầm xuống thấp hơn đỉnh trụ.
  104. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-7. LAO NGANG BẰNG CHỞ NỔI . Đưa kết cấu nhịp xuống trụ tạm trên 2 hệ nổi . Dùng tàu kéo lai dắt hệ thống đi ngược dòng chảy đến vị trí cầu . Neo giữ cố định hệ thống, bơm nước vào hệ nổi chìm xuống, gác dầm lên đỉnh trụ . Áp dụng với cầu 1 nhịp, sông rộng, nước sâu . Thời gian thi công lao lắp ngắn
  105. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VI- THI CÔNG KẾT CẤU NHỊP THÉP VI-8. SÀNG NGANG TRÊN ĐÀ GIÁO CỐ ĐỊNH . Xây dựng trụ tạm, đà giáo song song với nhịp cần lắp . Lắp kết cấu nhịp trên hệ đà giáo, lắp đặt đường trượt ngang . Bố trí lao kéo ngang nhịp vào vị trí trên trụ . Tốn kém chi phí đà giáo, trụ tạm, lắp ngoài sông có nhiều khó khăn . Chỉ áp dụng để thay thế cầu cũ, hạn chế thời gian ngừng thông xe.
  106. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC 1-1. Nguyên tắc cơ bản trong thiết kế tổ chức thi công . Hợp lý trong sản xuất  Hợp lý trong giải pháp công nghệ  Hợp lý trong sử dụng thiết bị, vật tư  Hợp lý về thời gian thực hiện . Tiên tiến trong kỹ thuật: đổi mới, áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao chất lượng, hạ giá thành . Hiện thực trong thi công : phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị, của địa phương, của công trình
  107. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC 1-2. Nội dung của đồ án thiết kế tổ chức thi công cầu . Biện pháp thi công: phân tích, so sánh về hợp lý, tiên tiến, hiện thực . Lựa chọn, tính toán thiết bị, vật tư: chủng loại, số lượng, thời gian cung ứng . Kế hoạch về nhân lực, nhân sự: loại thợ, số lượng, thời gian huy động . Kế hoạch về thời gian (tiến độ): khi nào làm việc gì, trong bao lâu . Thiết kế công trình phụ trợ: bản vẽ, giải pháp thực hiện . Tổ chức mặt bằng công trường, cơ cấu công trường . Các kiến nghị với TVTK và chủ đầu tư: về thiết kế kết cấu, về giá thầu
  108. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-1. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG THIẾT KẾ TCTC 1-3. Các hình thức tổ chức thi công . Thi công tuần tự (cuốn chiếu): xong hạng mục này mới bắt đầu hạng mục khác => ít thiết bị, nhân lực, công trường gọn nhẹ nhưng thời gian thi công lâu . Thi công song song: Cùng thời điểm tiến hành nhiều hạng mục khác nhau => thời gian thi công nhanh, nhiều thiết bị, nhiều nhân lực, điều hành phức tạp . Kết hợp: Các bộ phận thi công song song, các hạng mục trong bộ phận công trình thi công tuấn tự
  109. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU 2-1. Các giai đoạn thực hiện của dự án đầu tư xây dựng công trình . Giai đoạn chuẩn bị đầu tư CHUẨN BỊ  Khảo sát, lập dự án ĐẦU TƯ  Chuẩn bị mặt bằng, nguồn vốn . Giai đoạn thực hiện đầu tư THỰC HIỆN ĐẦU TƯ  Đầu thầu  Thực hiện thi công xây dựng . Giai đoạn kết thúc đầu tư KẾT THÚC  Ngiệm thu, đưa công trình vào khai thác ĐẦU TƯ
  110. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU 2-2. Mối quan hệ giữa các đối tác trong dự án đầu tư xây dựng công trình . Chủ đầu tư . Tư vấn thiết kế . Tư vấn giám sát . Nhà thầu thi công . Chính quyền và người dân khu vực dự án
  111. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU TƯ VẤN CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN THIẾT KẾ GIÁM SÁT NHÀ THẦU GIÁM SÁT TÁC GIẢ THI CÔNG XD GIÁM SÁT THI CÔNG CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG
  112. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU 2-3. Công tác đấu thầu xây dựng Mục tiêu công tác đấu thầu . Có cơ hội chọn được người bán phù hợp mang lại hiệu qủa cao nhất . Có cơ hội cạnh tranh nhằm đạt được khả năng đáp ứng tối đa lợi nhuận . Kích thích các ngành sản xuất trực tiếp . Quản lý việc chi tiêu, sử dụng các nguồn tiền một cách có hiệu quả Yêu cầu lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng . Đáp ứng được hiệu quả của dự án đầu tư xây dựng công trình; . Chọn được nhà thầu có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng phù hợp, có giá dự thầu hợp lý; . Khách quan, công khai, công bằng, minh bạch;
  113. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-2. THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẦU 2-3. Công tác đấu thầu xây dựng Các hình thức đấu thầu . Chỉ định thầu : công trình nhỏ; bí mật quốc gia; có tính khẩn cấp . Đấu thầu rộng rãi . Đấu thầu hạn chế : công trình đòi hỏi kỹ thuật cao . Đấu thầu trong nước . Đấu thầu quốc tế Các phương pháp đấu thầu . Đấu thầu 1 túi hồ sơ : phổ thông . Đấu thầu 2 túi hồ sơ : Kỹ thuật-Tài chính => tư vấn . Đấu thầu 2 giai đọan: công trình có yêu cầu cao  Giai đoạn sơ tuyển lựa chọn nhà thầu: Năng lực kỹ thuật; tài chính;Kinh nghiệm  Giai đoạn đấu thầu :Khả năng cung cấp sản phẩm, dịch vụ;Tiến độ thực hiện; Giá dự thầu; Các điều kiện khác
  114. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG BCH ĐỘI 3-1. Hình thức Độ thi công . Áp dụng với công trình nhỏ PHỤ TRÁCH KT . Gọn nhẹ, dễ quản lý T T T T Ổ . Năng lực không mạnh Ổ T T Ổ Ổ Ổ PH Ổ PH T T K K M M Ổ Ổ Í Í Ổ Ổ CH K CH CH K CH Ộ Ộ S S THÔNG THÔNG Ắ Ắ C N C C N C T T É É Ề Ề O O
  115. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU CÔNG TRƯỜNG 3-2. Hình thức Công ty thi công . Công trình vừa và lớn . Năng lực đủ mạnh . Nội bộ công ty dễ điều hành
  116. ĐỘI CƠ GIỚI T Ấ ĐỘI ĐƯỜNG N N XU U U Ả Ầ Ầ ĐỘI CẦU 2 I I S Ộ Đ NG NG ĐỘI CẦU 1 Ù Ù C H C C H C Ố Ố C C Ố Ố N QU N N QU N Ễ Ễ M Đ M Đ Á Á NG THI C CÔNG NG NG THI C CÔNG NG Ả Ả TS NGUY TS NGUY BAN GI BAN BAN GI BAN I GI I GI À À B B PHÒNG KH-KT Ụ Ụ PHÒNG VẬT TƯ-TB P V P V Ệ Ệ PHÒNG TÀI VỤ NGHI NGHI PHÒNG BAN PHÒNG PHÒNG BAN PHÒNG PHÒNG TC - HC
  117. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-3. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CƠ CẤU CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG 3-3. Hình thức công trường thi công . Áp dụng với cầu lớn . Năng lực rất mạnh, nhiều nhà thầu tham gia . Công trường lớn, điều hành phức tạp . Đòi hỏi sự phối hợp chặt chẽ giữa nhiều đơn vị
  118. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHỦ ĐẦU TƯ TƯ VẤN TƯ VẤN THIẾT KẾ GIÁM SÁT BAN CHỈ HUY CÔNG TRƯỜNG CÔNG TRƯỜNG CÔNG TRƯỜNG BỜ A BỜ B CÔNGW TY CÔNGTY C CÔNGTY D CÔNGW TY CÔNGTY C CÔNGTY D CÔNGTY B CÔNGTY B CÔNGX TY CÔNGTY A CÔNGTY Y CÔNGX TY CÔNGTY A CÔNGTY Y CÔNG TY Z TY CÔNG CÔNG TY Z TY CÔNG
  119. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG 4-1. Nguyên tắc thiết kế mặt bằng công trường thi công . Ưu tiên cho khu vực sản xuất . Hợp lý, thuận tiện cho sản xuất . Dễ bảo vệ . Chiếm dụng đất ít nhất
  120. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG 4-2. Kho bãi, lán trại . Các loại kho : kín, nửa kín, hở (bãi chứa) P Q F . Diện tích kho: F (m2 ) P n.k (T ) S (m2 ) V t k – hệ số sử dụng không đều t =75 => k =1; t =300 => k =4Mq/Mn  kho kín có sàn =0,4; kho kín xếp đứng =0,5;kho sắt =0,55;cát, đá = 0,6 . Bãi : đúc, lắp cấu kiện; để thiết bị, vật tư . Xưởng : gia công cấu kiện . Trạm : điện; khí nén; trộn bê tông ; cấp nước . Lán trại : sinh hoạt cho công nhân( nhà ở, sinh hoạt công cộng): tạm thời; cố định
  121. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG 4-3. Các công trình phụ trợ . Vòng vây ngăn nước . Chống vách hố đào . Đà giáo, trụ tạm . Ván khuôn . Hệ nổi
  122. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-4. TỔ CHỨC MẶT BẰNG CÔNG TRƯỜNG THI CÔNG 4-4. Đường giao thông của công trường . Đường giao thông tới công trường . Đường giao thông nội bộ công trường  Đường đất : thời gian ngắn  Đường đá dăm: thời gian trên 1 năm  Đường láng nhựa: trên 1 năm, công trình lớn  Đường sắt: công trình lớn, nhiều cấu kiện nặng
  123. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG 4-1. Lập tiến độ thi công . Quan hệ giữa công việc- thời gian . Dạng sơ đồ ngang (Gant): dễ điều chỉnh . Dạng sơ đồ mạng (PERT): chặt chẽ, khó điều chỉnh . Biểu đồ tiến độ cho biết việc gì, làm khi nào, trong bao lâu, máy gì, bao nhiêu nhân công . Từ biểu đồ tiến độ lập ra kế hoạch vật tư, thiết bị, nhân lực.
  124. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU
  125. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU S Công Tỷ Tuần lễ T Công việc lao trọng T động (%) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuẩn bị mặt KH 50 50 1 150 1,5 bằng TT 100% KH 50 30 20 2 Bóc đất mặt 450 4,5 TT 80% Hệ thống thoát KH 20 20 30 30 3 1200 12 nước TT 60% KH 20 30 30 20 4 Đào đắp nền 2200 22 TT 40% KH 20 30 20 30 5 Móng đường 4500 45 TT 20% KH 20 30 25 25 6 Mặt đường 1500 15 TT 0% Tổng số công K.L hàng tuần (%) 0,75 0,75 4,65 8,15 11,1 17 23,1 13,5 17,25 3,75 Tiến độ K.L tích luỹ (%) 0,75 1,5 6,15 14,3 25,4 42,4 65,5 79 96,25 100
  126. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG 4-2. Kế hoạch cung ứng vật tư . Tổng hợp khối lượng từng loại vật tư của toàn công trình: căn cứ hồ sơ thiết kế . Khối lượng sử dụng mỗi loại trong từng thời điểm: căn cứ tiến độ thi công . Xác định nguồn cung ứng, phương tiện vận chuyển, thời gian cung ứng . Xác định địa điểm lưu trữ, thời gian lưu trữ ( diện tích kho bãi) . Theo dõi khối lượng sử dụng, khối lượng tồn đọng (phiếu xuất, nhập, kiểm kê) . Cần nắm rõ một số loại hàng không tồn lâu: xi măng, nhiên liệu
  127. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG 4-3. Kế hoạch cung ứng thiết bị . Xác định chủng loại thiết bị, công suất, số lượng: căn cứ biện pháp thi công . Xác định nguồn cung ứng thiết bị: tư có; thuê mướn; nhập khẩu . Xác định vị trí làm việc, thời gian làm việc: căn cứ biểu đồ tiến độ . Xác định tổng lượng nhiên liệu cần cung ứng trong từng thời điểm . Kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa: định kỳ, lập xưởng sửa chữa
  128. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU CHƯƠNG VII- TỔ CHỨC THI CÔNG CẦU VII-5. LẬP KẾ HOẠCH THI CÔNG 4-4. Kế hoạch về nhân lực . Xác định loại thợ và số lượng: căn cứ giải pháp công nghệ . Xác định số nhân công làm việc trên công trường theo từng thời điểm: căn cứ biểu đồ tiến độ . Tổng cộng số lượng nhân công theo mỗi khoảng thời gian => biểu đồ nhân lực . Điều chỉnh công việc để biểu đồ nhân lực đỡ trồi sụt (răng cưa) . Căn cứ số lượng lao động theo biểu đồ nhân lực để bố trí lán trại, có kế hoạch điều động nhân lực
  129. TS NGUYỄN QUỐC HÙNG BÀI GIẢNG THI CÔNG CẦU NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI HỌC MÔN THI CÔNG CẦU 1- Các giải pháp công nghệ để thi công các bộ phận công trình cầu ? Ưu, nhược điểm, điều kiện áp dụng? 2- Các công trình phụ trợ để thi công bộ phận công trình cầu theo mỗi giải pháp công nghệ? Nội dung tính toán cho công trình phụ trợ. 3- Nguyên tắc cơ bản và nội dung của đồ án TK TCTC ? Vai trò của đồ án TK TCTC 4- Ý nghĩa và phương pháp lập biểu đồ tiến độ thi công? HÃY CỐ GẮNG TRỞ THÀNH KỸ SƯ THI CÔNG CẦU GIỎI