Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương V: Cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn

pdf 33 trang hapham 1700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương V: Cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_va_xay_dung_cau_1_chuong_v_cau_dam_be_ton.pdf

Nội dung text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương V: Cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn

  1. 11/16/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: Website: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU 1 TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: ‐GTVT.TK/ Hà Nội, 10‐2012 CHƯƠNG V CầudầmBTCT nhịpgiản đơn 213 1
  2. 11/16/2012 Nội dung chương 5 • 5.1. Khái niệm chung • 5.2. Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ • 5.3. Cầudầm đơngiảnlắpghép • 5.4. Cầudầm đơngiảnbánlắpghép – 5.4.1. Đặc điểm – 5.4.2. Bố trí cốtthépthường – 5.4.3. Ví dụ dầmI33 – 5.4.4. Ván khuôn – 5.4.5. Các phương pháp lao lắpdầm – 5.4.6. Thi công cầudầm Super‐T – 5.4.7. Lưuý khi thi công 214 5.1. Khái niệm chung • 5.1.1. Đặc điểmcầudầmnhịp đơngiản – Khi chiềudàinhịpL tăng => chiềucaotiếtdiệnh tăng • Khi cầnvượtnhịplớn, sử dụng cầubản không còn hợplýdo tốnvật liệu, tĩnh tảilớn, không khai thác hếtkhả năng làm việccủavậtliệu • => sử dụng cầudầm (bằng cách thu nhỏ phầnchịukéođủ để bố trí cốtthépchịulực) b b h h bw 215 2
  3. 11/16/2012 Khái niệm chung (t.theo) • Đặc điểmcủacầudầm (t.theo) – Ưu điểm: • Cấutạo, thi công đơngiản, dễđịnh hình hóa, áp dụng phổ biến • Chỉ có mô men dương => bố trí cốtthépchịukéoở biên dưới • Phù hợpvớinhịpnhỏ, trung bình • Thi công, vận chuyển, lao lắptương đối đơngiản, quen thuộcvớicác nhà thầu • Mố trụđơngiản – Nhược điểm: • Nhịp không lớn=> cầnbố trí nhiềutrụ => thông thương, thông thủy kém hơn • Nhiều khe biếndạng => xe chạy không êm thuận – Khắcphụcbằng cách sử dụng bản liên tục nhiệt 216 Khái niệm chung (t.theo) • Đặc điểmcủacầudầm (t.theo) 217 3
  4. 11/16/2012 Khái niệm chung (t.theo) • 5.1.2. Phân loạicầudầm – Phân loạitheocôngnghệ thi công • Cầu đúc tạichỗ • Cầulắpghép • Cầu bán lắpghép – Phân loạitheovậtliệu • CầuBTCT thường • CầuBTCT dựứng lực(Căng trướchoặcCăng sau) • Cầubêtôngcốtcứng – Phân loạitheodạng tiếtdiệndầm • Dầmtiếtdiệnchữ I, chữ T, chữ TT (double T), dầmhộp 218 Khái niệm chung (t.theo) • Phân loạicầudầm (t.theo) DẦM T DẦM HỘP DẦM I 219 4
  5. 11/16/2012 5.2. Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ • 5.2.1. Đặc điểm – Áp dụng cho các cầunhịpnhỏ (L<20‐22m), – Thường áp dụng cho cầunhỏở địaphương khi không có điều kiệnvận chuyển, lắpráp. – Ưu điểm: • Độ cứng tốt, tính toàn khối cao, truyềnlựcngangtốt • Kỹ thuật thi công không yêu cầu cao, không cầnthiếtbị lao lắp • Có thể sử dụng vậtliệu địaphương – Nhược điểm: • Đòi hỏi dàn giáo, ván khuôn dày đặc • Thời gian thi công lâu • Phụ thuộcvàođịa hình, địachất • Cảntrở dòng chảy(vớicầuvượtsông) 220 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • 5.2.2. Các dạng mặtcắtngang BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ 221 5
  6. 11/16/2012 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • Các dạng mặtcắtngangcầu (t.theo) 222 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • Các dạng mặtcắtngangcầu (t.theo) 223 6
  7. 11/16/2012 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • Ví dụ: 224 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • 5.2.3. Kích thướccơ bảntiếtdiệnchữ T đúc tạichỗ – Dầmchủ: Kếtcấuchịulực chính, 2 đầukêlênmố hoặctrụ • Chiều cao dầmchủ: h ≥ 0.07 L (vớiL là chiềudàinhịp) Theo kinh nghiệm: h = (1/8 – 1/16)L (chiều cao tăng nếumặtcắtngangcóítdầmvàngượclại) • Bề dày sườndầmchủ: b w hf Đủ để bố trí cốtthép Đủ để chịulựccắt h B = (1/6 –1/7)h Cánh dầm w (bảnmặtcầu) • Số dầmchủ bw Sườndầm Bố trí sao cho ít dầmchủ nhất (vách dầm) => tiếtkiệm ván khuôn (k.cách S = 2‐3m) 225 7
  8. 11/16/2012 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • Kích thướccơ bảntiếtdiệnchữ T đúc tạichỗ (t.theo) bw bw ≥ 38mm ≥ 50mm ≥ 1.5d ≥ 2d ≥ 1.5D (max) ≥ 1.5 D (max) d cốt_liệu cốt_liệu 30mm ≥ ≥ 25mm ≥ d ≥ 15mm ≤ 150mm ≥ 30mm – Bảnmặtcầu(cánhdầm): • Chiềudàybản không kể hao mòn: hf ≥ 175mm và hf = (S+3000)/30 vớiS là cự ly giữacácdầm • Bảnhẫng thường lấy dài = ½ S 226 Cầudầm đơngiản đúc tạichỗ (t.theo) • Kích thướccơ bảntiếtdiệnchữ T đúc tạichỗ (t.theo) – Dầmngang • Có tác dụng liên kết các dầmchủ theo phương ngang => tăng độ cứng, chịuxoắntốt, phân bố tảitrọng đềuhơnchocácdầmchủ • Tăng cường chịulựcchobảnmặtcầu(do ngàm vào cả dầmchủ và dầm ngang) • Khoảng cách giữa các dầm ngang (theo phương dọccầu) là L1 = 4‐6m • Sườndầmngangbdn = 0.2‐0.25m • Chiều cao dầmnganghdn = 2/3h – Dầmdọcphụ • Có tác dụng phân nhịpbảnsaochod = 2‐3m • Sườndầmdọcphụ bddp = 0.15‐0.2m • Chiều cao dầmdọcphụ hddp = (0.3‐0.5)h 227 8
  9. 11/16/2012 5.3. Cầudầm đơngiảnlắpghép • 5.3.1. Đặc điểm – Kếtcấunhịp đượcchia thành các khối. Các khốinàyđược đúc trong nhà máy hoặctrênbãiđúc công trường sau đótiếnhành vận chuyểnlaolắpcáccấukiệnvàsaucùngliênkếtcáccấu kiệnbằng các mốinối. – Ưu điểm: • Tính cơ giớihóacao, chấtlượng cấukiệntốt, năng suấtcao • Thi công nhanh, giảmkhốilượng trên công trường • Tiếtkiệmvậtliệu làm ván khuôn và không cần làm giàn giáo – Nhược điểm: • Đòi hỏicácphương tiệnvận chuyển lao lắp • Nhiềumốinốicấutạo và thi công phứctạp=> chiu lựcbấtlợi • Tính làm việc không gian kém so vớitoànkhối. 228 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) – Phạmvi áp dụng: sử dụng rộng rãi cho các nhịpnhỏ và trung bình MẶT CẮT NGANG CẦU DẦM T LẮP GHÉP (Phổ biến ở ViệtNam khi còn áp dụng quy trình cũ 22TCN18‐79, theo định hình củaNga) 229 9
  10. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Cầulắpghéptiếtdiệnchữ T 230 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • 5.3.2. Mộtsố dạng mặtcắtngangcầu đơngiảnlắpghép 231 10
  11. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • 5.3.3. Phân khốikếtcấunhịp Phân khối theo chiềudọc Phân khốitheocả chiềudọcvàchiềungang Phân khốitoànnhịp 232 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Phân khốikếtcấunhịp (t.theo) CầuPontchartrain –Mỹ Dài 38.4 km gồm2 nhịp 30m và 2215 nhịp 17m DầmBTCT DƯL lắp đặttừng nhịp 233 11
  12. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Phân khốikếtcấunhịp (t.theo) 234 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Phân khốikếtcấunhịp (t.theo) 235 12
  13. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • 5.3.4. Cấutạomốinối – Mốinốikhô ‐ Khi đúc cấukiện, các bảnthépchờđược đặtsẵn trong bê tông ‐ Sau khi các cấukiện đượccẩulắp vào vị trí, sử dụng bảnthép hàn liên kếthaikhối lạivới nhau. 236 Cầudầm đơngiảnlắp ghép (t.theo) • Cấutạomốinối (t.theo) – Mốinối ướt ‐ Khi đúc cấukiện, đặt sẵn các cốtthépchờ ‐ Sau khi các cấukiện, tiếnhànhghépnối thép chờ, đặtthêmcốt dọc, ghép ván khuôn và tiến hành đổ bê tông liên kếthaikhốilạivới nhau. 237 13
  14. 11/16/2012 5.4. Cầudầm đơngiảnbánlắpghép • 5.4.1. Đặc điểm – Các dầmchủ dạng chữ I, chữ T cánh ngắn, chữ U, chữ U ngược, hộp được đúc sẵnvàlắp đặtvàovị trí. Bê tông bản mặtcầu đượctiếnhànhđổ tạichỗ. – Ưu điểm: • Trọng lượng dầmnhẹ, thuậntiệnchoviệc lao lắp • Không phải thi công các mốinối • Tính toàn khối cao hơncầulắpghép • Chịutácđộng xung kích tốt – Nhược điểm: • Thời gian thi công bảnmặtcầu lâu hơn – Áp dụng ở ViệtNam: chủ yếulàdầmI chiều dài 20m, 25m và 33m 238 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) – Áp dụng ở ViệtNam chủ yếulàcácdầmsau • dầmI chiều dài 20m, 25m và 33m BẢN MẶT CẦU ĐỔ TẠI CHỖ BẢN MẶT CẦU ĐỔ TẠI CHỖ DẦM ĐÚC SẴN • Dầm Super‐T chiều dài dầm 40m, chiềudàinhịp 38.3m DẦM ĐÚC SẴN 239 14
  15. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) TIẾT DIỆN CHỮ ITIẾT DIỆN CHỮ I CÁNH RỘNG 240 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) 241 15
  16. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) TIẾT DIỆN DẦM SUPER‐T 242 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) 243 16
  17. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) 244 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Đặc điểm (t.theo) 245 17
  18. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.2. Bố trí cốtthépthường 246 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Bố trí cốtthépthường 247 18
  19. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.3. Ví dụ dầmI33 248 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Ví dụ dầmI33 249 19
  20. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.4. Ván khuôn 250 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.5. Các phương pháp lao lắpdầm 1. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG CẨU: 251 20
  21. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 2. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG ĐẤU CẨU (2 CẨU): 252 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 3. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG CẨU ĐỨNG TRÊN KẾT CẤU NHỊP: 253 21
  22. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) Giá long môn (cầntrục 4. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG GIÁ LONG MÔN DI ĐỘNG: di chuyểntrênray) ‐ Tiếtkiệmthờigiandi chuyển ‐ Cần địahìnhbằng phẳng để làm đường ray ‐ Phù hợpvớicáccầu trên cạn, nhiềunhịp 254 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 5. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG GIÁ LONG MÔN CỐ ĐỊNH: Sau khi thi công xong mộtnhịp, giá long môn cốđịnh đượctháovàdi chuyểnsang nhịptiếp theo 255 22
  23. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 6. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG GIÁ LONG MÔN DẦM DẪN: ‐ Giá long môn đặttrên mố, trụ ‐ Dầmdẫnvận chuyển dầmravị trí nhịp ‐ Giá long môn sàng dầm vào vị trí ‐ Phương pháp này thi công đượcchocácnhịp dướinước 256 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG GIÁ LONG MÔN DẦM DẪN ‐ Phương pháp lao dầm bằng giá long môn dầm dẫncònđượcsử dụng khi địa hình không cho phép vận chuyểndầm dướimặt đất 257 23
  24. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 7. LAO DẦM NHỊP ĐƠN GIẢN BẰNG GIÁ LONG MÔN SÀN ĐẠO: ‐ Phương pháp này thi công đượcchocácnhịp dướinước ‐ Việclàmsànđạocóthể gặpkhókhănkhimực nướcsâuhay địachất yếu ‐ Sàn đạocóthể cảntrở giao thông thủy 258 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) 8. LAO DẦM BẰNG GIÁ 3 CHÂN: 259 24
  25. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Các phương pháp lao lắpdầm (t.theo) LAO DẦM BẰNG GIÁ 3 CHÂN (t.theo) t9 t8 t7 260 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Nhậnxétcácphương pháp lao lắpdầmbằng cẩu – Thích hợpchocấukiệnvừavànhỏ – Lưuý làm đường di chuyểnchocẩu đảmbảokobị lún quá lớn – Khi cẩulắpdầm, cầnchúý đảmbảo ổn định củacẩu, tránh lật cẩugâyhư hỏng dầmvàthiếtbị, nguy hiểm đếntínhmạng 261 25
  26. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Nhậnxétcácphương pháp lao dầmbằng giá long môn – Lao đượcdầmcótrọng lương lớn – Ít rủirohơnso với dùng cẩu – Với địa hình cho phép, giá long môn và đường vận chuyển dầm đặttrênmặt đất, thi công rấtthuậnlợi và nhanh chóng 262 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Nhậnxétphương pháp lao dầmbằng giá 3 chân – Lao đượcdầmcótrọng lượng lớn – Giá lao đặttrêntrụ và không cầndầmdẫn – Rấtthíchhợpkhilaodầmvượtsông 263 26
  27. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.6. Thi công cầudầm Super‐T CHUẨN BỊ VÁN KHUÔN 264 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) LẮP ĐẶT CỐT THÉP 265 27
  28. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN TRONG 266 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) CĂNG CÁP DỰ ỨNG LỰC (CĂNG TRƯỚC) 267 28
  29. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) ĐỔ BÊ TÔNG DẦM 268 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) LẮP ĐẶT GỐI CAO SU 269 29
  30. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) VẬN CHUYỂN LAO LẮP DẦM 270 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) VẬN CHUYỂN DẦM BẰNG XE CHUYÊN DỤNG 271 30
  31. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) CẨU DẦM BẰNG CẦN CẨU 272 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) SÀNG NGANG DẦM VÀO VỊ TRÍ 273 31
  32. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) DẦM SUPER‐T SAU KHI LAO LẮP XONG 274 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • Thi công cầudầm Super‐T (t.theo) THI CÔNG BẢN MẶT CẦU 275 32
  33. 11/16/2012 Cầudầm đơngiảnbánlắp ghép (t.theo) • 5.4.7. Lưuý khi thi công 276 33