Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y - Đỗ Đức Lực (Phần I)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y - Đỗ Đức Lực (Phần I)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_trong_chan_nuoi_va_thu_y_do_du.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y - Đỗ Đức Lực (Phần I)
- Bộ môn Di truy ền - Gi ống v ật nuôi Khoa Ch ăn nuôi & Nuôi tr ồng thu ỷ s ản Thi ết k ế thí nghi ệm trong ch ăn nuôi & thú y Đỗ Đứ c Lực version 8/2013 Hà Xuân Bộ Liên h ệ Giáo trình Mail Giáo trình Phòng 304, B ộ môn Di truy ền -Gi ống v ật nuôi Khoa Ch ăn nuôi & Nuôi tr ồng thu ỷ s ản THI ẾT K Ế Đạ i h ọc Nông nghi ệp Hà N ội THÍ NGHI ỆM E-mail ddluc@hua.edu.vn Nguy ễn Đình Hi ền Website Đỗ Đứ c L ực Phone +84 4 38 76 82 65 (B ộ môn) NXB Nông nghi ệp 2007 Download tài li ệu 1
- Mục đích Xử lý và trình bày d ữ li ệu Thi ết k ế thí nghi ệm Các b ướ c trong nghiên c ứu khoa h ọc Nội dung Xử lý d ữ li ệu Thi ết k ế Thi ết k ế Th ực hi ện Tóm t ắt Phân lo ại Trình bày Khái ni ệm Suy lu ận Thi ết k ế Mô hình Gi ả thi ết? Xử lý thông tin Kết lu ận Thí nghi ệm? Chính xác cao Chính xác th ấp Ch ọn m ẫu Độ sát th ực cao Độ sát Suy lu ận th ực th ấp Qu ần th ể Mẫu 2
- Xử lý d ữ li ệu Xử lý dữ li ệu Phân lo ại Tóm t ắt Trình bày Suy lu ận Phân lo ại d ữ li ệu Đị nh l ượ ng Đị nh tính Xử lý dữ li ệu Liên t ục Đị nh danh Rời r ạc Th ứ h ạng Ví d ụ Ví d ụ Sản l ượ ng s ữa, kh ối Gi ới tính, tình tr ạng PHÂN LOẠI lượ ng c ủa v ật nuôi nhi ễm b ệnh (có, Số con đẻ ra/ l ứa không), ki ểu gen Th ể tr ạng v ật nuôi (1, 2 5), m ức độ m ắc bệnh Tóm t ắt d ữ li ệu Tóm t ắt Xử lý dữ li ệu Tham s ố th ống kê Hình ảnh TÓM TẮT SỐ LI ỆU THÔ SỐ LI ỆU TINH 3
- Một s ố tham s ố th ống kê Ý ngh ĩa c ủa các tham s ố Chính xác cao Chính xác th ấp µ Trung bình X Trung bình σ² Ph ươ ng sai S² Ph ươ ng sai Độ sát σ Độ l ệch chu ẩn SD Độ l ệch chu ẩn th ực cao Cv hệ s ố bi ến độ ng SE Sai s ố tiêu chu ẩn Độ sát th ực th ấp π, P Tỷ l ệ p Tỷ l ệ Trình bày k ết qu ả Trình bày k ết qu ả Xử lý dữ li ệu Bi ểu b ảng Hình ảnh TRÌNH BÀY KẾT QUẢ Trình bày k ết qu ả b ằng s ố Trình bày k ết qu ả b ằng s ố Bảng 7: Độ dai c ủa th ịt th ăn t ại các th ời điểm sau gi ết th ịt (N) Th ời gian Bò Vàng Bò LaiSind Bảng 4. Ảnh h ưở ng c ủa m ức kinh t ế đế n vi ệc s ử d ụng ph ụ ph ẩm nông nghi ệp n X ± SE n X ± SE Mức kinh t ế Hộ ch ăn nuôi Tỷ l ệ r ơm Tỷ l ệ thân cây ngô đượ c s ử d ụng (%) đượ c s ử d ụng (%) 12 gi ờ 10 83,89 a ±4,44 13 91,41 a ± 4,82 Nghèo 29 55,86 24,23 36 gi ờ 12 75,70 b ±3,48 12 110,96 a ± 6,88 48 gi ờ 10 73,56 c ±5,62 13 109,77 a ± 5,10 Trung bình tr ở lên 468 55,03 24,90 b a 6 ngày 12 57,86 ±5,57 13 104,06 ± 5,26 Tổng s ố 497 _ _ 8 ngày 12 53,08 b ±4,17 12 97,18 a ± 5,56 4
- Trình bày k ết qu ả Trình bày k ết qu ả bằng đồ th ị/ bi ểu đồ Độ dai (N) Nghèo Trung bình tr ở lên 120 110 100 23% 90 80 70 77% 60 50 40 12 gi ờ 36 gi ờ 48 gi ờ 6 ngày 8 ngày Bò Vàng Bò LaiSind Đồ th ị 6: Độ dai th ịt th ăn t ại các th ời Bi ểu đồ 12: M ức kinh t ế c ủa các h ộ điểm sau gi ết th ịt ch ăn nuôi mi ền B ắc Tóm t ắt d ữ li ệu b ằng bi ểu đồ Số con s ơ sinh Nghèo Trung bình tr ở lên 350 300 Xử lý dữ li ệu 23% 250 200 150 SUY LUẬN 77% 100 50 0 Lứa Lứa Lứa Lứa Lứa Lứa Lứa 1 2 3 4 5 6 7 Bi ểu đồ 2: S ố con s ơ sinh qua các Bi ểu đồ 12: M ức kinh t ế c ủa các h ộ lứa ch ăn nuôi mi ền B ắc Gi ả thi ết Suy lu ận Gi ả thi ết H 0 Đố i thi ết H 1 Khi nào ch ấp nh ận H 0 ? Ch ấp nh ận H 0 Khi giá tr ị lý thuy ết ≥ giá tr ị th ực ngi ệm Nêu gi ả thi ết Ch ứng minh gi ả thi ết Kết lu ận Khi giá tr ị P c ủa phép th ử ≥ α 5
- Sai l ầm trong k ết lu ận Ng ưỡ ng đặ t ra α β 0,05 (5%) 0,2 (20%) β = 0.70 0,01 (1%) 0,1 (10%) 0,001 (0,1%) α=0.05 • Sai l ầm lo ại I ( α) và sai l ầm lo ại II ( β) Độ m ạnh c ủa phép th ử Một s ố Power = 1-β Xác su ất phát hi ện đượ c phép th ử sự sai khác n ếu th ực s ự có s ự sai khác 1 - β = 80% Đị nh l ượ ng Đị nh tính 1 - β = 90% Ki ểm đị nh 1 So sánh 2 So sánh nhi ều Ki ểm đị nh 1 So sánh nhi ều giá tr ị trung bình giá tr ị trung bình giá tr ị trung bình tỷ l ệ tỷ l ệ Ki ểm đị nh gi ả thi ết Ki ểm đị nh 1 giá tr ị trung bình µ σ Phép th ử Z n ếu bi ết và ² Ki ểm đị nh Phép th ử t n ếu bi ết µ và không bi ết σ² So sánh 2 giá tr ị trung bình Phép th ử t khi 2 ph ươ ng sai b ằng nhau 1 giá tr ị trung bình Phép th ử t khi 2 ph ươ ng sai không b ằng nhau Phép th ử t c ặp đôi So sánh nhi ều giá tr ị trung bình Phân tích ph ươ ng sai (ANOVA) Phép th ử Z Ki ểm đị nh 1 t ỷ l ệ Phép th ử Z, Phép th ử khi bình ph ươ ng Phép th ử T So sánh nhi ều t ỷ l ệ Phép th ử khi bình ph ươ ng 6
- Kiem dinh Ki ểm đị nh m ột giá tr ị trung bình 1 phia/ 2 phia Phép th ử Z n ếu bi ết µ và σ² Phép th ử t n ếu bi ết µ và không bi ết σ² Phép th ử Z điều ki ện áp d ụng Số li ệu tuân theo phân b ố chu ẩn Phép thử Z Ph ươ ng sai m ẫu và qu ần th ể đồ ng nh ất Bi ết ph ươ ng sai ( σ²) và trung bình ( µ) c ủa qu ần th ể Phép th ử Z Phép th ử Z các b ướ c th ực hi ện ví d ụ Th ời gian mang thai c ủa bò có phân b ố chu ẩn v ới Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 giá tr ị trung bình là 285 ngày và độ l ệch chu ẩn Tính giá tr ị Z th ực nghi ệm là 10 ngày. Tìm giá tr ị Z lý thuy ết ở m ức α tươ ng ứng Th ời gian mang thai (ngày) c ủa 6 bò c ủa m ột gi ống khác đượ c ch ọn ra là: Nếu kh ông c ó ph ần m ềm th ống kê 307 293 293 283 294 297 Z ≤ Z Ch ấp nh ận H TN LT 0 Gi ả s ử r ằng s ự bi ến độ ng c ủa gi ống bò m ới t ươ ng ZTN > ZLT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 tự so v ới tiêu chu ẩn. Nếu có các ph ần m ềm th ống kê Câu h ỏi đượ c đặ t ra là: Có s ự khác bi ệt rõ r ệt v ề α P ≥ Ch ấp nh ận H 0 th ời gian mang thai c ủa gi ống bò m ới so v ới 285 α ngày không? P < Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 7
- Ki ểm đị nh Z Phép th ử Z µ σ bi ết và ² tính giá tr ị Z TN Kh ối l ượ ng trung bình (gram) c ủa cá h ồi b ảy s ắc sau 30 ngày nuôi thí nghi ệm nh ư sau: (x − µ) (294 ,50− 285 ) 2,42 2,89 3,60 4,37 4,89 4,71 = = ZTN Bi ết r ằng tính tr ạng này có phân b ố chu ẩn v ới σ 10 giá tr ị trung bình là 3,52 gram và độ l ệch chu ẩn là 0,62 gram n 6 Câu h ỏi đượ c đặ t ra là: Có s ự khác bi ệt so v ới 3,52 gram không? ZTN = 2,33 Phép th ử Z tính giá tr ị Z TN Phân b ố Z (x − µ) (296 ,17− 285 ) -1,95 0,0256 Z = = TN σ 10 0,975 n 6 1,960 ZTN = 2,33 > ZLT = 1,96 Phép th ử T điều ki ện áp d ụng Số li ệu tuân theo phân b ố chu ẩn Phép thử T Ph ươ ng sai m ẫu và qu ần th ể đồ ng nh ất Bi ết ph ươ ng sai ( σ²) × và trung bình ( µ) c ủa qu ần th ể 8
- Phép th ử T Phép th ử T các b ướ c th ực hi ện ví d ụ Th ời gian mang thai c ủa bò có phân b ố chu ẩn v ới Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 giá tr ị trung bình là 285 ngày và độ l ệch chu ẩn Tính giá tr ị T th ực nghi ệm là 10 ngày. Tìm giá tr ị T lý thuy ết ở m ức α và df tươ ng ứng Th ời gian mang thai (ngày) c ủa 6 bò c ủa m ột gi ống khác đượ c ch ọn ra là: Nếu kh ông c ó ph ần m ềm th ống kê 307 293 293 283 294 297 T ≤ T Ch ấp nh ận H TN LT 0 Gi ả s ử r ằng s ự bi ến độ ng c ủa gi ống bò m ới t ươ ng TTN > TLT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 tự so v ới tiêu chu ẩn. Nếu có các ph ần m ềm th ống kê Câu h ỏi đượ c đặ t ra là: Có s ự khác bi ệt rõ r ệt v ề α th ời gian mang thai c ủa gi ống bò m ới so v ới 285 P ≥ Ch ấp nh ận H 0 α ngày không? P TLT = 2,571 9
- Ví d ụ Kh ối lượ ng trung bình OP HP (gram) của cá hồi bảy Phép th ử T 2,42 1,93 sắc sau 30 ngày nuôi thí ph ươ ng sai đồ ng nh ất nghi ệm ở 2 công th ức 2,89 2,35 th ức ăn với các mức 3,60 2,84 protein (OP = 45% và HP = 65%) nh ư sau. 4,37 3,22 Tăng tr ọng của cá ở 2 4,89 3,76 công th ức th ức ăn có sự sai khác không? 4,71 4,15 Phép th ử Z Phép th ử T các b ướ c th ực hi ện các b ướ c th ực hi ện Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 Tính giá tr ị T th ực nghi ệm Tính giá tr ị Z th ực nghi ệm Tìm giá tr ị T lý thuy ết ở m ức α Tìm giá tr ị Z lý thuy ết ở m ức tươ ng ứng α tươ ng ứng = 0,05, Bậc t ự do df = n 1 + n 2 -2 Nếu kh ông c ó ph ần m ềm th ống kê Nếu không có ph ần m ềm th ống kê ≤ T ≤ T Ch ấp nh ận H ZTN ZLT Ch ấp nh ận H 0 TN LT 0 TTN > TLT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 ZTN > ZLT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 Nếu có các ph ần m ềm th ống kê Nếu có các ph ần m ềm th ống kê α P > Ch ấp nh ận H 0 P > α Ch ấp nh ận H 0 α α P < Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 P < Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 Phép th ử T Minitab Output tính giá tr ị T và b ậc t ự do Two-Sample T-Test and CI: OP; HP Two-sample T for OP vs HP X1 − X 2 N Mean StDev SE Mean T = OP 6 3.81 1.01 0.41 TN HP 6 3.042 0.840 0.34 2 1 + 1 1,44 Sc Difference = mu (OP) - mu (HP) n1 n2 Estimate for difference: 0.771667 95% CI for difference: (-0.424328; 1.967662) T-Test of difference = 0 (vs not =): df = (n −1) + (n −1) (n −1)s 2 +(n −1)s 2 T-Value = 1.44 1 2 S2 = 1 1 2 2 = + − c + − P-Value = 0.181 DF = 10 n1 n2 2 n1 n2 2 10
- Phép th ử T ph ươ ng sai không đồ ng nh ất Phép th ử T phép th ử T (ph ươ ng sai không đồ ng nh ất) ph ươ ng sai không đồ ng nh ất Minitab Bi ến đổ i s ố li ệu Log 10 (x) ho ặc Log e(x) √x x² Th ống kê phi tham s ố Phép th ử T số li ệu b ắt c ặp Phép th ử T Cặp X X’ D 1 X X’ D số li ệu b ắt c ặp 1 1 1 2 X2 X’ 2 D2 . . . . . . . . . . . . n Xn X’ n Dn Phân tích ph ươ ng sai Ví d ụ So sánh Một thí nghi ệm đượ c ti ến hành để so sánh mức độ tăng tr ọng của cá ở 4 kh ẩu ph ần nhi ều giá tr ị trung bình ăn khác nhau. Ch ọn 20 cá đồ ng đề u nhau đượ c phân một cách ng ẫu nhiên về một trong 4 kh ẩu ph ần ăn. Nh ư vậy ta có 4 Phân tích ph ươ ng sai nhóm độ ng vật thí nghi ệm, mỗi nhóm gồm ANOVA 5 cá; kết qu ả thí nghi ệm đượ c ghi lại ở bảng sau (đơ n vị tăng tr ọng tính theo g): 11
- ANOVA ANOVA Ví d ụ Ví d ụ KP1 KP2 KP3 KP4 Một thí nghi ệm đượ c ti ến hành để so sánh 99 61 42 169 mức độ tăng tr ọng của gà ở 4 kh ẩu ph ần ăn khác nhau. Ch ọn 20 cá th ể đồ ng đề u 88 112 97 137 nhau và phân một cách ng ẫu nhiên về một 76 30 81 169 trong 4 kh ẩu ph ần ăn. Kết qu ả thí nghi ệm đượ c ghi lại ở bảng sau (đơ n vị tăng tr ọng 38 89 95 85 tính theo g): 94 63 92 154 ANOVA ANOVA Ví d ụ - bi ến độ ng trong t ừng kh ẩu ph ần Sai s ố ng ẫu nhiên ở KP1 KP1 KP1 D D² KP1 X1 D D² 99 79 20 400 99 79 20 400 88 79 9 81 88 79 9 81 76 79 -3 9 76 79 -3 9 38 79 -41 1681 38 79 -41 1681 94 79 15 225 94 79 15 225 2396 2396 ANOVA Ví d ụ Sai s ố ng ẫu nhiên ở 4 KP KP1 KP2 KP3 KP4 = 2396 + 3850 + 2093,2 + 4872,8 = 13212 99 61 42 169 88 112 97 137 76 30 81 169 38 89 95 85 94 63 92 154 12
- Bi ến độ ng gi ữa các kh ẩu ph ần Bi ến độ ng ở 4 KP KP1 KP2 KP3 KP4 = 5*(79,00 – 93,55)² + 79 71 81,4 142,8 5*(71,00 – 93,55)² + 5*(81,40 – 93,55)² + 79 71 81,4 142,8 5*(142,80 – 93,55)² = 79 71 81,4 142,8 = 16467 79 71 81,4 142,8 79 71 81,4 142,8 93,55 ANOVA ANOVA Mô hình Các b ướ c th ực hi ện Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 Lập b ảng phân tích ph ươ ng sai (ANOVA) Tính giá tr ị F th ực nghi ệm y = µ + α + ε Tìm giá tr ị F lý thuy ết ở m ức ij i ij α tươ ng ứng bậc t ự do DF1 = a -1, DF2 = N - a Nếu ≤ FTN FLT Ch ấp nh ận H 0 FTN > FLT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 Nếu có các ph ần m ềm th ống kê α P > Ch ấp nh ận H 0 α P < Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 ANOVA 3 lập b ảng phân tích ph ươ ng sai Ngu ồn bi ến Bậc t ự do Tổng bình Trung bình FTN độ ng ph ươ ng bình ph ươ ng Công th ức df A = a-1 SSA MSA = SA/df A MSA MSE Sai s ố ng ẫu df E = N-a SSE MSE = SE/df E nhiên 15 0,10 0,05 Tổng s ố df = N-1 SST T 0,01 13
- ANOVA ANOVA Minitab Output So sánh c ặp One-way ANOVA: KP1; KP2; KP3; KP4 Kh ẩu ph ần ĐVT N X ± SE Source DF SS MS F P 1 gram 5 79,00 a ± 10,90 Factor 3 16467 5489 6.65 0.004 gram Error 16 13212 826 2 5 71,00 a ± 13,90 Total 19 29679 gram 3 5 81,40 a ± 10,20 S = 28.74 R-Sq = 55.48% R-Sq(adj) = 47.14% gram 4 5 142,80 b ± 15,60 So sánh nhi ều t ỷ l ệ Ví d ụ So sánh Hawkins và cs (1993) ti ến hành nghiêm c ứu ảnh hưở ng c ủa thi ến đế n b ệnh ti ểu đườ ng ở chu ột. Từ 100 chu ột thí nghi ệm, chia hoàn toàn ng ẫu nhi ều giá tr ị t ỷ l ệ nhiên v ề 1 trong 2 cách s ử lý thi ến (50) và không thi ến (50). S ố chu ột ở 2 lô thí nghi ệm 1. Phép th ử χ² đượ c theo dõi cho đế n 140 ngày tu ổi và ti ến 2. Phép th ử chính xác c ủa Fisher hành l ấy m ẫu nghiên c ứu t ừ 42 ngày tu ổi. 3. Phép th ử Z Bệnh ti ểu đườ ng đượ c xác đị nh v ới chu ột có hàm 4. Phân tích Logistic lượ ng đườ ng trong máu l ớn h ơn 200 mg/ dl. So sánh nhi ều t ỷ l ệ Một s ố tham s ố th ống kê Ví d ụ µ Trung bình X Trung bình Mắc b ệnh Không m ắc Tổng s ố bệnh σ² Ph ươ ng sai s² Ph ươ ng sai σ Độ l ệch chu ẩn Độ l ệch chu ẩn Thí nghi ệm 26 24 50 s Lưu ý Cv hệ s ố bi ến độ ng Đố i ch ứng 12 38 50 SE Sai s ố tiêu chu ẩn π, Tỷ l ệ Tổng s ố 38 62 100 P p Tỷ l ệ 14
- Ph ép th ử χ² Các b ướ c th ực hi ện Nêu gi ả thi ết H 0 và H 1 Tần su ất quan sát (O) χ Tần su ất lý thuy ết (E) Phép th ử ² Tính giá tr ị χ² th ực nghi ệm Tìm giá tr ị χ² lý thuy ết ở m ức α tươ ng ứng bậc t ự do df = (sô hàng – 1)(s ố c ột – 1) Nếu χ ≤ χ ²TN ²LT Ch ấp nh ận H 0 χ χ ²TN > ²LT Bác b ỏ H 0, ch ấp nh ận H 1 Nếu có ph ần m ềm th ống kê α P > Ch ấp nh ận H 0 α P LT 15
- Phép th ử χ² Minitab Output Xử lý d ữ li ệu Rows: X Ử LÝ Columns: K ẾT QU Ả - + All Phân lo ại DC 38 12 50 Đị nh l ượ ng 31 19 50 Đị nh tính TN 24 26 50 Tóm t ắt 31 19 50 Đồ th ị / bi ểu đồ All 62 38 100 62 38 100 Các tham s ố th ống kê Cell Contents: Count Ki ểm đị nh Expected count Đị nh l ượ ng Pearson Chi-Square = 8.319; DF = 1; Đị nh tính P-Value = 0.004 16