Bài giảng Thị trường tài chính - Chương II: Thị trường tiền tệ

pdf 89 trang hapham 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thị trường tài chính - Chương II: Thị trường tiền tệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thi_truong_tai_chinh_chuong_ii_thi_truong_tien_te.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thị trường tài chính - Chương II: Thị trường tiền tệ

  1. TRƯỜNG CĐ NN-CN VIỆT NHẬT LOGO
  2. I. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TIỀNTỆ 1.1 •Khái niệm, bản chất 1.2 •Đặc điểm 1.3 •Chức năng 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  3. 1.1. BẢN CHẤT CỦA TTTT  Là bộ phận của TTTC, ở đĩ diễn ra việc trao đổi mua bán các cơng cụ ngắn hạn.  Cũng cĩ thể hiểu TTTT là nơi chuyển giao các khoản vốn ngắn hạn để thỏa mãn nhu cầu thanh khoản và đầu tư ngắn hạn  Nhu cầu phát sinh các giao dịch trên TTTT chủ yếu là do sự khơng ăn khớp giữa nhu cầu chi tiêu thực tế và số tiền dự kiến chi tiêu của các chủ thể tham gia thị trường.  Là nơi tập hợp nhiều thị trường của nhiều cơng cụ nợ ngắn hạn riêng biệt 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  4. 1.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA TTTT  Hàng hĩa của TTTT cĩ tính lỏng cao, mức rủi ro thấp  Hàng hĩa giao dịch chủ yếu là các chứng khốn cĩ thời gian đáo hạn ngắn từ qua đêm đến 12 tháng.  Các chủ thể tham gia TTTT nhằm thỏa mãn nhu cầu ngắn hạn hoặc tìm kiếm cơ hội sinh lời.  Giá cả hàng hĩa (lãi suất) trên TTTT biến động theo quan hệ cung- cầu.  TTTT cĩ sự tham gia của nhiều chủ thể, trong đĩ NHTW là chủ thể khơng thể thiếu.  TTTT là thị trường vơ hình, sơi động và mang tính tồn cầu  TTTT là bán buơn, khối lượng giao dịch thường rất lớn. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  5. 1.3. CHỨC NĂNG CỦA TTTT Chức năng dẫn vốn ngắn hạn Điều hịa nguồn vốn giữa các đơn vị tham gia thị trường 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  6. 1.3. CHỨC NĂNG CỦA TTTT Trung gian Tài chính VỐN Người cĩ vốn: Người cần vốn: 1. Chính phủ Thị 1. Chính phủ 2. Cá nhân VỐN trường VỐN 2. Cá nhân 3. Doanh nghiệp Tiền Tệ 3. Doanh nghiệp 4. Chủ thể khác 4. Chủ thể khác 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  7. II. CÁC CHỦ THỂ THAM GIA 2.1. CÁC NGÂN HÀNG TRUNG GIAN 2.2. NGÂN HÀNG TRUNG ƢƠNG 2.3. CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH PHI NGÂN HÀNG 2.4. NHÀ MƠI GiỚI 2.5. CÁC CHỦ THỂ KINH TẾ PHI NGÂN HÀNG 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  8. 2.1. CÁC NGÂN HÀNG TRUNG GIAN Vai trị: là động lực chính thúc đẩy sự phát triển TTTT MỤC ĐÍCH CƠNG CỤ SỬ DỤNG Tham gia TTTT nhằm duy Chứng chỉ tiền gửi trì khả năng thanh tốn Chấp nhận hối phiếu ngân hàng Chiết khấu kỳ phiếu Huy động nguồn vốn tạm thương mại thời nhàn rỗi trong nền kinh Khoản vay ngắn hạn giữa tế với chi phí thấp nhất để các NHTM phục vụ cho hoạt động kinh doanh vì mục đích sinh lời. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  9. 2.2. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG Vai trị là động lực chính thúc đẩy sự phát triển TTTT VAI TRÕ MỤC ĐÍCH Tổ chức, quản lý, kiểm tra Khơng vì lợi nhuận, mục giám sát thị trường nhằm đích chủ yếu là quản lý, đảm bảo cho thị trường điều hành thị trường hoạt động năng động, cĩ hiệu quả, trơi chảy và cĩ tổ chức 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  10. 2.3. CÁC TỔ CHƯC PHI NGÂN HÀNG Vai trị: động lực phát triển thị trường, bởi họ cĩ nguồn vốn lớn và đa dạng(cơ cấu, số lượng, thời gian)  Mục đích : Phân tán rủi ro Đạt lợi nhuận tối đa Cơng cụ sử dụng: tất cả các loại cơng cụ 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  11. 2.4. NHÀ MƠI GiỚI VAI TRÕ: MỤC ĐÍCH Kết nối giữa người mua Hưởng hoa hồng phí và người bán mơi giới sau mỗi lần giao Quấ trình mua bán diễn dịch thành cơng ra nhanh chĩng Thúc đẩy thị trường phát triển 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  12. 2.5. CÁC CHỦ THỂ KINH TẾ PHI NGÂN HÀNG VAI TRÕ BAO GỒM MỤC ĐÍCH Vay vốn nhằm bù đắp thiếu hụt tạm Tạo hàng hĩa Kho bạc thời NSNN năm tài chính, thơng qua cho thị trường nhà nước phát hành tiến phiếu kho bạc Khơng vì lợi nhuận Thúc đẩy sự Tìm kiếm lợi nhuận( mục đích hàng đầu) phát triển cuatr Doanh Thõa mãn nhu cầu vốn trong kinh thị trường tiền nghiệp doanh tệ Đmả bảo khả năng thanh tốn Tham gia với tư Kiếm lời cách nhà đầu tư Cá nhân , Thanh tốnn tồn – chủ thể vay hộ gia đình Phịng ngừa rủi ro( an tồn và bảo vốn tồn vốn) 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  13. III. PHÂN LOẠI TTTT 3.1. Căn cứ vào chủ thể tham gia THỊ TRƯỜNG THỊ TRƯỜNG LIÊN NGÂN HÀNG TỀN TỆ MỞ RỘNG Được coi là nịng cốt Là thị trường vốn của TTTT, thỏa mãn ngắn hạn giữa các chủ nhu cầu VKD của các thể trong nền kinh tế TCTD Giá vả biến động theo Là thị trường vơ hình. lãi suất thị trường Hoạt động chủ yếu Các cơng cụ cĩ tính qua mơi giới lỏng cao, rủi ro thấp 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  14. CĂN CỨ VÀO LOẠI TIỀN TỆ GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG NỘI TỆ THỊ TRƯỜNG NGOẠI TỆ Khái niệm: là nơi giao dịch Khái niệm: là nơi giao các nguồn vốn bằng các dịch các nguồn vốn bằng đồng bản tệ các đồng ngoại tệ Đặc trưng Đặc trưng Thực hiện việc mua bán Thực hiện việc mua bán các GTCG ghi bằng nội tệ các phiếu nợ nước ngồi hoặc vay nợ nội tệ GD được thực hiện chủ GD được thực hiện rộng yếu giữa các NHTM (TTTT rãi giữa các chủ thể ngoại tệ LNH) 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  15. 3.2. CĂN CỨ VÀO PHƯƠNG THỨC TỔ CHỨC THỊ TRƯỜNG  THỊ TRƢỜNG SƠ CẤP  Khái niệm: là thị trường chuyên phát hành các loại chứng khốn ngắn hạn mới của các tổ chức phát hành, qua đĩ các chủ thể phát hành thỏa mãn nhu cầu vốn. Phương thức phát hành Phát hành trực tiếp Phát hành qua hoạt Chủ thể thơng báo và trực động đấu thầu tiếp bán GTCG cho các Các nhà đầu tư phải đối tượng tham gia tuân thủ đúng 2 quy trình đấu thầu 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  16. CÁC PHƯƠNG THỨC PHÁT HÀNH ĐẤU THẦU KIỂU MỸ ĐẤU THẦU KIỂU HÀ LAN Khái niệm: từng khối lượng Khái niệm: tất cả khối trúng thầu được tính ở mức lượng trúng thầu đều được lãi suất dự thầu. tính ở mức lãi suất trúng thầu. Ưu nhược điểm? Ưu nhược điểm? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  17. III. PHÂN LOẠI TTTT THỊ TRƯỜNG THỨ CẤP KHÁI • Là nơi mua đi bán lại các chứng khốn cĩ giá trị đã NIỆM phát hành ở thị trường sơ cấp. • Tăng tính “lỏng” cho cơng cụ tài chính đã được phát hành. • Tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát hành ở thị VAI TRỊ trường sơ cấp. • Thị trường thứ cấp phản ánh giá của chứng khốn đã phát hành theo quy luật cung - cầu. Các hình • Mua bán hẳn thức • Mua bán kỳ hạn giao dịch 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  18. 3.3. CĂN CỨ VÀO HÌNH THỨC VẬN ĐỘNG CỦA VỐN THỊ TRƯỜNG THỊ MUA BÁN TRƯỜNG GTCG NGẮN CHO VAY HẠN THỊ TRƯỜNG TIỀN GỬI 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  19. III. PHÂN LOẠI TTTT CÂU HỎI? 1. Các tổ chức nào nhận tiền gửi ? 2. Các tổ chức nào cho vay ? 3. Khái niệm và đặc điểm của thị trường mua bán các GTCG ngắn hạn ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  20. 3.4. VAI TRÕ CỦA TTTT 1 2 3 Đáp ứng Bù đắp nhu Điều tiết nhu cầu vốn cầu thiếu MS, lãi suất, ngắn hạn hụt vốn cho tỷ giá của các chủ các ngân thể phi ngân hàng trung hàng gian 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  21. IV. HÀNG HĨA CỦA TTTT CƠNG CỤ NGẮN HẠN CƠNG CỤ DÀI HẠN Tín phiếu kho bạc Tín phiếu NHNN Chứng chỉ tiền gửi Trái phiếu chính phủ Thương phiếu Trái phiếu cơng ty Chấp phiếu Hợp đồng mua lại 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  22. 4.1.1. TÍN PHIẾU KHO BẠC Khái niệm:  Là giấy vay nhận nợ của chính phủ do KBNN phát hành để bù đắp thiếu hụt tạm thời ngân sách (trong năm tài chính) và là cơng cụ để NHTW điều hành CSTT 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  23. 4.1.1. TÍN PHIẾU KHO BẠC Đặc điểm  Phát hành chứng chỉ hoạc bút tốn ghi sổ  Cơng cụ nợ cĩ thời hạn ngắn  Được giao dịch thường xuyên với khối lượng lớn  Là hàng hĩa chủ yếu trên thị trường mở  Chủ thể nắm giữ nhiều nhất là NHTM 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  24. 4.1.1. TÍN PHIẾU KHO BẠC Hình thức phát hành 1 2 3 Đấu thầu Phát hành Phát hành qua NHTW trực tiếp qua thơng qua Thực hiện đấu KBNN các đại lý thầu khối lượng Thực hiện đấu thầu lãi suất 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  25. 4.1.1. TÍN PHIẾU KHO BẠC CÂU HỎI? 1. Ưu nhược điểm của đấu thầu qua NHNN ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  26. 4.1.2. TÍN PHIẾU NHTW Khái niệm  Tín phiếu NHTW là loại chứng khốn ngắn hạn do NHTW phát hành để tạo ra hàng hĩa trên thị trường và cơng cụ để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia. Đặc điểm  Phát hành dưới hình thức chứng chỉ hoạc ghi sổ  Là cơng cụ chiết khấu được NHTW bán thấp hơn mệnh giá  Mệnh giá lớn  Được tự do mua bán và chiết khấu trong hệ thống ngân hàng. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  27. 4.1.3. CHỨNG CHỈ TIỀN GỬI - CDs Khái niệm: là cơng cụ vay nợ do ngân hàng phát hành nhằm huy động vốn trên thị trường với bản chất tương tự như khoản tiền gửi cĩ kỳ hạn. Đặc điểm  Phổ biến là ngắn hạn  Lãi suất được ấn định và cĩ tính cạnh tranh Sự khác biệt giữa CDs và TG cĩ kỳ hạn?  Sự khác biệt giữa CDs và TG cĩ kỳ hạn là CDs được chuyển nhượng và mệnh giá được thống nhất theo một mức giá trị chuẩn 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  28. 4.1.4. THƯƠNG PHIẾU BÀI TẬP VỀ NHÀ Khái niệm ? Đặc điểm ? Hình thức phát hành? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  29. 4.1.5. CHẤP PHIẾU NGÂN HÀNG BÀI TẬP VỀ NHÀ Khái niệm ? Đặc điểm ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  30. 4.1.6. HỢP ĐỒNG MUA LẠI  Khái niệm: là những mĩn vay ngắn hạn, thường kỳ hạn ≤ 2 tuần, trong đĩ chứng khốn được dùng đảm bảo. Hợp đồng mua bán lại gồm hai giao dịch Bán chứng khốn Mua chứng khốn với cam kết mua với cam kết bán lại lại (cùng mức giá) (cùng mức giá) trong tƣơng lai. trong tƣơng lai. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  31. 4.1.6. HỢP ĐỒNG MUA LẠI CÂU HỎI? 1. Trong hợp đồng mua bán lại, giá mua = giá bán. Vậy, lợi ích thu được từ hợp đồng mua lại là gì ? 2. Đặc điểm của hợp đồng mua lại ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  32. 4.2. CÁC CƠNG CỤ DÀI HẠN 4.2.1. TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ Khái niệm: là chứng khốn nợ dài hạn do chính phủ phát hành nhằm bù đắp thiếu hụt ngân sách hoặc tạo quỹ đầu tư phát triển. Đặc điểm: An tồn cao, rủi ro thấp. Khối lượng phát hành lớn, ổn định. Khả năng thanh tốn cao 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  33. 4.2.2. TRÁI PHIẾU CƠNG TY BÀI TẬP VỀ NHÀ Khái niệm ? Đặc điểm ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  34. V. CÁC NGHIỆP VỤ TRÊN TTTT 5.1. CUNG – CẦU VỐN KHẢ DỤNG CỦA NHTM 5.2. NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG NỘI TỆ LIÊN NGÂN HÀNG 5.3. NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG NGOẠI HỐI LIÊN NGÂN HÀNG 5.4. NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  35. TRƯỜNG CĐ NN-CN VIỆT NHẬT LOGO
  36. CUNG – CẦU VỐN KHẢ DỤNG CỦA NHTM A. KHÁI NIỆM VỐN KHẢ DỤNG B. CẦU VỐN KHẢ DỤNG C. CUNG VỐN KHẢ DỤNG D. DỰ BÁO VỐN KHẢ DỤNG 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  37. A. KHÁI NIỆM VỐN KHẢ DỤNG • Vốn khả dụng TCTD là nguồn vốn sẵn sàng để đáp KHÁI ứng ứng các nghĩa vụ tài chính của TCTD như các yêu NIỆM cầu rút tiền gửi của khánh hàng, nhu cầu thanh tốn các khoản nợ cuả TCTD và nghĩa vụ phải trả khác. Trên gĩc độ quản • Vốn khả dụng là số tiền gửi của các NHTM tại NHTW gồm: TGDTBB, dự trữ vượt mức, tiền gửi thanh tốn, lý của tiền gửi khác. NHTW • Vốn khả dụng là số tiền gửi của TCTD ( gồm: DTBB: Việt tiền gửi thanh tốn và các loại tiền gửi khác) được gửi tại NHNN để đảm bảo thực hiện DTBB và các nhu cầu Nam thanh tốn khác theo mục tiêu chính sách tiền tệ quốc gia. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  38. B. CẦU VỐN KHẢ DỤNG B.1. Các yếu tố tự sinh Các NH thường duy trì một bộ TGTT của NH tại NHTW phận dự trữ để đáp ứng nhu cầu VKD phát sinh trong quá trình hoạt động nhằm: Các NHTM gửi dự trữ vượt mức tại NHTW để đáp Đáp ứng nhu cầu tiền mặt ứng nhu cầu thanh tốn của NHTM. cho KH Dự trữ vượt mức chịu ảnh Đảm bảo nhu cầu thanh hưởng bởi: tốn giữa các NH. Các quy định về DTBB Thực hiện các GD Ngoại Thực trạng hệ thống thanh tệ và nghĩa vụ với NHTW tốn. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  39. B.2. YẾU TỐ CẦU VKD CHÍNH SÁCH Khái niệm: dự trữ bắc buộc là số tiền mà NHTM buộc phải duy trì trên một tài khoản tiền gửi tại NHTW. Mức dự trữ Tỷ lệ Số dư tiền gửi X bắt buộc = DTBB huy động Nếu quản lý dự trữ bắc buộc heo kỳ duy trì: Số dư bình quân ngày Mức dự trữ Tỷ lệ trên TK thuộc đối tượng X bắt buộc = DTBB DTBB tron kỳ xác định DTBB 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  40. B.2. YẾU TỐ CẦU VKD CHÍNH SÁCH Các yếu tố ảnh hưởng đến số tiền DTBB Cơ sở xác định dự trữ +Mục tiêu chính sách tiền tệ bắc buộc quốc gia trong từng thời kỳ +Chi phí phải trả cho các +Tiền gửi NHTM phải duy trì DTBB +Chứng chỉ nợ +Tính ổn định của các loại +Phát hành chứng khốn tiền gửi. +Tính chất hoạt động của các TCTD. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  41. C. CUNG VỐN KHẢ DỤNG  Theo bảng cân đối tiền tệ của NHTW TSC Cho vay Các khoản Tiền Cho vay Cung ngoại tệ chính phủ mục khác ngồi các NH vốn rịng rịng rịng NHTW của NHTW khả =( + + - )+ dụng (1) (2) (3) (4) (5)  Trong đĩ (5) là yếu tố cung vốn khả dụng mang tính chính sách, các yếu tố cịn lại(1,2,3,4) là cung vốn khả dụng tự định. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  42. C.1. CUNG VỐN KHẢ DỤNG TỰ ĐỊNH TSC Ngoại tệ rịng TS cĩ ngoại TSC ngoại tệ TSN ngoại tệ = - tệ rịng (thu ngoại tệ) (chi ngoại tệ) Cho vay Chính phủ rịng Cho vay chính Cho vay Tiền gửi chính = - phủ rịng chính phủ phủ Các khoản mục khác rịng Các khoản TS Cĩ = - TS Nợ khác mục khác rịng khác 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  43. C.2. CUNG VỐN KHẢ DỤNG CHÍNH SÁCH C.2.1. TÁI CẤP VỐN CHO CÁC NGÂN HÀNG Về dài hạn Việc tái cấp vốn của NHTW Về ngắn hạn cho các TCTD dựa trên : + Kế hoạch cho vay. + mục tiêu chính sách tiền tệ + Nhu cầu cho vay. trong từng thời kỳ ( mục tiêu + Các điều kiện kinh tế, tiền tăng trưởng tín dụng trong tệ. điều hành CSTT) + Tài sản thế chấp. +việc sử dụng tiền cung ứng hàng quý qua kênh tái cấp vốn của các TCTD. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  44. C.2.2. CÁC HOẠT ĐỘNG THỊ TRƯỜNG a) MUA – BÁN GIẤY TỜ CĨ GIÁ Mua - Bán khơng hồn lại ( mua bán hẳn) Các gia dịch cĩ hồn lại ( mua bán hồn lại) Đây là hình thức giao dịch chuyển hẳn quyền sở hữu đối với các + Đây là hình thức mua, bán mà chứng khốn của người giao dịch. NHTW và người giao dịch chỉ quyền Ảnh hưởng của các giấy GTCG đến sở hữu tạm thời trọng một khoảng dự trữ của các ngân hàng là dài hạn thời gian nhất định. nên nĩ thường được sử dụng trong + Hình thức giao dịch này bao gồm: trường hợp NHTW muốn điều chỉnh mua bán theo hợp đồng mua lại và cơ cấu hoặc can thiệp vào thị hợp đồng mua lại đảo ngược. trường để thay đổi các điều kiện tiền tệ. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  45. b) PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ NỢ NHTW  NHTW thường sử dụng việc phát hành các chứng chỉ nợ của NHTW để nhằm hấp thụ khả năng thanh tốnđang dư thừa. Các chứng chỉ nợ cĩ thể được phát hành dưới hình thức chứng chỉ hoặc ghi sổ trên cơ sở qui định chuẩn mực về mệnh giá và thời hạn.  Theo phương thức bắt buộc hoặc đấu thầu.  Theo phương thức đấu thầu thì khối lượng chứng chỉ trúng thầu được hạch tốn vào tài khoản lưu ký chứng khốn tại NHTW hoặc trung tâm lưu ký chứng khốn. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  46. b) PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ NỢ NHTW Các chứng chỉ nợ được phát hành dưới hình thức chiết khấu, nghĩa là giá phát hành thấp hơn mệnh giá. Khi đáo hạn người sở hữu nhận được số tiền thanh tốn bằng mệnh giá của chứng chỉ nợ. Chênh lệch giữa giá phát hành và mệnh giá là lãi suất phát sinh trên giá phát hành Trong đĩ P: Giá phát hành i: lãi suất (% / năm) F: Mệnh giá T: Thời hạn của chứng chỉ nợ 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  47. C.2.3. GIAO DỊCH HỐN ĐỔI NGOẠI TỆ (SWAP) Gao dịch hốn đổi ngoại tệ gồm 2 giao dịch đồng thời là giao dịch giao ngay và giao dịch cĩ kỳ hạn giữa đồng nội tệ và ngoại tệ được chọn để giao dịch cụ thể. + NHTW ký hợp đồng: Mua bán, bán ngoại tệ với tỷ giá giao ngay. + Bán hoặc mua ngoại tệ với tỷ giá kỳ hạn: tỷ giá kỳ hạn bằng tỷ giá giao ngay cộng điểm SWAP. 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  48. D. DỰ BÁO VỐN KHẢ DỤNG D.1. VAI TRÕ CỦA DỰ BÁO VKD - Dự trữ vốn khả dụng làm cơ sở để NHTW chủ động đề ra những giải pháp điều hành CSTTphù hợp, gĩp phần điều tiết lãi suất trên thị trường theo mục tiêu CSTT quốc gia trong từng thời kỳ. - Giúp NHTW luơn sẵn sàng chuẩn bị các giải pháp để điều tiết VKD, đảm bảo sự cân bằng giữa Cung – Cầu VKD=> tạo cơ sở NHTW thực hiện các biện pháp điều hành CSTT. - Với việc chủ động dự báo xu hướng báo động VKD trên thị trường, NHTW cĩ thể quyết định lượng khả dụng trên thị trường và sử dụng các cơng cụ CSTT để can thiệp; đặc biệt cơng cụ NV TTM. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  49. D.2. PHƯƠNG PHÁP DỰ BÁO VKD BÀI TẬP VỀ NHÀ Dự báo trên cơ sở tiếp cận bảng cân đối tiền tệ của NHTW ? Dự báo theo cách tiếp cận từ các TCTD ? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  50. TRƯỜNG CĐ NN-CN VIỆT NHẬT LOGO
  51. TRƯỜNG CĐ NN-CN VIỆT NHẬT LOGO
  52. TRƯỜNG CĐ NN-CN VIỆT NHẬT LOGO
  53. A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 1. Khái niệm: là nghiệp vụ mà NHTW mua bán ngắn hạn các GTCG trên TTTT nhằm đạt được mục tiêu của CSTT quốc gia. 2. Cơ chế tác động: Tác động vào dự trữ của hệ thống ngân hàng Tác động qua lãi suất 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  54. A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 3. Hàng hĩa của NVTTM Tín phiếu kho bạc Tín phiếu NHTW Chứng chỉ tiền gửi – CDs Thương phiếu Trái phiếu chính phủ Trái phiếu chính quyền địa phương 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  55. A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG 4. Các chủ thể tham gia NV TTM NHTW Hệ thống NHTM Các tổ chức tài chính phi ngân hàng Các doanh nghiệp Các hộ gia đình Các nhà giao dịch chuyên nghiệp 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  56. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ 1. Nghiệp vụ giao dịch chứng từ cĩ giá 1.1 Các hình thức giao dịch a. Giao dịch khơng hồn lại  Khái niệm:  Điều kiện các chứng từ cĩ giá chấp nhận trong giao dịch:  Là cơng cụ nợ  Mức độ rủi ro thấp  Chuyển nhượng được  Được phát hành bởi các tổ chức cĩ đủ điều kiện qui định. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  57. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ Cơng thức tính: Trong đĩ P: Giá cả i: lãi suất (% / năm) F: Giá trị đến hạn của GTCG T: Thời hạn của GTCG 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  58. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ b. Giao dịch hồn lại  Khái niệm:  Hình thức: Theo hợp địng mua lại Theo hợp đồng mua lại đảo ngược  Điều kiện các chứng từ cĩ giá chấp nhận trong giao dịch:  Là cơng cụ nợ  Mức độ rủi ro thấp  Chuyển nhượng được  Được phát hành bởi các tổ chức cĩ đủ điều kiện qui định. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  59. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ CÁCH TÍNH GIÁ TRONG GIAO DỊCH HỒN LẠI: Trong đĩ: P1: Giá mua, bán GTCG P2: Giá bán, mua hồn lại i: lái suất giao dịch T: thời hạn giao dịch 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  60. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ 1.2. Các biện pháp kiểm sốt rủi ro + Ký quỹ ban đầu; + Định giá tài sản thích hợp; + Điều chỉnh giá tài sản theo điều kiện thị trường. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  61. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ THẢO LUẬN So sánh nghiệp vụ mua bán hẳn và mua bán kỳ hạn? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  62. B. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ 2. Phát hành chứng chỉ nợ của NHTW 3. Giao dịch hốn đổi ngoại tệ (SWAP) 4. Giao dịch hốn đổi chứng khốn đến hạn 5. Huy động tiền gửi cĩ kỳ hạn với lãi suất cố định 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  63. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM 1. Giao dịch song phương  Là giao dịch trực tiếp giữa NHTW với một hoặc một số đối tác được lựa chọn mà khơng qua thủ tục đấu thầu  Giao dịch song phương được thực hiện bằng hai cách: - Giao dịch trực tiếp giữa NHTW với các đối tác - Giao dịch thực hiện thơng qua sơ giao dịch chứng khốn hoặc các đại lý thị trường - Giao dịch song phương thường khơng được báo trước, ngày can thiệp tùy thuộc vào quyết định của NHTW 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  64. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM 2. Giao dịch theo phương thức đấu thầu a. Đấu thầu khối lượng  NHTW thơng báo - Hình thức mua- bán - Khối lượng mua- bán - Lãi suất - Loại giấy tờ cĩ giá giao dịch - Địa điểm giao dịch - Địa điểm thanh tốn - Phương thức và thời hạn thanh tốn  TCTD - Chấp nhận lãi suất của NHTW - Lựa chọn khối lượng đặt thầu 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  65. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM Nhận xét: Khi tổng KL đặt thầu ≤ KL thầu được phân bổ thì các NHTM trúng thầu hết.  Khi tổng KL đặt thầu ≥ KL thầu được phân bổ thì thực hiện phân bổ thầu: Trong đĩ: A: Số lượng thầu được phân bổ ai: Số lượng đặt thầu của đv i n: Số đơn vị dự thầu K: hệ số phân bổ thầu 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  66. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM b. Đấu thầu lãi suất NHTW thơng báo đấu thầu những thơng tin gì? Thực hiện các GD như thế nào? Các NHTM tham gia nghiệp vụ này gia sao? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  67. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM NHTW thơng báo tất cả các thơng tin như đấu thầu khối lượng (TRỪ LÃI SUẤT) Các tổ chức tham gia đấu thầu tự đăng kí số tiền ứng với mỗi mức lãi suất do mình lựa chọn NHTW sắp xếp lãi suất theo quy định, chọn mức lãi suất trúng thầu, tính khối lượng trúng thầu cho từng thành viên 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  68. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM b. Đấu thầu lãi suất Tỷ lệ phân bổ thầu: 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  69. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM b. Đấu thầu lãi suất Giải thích các ký hiệu ở cơng thức trên NHTW khơng cơng bố khối lượng mời thầu cĩ được khơng? Trường hợp nào thì cĩ lợi cho NHTM? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  70. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM NHTW cĩ thể áp dụng hai hình thức xét thầu + Kiểu hà lan + Kiểu mỹ 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  71. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM Cách xác định số tiền mua – bán GTCG của NHTW Giao dịch khơng hồn lại: Giao dịch hồn lại : 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  72. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM  Ví dụ: Ngày 10/08/2012 NHNN Việt Nam thơng báo đấu thầu mua hẳn TPKB kỳ hạn 273 ngày, hình thức ghi sổ, thời hạn cịn lại 40 ngày, giá trị đến hạn thanh tốn 100 tỷ, phương thức đấu thầu lãi suất thống nhất.  Sau khi nhận được thơng báo các NH đăng ký như sau: Lãi suất NH A Khối lượng Lãi suất NH B Khối lượng Lãi suất NH C Khối lượng  Yêu cầu: Xác định giá mua TPKB trúng thầu của NHNN? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  73. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM THẢO LUẬN Sự khác nhua giữa đấu thầu khối lượng và đấu thầu lãi suất ? Phương thức nào mang tính thị trường ? Tại sao? VN sử dụng phương thức nào ? 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  74. C. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA TTM 3. Đấu thầu điểm SWAP  Nếu yết giá trực tiếp - Khi mua sắp xếp điểm sốt theo thứ tự giảm dần - Khi bán sắp xếp điểm sốt theo thứ tự tăng dần  Nếu yết giá gián tiếp - Khi mua sắp xếp điểm sốt theo thứ tự tăng dần - Khi bán sắp xếp điểm sốt theo thứ tự giảm dần 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  75. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM 1. Dự báo biến động vốn khả dụng a. Khái niệm vốn khả dụng - Khái niệm quản lý vốn khả dụng: Là kiểm sốt của NHTW đối với sự thay đổi tiền gửi của các TCTD tại NHTW và thơng qua việc sử dụng các cơng cụ CSTT đặc biệt NV TTM để tác động vào khả năng thanh tốn của các tổ chức tín dụng nhằm đạt được mục tiêu CSTT quốc gia trong từng thời kỳ. 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  76. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM b. Cung - Cầu VKD của hệ thống ngân hàng  Cầu vốn khả dụng Cầu vốn khả dụng xuất phát từ yếu tố tự sinh của bản thân NH, đĩ là: + Đảm bảo thanh tốn giữa các NH + Đảm bảo khả năng rút tiền mặt của khách hàng + Thực hiện nghãi vụ đối với NSNN + Thực hiện các giao dịch ngoại tệ Xuất phát từ yêu cầu quản lý của NHTW + Phải dự trữ tại NHTW + Xuất phát từ quan hệ ngoại tệ với NHTW 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  77. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Cung vốn khả dụng Nguồn cung vốn khả dụng của NHTM được hình thành từ 2 nguồn: - Tiền gửi cơng chúng - Nguồn tiền từ NHTW thơng qua các kênh phát hành Nguồn cung vốn khả dụng bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên tài sản cĩ của NHTW 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  78. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM c. Phương pháp dự báo biến đọng vốn khả dụng Thứ nhất: dự báo trên cơ sở tiếp cận bảng cân đối tiền tệ của NHTW  Bảng cân đối tiền tệ tĩm tắt của NHTW TÀI SẢN CĨ TÀI SẢN NỢ -Tài sản ngoại tệ rịng -Cho vay chính phủ rịng -Tiền ngồi NHTW -Cho vay các TCTD -Dự trữ của các TCTD -Tài sản cĩ khác rịng 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  79. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Tiền dự trữ của Tài sản cĩ - Tiền ngồi NHTW các NHTM = Cung TSC Cho vay Các khoản Tiền Cho vay vốn ngoại tệ chính phủ mục khác ngồi các NH khả =( rịng + rịng + rịng - NHTW )+ của NHTW dụng Cầu VKD = DTBB + Dự trữ vượt mức 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  80. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Phương pháp, kỹ thuật dự báo Một là: Xác định các yếu tố cần dự báo: + Các yếu tố ảnh hưởng đến cung vốn khả dụng +Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu vốn khả dụng 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  81. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM  Hai là: Lập dãy số liệu lịch sử về các yếu tố cần dự báo  Ba là: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tiêu thức dự báo trong kỳ dự báo.  Bốn là: Phân tích lỗi của kỳ dự báo trước:  Sai số do thời điểm thực hiện một số khoản mục khác với dự kiến  Sai số do sơ suất trong khâu nhập số liệu đầu vào  Sai số do qua trình dự báo cĩ thê khơng sử dụng tất cả các thơng tin thích hợp  Các sai số khác 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  82. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Năm là: Tiến hành dự báo biến động trong cung và cầu vốn khả dụng: Việc dự báo cĩ thể phối kết hợp 2 phương pháp sau: Phương pháp 1: Phân tích theo số liệu kịch sử và điều chỉnh theo tính thời vụ Phương pháp 2: Dựa trên cơ sở phâm tích các số liệu theo kế hoạch hoặc theo các khoản thu chi đến hạn theo hợp đồng 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  83. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Thứ hai: Dự báo theo cách tiếp cận từ các TCTD Cở sở dự báo: Phân tích luồng tiền các tổ chức tín dụng bao gồm: theo dõi, phân tích theo thời gian, cịn lại của các khoản mục tài sản cĩ và tài sản nợ trên bảng cân đối của TCTD trên cơ sở hợp đồng và dự báo các khoản phát sinh bên tài sản cĩ và tài sản nợ Vị trí luồng tiền rịng= tổng các luồng tiền vào – tổng các luồng tiền ra 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  84. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM  Phân tích lỗi của kỳ dự báo trước:  Sai số do thời điểm thực hiện một số khoản mục khác với dự kiến  Sai số do sơ suất trong khâu nhập số liệu đầu vào  Sai số do qua trình dự báo cĩ thê khơng sử dụng tất cả các thơng tin thích hợp  Các sai số khác 06/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  85. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM Phương pháp dự báo  Phương pháp hiệu quả nhất là từ TCTD cĩ hệ thống theo dõi và thực hiện việc phân tích luồng tiền của đơn vị mình. NHTW tổng hợp các kết quả dự báo của các TCTD và xem xét điều chỉnh nếu thấy cần thiết  Phương pháp dự báo chủ yếu căn cứ vào việc quản lý và theo dõi online tất cả các khoản mục phát sinh bên tài sản cĩ và tài sản nợ trong tồn hệ thống TCTD  Đồng thời các TCTD cĩ thể sử dụng mơ hình kinh tế lượng trên cơ sở các số liệu lịch sử và căn cứ vào thơng tin từ phía khách hàng, thị trường để dự báo các khoản mục phát sinh bên tài sản cĩ và tài sản nợ 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  86. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM 2. Xác định liều lượng và thời hạn can thiệp Kết quả dự báo vốn khả dụng Mục tiêu của CSTT Tình hình phiên giao dịch kỳ trước Tham khảo lãi suất, tỉ giá 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  87. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM 3. Tổ chức đấu thầu Bước 1: thơng báo thầu Bước 2: Nộp đơn dự thầu Bước 3: Tổ chức xét và phân bổ thầu Bước 4: Thơng báo kết quả thầu 4. Thanh tốn và chuyển giao quyền sở hữu giấy tờ cĩ giá 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú
  88. D. QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ TTM BÀI TẬP VỀ NHÀ: 5. Ưu nhược điểm của NV TTM ? 6. NV TTM trong điều hành CSTT của NHNN VIỆT NAM từ năm 2010 đến nay ? 05/08/2012 Giảng viên: Hồng Minh Tú