Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính - Nguyễn Anh Vũ

pdf 16 trang hapham 1360
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính - Nguyễn Anh Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thi_truong_tai_chinh_va_cac_dinh_che_tai_chinh_ngu.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thị trường tài chính và các định chế tài chính - Nguyễn Anh Vũ

  1. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ NỘI DUNG THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH VÀ CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH. PHẦN I : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỆ THỐNG TÀI CHÍNH VÀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH FINANCIAL MARKETS AND INSTITUTIONS PHẦN II : CÁC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Người hướng dẫn : Nguyễn Anh Vũ PHẦN III : CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Khoa TTCK – ĐHNH TP.HCM Nguyễn Anh Vũ 1 Nguyễn Anh Vũ 2 PHẦN I : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN PHẦN II : CÁC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH Chương 1: Hệ thống tài chính. Chương 3 : Thị trường tiền tệ Chương 2 : Lãi suất và thị trường tài Chương 4 : Thị trường ngoại hối chính Chương 5 : Thị trường trái phiếu Chương 6 : Thị trường cổ phiếu Chương 7 : Thị trường các cơng cụ phái sinh Nguyễn Anh Vũ 3 Nguyễn Anh Vũ 4 Financial Markets and Institutions - Overview 1
  2. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ PHẦN III : CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH Phương pháp đánh giá Chương 8 : Ngân hàng trung gian Chương 9 : Cơng ty bảo hiểm  Đánh giá quá trình : Chương 10 : Quỹ đầu tư Gồm bài tập nhĩm - thuyết trình - sự tham Chương 11 : Cơng ty tài chính và cơng gia : 25%. ty cho thuê tài chính Bài kiểm tra : 15%  Bài kiểm tra cuối kỳ : 60% Nguyễn Anh Vũ 5 Nguyễn Anh Vũ 6 TÀI LIỆU THAM KHẢO OUR PHILOSOPHIES  ENHANCING YOUR PRESENTATION Văn bản pháp quy SKILL, LEADERSHIP AND  Luật các tổ chức tín dụng TEAMWORKING  Luật các cơng cụ chuyển nhượng  SUCCESS IS THE JOURNEY NOT THE  Luật chứng khốn và Nghị định 14 Hướng dẫn chi DESTINATION tiết thi hành luật chứng khốn  Luật kinh doanh bảo hiểm và nghị định 48 hướng dẫn thi hành luật kinh doanh BH  Nghị định hướng dẫn về cơng ty tài chính  Nghị định hướng dẫn về cơng ty cho thuê tài chính  Quy chế Bảo hiểm tiền gửi Nguyễn Anh Vũ 7 Nguyễn Anh Vũ 8 Financial Markets and Institutions - Overview 2
  3. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƯƠNG I : HỆ THỐNG TÀI CHÍNH  Sách và giáo trình  Thị trường tài chính – TS. Nguyễn Minh Kiều PGS.TS I. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH. Bùi Kim Yến II. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH.  TS. Hồ Diệu và tập thể tác giả biên dịch - Các định chế tài chính – NXB Thống Kê 2000. III. CÁC ĐỊNH CHẾ TÀI CHÍNH  Học viện ngân hàng - Giáo trình Đại cương thị trường tài chính – NXB Thống Kê Hà Nội – 2002.  Frederic S.Mishkin - Tiền tệ ngân hàng và thị trường tài chính – NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội năm 1994.  Frank J. Fabozzi, Franco Modigliani, Frank J. Jones Michael G. Ferri – Foundation of Financial Markets and Institutions – Prentice Hall.  Handout bài giảng Nguyễn Anh Vũ 9 Nguyễn Anh Vũ 10 Vốn - Capital “ Chúng ta đã khám phá nguồn gốc của Nếu chúng ta không tạo được lợi nhuận có vốn từ hòn đá đầu tiên mà con người ném thú nghĩa là chúng ta đang trở thành những kẻ hoang bị họ săn đuổi, từ chiếc gậy đầu tiên phạm tội chống lại xã hội. Chúng ta đã lấy đi mà con người dùng để chọc hoa trái trên cây nguồn vốn của xã hội, chúng ta lấy đi nguồn ” nhân lực, chúng ta lấy đi nguyên liệu, ấy vậy mà chúng ta không tạo được lợi nhuận thì rõ Robert Torrens ràng chúng ta đang lạm dụng các nguồn Tích lũy vốn và sử dụng vốn hiệu qủa là khởi cung cấp qúy giá mà đáng lý đã được sử nguồn cho sự giàu cĩ và thịnh vượng của mỗi dụng tốt hơn ở nơi khác. gia đình, doanh nghiệp và quốc gia. Konosuke Matsushita - Nhà sáng lập National và Panasonic Nguyễn Anh Vũ 11 Nguyễn Anh Vũ 12 Financial Markets and Institutions - Overview 3
  4. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Tài chính gián tiếp HỆ THỐNG TÀI CHÍNH Các trung gian tài Vốn chính  Khái niệm hệ thống tài chính và sơ đồ luân chuyển vốn trong hệ thống tài chính Vốn  Chức năng của hệ thống tài chính Vốn Các chủ thể Các chủ thể  Giới thiệu các thành phần của hệ thống tài cho vay. đi vay. Doanh nghiệp chính Doanh nghiệp Gia đình. Gia đình. Chính phủ Các thị trường Vốn Vốn Chính phủ Các chủ thể tài chính Các chủ thể nước ngồi nước ngồi Tài chính trực tiếp Nguyễn Anh Vũ 13 Sơ đồ luân chuyển vốnNguyễn trong Anh Vũ hệ thống tài chính 14 CHƯƠNG I : TỔNG QUAN Khái niệm I. HỆ THỐNG TÀI CHÍNH : 2. Các chức năng của hệ thống tài chính : Financial System is composed of a network of  Huy động vốn và cung cấp tín dụng : financial markets, institutions, businesses,  Hệ thống tài chính có chức năng quan trọng nhất là huy households, and governments that participate in động, tập trung nguồn vốn từ những chủ thể thặng dư vốn that system and regulate its operation. và dùng nguồn vốn này tài trợ cho các hoạt động đầu tư Hệ thống tài chính bao gồm một mạng lưới các sản xuất,xây dựng cơ cở hạ tầng tiêu dùng của nền thị trường tài chính, các định chế tài chính các kinh tế. doanh nghiệp, các cá nhân hộ gia đình và chính  Hệ thống tài chính luân chuyển vốn từ nơi có hiệu qủa sử quyền tham gia trong hệ thống đó và điều tiết dụng thấp sang nơi có hiệu qủa sử dụng cao, góp phần các hoạt động của nó. nâng cao hiệu qủa sử dụng các nguồn lực của nền kinh tế ( Peter S. Rose và James W. Kolari ) . Nguyễn Anh Vũ 15 Nguyễn Anh Vũ 16 Financial Markets and Institutions - Overview 4
  5. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ 2. Các chức năng của hệ thống tài chính.  Chức năng thanh toán : Hệ thống tài chính cung cấp một Giới thiệu Thành phần của hệ thống tài chính cơ chế cho việc thực hiện thanh toán dưới hình thức tiền tệ, tài khoản séc và các phương tiện giao dịch khác.  Chức năng tạo tiền : Thông qua các dịch vụ cấp phát tín dụng và cung cấp cơ chế thanh toán, hệ thống tài chính có  Các thị trường tài chính thể tạo ra tiền ( và các phương tiện thanh toán) góp phần thúc đẩy lưu thông hàng hoá dịch vụ và đầu tư của nền  Các cơng cụ tài chính kinh tế.  Các định chế tài chính Chức năng tiết kiệm :   Hệ thống cơ sở hạ tầng tài chính. Hệ thống tài chính cung cấp cơ hội tạo ra lợi nhuận trên những khoản tiền tiết kiệm. Nó khuyến khích và tạo động lực cho các chủ thể tiến hành tiết kiệm. Hoạt động của các định chế tài chính với các dịch vụ tài chính đa dạng tạo những cơ hội thuận tiện cho các chủ thể thực hiện tiết kiệm. Nguyễn Anh Vũ 17 Nguyễn Anh Vũ 18 Thị trường tài chính KHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH  Khái niệm thị trường tài chính Financial market – A physical or conceptual market in which a financial assets can be purchased and sold.  Phân loại thị trường tài chính Financial markets facilitate the flow of money and/ or  Vai trị của thị trường tài chính capital from the surplus entities ( investors ) to deficit  Thị trường tài chính hiệu quả entities ( issuers ) Thị trường tài chính là thị trường tồn tại vật chất hoặc khái  Thơng tin bất cân xứng trên thị trường tài chính niệm, ở đó các tài sản tài chính được giao dịch mua bán. Mục đích của thị trường tài chính nhằm thúc đẩy dòng chảy của tiền tệ hoặc nguồn vốn từ thực thể thừa vốn ( nhà đầu tư ) sang thực thể thiếu vốn ( nhà phát hành chứng khoán ) ( Giáo trình International Financial Market – ATTF Luxembourg ) Nguyễn Anh Vũ 19 Nguyễn Anh Vũ 20 Financial Markets and Institutions - Overview 5
  6. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ KHÁI NIỆM PHÂN LOẠI TTTC Financial market - market for exchange of capital and credit in the economy . o Căn cứ vào thời hạn của quyền truy địi : Thị trường tài chính là thị trường giao dịch, trao đổi các  Thị trường tiền tệ : TTTT là thị trường giao dịch, mua bán nguồn vốn và tín dụng trong nền kinh tế. các GTCG ngắn hạn, thơng thường có kỳ hạn dưới một ( Dictionary of Finance and Investment Terms ) năm. Hiểu theo nghĩa rộng hơn TTTT là thị trường tài chính Thị trường tài chính là những cơ chế giàn xếp cho phép các chú trọng huy động các nguồn vốn ngắn hạn. cơng cụ tài chính được mua bán, trao đổi. ( Chương trình giảng dạy kinh tế Fullbright )  Thị trường vốn : Là thị trường tài chính chú trọng huy động Thị trường tài chính là thị trường trong đĩ nguồn tài chính các nguồn vốn dài hạn. Các cơng cụ của thị trường vốn cĩ được kết chuyển từ người cĩ vốn dư thừa sang người thiếu vốn. Thơng qua việc mua bán trao đổi các cơng cụ tài thời hạn đáo hạn trên 1 năm.Thị trường vốn gồm thị trường chính thị trường tài chính là tổng hịa các quan hệ cung tín dụng dài hạn và thị trường chứng khốn. cầu về vốn ( Giáo trình Đại cương thị trường tài chính - Học viện ngân hàng ) Nguyễn Anh Vũ 21 Nguyễn Anh Vũ 22 Phân loại thị trường tài chính Phân loại thị trường tài chính o Căn cứ vào tính chất của quyền truy địi : o Căn cứ vào hình thức tổ chức của thị trường :  Thị trường cơng cụ nợ ( Debt Market ) :  Thị trường tập trung ( Organised Exchange ) : Là thị trường qua sàn giao dịch chính thức, giao dịch các chứng khốn cĩ niêm yết.  Thị trường cơng cụ vốn ( Equity Market ).  Thị trường các cơng cụ tài chính phái sinh ( Derivative  Thị trường khơng tập trung ( Over the Counter Maket – OTC ) Thị Market ) trường khơng qua sàn giao dịch chính thức là thị trường giao dịch các chứng khốn khơng niêm yết. o Căn cứ vào tính chất luân chuyển vốn :  Thị trường sơ cấp ( Primary Market ) : Là thị trường theo o Dựa trên loại cơng cụ giao dịch trên thị trường : vay nợ ngân hàng, tín phiếu, trái phiếu hay cổ phiếu. khái niệm nơi phát hành các cơng cụ tài chính mới.  Thị trường tín phiếu  Thị trường thứ cấp ( Secondary Market ) : Là thị trường  Thị trường trái phiếu theo khái niệm nơi giao dịch các cơng cụ tài chính đã được  Thị trường cổ phiếu phát hành trên thị trường so cấp.  Thị trường vay nợ ngân hàng Nguyễn Anh Vũ 23 Nguyễn Anh Vũ 24 Financial Markets and Institutions - Overview 6
  7. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Sơ đồ thị trường tài chính Vai trị thị trường tài chính  Vai trị định giá : Thị trường Trên TTTC sự tác động qua lại giữa người mua và người bán xác định giá của các loại tài sản giao dịch trên thị trường. Nĩi Tài chính một cách khác nĩ xác định tỉ suất lợi nhuận yêu cầu của của các TS tài chính. Hay chính là xác định các mức lãi suất trên thị Thị trường Thị trường trường. tiền tệ vốn Thơng qua cơ chế này thị trường tài chính phát ra những tín hiệu hướng dẫn việc phân bổ các nguồn vốn trong nền kinh tế. Th.tr tiền tệ Thị trường Thị trường Các giấy tờ Thị trường Thị trường liên vay nợ  Vai trị thanh khoản : Cĩ giá Chứng khốn vay nợ dài hạn Ngân hàng ngắn hạn ngắn hạn TTTC giúp cho các nhà đầu tư cĩ thể các bán các tài sản tài chính để thu hồi vốn một cách nhanh chĩng với chi phí thấp. Thị trường Thị trường cổ phiếu trái phiếu Nguyễn Anh Vũ 25 Nguyễn Anh Vũ 26 Vai trị của thị trường tài chính : THỊ TRƯỜNG HIỆU QUẢ  Vai trị giảm chi phí giao dịch : o Thị trường tài chính hiệu quả (Efficient financial - TTTC phát triển sẽ giúp các chủ thể muốn mua bán tài market) là thị trường tài chính trong đĩ giá của tài sản sản tài chính giảm đáng kể thời gian và chi phí tìm kiếm tài chính điều chỉnh một cách nhanh chĩng khi xuất đối tác. hiện những thơng tin mới, giá của tài sản tài chính - Trong thị trường hiệu qủa giá cả phản ánh tất cả những phản ánh tất cả thơng tin liên quan đến cơng cụ đĩ. thơng tin được thu thập bởi tất cả chủ thể tham gia trên thị trường. Đồng thời các quy định của nhà nước về o Vấn đề này được nghiên cứu qua Lý thuyết thị trường cơng bố thơng tin cùng với hoạt động của các tổ chức hiệu quả (Efficient Market Hypothesis - EMH). tư vấn và cung cấp thơng tin chuyên nghiệp cũng giúp o Theo EMH cĩ 3 dạng hiệu quả của thị trường cho các nhà đầu tư giảm bớt được thời gian và chi phí tìm kiếm thơng tin thẩm định, đánh giá các tài sản tài chính. Nguyễn Anh Vũ 27 Nguyễn Anh Vũ 28 Financial Markets and Institutions - Overview 7
  8. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Thị trường hiệu quả Lý thuyết thị trường hiệu quả  Hình thái yếu ( Weak Form ) : Hình thái này xuất hiện với giả định rằng giá thị trường đã phản ánh đầy đủ và  Hình thái mạnh của thị trường ( Strong Form ) : kịp thời những thơng tin trong quá khứ về giao dịch của Hình thái này cho rằng giá cổ phiếu đã phản ánh tất thị trường như : giá cả chứng khốn, khối lượng giao những thơng tin cần thiết cĩ liên quan đến cơng ty, dịch. thậm chí cả những thơng tin nội gián.  Hình thái trung bình của thị trường ( Semi –Strong Form ) : Hình thái này nhận định rằng giá cả của chứng Thị trường phản ứng nhanh với bất cứ thơng tin nào, kể khốn đã phản ánh tất cả những thơng tin được cơng bố cả những thơng tin mang tính nội bộ hay cá nhân, làm ra đối với cơng chúng. Ngồi những thơng tin trong quá cho khả năng tìm kiếm lợi nhuận là khĩ xảy ra. khứ, những thơng tin cơ bản của cơng ty mà nhà đầu tư cơng chúng cĩ thể dễ dàng thu được như : năng lực sản xuất, chất lượng quản lý, báo cáo tài chính, thơng tin ngành, đối thủ cạnh tranh Nguyễn Anh Vũ 29 Nguyễn Anh Vũ 30 Thơng tin bất cân xứng Các cơng cụ tài chính  Thơng tin bất cân xứng (asymmetric information) là tình  Khái niệm trạng trong một giao dịch, một bên cĩ thơng tin đầy đủ  Các loại cơng cụ tài chính hơn và tốt hơn so với bên cịn lại do vậy ảnh hưởng tới việc ra quyết định.  Các tính chất của tài sản tài chính  Thơng tin bất cân xứng thể hiện qua hai khía cạnh: Sự lựa chọn đối nghịch (Adverse selection) và Rủi ro đạo đức ( Moral Hazard).  Các vấn đề thơng tin bất cân xứng cĩ thể xảy ra trên các thị trường tài chính như: thị trường tín dụng, bảo hiểm, chứng khốn. Nguyễn Anh Vũ 31 Nguyễn Anh Vũ 32 Financial Markets and Institutions - Overview 8
  9. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Tài sản thực – Tài sản tài chính Tài sản thực – Tài sản tài chính  Tài sản thực (Real Assets): Là các tài sản cĩ thể  Tài sản tài chính (Financial assets): hay cịn được gọi là cơng cụ tài chính ( Financial Instrument ) là một loại tài vơ mang lại các tiện ích cho người sử dụng, cĩ thể hình( intangible Asset ) nĩ đại diện cho những quyền lợi tài được sử dụng trực tiếp cho việc tiêu dùng, sản chính cĩ tính pháp lý mà người sở hữu nĩ sẽ được hưởng xuất sản phẩm, cung ứng dịch vụ. trong tương lai. Ví dụ: Ví Dụ: Đất đai, nhà cửa, máy mĩc thiết bị, xe cộ, - Cổ phiếu của cơng ty Vinamilk. nguyên vật liệu, hàng hĩa, bản quyền phần - Trái phiếu đơ thị TP.HCM. mềm - Khoản cho vay của VCB đối với khách hàng A. - Trái phiếu của chính phủ Mỹ. - Hợp đồng bảo hiểm. Nguyen Anh Vu 33 Nguyen Anh Vu 34 Tài sản đầu tư – Tài sản tiêu dùng Các loại cơng cụ tài chính  Tài sản đầu tư (Investment Asset) là các tài sản  Cơng cụ nợ ( Debt Instrument ) là cơng cụ tài chính chứng được các nhà đầu tư nắm giữ chủ yếu với mục đích thực tiền gửi của người sở hữu cơng cụ được nợ bởi người đầu tư như ( cổ phiếu, trái phiếu, tiền gửi ) phát hành cơng cụ trong một khoản thời gian xác định.  Tài sản tiêu dùng (Consumption Assets) là các  Cơng cụ vốn ( Equity Instrument ) : Là cơng cụ tài chính thể hiện những lợi ích của sở hữu chủ trong một định chế thương tài sản được nắm giữ chủ yếu với mục đích tiêu mại. dùng, sản xuất, cung ứng dịch vụ như ( văn phịng,  Cơng cụ phái sinh ( Derivatives ) : Là cơng cụ tài chính định nhà xưởng, máy mĩc, thiết bị, xe cộ, quần áo, nhà ở, giá trị những biến động “ Phái sinh ” từ giá trị của các cơng cụ hoặc hàng hĩa cơ sở ( Underlying Asset ). Các cơng cụ phái thiết bị gia đình, trang sức, thực phẩm ) sinh chủ yếu như : Quyền chọn ( option ) hoặc hợp đồng tương lai ( Futures Contract ) Nguyen Anh Vu 35 Nguyễn Anh Vũ 36 Financial Markets and Institutions - Overview 9
  10. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Cơng cụ tài chính Các tính chất của tài sản tài chính Cơng cụ Cơng cụ  Tiền tệ ( Currency ) thị trường thị trường Mặc nhiên mỗi tài sản tài chính đều phải được định tiền tệ vốn bằng một loại tiền tệ nào đĩ. Tín phiếu Chứng chỉ Trái phiếu trả Cổ phiếu kho bạc tiền gửi lãi cố định VD : VND, USD, JPY, EUR . Hợp đồng Trái phiếu Trái phiếu Cổ phiếu Cổ phiếu Ngồi ra cĩ một số loại trái phiếu quốc tế được trả lãi Phiếu nợ mua lại CK chính phủ cơng ty ưu đãi thường bằng một đồng tiền và trả vốn bằng một đồng tiền khác. Hối phiếu cĩ Euro đơ-la  Mệnh giá ( Denomination ) : NH chấp thuận Thơng thường mỗi tài sản tài chính đều cĩ một mệnh CK phái sinh giá xác định. HĐ kỳ hạn HĐ tương lai Quyền chọn HĐ hốn đổi VD : Theo Luật chứng khốn CP cĩ mệnh giá là 10.000 đ Nguyễn Anh Vũ 37 Nguyễn Anh Vũ 38 Các tính chất của tài sản tài chính Các tính chất của tài sản tài chính  Thời hạn đáo hạn ( Term to maturity )  Tính thanh khoản ( Liquidity ) o Tính thanh khoản của một tài sản là khả năng chuyển tài Là thời hạn tính từ ngày bắt đầu phát hành tài sản đĩ thành tiền mặt. Nĩ được xác định bởi 2 yếu tố :Thời sản tài chính ( hoặc ngày nhà đầu tư bắt đầu gian cần để chuyển tài sản thành tiền, Chi phí chuyển tài sản thành nắm giữ tài sản tài chính ) cho đến ngày chủ tiền. thể phát hành dự tính thực hiện khoản chi trả o So với các loại tài sản khác thơng thường tài sản tài chính cĩ tính thanh khoản cao nhất bởi nĩ cĩ thể nhanh chĩng chuyển thành tiền cuối cùng. với chi phí thấp. Do vậy người ta thường nĩi các tài sản tài chính cĩ tính gần với tiền ( moneyness ). o Tính thanh khoản của một tài sản tài chính phụ thuộc vào các yếu tố sau : Sự tồn tại của thị trường thứ cấp, Tính lưu hoạt và độ sâu của thị trường, Uy tín và sự nổi tiếng của chủ thể phát hành, Phí giao dịch,hoa hồng trung gian, Thuế chuyển nhượng, Các quy định pháp lý hạn chế giao dịch Nguyễn Anh Vũ 39 Nguyễn Anh Vũ 40 Financial Markets and Institutions - Overview 10
  11. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Các tính chất của tài sản tài chính CHƯƠNG I : TỔNG QUAN  Tính sinh lợi ( Yield ) hay dịng ngân lưu ( Cash –  Rủi ro hay tính khơng chắc chắn của dịng thu nhập. Rủi Flow ). ro của tài sản tài chính bao gồm : Các nhà đầu tư nắm giữ các tài sản tài chính sẽ nhận o Rủi ro tín dụng ( Credit Risk ) được nguồn thu nhập do các tài sản này mang lại. Như : o Rủi ro lạm phát ( Inflation Risk ) hay rủi ro sức mua ( - Cổ tức do cổ phiếu mang lại. Purchasing - Power Risk ) - Lãi suất Coupon của trái phiếu. o Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk) - Giá bán kỳ vọng cổ phiếu. o Rủi ro tái đầu tư (Re investment Risk) - Khoản hồn trả vốn của các chứng khốn nợ o Rủi ro tỉ giá hối đối (Exchange Rate Risk) Nguyễn Anh Vũ 41 Nguyễn Anh Vũ 42 Các định chế tài chính Khái niệm định chế tài chính  Khái niệm A financial institution is a business firm whose principal assets are financial assets or claims – stock,  Các loại định chế tài chính bonds and loans – instead of real assets such a  Vai trị của các trung gian tài chính buildings, equipment, and row materials. Financial institutions make loans to customer or purchase investment securities in the financial market place. They also offer a wide variety of other financial services, ranging from insurance protection and the sale of retirement plans to the safekeeping of valuables and the provision of a mechanism for making payments and transfering funds. Nguyễn Anh Vũ 43 Nguyễn Anh Vũ 44 Financial Markets and Institutions - Overview 11
  12. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Các loại định chế tài chính Khái niệm định chế tài chính “ Định chế tài chính là một doanh nghiệp mà tài sản chủ Một số định chế tài chính quen thuộc yếu của nó là các tài sản tài chính hay còn gọi là các hình thức trái quyền như : cổ phiếu trái phiếu và các  Ngân hàng trung gian. khoản cho vay – thay vì các tài sản thực như nhà cửa  Cơng ty bảo hiểm. công cụ và nguyên vật liệu. Định chế tài chính cho khách  Cơng ty đầu tư ( Qũy đầu tư ) hàng vay hoặc mua chứng khoán đầu tư trong thị trường tài chính. Ngoài ra các định chế tài chính này còn cung  Cơng ty tài chính. cấp đa dạng các dịch vụ tài chính khác, từ bảo hiểm và  Cơng ty cho thuê tài chính. bán các hợp đồng hưu bổng cho đến giữ hộ tài sản có giá  Qũy hưu bổng. và cung cấp một cơ chế cho việc thanh toán, chuyển tiền và lưu giữ thông tin tài chính.”  Cơng ty chứng khốn. ( Peter S. Rose và James W. Kolari ) Nguyễn Anh Vũ 45 Nguyễn Anh Vũ 46 Các loại định chế tài chính  Sự phân biệt các tổ chức trung gian tài chính Tổ chức trung gian tài chính trung gian và các định chế tài chính khác. o Trung gian tài chính là tổ chức cĩ chức năng chính là Tài sản cĩ Tài sản nợ huy động vốn từ người tiết kiệm và chuyển lượng vốn Các quyền truy địi Các nghĩa vụ nợ này tới các nhà đầu tư. Các trung gian tài chính thực hiện chức năng trung gian huy động vốn bằng cách hoặc quyền sở hữu hoặc vốn cổ phần phát hành những tài sản nợ và sau đĩ dùng các vốn cổ phần đối với các phát hành cho cho này để mua các tài sản cĩ. đơn vị thiếu hụt tiết các chủ thể thặng o Các định chế tài chính khác khơng thực hiện chức năng trung gian này mà chỉ cung cấp cho khách hàng kiệm. dư tiết kiệm. một hoặc một số dịch vụ như : mơi giới chứng khốn, bao tiêu phát hành chứng khốn mới, tư vấn tài chính . Nguyễn Anh Vũ 47 Nguyễn Anh Vũ 48 Financial Markets and Institutions - Overview 12
  13. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Các loại định chế tài chính Ngân hàng thương mại và Ngân hàng và các tổ chức đầu tư đều là các tổ chức trung gian giữa Các trung gian tài chính Các định chế tài chính khác các nhà đầu tư theo tổ chức người tiết kiệm và người sử dụng vốn. Ngân hàng NHTM Cơng ty chứng khốn thương mại Tiền gửi Tiền cho vay Quỹ tín dụng NH đầu tư. NH tiết kiệm Các ĐCTC khác cung cấp một or Phí bảo hiểm C.ty b.hiểm Hiệp hội tiết kiệm & cho vay nhiều dịch vụ TC như bao tiêu phát hành Ck, triển khai các kế nhân thọ Cơng ty BHNT Người tiết hoạch tài chính cho khác hàng, Người sử kiệm dụng vốn Cơng ty BHTS và tai nạn sắp xếp các cuộc gặp gỡ giữa Tiền gĩp Quỹ lương Cơng ty đầu tư bên mua và bên bán, vv hưu Cơng ty tài chính Đầu tư vào Quỹ hưu bổng Chứng chỉ đầu tư chứng khốn Cơng ty cho thuê TC Quỹ đầu Nguyễn Anh Vũ 49 Nguyễntư Anh Vũ 50 Các loại định chế tài chính Các loại định chế tài chính  Sự phân biệt giữa ngân hàng và các  Ngân hàng định chế tài chính phi ngân hàng. Là các loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện tồn Luật ngày 12/12/97 cĩ hiệu lực từ ngày 1/10/98 đã bộ hoạt động ngân hàng và hoạt động kinh doanh định nghĩa tổ chức tín dụng là doanh nghiệp được khác cĩ liên quan. Hoạt động ngân hàng là hoạt động thành lập để hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm dịch kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội dung vụ ngân hàng với nội dung tiền gửi và sử dụng tiền thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để gửi để cấp tín dụng, cung cấp các dịch vụ thanh cấp tín dụng và cung cấp các dịch vụ thanh tốn. Tuỳ tốn. Tổ chức tín dụng theo luật bao gồm: Ngân theo tính chất, mục tiêu hoạt động mà cĩ các loại hình hàng & tổ chức tín dụng phi ngân hàng. ngân hàng; NHTM, NHĐT, NHPT, NHCS và các loại ngân hàng khác Nguyễn Anh Vũ 51 Nguyễn Anh Vũ 52 Financial Markets and Institutions - Overview 13
  14. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Các loại định chế tài chính Các tổ chức tài chính phi ngân hàng  Các tổ chức tín dụng phi ngân hàng : Quỹ đầu tư Là các loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện một chung số hoạt động ngân hàng như là nội dung kinh doanh thường xuyên nhưng khơng được nhận tiền gửi khơng kỳ hạn, khơng làm dịch vụ thanh tốn. Tổ chức tín Các nhà dụng phi ngân hàng gồm: Cơng ty tài chính, Cơng ty đầu tư theo cho thuê tài chính và các tổ chức tín dụng phi ngân Cơng ty bảo tổ chức hàng khác. hiểm  Hiểu một cách đơn giản : các định chế tài chính phi ngân hàng ( non – bank institution ) là các trung gian tài chính khơng được nhận tiền gửi khơng kỳ hạn và Quỹ lương khơng làm dịch vụ thanh tốn. hưu Nguyễn Anh Vũ 53 Nguyễn Anh Vũ 54 Các loại định chế tài chính Vai trị của các trung gian tài chính :  Cách phân loại khác  Trung gian về mệnh giá.  Các tổ chức nhận tiền gửi  Trung gian về kỳ hạn. VD : Các ngân hàng  Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng  Trung gian thơng tin VD: Các cơng ty bảo hiểm nhân thọ, Qũy  Giảm thiểu rủi ro nhờ đa dạng hĩa. hưu bổng.  Tính kinh tế do quy mơ.  Các trung gian đầu tư : VD : Qũy hỗ tương Nguyễn Anh Vũ 55 Nguyễn Anh Vũ 56 Financial Markets and Institutions - Overview 14
  15. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Cơ sở hạ tầng tài chính Khái niệm  Khái niệm Cơ sở hạ tầng tài chính (Financial Infrastructure )  Thành phần của CSHT tài chính là khuơn khổ các luật lệ và hệ thống làm nền tảng để các định chế tài chính, doanh nghiệp và hộ gia định lập kế hoạch, đàm phán và thực hiện các giao dịch tài chính. Cơ sở hạ tầng tài chính hỗ trợ và thúc đẩy sự hoạt động hiệu quả của hệ thống tài chính. Nguyễn Anh Vũ 57 Nguyễn Anh Vũ 58 Thành phần CSHT tài chính Thành phần của cơ sở hạ tầng tài chính  Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước :  Hạ tầng về thơng tin : - Hệ thống các văn bản pháp luật điều chỉnh các hoạt Ví dụ : Luật và thơng lệ kế tốn, kiểm tốn,thống kê phịng đăng ký và lưu trữ thơng tin tín dụng, tổ chức định động và giao dịch tài chính. mức tín nhiệm VD : Luật Ngân hàng, Luật Bảo hiểm, Luật Chứng  Hạ tầng kỹ thuật : Bao gồm các hệ thống thanh tốn, hệ khốn . thống giao dịch - Nguồn lực và thơng lệ giám sát : Các cơ quan quản lý cĩ đủ nguồn lực để giám sát việc thực hiện các luật và quy định đã ban hành . - Hệ thống các cơ quan tài phán phân xử hợp đồng Nguyễn Anh Vũ 59 Nguyễn Anh Vũ 60 Financial Markets and Institutions - Overview 15
  16. Đại học Ngân hàng TP.HCM - Khoa TTCK Nguyễn Anh Vũ Hệ thống luật pháp và vấn đề bảo vệ quyền lợi của những nhà đầu tư vào Hệ thống luật pháp và vấn đề bảo vệ quyền lợi của những nhà đầu tư vào doanh nghiệp doanh nghiệp  Các hệ thống luật pháp khác nhau cĩ hình thức bảo vệ  Kết quả nghiên cứu nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hệ các giao dịch tài chính khác nhau, và do vậy, thường cĩ thống pháp luật bảo vệ những người bên ngồi cấp vốn tác động khác nhau đến sự phát triển tài chính. cho doanh nghiệp (bao gồm cả người cho vay và cổ đơng  Khi người vay tiền khơng cĩ động cơ khuyến khích thiểu số) khỏi bị các giám đốc, cổ đơng kiểm sốt và người hay khơng cĩ thơng lệ hồn trả vốn vay, thì phản ứng bên trong doanh nghiệp tước đoạt quyền lợi. của người cho vay sẽ là khơng cho vay.  Quyền cổ đơng được bảo vệ tốt đi liền với số cổ phiếu  Khi cổ đơng thiểu số khơng được bảo vệ thì họ sẽ niêm yết cao hơn và giá trị vốn trên thị trường chứng khơng sẵn sàng đầu tư vốn cổ phần trong tương lai. khốn nhiều hơn.  Quyền của người cho vay được bảo vệ tốt đi liền với lượng tín dụng ngân hàng và tổng giá trị trái phiếu cao hơn. Nguyễn Anh Vũ 61 ( Theo tài liệu của chươngNguyễn Anh trình Vũ Fullbright tại Việt Nam ) 62 Câu hỏi ơn tập GIẢNG VIÊN  Khái niệm về vốn ? Khái niệm hệ thống tài chính ? Vai trị của  Nguyễn Anh Vũ hệ thống tài chính ? Các thành phần của hệ thống tài chính ?  Thạc sỹ tài chính ngân hàng Phân biệt tài chính trực tiếp và tài chính gián tiếp.  Trưởng bộ mơn Chứng khốn – Giảng viên Khoa TTCK  Khái niệm thị trường tài chính và các loại thị trường tài chính ? Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh.  Khái niệm tài sản tài chính, các loại cơng cụ tài chính, các đặc  Giảng viên chương trình đào tạo Chứng chỉ hành nghề tính của tài sản tài chính, nguyên tắc định giá tài sản tài chính. chứng khốn –UBCKNN tại ĐH Ngân hàng TP.HCM  Các định chế tài chính ? Vai trị của các định chế tài chính ?  Chuyên gia tư vấn đầu tư, chuyên gia phân tích độc lập. Các loại định chế tài chính.  Email : vuna@buh.edu.vn  Vai trị của hệ thống pháp lý và quản lý nhà nước đối với sự  Website : phát triển của hệ thống tài chính.  Xu thế phát triển của thị trường tài chính và các định chế tài chính ? Nguyễn Anh Vũ 63 Nguyễn Anh Vũ 64 Financial Markets and Institutions - Overview 16