Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VI: Tính nội lực cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn (Phần 2)
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VI: Tính nội lực cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_va_xay_dung_cau_1_chuong_vi_tinh_noi_luc.pdf
Nội dung text: Bài giảng Thiết kế và xây dựng cầu 1 - Chương VI: Tính nội lực cầu dầm bê tông cốt thép nhịp giản đơn (Phần 2)
- 11/20/2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG Bộ môn Cầu và Công trình ngầm Website: Website: THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CẦU 1 TS. NGUYỄN NGỌC TUYỂN Website môn học: ‐GTVT.TK/ Hà Nội, 10‐2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) 145 • 6.2.2.2. Nộilựcdo hoạttải W = 2= 72.5 kN – A>. Mô men phầnbảnhẫng • Chiềurộng làm việccủadảibản 380 300 L''' = X = 310 Swo = 1140 + 0.833 X = 1140 + 0.833(310) = 1400 mm L 200 dah M200 • Mô men tạigối 200 do hoạt L=990 tảibánhxe: W 72.5 103 M 200 mL ''' 1.2 310 19260 Nmm . SWo 1400 • m là hệ số làn xe, m = 1.2 khi xếp1 làn xe. 305 1
- 11/20/2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) – B>. Mô men dương lớnnhấtdo hoạttải • Chiềurộng làm việccủadảibản Sw+ = 660 + 0.55 S = 660 + 0.55 × 2440 = 2000mm • Do các nhịpbằng nhau (= 2440mm). Mô men dương lớnnhấttại 204. 1800 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. M204 305 400 200 300 500 600 700 100 204 0.6 S a = 1800 - 0.6S 306 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) Trường hợp1: xếp1 làn xe lên đ.a.h. M204 • đặt1 bánh xe vào điểm 204, tung độ dưới 1800 lựclày1 = 0.2040 72.5 KN 72.5 KN • Bánh xe còn lạisẽ nằmcáchgối 300 đoạna = 336mm ở khoảng M204 giữacủa điểm 301 và 302; 204 tung độ dướilựclày2, -0.0254 0.0254 0.0155 y2 y2 336 244 0.0155 -0.0155 400 200 300 244 100 y2 0.0192 a = 1800 - 0.6S y1 0.6S • Mô men dương lớnnhấttại điểm 204: W 72.5 103 M 204 myyS 1 2 1.2 0.2040 0.0192 2440 19610 Nmm . SW 2000 307 2
- 11/20/2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) Trường hợp1 (t.theo) • Đặtlênđ.a.h. R200 các bánh xe có cùng vị trí như trên đ.a.h M204 để tính phảnlựctạigối 200 tương ứng vớigiátrị mô men dương lớnnhất tại điểm 204. Các tung độ đ.a.h. dướilực: y1 = 0.51 và y2 = ‐0.0486 1800 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. R200 300 204 305 0.6 S a = 1800 - 0.6S 400 200 500 600 700 100 • Phảnlựctương ứng tạigối 200 W 72.5 103 Rm200 yy 1 2 1.2 0.51 0.0486 20.1 N SW 2000 308 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) Trường hợp2: xếp2 làn xe lên đ.a.h. M204 1800 1200 1800 72.5 KN 72.5 KN 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. M204 305 505 404 400 200 600 300 500 700 100 0.6 S 0.6 S a = 1800 - 0.6S a = 1800 - 0.6S • Các tung độ đ.a.h M204 dướilựctương ứng là: y1 = 0.2040 ; y2 = ‐0.0192 ; y3 = 0.0086 ; y4 = ‐0.0016 309 3
- 11/20/2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) 1800 1200 1800 Trường hợp2: (t.theo) 72.5 KN 72.5 KN 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. R200 300 400 500 600 204 305 0.6 S 0.6 S a = 1800 - 0.6S a = 1800 - 0.6S 200 700 100 • Các tung độ đ.a.h R200 dướilựctương ứng là: y1 = 0.51 ; y2 = ‐0.0486 ; y3 = 0.0214 ; y4 = ‐0.0039 W Mm204 yyyyS 1 2 3 4 SW 72.5 103 M 204 1 0.2040 0.0192 0.0086 0.0016 2440 16900Nmm . 2000 W Rm200 yyyy 1 2 3 4 SW 72.5 103 R200 1 0.51 0.0486 0.0214 0.0039 17.4N 2000 310 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) – C>. Mô men âm lớnnhấtdo hoạttải • Chiềurộng làm việccủadảibản Sw‐ = 1220 + 0.25 S = 1830mm 1800 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. M300 200 300 400 500 600 700 100 900 900 -0.1007 -0.0781 • Các tung độ đ.a.h M300 dướilựctương ứng là: y1 = ‐0.1007 ; y2 = ‐0.0781 W 72.5 103 M 300 myyS 1 2 1.2 0.1007 0.0781 2440 20740 Nmm . SW 1830 311 4
- 11/20/2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) – C>. Mô men âm lớnnhấtdo hoạttải • Chiềurộng làm việccủadảibản Sw‐ = 1220 + 0.25 S = 1830mm 1800 72.5 KN 72.5 KN d.a.h. M300 200 300 400 500 600 700 100 900 900 -0.1007 -0.0781 • Các tung độ đ.a.h M300 dướilựctương ứng là: y1 = ‐0.1007 ; y2 = ‐0.0781 W 72.5 103 M 300 myyS 1 2 1.2 0.1007 0.0781 2440 20740 Nmm . SW 1830 312 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) 72.5 KN 72.5 KN – D>. Xếpxeđể tính R200 lớnnhất 300 1800 • Khoảng cách từ bánh xe tớimặtlan 310 can không đượcnhỏ hơn 300mm 380 • Phảnlựcgốilớnnhấtkhiđặt bánh 990 xe 1 cách mặt lan can 300mm. Khi d.a.h. R200 đó các tung độ đ.a.h R200 dướilực tương ứng là: 0.2869 300 y1 = 1.1614 ; y2 = 0.2869 1.1614 100 W 72.5 103 Rm200 yy 1 2 1.2 1.1614 0.2869 90 N SWo 1400 313 5
- 11/20/2012 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) • 6.2.2.3. Tổ hợpnộilực – Công thứctổng quát iQDCDWIMLL i DC DW 1 LL Trong đó: DRI0.95 là hệ sốđiềuchỉnh tảitrọng D 0.95 vì cốtthéptínhđếngiớihạnchảy R 0.95 vì bảnliêntục I 1.05 vì cầu quan trọng do đó: 0.95 0.95 1.05 0.95 314 Tính nộilựcbảnmặtcầu (t.theo) • Tổ hợpnộilực (t.theo) • DC: nộilựcdo trọng lượng bảnthânkếtcấu(khôngkể lớpphủ, lan can) • γDC: hệ số tảitrọng cho trọng lượng bảnthânkếtcấu= 1.25 hoặc0.9 • DW: nộilựcdo lớpphủ • γDW: hệ số tảitrọng cho lớpphủ = 1.5 hoặc0.65 • LL: nộilựcdo hoạttải • γLL: hệ số tảitrọng cho hoạttải= 1.75 hoặc1.35 ; 0.5 ; 1.0 ; 0.75 • (1+IM): hệ số xung kích, vớixetảithiếtkế IM = 0.25 – Ví dụ tổ hợpnộilựcchoTTGH cường độ 1 RN200 0.95 1.25 4.63 6.75 6.74 1.5(2.76) 1.75 1.25 90 224.5 M 200 0.95 1.25 2656 4013 1.5( 309) 1.75 1.25 19260 50950Nmm . M 204 0.95 1.25 2220) 0.9( 1307 1974 1.5(611) 1.75 1.25 19610 M 300 0.95 1.25 3080) 0.9(717 1083 1.5( 975) 1.75 1.25 20740 315 6